ỉỹ4/45),
A
E DUYỆT
A»
nỄiẵỗằ:
.nÍỈfẺỦRÌIÌ.ẵÌ.ỂỂ
J....âfjaẵ
Szễ:ễẵoảẫzẵ
,uẫozề.ẫ…õẵẫ.ẫâỗ
1… iitẵuiơẹlì
45 vlìll
lã ]!1ỉ
fi Ìl.ìz
ẵwÌfư-iẩ
p!88 .Ễẵils
r.ẵ ỂỄSiI›
ÍR ỂiIÉEỄI>
===:3
.:. :=... F
EoỄ % uo.:ẵEu c 5.3 uỉ.› c 8 xoa
:oỄoỂ ỉ.ẳẵEEề. ..8 8351 uou.ỄỄì
QQQmI h->NZQEN.F
mẳ SỀỄ @
i. i.. .IÊ
.vRỉaỉÌẳẵúẫỉ
Ai: Ìu. J. 11 , Ễẳ c…ễu
nỉ ỗỄEuiẫ .ẵ
.ễễễầễễo .ễỗũẻ
1… aiìĩllì
ổ ÌuỈÌ-U
PS 1.11Ì1
PS ›l8ẵ
ỈỈỂỄỸI
tẵ Ểulĩẻìẫl›
PR Bxễ..Iã›
EIBÌỄ
ễẵ
:Cãn2
Z>uz:zmh
C …
n. lợ…
L Ổ…
D Í/…
E ,vl …
1 L Ì…… %… c
Y N , /… N.®
.,Ozả 2/… N
B [ H 1Í.y… MA …
Q P U T I.
,.a G
@ Ă d H
t. Đ ,.… J N …
C D . ! l/ `Y Ổ
\, … 3 ,. U T
,.J. It, nv \
qu ..A | V \
vỉ % . n &.
,MÍ 1.0 m .
Ế T …
.J. xua/x nld | … ,L
. w… ., Q
w f … l ,
slzẵ›JN›qễcẵuẵẵuhH—huuum ẫnỄ>ễẳããềễ.ẫãõtẵồảtfflưl m if xJ. OẫI—iẵEOìẵh—Òẫbũễỉẵiưẽ>lhăhẵủfi
ỈỈẵcị. Ẻwồ: ,yhẮ)
ỉlÌẵlã ….nÌẵúầơ:
ẫ .B.ĩxmo.oú ị.ỄQDỀỔWỄ
.oE aEẵ u...» c + ồn o. 1 no:
.Ể Eo: za o€. uẵ.. 8n
::…—m: =>…zacmh
Ế. oẳ .Ễ …ẾỂ @
.:…ẫzẺ: :…Ễe
r<ẵ::.uon ucino.. Ể. .:Ểắzuncỉ Ễonzẵ
mox R › <ỉ.o !:z › n.:uocỉn S uoĩoẵ
WĐ-ỀEWẺỄ.IXXX.IX
Nhãn lọ bột đông khô
lllllllllllllll
m… FHẤN:
vmmm… .,
thln 812……..…
MW
.M/MJMm
ỉ
ả
86 D SX.
HD
. eouervzóndumm
su st …
nm mm.; , u…
ifo ,
, y .1
@
' UẹỸNH TÁN NAM
TÒNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần lhẻm thóng tin, xin hói ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Đế xa tầm Iay của trẻ em.
TERONEVIT H5000
THÀNHPHẤN
Mỗi lọ bộ! đỏng khó chửa:
Vitamin BI (Thíamin hydrochlorid) 50 mg
Vitamin Bó (Pyridoxinhydrochlorid) 25 0 mg
Viatmin B 12 (Cyanocobalamín) 5 mg
Mói óng dung môi 5 ml chứa:
Natri acetat 60 mg ,
Benzyl alcohol 50 mg fle%
Acid acetic băng vừa dù 2
Nước cất pha tiêm vừa đủ 5 ml
DƯỢC LỰC HỌC
Vưamin B, (77tiamin hydrochlorid): kết hợp với adenosin triphosphat trong gan, thận và bạch cầu để hình
thảnh thỉamín diphosphat (thiamin pyrophosphat). Thiamin diphosphat là một coenzym trong chuyền hóa
carbohydrat.
Vitamin Bó (lầzridoxinhydrochloríd): khi vảo cơ thể biến đổi thảnh pyridoxal phosphat vả một phần thảnh
Vưamìn B, (Thiamin hydrochlorid): Sau khi tiêm bắp, thỉamín cũng được hấp thu nhanh, phân bố vảo đa số
các mô và sữa.
Vưamin Bó (Pyrídoxinhydrochlorid) : Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa. Sau khi tiêm
hoặc uống, thuốc phẩn lớn dự trữ ở gan và một phẩn ở cơ và não. Pyrỉdoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạn g
chuyển hóa. Lượng đưa vảo, nếu vượt quá nhu cầu hảng ngảy, phần lớn đảo thải dưới dạng không biến đồi .
thmin BI2 (Cyanocobalamin): Sau khi tiêm bắp, nổng độ đính trong huyết tương đạt được sau ] giờ. Sau khi
hấp thu, vítamin B 12 lỉên kết với transcobalamin n và được loại nhanh khỏi huyết tương dễ phân bố ưu tiên
vảo nhu mô gan.
cni ĐỊNH
Hội chứng Wemicke và hội chứng Korsakoff, viêm đa dây thần kinh do rượu, beriberỉ, bệnh tim mạch có
nguồn gốc do dinh dưỡng ở người nghiện rượu mạn tính.
Điều trị bệnh thần kỉnh như đau dây thần kinh tọa, đau dây thẩn kinh cổ-cánh tay và dau do các bệnh thần kinh.
Thiểu vitamin nhóm B.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG
Chỉ dùng đường tiêm bắp.
Ngườílớn: ! lọ/ngảy x 3 tuấn.
Hộichứng Werm'cke: liều đẩu tiên: 2 lọ. Thường các triệu chửng thần kinh đỡ trong vòng 1 - 6 giờ. Sau đó hẳng
ngảy hoặccách 1 ngảy: ] -2 lọ/ngảy. Đợt điềutri: IS -201ẩntiêm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phần cùa thuốc.
U ảc tính.
THẶNTRỌNG
Không dùng tỉêm tĩnh mạch.
Tránh dùng thuốc cho bệnh nhân có cơ địa di ứng (nhưsuyễn, chảm).
Nếu có bấtkỳ triệu chửng dị ứng với vítamin BI, cần phải ngung thuốc và nghiêm cấm dùng thuốc trở lại sau
đó bằng đường tỉêm chích.
Không dùng thuốc khi có hiện tượng không dung nạp với một trong các thảnh phẩn bắng đường dùng nảo
khảc.
Sau thời gian dải dùng pyridoxỉn với liều zoo mg/ngảy, có thể đã thấy biều hiện độc tính thẩn kinh (như bệnh thần
kinh ngoại vi nặng vả bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi ngảy, kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội
chứng lệ thuộc pyridoxin.
Chỉ dùng cho phụ nữmang thai, phụ nữ cho con bú khí thật cần thiểt vả có sự hướng dẫn của bác sĩ.
TƯONG TÁC THUỐC
Lâm giảm tác động của levodopa khí dùngchung với thuốc nảy.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BỦ
Một lượng nhỏ thuốc bải tiết qua sữa mẹ, nên hòi ý kiến bác sĩkhi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Chỉ dùng cho phụ nữ mang thai khi có hướng dẫn cùa bác sĩ.
TẢC DỤNG CÙATHUỎC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Vitamin B 1 (Thiamin hydrochlorid)
Các phân ứng có hại cùa thíamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Sốc quả mẫn chỉ xảy ra khi tiêm, và chỉ tiêm thiamin đơn độc; nếu dùng phối hợp với các vitamin B khác thì phản ứng
không xảy ra. Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên một số phản ứng da có thể coi như
phản ửng dị ứng.
Hiếm gãp: ra nhiều mồ hôi, sốc quả mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mây day, khó thở.
Phán ửng khác: Kích thich tại chỗ tiêm.
Vítamin Bó (Pyridoxin hydrochlorid)
Dùng liều zoo mg/ngảy vả dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng di không
vững vả tê cóng bản chân đển tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn
còn đề lại ít nhiều di chứng. Hiểm gặp: buổn nôn, nôn.
Vitamin B 1 2 (Cyanocobalamin)
Các phản ứng dị ứng do miễn dịch tuy hiếm, nhưng đôi khi rất nặng có thể gây chết người sau khi tỉêm cảc chế phầm
có cobalamin.
Hiếm gặp: phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá, mảy đay, ngứa, đò da.
Thông báo cho thẩy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬTRÍ
Chưa có dữ liệu.
HẠN DÙNG 36 tháng kềtừngảy sản xuất _\
BẢO QUẢN Nơikhô,mát(dướỉ30°C).Tránhánhsáng. sì-x
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNH BÀY Hộp 41ọ kèm 4 ống dung môi.
NG
we.cỤC TRUÒ
P.TRUÒNG PHòNỹ
ngmlả ấẳ…ý
ỞTÃN NAM
TỔNG GtÁM ĐỐC
CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARCO
166 — 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng