*ẩ Mẫu hộp: TENOXICAM eosmuuo vỉ x 10 viên) Ngayozsmáng n- nám 2…
BOSTDN
W BOSTON
T…20mg FIm-mnhdhbhu
ii/
st:úmz…w
o…woomAnurợcmAunosmnvmm
nmỏo.mvmm-W.mmm
JSC
No.43úodhđ.VSlìĩhmM.ũủũmngmn
A
ẸT
A
RMIM'I'DEQDOIIIMOIuffl
TENQCKAM BOSTON
Tenoxicem20mg Flim-ooobdhblots
A
BỘ Y TẾ i_
CỤC QUẢN LÝ ơượụ__-_
ĐA PHE DUY
Liin đau4ÍJẤ/Ắẫ
Hộp10vivalinnớaboophlm
Bold10hluhnxưM-ceubdhbhb
mu BOSTON ›'
T…ZOmg Vllnnủnhooplùn
mmm—m Bui oz IIIWL
NO.LSOG …
.............. ²0 mg
TilechừUú'lW ..... 1 Vlùn nấnbmphlm
EadtIn—múdmhlcuùhn:
……….…………..……….…………20 mg
Ezffluhẹsb…………J ũn-mmot
Tilu đlủWl: TOCSIIn-hotm
sanm. m.:
Rnnmuunmntnlmouưm:
TW BOSTON
Tenoxicun20mg Vưnnónboophin
mdợcmúìuủmủnửủn
Wffl.m… nnlmmm
Bbqủmullfb.úlùilfũlủllứthútg
ủihlÚyn.Wưcthm
BỂXATAITAVWMU
m…nlnnơmvummm
IỒIIXIIÙMON
mumụnn:
OĐIMDú:
A Qui cách: 95 x 45 x 42 mm
Thiết kế P. KD (kiểu dáng) ' P. QA (nội dung)
Mẫu vi: TENOXICAM BOSTON( vi 10 viên)
Ngảyáỏtháng ti. năm 2014.
A Qui cách: 88 x 38 mm
Thiêt kế P. KD (kiểu dáng)
P. QA (nội dung)
*.
R, - Thuốc bán !heo đơn TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
TENOXICAM BOSTON
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Tenoxicam ........................... 20 mg
Tả dược: Lactose monohydrat, Tinh bột mi, Pregelatinized starch, Magnesi stearat, T`.alc Sìlicon dioxid,
HPMC, PEG 6000, Titan dioxid, Mảu vảng số 5, Mã… vảng số 4 Mảu xanh số 1 Ethanol 96%, Nuớc tinh
khiết.
DƯỢC LỰC
Tenoxicam là một thuốc chống viêm không steroid có tảc dụng chống viêm và giảm đau đảng kế và phần nảo
có tác dụng hạ nhiệt. Cũng như các thuốc chống viêm không steroid khác, hiện chưa biết chính xác cơ chế tác
dụng cùa Tenoxicam, mặc dù có nhiều giả thiết cho rằng thuốc ức chế sinh tồng hợp prostaglandin. giảm tập
trung bạch cầu ở chỗ viêm. Tenoxicam không tảc động đến quá trinh tiến triẽn cùa một vải hình thái viêm
khớp dạng thấp
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Tenoxicam được hấp thu nhanh và gần như hoản toân, nổng độ trong huyết tương thường đạt được sau khi
uống 1 — 2, 6 giờ khi đỏi và 4-6 giờ khi no. Thức ăn chỉ lâm chậm hấp thu chứ không lảm giảm sinh khả dụng
Nổng độ trong huyết tương có tương quan tuyến tinh với liều dùng. Thuốc liên kêt cao với protein vả thấm
một lượng đảng kê vảo hoạt dịch. Nữa đời thải trừ khoảng 70 giờ. Nếu dùng thuốc hảng ngảy, mức độ òn định
đạt được trong vòng 10 - 15 ngảy Tenoxicam chuyến hóa hoản toản thảnh dạng không hoạt tính và bải tiết qua
nước tiếu và phân.
cui ĐỊNH W
— Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thắp vả thoái hóa xương khớp.
— Điều trị ngắn ngảy trong bệnh gủt vả rôi loạn cơ xương cấp như cãng cơ quá mức, bong gân vả các vết
thương phân mêm khác, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật
LIÊU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG
— Liều người lớn ( bao gồm cả người cao tuổi), iiều đơn 20 mg, uống vảo cùng thời điềm mỗi ngảy.
- Liều kê đơn thường giới hạn 20 mg/ngảy.
— Liều trong suy thặn:
Nếu độ thanh thải creatinin > 25 milphủt: Liều thông thường nhưng phải theo dõi cấn thận
Nếu độ thanh thải creatinin < 25 ml/phủt: Chưa có số liệu đủ để khuyến cáo iiều dùng.
Chú ý:
— Không nên dùng liều cao vi thường không đạt được tác dụng cao hơn đảng kể nhưng lại tăng nguy cơ xảy ra
tác dụng phụ.
— Trong rôi loạn cơ xương cấp, thường không cần phải dùng thuốc quá 7 ngảy nhưng trường hợp nặng có thể
dùng tới 14 ngảy.
— Uống thuốc lúc no với một cốc nước đẩy 150 ml. Tránh cảc đồ uống có rượu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Người bị viêm loét tiêu hóa tiến triền h0ậc tiền sử có viêm Ioét tiêu hóa. chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện
ra máu, nôn ra máu).
— Hen, trường hợp dễ có nguy cơ chảy mảu như xơ gan, suy tim, suy thận (độ thanh thải creatinin < 30 ml/
phủt).
— Quả mẫn với Tenoxicam.
—- Người bệnh dễ bị phản ứng quả mẫn (hen, viêm mũi, phù mạch hoặc nổi mảy đay) với cảc thuốc chống viêm
không steroid khác.
THẶN TRỌNG
- Các bệnh nhân có tiến sử loét đạ dảy.
— Bệnh nhân có rôi Ioạn hoặc tiên sử rôi loạn vê máu, gan, thận, suy tim.
Ả:
— Bệnh nhân có tiền sử quá mấn cám với thuốc.
- Bệnh nhân bị hen phế quản
- Thận trọng người giả và trẻ em
— Thận trọng với người bệnh có phẫu thuật iớn (như thay khớp) vì Tenoxicam lảm giảm ngưng kết tiếu cầu do
vậy có thể kéo dải thời gian chảy máu.
TƯONG TẢC THUỐC
——Cảc thuốc kháng acid có thế lảm giám tốc độ hấp thư nhưng không ảnh hưởng tới mức độ hấp thu cúa
Tenoxicam.
— Cần trảnh điều trị đồng thời với cảc salicylat, aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khảc hoặc
glucocorticosteroid vi tãng nguy cơ các phản ửng phụ (đặc biệt ở đường tiêu hóa).
— Cảc thuốc chống viêm không steroid gây giữ lithi. Nếu dùng Tenoxicam cho người bệnh đang dùng liệu
pháp lithi, cân phải tăng cường theo dõi nông độ lithi và báo cho người bệnh biết cân duy tri lượng nước đưa
vảo cơ thể vả các triệu chứng ngộ độc để phảt hiện kịp thời ngộ độc lithi.
— Các thuốc chống viêm không steroid có thể gây giữ nước natri kali và có thể ảnh hưởng tới tác dụng bải
xuất natri của cảc thuốc lợi tiêu nên cần điều chinh liều.
Lưu ỷ:
-— Điểu trị cho người bệnh giảm chức năng tim hoặc tãng huyết áp do có thể lảm bệnh nặng thêm.
—Choiestyramin dùng phôi hợp với Tenoxicam tiêm tĩnh mạch lảm gỉảm nứa đời cùa Tenoxỉcam vả tăng
thanh thải Tenoxicam.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp. ADR > 1/100
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt.
Tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn, khó tiêu. W
Da: Ngoại ban, mảy đay, ngứa.
i: gặp, mooo < ADR< 1/100
Toản thân: Mệt mỏi, phù, chán ãn, khô miệng.
Tuần hoân: Đánh trống ngực.
Tiêu hóa: Nôn, táo bón dai dẳng, ia chảy, viêm miệng, chảy máu đường tiêu hóa, loét tả trảng và dạ dảy, viêm
dạ dảy, đại tiện mảu đen.
Tâm thấn: Rối loạn giấc ngủ
Tiết nỉệu - sinh dục: Phù.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Toản thân: Phản ứng quả mẫn (hen, phản vệ, phù mạch).
Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu. mẩt bạch cầu hạt, giảm tiều cấu, chảy máu do ức chế ngưng kết tiểu cầu.
Tuần hoản: Tăng huyết ảp.
Thần kinh: Nhìn mờ.
Da: Nhạy cảm với ảnh sáng, hội chửng Stevens - Johnson, hoại tử biếu bì do độc (hội chứng Lyell).
Niệu - sinh dục: Khó tiều tiện.
Thông báo cho bảc sĩ những tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
— Độ an toản của Tenoxicam với phụ nữ mang thai chua được xác định Đã biết cảc thuốc chống viêm không
steroid gây đóng động mạch trẻ sơ sinh. Do vậy không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai.
— Chưa biết thuốc có tiết vảo sữa mẹ không, do vậy không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho con bú.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
— Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hảnh máy móc
QUÁ LIỂU
— Chưa thấy thông bảo kinh nghiệm xử iý cảc trường hợp nặng quá liều Tenoxicam. Cần cho rùa dạ dảy cảng
sớm cảng tốt sau khi uống quá liều và theo dõi chặt chẽ người bệnh, điều trị hỗ trợ nếu cẩn Có thế cho gây
nôn để loại bỏ thuốc nhưng không nên dùng siro ipeca vì có thể gây cảc triệu chứng tương tự như ngộ độc
thuốc chống viêm không steroid, gây phức tạp thêm cho chẩn đoản.
BẢO QUAN : Nơi khô, dưới 30°C, trảnh ánh sáng. W
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
ĐỂ XA T_ÀM TAY CỦA TRẺ EM
THUỐC NÀY cni pùNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sỉ
ĐỌC KỸ HUỞNG DẨN sử DỤNG TRUỚC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HÓI Ý KIẾN BÁC Si
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An. Bình Dương, Việt Nam
ĐT: 06503 769 606 - Fax: 06503 769 60]
Bình Dương, ngảysẳễJhảng.ii ...năm 2012
TÒNG GIÁM ĐÔC C.TY
'HỎ cục TRUỞNG
Jiịè-uyẫn Văn ẫlỄanắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng