«” Ắỏ 100 ụM. Trong các nghiên cứu nuới cấy tẻ bâo k t hợp hoạt
tính kháng siêu vi của tenofovir với các nucleosid khủng HBV ngãn
chặn mcn sao chép ngược như emtricỉtabin, entecavir, Iamivudin vù
tcibivudin, khớng thấy có hoat tính dỏi nghich xáy ra.
- Đề kháng:
Ngoiii số 426 benh nhán HbcAg e… tính vả HbcAg dương tính, có
39 bệnh nhân có huyêt thanh HBV/DNA > 400 bừi sao (copics)lml
a mủ thủ 48. sỏ iieu vẻ gcnotypc từ cặp sìơi han vi phtn iip khi
diều ni đươc lấy ở 28 trong số 39 bẹnh nhân. Kh6ng có cmino
ccid dac hieu min dược phân iap tử các dói tượng nảy ớ suái vừa
dũ dẻ tao ra moi két hơp dè kháng tenofovir.
— Đề khủng chóo
Đề khũng chéo đã dược quan sát thấy giũa dc men sao chép ngược
cùa HBV. Trong nghiên củu tế bùo, dưa vâo cớc dinh lượng, cho
iiiáy chùng HBV biẻu io các biến 061 6 nme, nusom va
nM2041N két hợp với dè kháng lamivudin vù tclbivudỉn du m do
nhạy câm với tcnofovir a khoing từ 0,1 ơén 3,4 lẩn so với ioại (type)
nguyên thủy của dòng virus chưa thuần hoá. Sự biến dỏi kẹp
itLlảỉM vả nM2041N gây ra 66 giám nhay căm với tcnofovir gâp
3,4 |
- ũc.dis.tinh.dmsadânchmz
Đac tinh dược dộng học cùa tcnofovir disoproxil fumznt đươc đânh
giá tren các người tinh nguyện khoẻ mạnh vả các cá nhân nhiễm
HIV-l. Đao tinh dược động học của cá hai nhớm nây hi tương dương
nhau.
Tcnofovir n một dimcr tan trong nước. Sinh khá dung dướng uỏng
của tcnofovir khoáng 25% Liều uống 3ng tenofovir cho bệnh
nhin nhiễm HiV-l cho nồng ao thuốc tmng huyêt thanh tói đa dạ!
dưvc trong vòng 1 * 0,4giờ. Tri sỏ nồng dộ c… vù AUC n o,ao &
0,09 pUml vã 2,29 :t 0,69 pg/ml, tuong ứng.
Dược aong học của tcnofovir tỷ iẹ iiiuan với iièu tmng phạm vi iièu
từ 75 đẻn 600mg vù khỏng bi ânh hướng bởi liều lap lụi.
. !.
Thử nghiệm in vìtro về gắn kết của tcnofovir với huyết tương người
vi gắn kết với protein cho … gỉá tri iiin hơn 0,1 vi 1,2%, tương
ứn vi nòng dộ tcnofovir nâm trong khoáng tử om dén zs iiglmi.
ThỄ tích phân phói ơ irạng thái ồn đỉnh n 1,3 :t 0,6 llkg vi 1; :t o,4
llkg sau khi uỏng mới Iièu tcnofovir l,Omglkg vù 3,0 mglkg.
! . ...:_
Các nghiên cứu in vilro sử dụng tcnofovir đisoproxil hoặc tcnofovir
với cơ chất của của enzym CYP.
Sau Iièu uỏng, có khoảng 70 - 80% tcnofovir được bâi tiết vâo nước
tiếu dưới dang không thay dỏi sau 72 giò. Sau khi uổng một liều
tcnofovir 300mg (150mg x 2 viên), nửa đời bâi thải của tenofovir
khoáng n iờ. Sau khi uống iien iiép các iièu 300mg(150mg x 2
viên) một ! hằng ngáy. có khoảng 32 # 10% liều uỏng được bùi
tiết vâo nuớc tiểu sau 24 giớ.
Tcnofơvir dược bâỉ tiết bãng cơ chế kẻt hợp lọc cẩu thận vả bải tiết
chọn lọc qua ống cẩu thận. Điểu nùy có thẻ tao sự bâi tiết cạnh tranh
với các uiuóc khác n thuốc cũng được bải tiết theo dường iiian.
!
gl.t tJUl' A_t !1 |1L1." u, 1.1 fl.tỤl’
Ụ..! . 0 .
Uống tcnofovir sau bữa an có hùm lượng chảt béo cao (~ 700 đến
1000 kcai chứa 40 dén 50% chất béo) n… mg sính khi! dung đường
uống của thuốc, với sự tăng trí số AUCM của tcnofovir len gần
40% vả C... gấn 14%. Tuy vLy. khi uỏng thuốc sau bữa ăn nhẹ các
ánh huớng tren dược dộng học của tcnofovit khớng có ý nghĩa Thức
ăn lảm tri hoãn thới gian C… khoáng 1 giờ.
C.Ix vá AUC của tcnofovir khoảng 0,33 * 0,12 ttglml vù 3,32 * 1,37
iiglml sau khi uỏng cớc Iỉèu tmofovir 300mg hăng ngay lien tuc vù
hâm lưvng bữa in kh6ng dược kiếm soát.
- Giới rfnh : Dược động học của tcnofovir 6 nam giới vì nữ giới
tương tự nhau.
- Trẻ em vả nguời giả : Các nghien ct'm về dược ơong học chua dược
thực hiẸn ở trẻ cm (< l8 tuối) vả người ghi (> 65 mỏi).
- Bệnh nhản thiểu năng thận : Dược GỌng học cùa tcnofovir bị thay
dỏi ở các bệnh nhân thiểu nãng thận (xem muc Thận trọng vả Cảnh
bảo). Với bệnh nhân có độ thanh thái creatinin < SOmVpht'it hoac
benh thận cẩn thấm phia máu ở giai doan cuối, trí số nòng độ C...
vè AUC… của tcnofovir tãng (xem báng 2). Lưu ý : khoảng cách
liều dùng tenofovir thay dồi tuỳ theo từng benh nhin có đỷ thanh
thái creatinin < 50mllphủt hoặc cấn thả… phân máu (xem Llẻu Iuợng
vả cảch dùng).
ễ_l
fiuicii Ninh; mon ven
Bâng 2. Thóng số dược động (trung bình * SD) của Ienojbvir
còue TY cỏ PHÂN ouợc PHẨM SAVI (SaImharm)
Lò 2.01-02-038 KCNJKCX Tân Thuận. Q.7. Tp.Hõ Chi Minh
Tel :tos) 37700 144 Fax : (08) 37700 145 Email :svpâsahóháiiivyncom
Bing 1. Điều chinh iièu thco 00 thanh iiuii creatinin
(300mg) ơ bệnh nhản có chuc năng thạn Ithảc nhau. ĐỎ thanh thải creatinin Bẹnh nhản
Giới hạn độ (mllphut ' thấm hAn
p
thlnh thii › 80 so - 80 30 - 49 12 — 29 z su su - 49 10 - 29 máu
creatinin (N = 3) (N=IO) (N=8) (N=l 1) .
(mllphủo Kh°ấ“s °“g' 6 6 Mõi 12 roõalc.llẵẳẵẵi
` ' M ' 24 M ' 48
C… (ch…» 034 :t 0.03 0'33 * 0,37 * 0-6° * d“"² ““ " “ . ờ' . ờ' ơẹn 96 sau mả… _
0,06 0,16 0,19 300mẳ cáo sl BI glờ phin có cả!
AUC… 2 is * o 26 3.06 2 6,01 :t 15,911 2 khuy thicn'
« 'Ờl l » › .
(pg g] m) 0,93 2,50 1,22 _ Tlnhtoán dưa n_en tự an m mẻ. ` _ . .
cur 1043,1 á: so1,1 ả 444,4 2 111,0 2 ’ Bình thuờngmỏi tuân M… phản 3 lản. măi lần khoang 4 giơ.
(mllphủt) i 15,4 219,2 209,8 91,1 Tenofovir 300mg… sừdims ngay sau đơt thầm pMn
CL ®. 242,5 ả: 33 3 16²16² “M * 41° * Khòng ctn điều chinh iièu đỏí với bệnh nhân thiều ning thận nhẹ
(mVth) ' ²15 27.5 31² (00 thanh thâi creatinin so - so milphủt). Dược động học cùa
CUF : clearance cxprcsscd as 11 function of bioavailnbility.
CL … : clearance rcnal.
- Bệnh nhản Ihiểu năng gan : Dược động học của tcnofovir liền
3ng đi! được thử nghiệm tren bệnh nhân khớng nhiẽm HIV nhưng
thiểu nang gan 0 cấp độ từ vừa phâi đẻn nang. Khớng thấy có sự
thay đồi đáng kể dược động học cùa tcnofovir ở nhóm bệnh nây nây
so với nhớm không bị thiều nãng gan. Do vậy kh6ng cân phải điều
chinh iièu của tcnofovir đối với người bị thiều nãng gan.
- Qiic.iưc.tinhsz
Khớng 06 số lieu an toân tiên lâm sâng mới.
cui Đan :
TENOFOVIR SAVI 300 được chi đinh cho bệnh nhân bị viêm
gan sieu vi B mln tinh (nhiễm HBV) ờ ngưới lớn với bộnh iỷ gan
còn bù vã 06 bãng chửng của sư 500 chép virus.
Dự phòng nhiẽm HIV
uEu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG :
Thuốc nảy ch! bún theo 0…
Cảch dùngc:
Uống 0… trong bữa ãn hoac khi an nhẹ. Thuốc háp … tót nhất khi
no vả khi thức 1… có nhiẻu chất bóc.
Liều dùng :
Vien Tcnofovir Sa vi 300 chi dùng cho ngưới lớn.
—Ezủt
° Diều tri viêm gan siêu vi B
Uống 2 viện mỗi ngùy hoặc theo sự chỉ đẫn của bác sĩ điều tri.
Thời han dièu ưi thich hợp chưa được khảo sát
' Dự phòng nhiễm HIV do ngưyén nhân nghề nghiệp :
Uống 1 viên TENOFOVIR SAVI 300 mỗi ngây, kết hợp với các
uiuóc kháng rctrovirus khác (như Iamivudin hoac emtricỉtabin) cho
phác 00 cơ bân 2 ihuóc. Néu phác đồ đỉèư trì rộng hơn được chi
đinh, có thể kèm theo thuốc ức chế HIV-protcasc (Pi) hay thuốc ức
chế men sao chép_ngược không nucleosid TI).
Dự phòng nèn bat đẩu cảng sớm cảng t 1 khi tiếp xúc với nhũng
nguyên nhân nghề nghiệp (tốt nhất 10 trong vòng vùi giờ hơn 10 vai
nhgùgễ vù tiếp tục dùng trong 4 tuấn tiếp theo nén có sự dung nạp
t 0 .
° Dư phớng nhiễm HIV khớng do nguyên nhân nghề nghiệp :
Liều thường dt`mg 0 người lớn 11 1 vien TENOFOVIR SAVI 300
một lần mỗi ngây, dùng kèm với it nhất 2 thuốc kháng retro-virus
khác, nhãm đe dự phòng nhiễm HIV cho những người có nguy cơ
lây nhiễm HIV cap khớng do nguyên nhán nghề nghiệp.
Dự phòng nen bn đâu cânẫ sớm câng tổt khi iiép xúc với nh0ng
nguy_èn nhân khỏng do ngh nghiệp (tỏt nhất lá trong vòng 72 giờ)
vả tiep tục dùng trong 28 tuân.
- h ' :
Điều chỉnh liéu với nguời suy Ihận vờ người Ihẫm án máu
Với người sưy thận tử tmng binh đén nặng, cần đi u chỉnh Iìều đùng
dựa tren độ thanh thâi creatinin cơ bân < 50mllphủt theo khuyến các
ghi trong bảng !.
tenofovir đisoproxil fumamt (TENOFOVIR SAVI 300) kh0ng được
cãi thiện khi bộnh nhân 00 00 thanh thâỉ creatinin < 10 mllphủt Vả
không thẩm phân mủ; do vộy không 00 liều khuyến cáo đói với các
bẹnh nhin nảy.
cnớnc cni ĐINH:
— Bẹnh nhân mtn câm với bất kỳ thảnh phấn nâo của thuốc
- Suy than nặng
— Bẹnh nhin có bach cấu đa tmng tính bất thường ( < 0,15 x 10' 7111)
hoặc nòng độ hcmoglobin bất thướng ( < 75g1111)
THẶN TRỌN_G vA cAnn BẢO K… DÙNG mụớc :
u IJ A ! 1! u.. ’41J JJ ' f ' u li u.’ .'
Đã có bâo cáo về tử vong khi cảc bộnh nhân kế ưùi dùng các hoạt
chất “tương tự Nuclcosid" gòm cả Tenofovir, uỏng chung với các
thuốc antircưoviral khác. Phủ lớn các trường hợp nây xáy ra đối
với nữ giới, do béo phì vâ do đừng lâu dùi các hoat chất tương tư
nucleosid. ĐỊc_biột thộn trọng khi sử dụng thuốc nùy cho bệnh nhãn
cớ cớc yếu tố đã biết ly nguy cơ bộnh về gan.
Trước khi dùn 0… tcnofovir, benh nhân cấn được xét nghiệm
trước về độ nhi … toan lactic vả phù gan nìang do nhiễm mớ.
V r r .
Điểu ui khớng iien tuc viem gan sieu vi B (HBV), kè cá với
tcnofovir, có mè gay … viem gan trâm trong bièu hien uen cận lám
sang va … xét nghiẹm xiy n it nhất 1 tháng sau khi ngưng. Nèn
thuc hiện lại việc đỉèu trí khi thich hợẹ.
Tcnofovír chủ yếu được bải thải tth đường thện. Suy yếu thận, bao
gồm cá suy thũn cảp vù hội chứng Fanconi (tổn thương óng thận
kèm theo chửng giùm phosphat huyết) đã được bán cáo. Tmớc khi
dùng thuốc, cấn kiểm tra do thanh thải creatinin va phospho i…yét
thanh thường xuyên cho bộnh nhđn có ngưy cơ thiếu nũng thận.
Tcnofovir dùng chung với 060 thưốc gây độc thận (như umphotcrỉcin
B, foscamct, kháng viêm kh0ng steroid NSAID...) lảm gia tăng
triệu chúa suy yếu than.
.
.'.t..z’.. Al.h .20 " 3! L.' ,- ix.'ĩ
Ong đủng chung tcnofovir với các thuốc khác trong thảnh phần 06
chức lenojovir disoproxilfitmarat _hoặc adefovir deoxil.
' “n “n 1" JV- :
Do nguy cơ tũng sự đề kháng HlV-i, tcnofovir chi đuợc dùng cho
bộnh nhân đòng nhiễm HIV-l vả HBV như một phấn của chế độ
1… tri ARV uiicii hợp. Cấn thực hien xét nghiem kháng mẻ HIV-l
cho benh nhân nhiễm HBV ưuớc khi sử dụng tenofovir.
ỄỀztam.ưimzkluzáamủnmz (BMD) :
kỉẻm tra theo dõi tỷ trọng khoáng của xươn ớ bộnh nhân có
tiền sử bệnh ẫy xương hoặc tinh trang ti n loing xương
(ostcopcnia, thi u xương). Tuy vậy, dù vỉộc bổ sung calcium vù
vitamin D chưa được nghiên củu; nhưng việc uỏng bổ sung calcium
vù vitamin D lá có ich cho bộnh nhán.
Đã có bâo cáo về tinh trang mềm xương (ostcomalacia) kèm theo
phủ ở đẩu gấn óng thận khi đùng kết hợp efavirenz vả Iamivudin với
tenofovir. Tac động ttẻn xương cùa tcnofovir chưa được nghiên cứu
tren bệnh nhân viem gan siêu vi B min tinh.
Idiahâalzấcbéưzéa (mỡ) =
0 benh nhin nhiễm HIV—l. tỷ 1e tti phán bỏliich_iụ mỡ trong cơ mé,
gồm béo phi trung n…, tich tu mớ 0 aóc sóng có (buffan hump: gù
cỏ trâu), gty hủy hoai vùng mặt vá vùng bien, vú phát uiẻu (to) 01
quan sát được ở bệnh nhân đi_èu tri két hợp với thuốc ARV.
, .
Trieu chứng tái lập m_iẽn nhiẽm ac dược báo cáo 0 bộnh nhtn nhỉễm
HIV—l khi điều tri bAng ARV, trong độ có Tenofovir. Trong suốt
quá trinh tien khời khi dièu ui ARV két hợp, viec phuc hồi he miễn
dich của bộnh nhân có mẻ dãn đến đáp ứng dễ bị viem tấy iioac
… ẩ/Ắal
-.
-f.
”i*ì'ỉu
K `;
oược …
SA V
__ỹicỉịxg- _ _
Ệẵ I'll ẩhỂa'rỵirịi;
mtcu miit.it mọn ch
nhiễm trùng cơ hội (như lây nhiễm Mycobacteri'um aw'um,
cytomegalovirus …, lao)
ừ h ư '
sz
Độ an toản vá hiệu quả sử dụng cho bệnh nhán dưới 18 tuồi chưa
được nghien cứu.
Ẹụdmzcho.amgiảt
Các nghiên cúu can lâm sâng khỏng bao gòm đủ số lượng người từ
65 tuồi trờ lẽn, để xâc đinh sự khác biệt đ ủng tương tư như nhớm
ngời It tuỏi hơn. Nhin chung, lua chợn li u cho bệnh nhAn lớn tưới
c cấn thận vì khả nũng suy gíám các chức ning gan, thận hoặc tim
vả các bẹnh đi kèm hoặc các thuốc điêu trí khác.
ứ ` . Ju lu : a :
Khưyẻn các vị thay đổi khoáng cảch sử dụng tcnofovir tuỳ theo độ
thanh thái creatinin < 50 mllphủt cùạ từng bệnh nhân hoac benh
nhân thẩm phân mảu. Xin xem mục Líêu !ượng vả cách dùng.
TƯONG TÁC vớ1 cÁc muoc KHÁC, cÁc DẠNG
TƯONG ’l'ẢC KHÁC:
.D_ídaaeri :
Do xây ra các tác dụng khớng mong muốn, việc dùng chung với
didanosin phải thận ưọng vả được theo dỏi chặt chẽ. Phùi ngưng
dùng đidanosin khi có các tác dụng phụ nảy. Khi dùng chung, nồng
độ C.… vù diện tích duới đường cong (AUC) cùa didanosin gia tlng
đáng kể. Cơ chế tương tảc nùy hiện chưa rõ. Nồng độ didanosin
câng cao, cang dễ xùy ra tác động phu, bao gồm cá viêm tuyến tuy
vả viem day inân kinh. ò benh nhán cân nặng › 60kg, iiẻu didanosin
có thế giảm còn 250mg khi dùng chung với tcnofovir. KhOng có
khuyến cáo giám iièu didanosin 6 người cân nặng < 60kg.
Aleamiz'
Atmnavir lâm tăng nồng độ tcnofovir khi dùng chung. Cơ chế nây
chưa rỏ. Bộnh nhãn dùng atazanavir vả tcnofovir có biểu hiện tác
dụng khớng mong muốn kết kợp. Khi đó nen tam ngưng dùng
tcnofovir. Tcnofovir lâm giảm AUC vả C… cùa atazanavit khi dùng
chung. Khi dùng phói hợp với tcnofovir, nen dùng 30an atazanavir
củng với 100mg ritonavỉr. Không dùng atazanavỉr đơn độc với
tcnofovìr mả phâi dùng kèm them ritonavir.
meacmic
Hỗn hợp Liponavỉr + Ritonavir lùm tang nồng độ tenofovir khi dùng
chung. Bệnh nhân điều ui 0 chế độ niiy cớ biếu hiện mc dung Phụ
két hợp. Khi đó nên ngưng dùng tcnofovir để tránh tác dung phu kẻ!
huợp'x ƠEỊỄ ị! !. - Ịịn
Khi tcnofovir được bâi thải chủ yếu qua đường thận, việc dùng
chung với câc thuốc lâm giảm chức năng thận có thẻ lâm tăng nồng
độ tenofovir huyêt thanh vả/hoặc lâm tãng nồng độ của các thuóc
được bâi iiéi qua man khác. Trong ơièu ui viem gan sieu vi B,
tcnofovir không được đủng chung với Adefovir dipivoxil.
T1ZƯỜNG HỢP có THAI vÀ CHO CON BỦ:
Il .
Các nghien cứu trẻn chuột va 1110 mang thai 0 iièu gấp 14 vi 19 iản
liền cho người, can cứ trén dien tich cơ thể cho thấy khờng có bằng
chứng về suy giâm khả nãng sinh sản hoặc tỏn hụi đén thai do
tenofovir. Tuy nhiên, cấn có các nghiên cứu đây đủ vả kiểm soát
được trên phụ nữ mang thai. Vì các nghiEn củu về sinh sản tren động
vât mang thai khôn phái luôn lưón đủng với người, nên chỉ sử dưng
tcnofovir khi thật cỄn thiet tmng thời a“ … = ~ ~_ thai.
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú“ … ' .
cônc TY cổ PHÂN ouợc PHẨM s1w1 (Salhpharm)
Lò 2.01-02-038 KCN/KCX Tân Thuận. 0.7. Tp.Hổ Chi Minh
Tel : (08) 37700 1744 Fax : (06) 37700 145 Email : [email protected]
Theo các Trung 10… Kìểm m: vả Phòng ngủ Dich bệnh của rõ
chức né Thégioi khuyến cão, người mẹ nhiễm 111v—1 kh0ng được
cho con bú để tránh rủi ro ity nhiễm 111v-1 cho mi.
Nghiện cửu tren chuột mẹ chủng tò tcnofọvir được bải tiết vè0 sữa
chuột, nhưng điều nây vẫn chưa được biet 0 người. Vi cá hai khá_
nlng lây truyền HIV—l vả tmyẻn tác đung như cho trẻ bú nên người
mẹ có thế cho con bú nén có điều tri bệnh băng tcnofovir.
Thông báo cho Bác sĩ những tđc dụng khớng mong muốn
gập phới khi sử dụng 111ch
TẮC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN CỦA 11100c:
Nhũng tác dụng khòng mong muốn dưới đây đã được báo cáo :
(xem muc Thận trọng vả củnh báo)
— Nhiễm toan lactỉc, phù gan nặng do nhiễm mỡ
- Viem gan trẩm trọng sau khi gỉán đoan điều tn“ - Tinh tnng gia
tAng trieu chửng suy yếu thận
- Sụt giảm tỷ trọng khoáng của xương (BMD)
- Trìộu chủng tái lộp miễn nhiễm _
Do các 1110 nghiem 10… sang được tiến hùnh theo 060 đieu kiẹn iong
rãi khác nhau nèn tỷ lệ các phản ứng có hụi quan sút được trong các
thử nghiệm lâm sáng của một loại thuốc khớn thẻ tmc tié
so với tỷ lệ trong thừ nghỉộm lâm sâng cùa th khác vá có th
kh0ng phản ánh được tỷ 1ộ quan sát được trong thực tế.
Tớc dụng phụ (khớng mong muốn được) đuợc báo cáo từ kinh
nghiệm 1110 nghiem nm sáng :
… Diều ưi ctc phin ứng có hai : Câc pinin ửng có iici bièu hien rõ
trong khi điều trị bộnh nhản đã trải qua điều trị nhin chung giống với
cớc bệnh nhãn chưa qua điều tri, bao gòm các sự kiện tieu hớn từ
nhẹ itén tmng blnh như buồn nôn, tieu cháy, ói nnia vù đấy hơi.
Có tt hơn 1% benh nhân ngưng tham gia nghiên củu lâm sâng do các
phán ứng phụ về tieu hóa (nghien cứu 907 bộnh nhân).
QUẢ LIÊU vA xử mi:
Kinh nghiẹm can 11… sâng còn hạn chế về các iièu cao hơn liều điều
trị 300mg. Trong một nghiên cứu với liều uống 6ng tc_nofovir
disoproxil fumarat cho 8 bộnh nhân uỏng trong 28 ngùy. Ket quá :
khớng có câc tác đung phụ nghiêm trọng nảc xảy ra được báo cáo.
1110 quá của các iièu dùng cao hơn hiện chưa được biéi. Néu có quá
liều, bẹnh nhin biếu hiện bing chứng n 0 độc, cân tiến hânh điều trị
triệu chửng vả các biộn pháp hỗ trợ c thiết. Tcnofovir được dễ
dủg thấm tách máu với hệ số chiết tớch gần 54%. Với liều uống
3ng tcnofovir disoproxil fumarat, sau 4 giờ thấm tảch máu đã loai
bớ gần 10% của liều dùng.
ĐỎNG GÓI: v1 10 vien - Hộp 3 vi , vi AlulAlu.
BẮO QUẢN: Bảo quân nơi khỏ, nhiệt độ khớng quá 30°C.
Trânh tinh siing
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tieu chuẩn co sờ.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngùy sản xuái.
Để xa lẩm tay của trẻ em.
Dọcẩỉ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Néu 1112… thông dn, .u'n hỏi ý kiểu Bđc sL
tnAcu MM nợN vcu
Sân mù tạt : crv cò PHÂN DƯỢC PHẢM SA v1
(Snitphann J.S.Ọ
Lo z.01-020u Khu Cớng ngiiiẹp nccx Tân Thuan, Q.7, TP.1ặ
ĐT : +84 8 31700 142-143-144
Fax: +84 8 31100 145
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng