%
BỘYT
CỤCQtẢNLYD_…
1
2
h“
1:
0.
E
Ê
ã
Ể
ẳ
%
s
mc
UYỆT
Lân uaumớzẫễliẻ
HÊI)
ĐÃ P
cục
Thánh phán: Mỏi viên bao chứa Irbesanan 300mg _
Chi dịnh, Ilều dùng, chống chỉ định, vả các thõng tin khác: xin đọc tờ hướng dân sử dụng
Báo quản: Nơi khô ráo. tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30 C
Tiêu chuẩn: NSX
on mm… 01 ọs
l°N esw›ies
fflLCIFÌCiSi'!
PT PERTIWI AGUNG
Nhà sản xuẩt:
cỏnc _ tỤNDONES/A
g` TNHH__ ĩE_
* Dược PHAM …_ij
VIỄT LÂM /ỆỔBd uesuụ ees eseeid
@.Ắ”
.1Ỹ/x
VISBNOONI 'ISVMES
u .!in *neuepexns esaơ 'NOG '!ỉ'
SNÍÌỒV lMllềEid 'J.d
: q JGJJUOEỊI'IUGW
ĐNFÌ'SV iMIJ.HEd .Ld
UGBSPUD'Iffl
,.
9
Gfl ơi OL x sdins c Jo xoa
ẩẫ MTễ n Ểoiora soo
nệ
Hộp 3 vì x10 viện nén b phim
DNNK: Cỏng ty CP DP Vipharco
No 67 Lane 68 Ngoc Thuy Str.
Ngoc Thuy Dist Hanoi City
Đê xa tảm_với của trẻ em
Đọc kỹ hướng dân trước khi sử dụng
ỊL|ÔỊ| uioụ patoeịmd 'aoeịd ÃJp e ui 'o og mouaq am;srefiuozs
:afiesou suouneoad 'uoụenswgmpe 'uogưogpug-eauoo 'uoueogpui
6…ooe ueụesaqn suietuoa ỊGIQEỊ peieoo ung ưoeg :uogusodtuoo
NEIUCI1IHO :IO HOVBU do 1.00 433)!
asn e›o;aq suononusug ôuựuedumooe am peai iunịaieg
6tuoog ueuesequ
ooe B.IỊSUG_L
6an uo_ndụosaơd xa
c›
c>
ơ>
CỦ
i:
U)
ổ
F-
CD
E
o
0
co
C
…
t
«:
Ư)
m
.o
_
Duqc PijẢiiA
VIẸT LAM
Film maleơ tabíet
fflLOOdS?
FT PERTI\M AGUNG
Tenslra 300
lrbesartan 300mg
Fu… coaled lable!
Ổl.onđsan
PT PERWWI AGLAG
Tensi ra 300
lrbssanan 300mg
Film coafed rablet
EỀLoncisan
PT PERTIWI AGUNG
Tensira 300
trbesartan 300mg
Film coaled rau…
ffll.onđsen
PT PERTIWI AGUNG
Tensira 300
lrbesanen 300mg
FllHl coated taulet
EẵLcnđsan
PT PERTIWI AGUNG
Tensira 300
lrbesartan 300mg
Film mateơ !ablet
fflLcnđsan
PT PERTIWI AGUNG
Tensira 300
Irbesanan 300mg
Film coared table!
EẵLdfìđSãìh
DT PERWWl AGUNG
Tensira 300
Irbesanan 300mg
Film ooared !ablei
Effl.onđsẹn
PT PERTin AGUNG
Tensira 300
1mesanan 300mg
lem coated Iant
fflLonđsan
PT PERTlWI AGUNG
Tensi 0
eresan
Fllm coa /
fflLonđsnn
PT PERTIWI AGUNG
Batch No ..... Mfg date... Exp date…
A\ '
.Ìu
\.`
7"
G
N
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC _/ _
Rx Thuốc bán theo đơn / °`SỤDUỒỔ o)
èO 1
Để thu '“ o;Ữ JfflJmstầm tay` trẻ em
Tensira 300
lrbesartan
THÀNH PHẨN
Tensira 150 : Mỗi viên nén bao phim chứa Irbesartan ............................................... 150 mg
Tensira 300 : Mỗi viên nén bao phim chứa Irbesartan ............................................... 300 mg
TÁC DỤNG DƯỢC LỰC HỌC
Irbesartan là một dẫn chất tetrazol, một chất đối khảng cảc thụ thể typ [ cùa angiotensin II typ
ATI. Irbesartan ức chế tác dụng sinh lý của angiotensin II, kể cả tảo dụng tiết aldosteron vả co
mạch, do ức chế chọn lọc thụ thế AT. cùa angiotensin II ở nhiếu mô, bao gồm cả tuyến
thượng thận vả cơ trơn thảnh mạch. Irbesartan không ức chế men chuyền angiotensin I thảnh
angiotensin II vả như vậy không ức chế sự gỉáng hóa bradykinin và các kinin khảo, nên không
gây ho khan dai đằng, một tác dụng không mong muôn phổ biến khi dùng các thuốc ức chế
enzym chuyến.
Khi dùng Irbesartan với liều được khuyến cảo, kali huyết không thay đổi nhiều trừ khi có suy
thận vả/hoặc suy tim.
Thuốc lảm hạ huyết ảp nhưng tần số tim thay đổi rất ít. Tác dụng hạ huyết ảp phụ thuộc vảo
liếu và có khuynh hướng không hạ thêm khi uống một liếu cao hơn 300 mg/ 1 lần môi ngảy.
Huyết ảp hạ tối đa trong khoảng 3- 6 giờ sau khi uông. Tác dụng chống tăng huyết áp duy trì
ít nhất 24 giờ. Hiệu quả chống tãng hưyết ảp biểu hiện trong vòng 1 - 2 tuân, hiệu quả tôi đa
đạt được trong vòng 4- 6 tuân kế từ khi bắt đầu điếu trị và duy trì điếu trị lâu đải. Nếu ngừng
điếu trị, huyết ảp lại dần dần trở lại trị số ban đầu, nhưng không có hiệu tượng bệnh nặng đột
ngột khi ngừng thuốc.
' Hấp thu. Irbesartan hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60
ãn không lảm thạy đối nhiến tính sinh khả dụng của thuốc.
' Phân bố Nồng độ đinh trong hưyết tương đạt được khoảng 1 - 2 h sau khi uống một iiều.
Nồng độ thuốc trong mảu đạt dến trạng thái cân bằng ôn dịnh sau 3 ngảy uông thuốc.
Irbesartan liêu kết 96% với protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc vảo khoảng 53 -
93 lít.
' Chuyến hóa vả thải trừ: lrbesartan chuyến hóa một phần ở gan để tạo thảnh cảc sản phấm
không có hoạt tính. Thuốc thải trừ qua mật vả nước tiêu. Sau khi uống, khoảng 20% lượng
thuốc thải trừ qua nước tiếu ở dạng chuyến hóa và dưới 2% ở đạng không chuyến hóa. Nửa
dời bán thải là 11 ~ 15 h.
TÁC DỤNG DƯỢC ĐỌNG HỌC
ổÊ% Thưc
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị tăng huyết áp động mạch vô căn.
— Điếu trị bệnh thận ở bệnh nhân đái thảo đường typ 2 có tăng huyết ảp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫn với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
— Phụ nữ mang thai.
— Phụ nữ cho con bú.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều luợng cùa Irbesartan phải được điếu chinh cho từng người bệnh căn cứ vảo đảp ứng lâm
sảng.
Liều khờỉ đầu và duy trì thông thường hảng ngảy là 150 mg, uống một lần duy nhất trong
ngảy, có thể uống trong, trước hoặc sau bữa ăn.
Liều 150 mg một lẩn duy nhất trOng ngảy cho phép kỉếm soát huyết áp trong 24 gìờ tốt hơn
liếu 75 mg. Nhưng liếu 75 mgllẩn/ngảy được chỉ định cho các người bệnh phải lọc máu hoặc
người trên 75 tuối.
Nếu liếu 150 mgllần/ngảy không đủ để kiếm soát huyết áp thì có thể tăng liếu lến 300
mg/ngảy hoặc dùng thêm một thuốc chống tăng huyết ảp khác. Ví dụ nếu kết hợp irbesartan
với một thuốc lợi tiếu nhu hydroclorothiazid sẽ thu được một tảo dụng hạ huyết áp cộng hợp
' Suy thận: Không cần điều chỉnh liếu ở những người bệnh suy thận. Với những người
bệnh phải lọc mảu, iiếu khới đầu là 75 mgingảy.
~ Giám lhể tích máu: Khi bị giảm thế tich máu hoặc mắt nước và muối thì cần khắc phục
nhũng hiện tượng nảy trưởc khi dùng Irbesartan.
~ Suy gan: Không cần điếu chinh liếu với các người bệnh có suy gan nhẹ hoặc vừa. Chưa
có kinh nghiệm lâm sảng với suy gan nặng.
' Trẻ em: Chưa xác định được về tính an toản và hiệu quả cùa Irbesartan trên trẻ em.
' Bệnh nhán cao ruồi: Mặc dù liếu 75 mg/lần/ngảy được khuyến cáo chỉ định cho cảc
người bệnh trên 75 tuồi, nhưng việc đìếu chinh liếu cho người bệnh cao tuối thông thường lá
không cần thiết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
' Thường gặp, ADR ,, 1 ’100: Chóng mặt nhức đẳu và hạ huyết ảp thế đứng liến quan đến
liếu dùng Tụt huyết' ap có thế xảy ra, đặc biệt 0 người bệnh bị giảm thể tich mảu (ví dụ những
người đang dùng thuốc lợi tiếu lỉếu cao). Suy thận vả giảm huyết ảp nặng khi oó hệònđộng
mạch thận 2 bên. Ề'L
* Ỉt gặÌp, 1/1000 < ADR < 1/100: Ban da, mảy đay, ngứa, phù mạch, tăng enzym gan. Tăng
kali huyêt, đau cơ, đau khớp.
* Hi_ếm gặp, ADR < 1/1000: Ho, rối loạn hô hấp, đau lưng, rối loạn tiêu hóa, mệt mòi, giảm
bạch câu trung tính.
Thông báo ngay cho bác sỹ nhũng tác dụng không mong muổn gặp phái khi dùng lhuốc.
THẬN TRỌNG
~ Giảm thể tích mảu: Ở những người bệnh bị giảm thể tich máu như mắt muối và nước do
dùng nhóm lợi tiêu mạnh, tiếu ohảy hoặc nôn kéo dải. Cân thiêt phải điêu trị giảm thê tích
máu trước khi cho dùng irbesartan.
iNi`:
1Nt
no 1
Ý\ẸT
ỉằt
° Hẹp động mạch thận: Với những người bệnh bị hẹp động mạch thận khi dùng irbesartan
có ngưy cơ tụt huyêt áp nặng và suy giảm chức năng thận
' Ghép thận hoặc suy thận: Cần phải thận trọng vởi những nguời bệnh nảy. Kiếm tra định
kỳ nông độ kali vả creatinin huyết là cân thiết.
' Kali huyết cao: Có thể gặp phải hiện tượng tảng kali huyết khi đùng irbesartan đặc biệt lá
ở những người bệnh có chức năng tim thận kém. Với những người bệnh nây nên thường
xuyến kiếm tra kali huyết. Tránh dùng đồng thời irbesartan với thuốc lợi tỉểu gìữ kali
' Cường aldosteron tiên phảt: Những người bị bệnh cường aldosteron tiên phảt thường
không đảp úng với các thuốc chống cao huyết áp tác dụng thông qua ức chế hệ renin -
angiotensin nến irbesartan cũng không có tác dụng trên những người bệnh nảy.
* Cũng như với các thuốc giãn mạch khác, irbesartan phải dùng thận trọng trong các bệnh
như: Hẹp vạn động mạch chủ và hẹp van hai iá, bệnh cơ tỉm phi đại tãc nghẽn.
' Nói chung irbesartan phải dịmg thận trọng cho người bệnh có trương lưc thảnh mạch và
chức năng thận phụ thuộc chủ yêu vảo hoạt động của hệ renin - angiotensin — aldosteron (thí
dụ người bệnh bị suy tim sung huyết nặng hoặc bị một bệnh thặn nặng như hẹp động mạch
thận hai bên): Nguy cơ hạ huyết ảp mạnh, đột ngột dê gây nhôi mảu cơ tim hoặc tai biên mạch
máu não.
TƯONG TẢC THUỐC
' Vởi các thuốc chống tăng huyết áp khác: Cảo thuốc ohống tãng huyết ảp khảc có thế lảm
tăng tác dụng hạ huyết ảp của irbesartan. Mặc dù vậy, irbcsartan vân có thế kết hợp được với
các thuốc chống tảng huyết ảp khác như cảc thuốc chẹn beta, chẹn calci hoặc các thuốc lợi
tiếu nhóm thỉazid. Một điều trị trước bằng thuốc lợi tiếu ở liếu cao có thế tạo ra hiện tượng
giảm thể tích máu và nguy cơ tụt huyết áp khi dùng irbesartan.
' Vởi các thuốc ức chế men chuyển (ACEI): Cả ACE] vả ức chế receptors của angitensin 2
(ARBS) đếu có tác dụng phụ trên thận vả có thể gây tãng kali máu, cần theo dõi chức năng
thận và kali huyết một cách cẩn thận khi dùng kết hợp 2 loại thuốc.
' Vởi Aliskíren: Nồng độ aliskiren tảng 50% khi dùng chung với irbesartan iảm tãng tăng
hiệu quả giảm hưyết áp cùa thuốc
' Bổ sung kali hoặc các rhuoc lơi tíểu giữ kali. Dùng đồng thời irbesartan vởi cảc thuốc lợi
tiếu giữ kali hoặc bổ sung kali có thế lảm tăng nồng độ kali huyết
' Lílhỉ. Tăng nồng độ lithi huyết thanh và độc tính có thể hồi phục được đã được báo cáo
khi phối hợp với cảc thuốc ức chế emzym chuyến Bởi vì tương tác chưa được xác định với
irbesartan và chưa có thế loại trừ được nên vẫn phải theo dõi ohặt chẽ nồng độ lithi huyết
thanh.
- Dược động học cùa irbesartan không bị thay đổi đảng kể khi đùng đồng thời với
hydroclothiazid, digoxin, nìfedipin.
' In vitro, các tương tác giữa irbesartan với warfarỉn, tolbutamid hoặc nifedipin Ổịxợc
quan sát thấy. Mặc dù vậy chưa có tương tác về mặt dược động học vả dược lý được ghi nhận
khi dùng kết hợp irbesartan với warfarin cho người khỏe mạnh
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
* Thời kỳ mang Ihai: Chống chỉ định đùng Tensira cho phụ nữ đang mang thai. Trong 3
thảng đằu thai kỳ chống chỉ định do thận trọng. Trong 3 thảng giữa và 3 thảng cuối cùa thai
kỳ: Có thể gây ảnh hưởng trục tiếp lên hệ thống renin-angiotensin, gây suy thận ở bảo thai
hoặc trẻ sơ sinh, biến đạng sọ mặt, thậm chí lảm chết thai. Khi phảt hiện có thai, ngừng thuốc
cảng sớm cảng tốt, nếu đã đùng thưốc trong một thời gian dải, cần kỉếm tra chỤp sợ và chức
nãng thận bằng siêu âm cho thai nhi.
\0
° Thời kỳ cho con bủ: Chống chỉ định dùng Tensira cho phụ nữ đang cho con bú.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Tảo động của irbesartan đối với khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc đã không được khảo
sảt, nhưng dựa trên cảc tinh chất dược lực học, irbesartan được xem như không ảnh hưởng
đến khả năng nảy. Khi lải xe hoặc vận hảnh mảy móc, cần thận trọng do có thế có tảc dụng
phụ như gây chóng mặt hoặc nhức đề… khi sử dụng.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Liều tới 900 mg/ngảy dùng cho người lớn trong 8 tuần không gây bất cứ một dấu hiệu độc
tính cấp nảo. Trong trường hợp quá liếu, triệu chứng lâm sảng nhiều khả năng xảy ra là hạ
huyết áp và nhịp tim nhanh. Nhịp chậm cũng có thể xảy ra
Chưa có liệu pháp đặc hiệu trong điều trị quả liếu Irbesartan. Người bệnh cần được theo dõi
nghiêm ngặt, điếu trị triệu chứng và trợ lực. Một số biện phảp có thế ảp dụng ưgây nôn
vảlhoậc rửa dạ dảy, dùng than hoạt tính Không thể ioại bỏ irbcsartan bằng cách i
QUA CÁCH ĐỎNG GÓI
Tensira 150 : Hộp 3 vì x 10 viên nén bao phim.
Tensira 300 : Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
BÁO QUẢN
Bảo quản thuốc ở nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Đế xa tầm tay Irẻ em.
HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỌNG
Tiêu ohuấn nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
PT PER TIWIA GUNG
Bekasi - Indonesia.
TUQ cục TRUỞNG
p TRUỞNG PHÒNG
Jiỷưấẽfằ Jẳlấ tJfâMý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng