BỘYTẾ
|
CỤC QUÀN_L_ÝỆƯOC
ĐÀ PHÊ novựr
i. Nhãnphụ 4ỤỸ-ẵ ES
WM uỏn bao phlm TENOFOVIR DISOPIOXIL
FUMARATEI EFAVI REN1/ EMTIICH'ANNE
— SĐK:
- Thènh phán: Mòl vlẻn chúa: J
Tenofovir Disnprozll Fumamz 300mg; Etwtrenz 600mg
Emtricltnblne 200mg
- Chi dinh, chũng chl th, llếu dùng vả cảc thông tln khác;
xin đọc uong tờ hướng dản sửdụng.
LQEFDOSL
ẵfflfflìẵ
[iũẵũiiiẵểlii]
®111]
ll':IIPJW
2°1/“0N !
-Quycách dónggóizHộpt Iọ30vièn
— 56 10 sx, NSX. HD. xem 'batch No.“. 'Mfg. date“ and 'Exp
Dae' tan bao bl.
› Eảo quân duủ' 30” C, dóng chặt nấp lọ thuôo
xuất bờ: Mylan Laboratories Umited Ãn Độ
fflịMylan
Tenofovir Disoproxỉl
Fumarate/Efavirenz/
Emtricitabine
Tablets
www.mytan,com
'11ỉ1111gx001)111th'
UC) 111q
30 Tablets
Each tiim coath tablet contains: www.myian.com
Tenofovll dtscpmxtl fumaulc
Ehwtmnz
111
Ể.Ẻ`TJỊẸỀẸWM Fumarate de Ténofovir _
ỉlỉĩằ'ễ'ảĩíễỉỉìễắẵi'iẳìẩh. Disoproxil/ Efav1renz/
Dmaqe: As dlrected by the physkhn,
NDT T0 EXCEED PRESCRIBED DOSAGE,
KEEP om OF THE REACH AND SIGHT
OF CHILDREN.
lndlcnlons. Wimlngs & Precuutlons:
Read the packoge latiet before uu.
Ch:un compnmé pelittulé contlent:
ìumarate de ttnofơvir dlsopmxil Joo mg
Emtricitabine
Comprimés
111111111111
8 904093 800337
NAFDAC Regn. No: M-2806
Zambia Regn. No.; 0141024
_ii_1O mg EtOO 1r1
TAN 09. 207 105Ả MAT
Ễịẳịịịằị'ẩbm Ế Ế % PP ađtswana Regn. Na: 801'0801408
Ẩ cnnsuver ì une umpéulme ue Zimbabwe Regn. No.- 2010l7.13/4649
dépasant pu 30'C
Ầ consenm dans ! emballage d orlgtne.
Ammewet miqneusemmt femté.
Posologle: Come dlrlgđ par vone mtdedn.
NE PAS DENSSER LA IX>SE PRESCRITE.
TENIR HORS DE LA PORTEE El' DE LA VUE
DES ENFANT'S.
lndlcatlons. Mises cn gnide et Préclutlons:
1.1… la mtlcn mm utillutìon.
Mfg. Lic. NoJUc Fab. No.: NKDIG9
Wd by:lhh plf.
Mylan L:bommtn Limith
… u-nwocuawn Slnnu.
Mylm NuNli miu. mm.. mm
30 Comprimẻs
gJ——l_
75004367
f,
›Ĩ' C-
.. a 3
C --
. u-
f ›) " Ịb
Exh I!m mllu! ubkumutm: NAFOACW.NDJ ẨỒ-m W
Tli ampuuil ủmln … mg .
…… nc…n……
mun: M zoo , '
Ề…x…mI…ttỉ stẵ.…n…gmiẵnnưư ienoiovư Discorox1i Fttmaratet BouvnmRemumorw
…Ềựẫĩ'ẵ'ảqưfỗưitĩễmn [favưenzlEmtnutaone “"ù'ủnmủmm'wm
ggg°uẹgfgggfgjẹgmmfg c…,m, Fumatate de Ttìiitiibvt: Disoptoxtlt' ……
Iudlutiom. anlngt It Pmamlonr.
… me nxluụ Iefiet hủ… uu
cmque zemptlmê polkull comimt
lumcnu dơ undevir demnl
Ehvimtz
EIMIKIIIbIIW
Ầ cmmvn A um mù…ch ne ũunsum pn mt
mmwu dm l'mnhguf uiụu
Ầ Mun… wignmmcm lumé.
leeqle: Min điỉg0 plt Mn Mưln.
Ni PAS DẺNS$EIU WSE ỈIEấCITK
NO VARNISH
Efavưenz/Emtrzctahme m…, g
… ' . … … ` …
mm; Tai, t ts/(nmn tnttas ủ ZONE Ễ
MM ,4 r ,
zoom 111~1 , t'Q
Mfg. Li: Nelur. Fab. No:…tD/n
… ijt/Ỉú.
h1l mmubmimmmmđ
MLFIIMUIQIILỈIW
un um-4u1ummuutmn
--~
Tỉlllll HDIS ne LA POITEE ET K \AVUE ũS EMFAMTS.
tndknlcm. MI… en gam et hùnutlomz
[be
\: notke mui utillntím
\
30 Tabletleomprỉmés
Đọc kỹ huớng đẫn sử dung truớc khi dùng Nếu cẳu thếm thông tin, x1n hới ý kiến bác sĩ Thuốc náy chi dùng theo dơn của bâc sĩ.
VIẾN NẾN TENOFOVIR DISOPROXIL F UMARATE/EFAVIRENZÍEMTRÍCỈTABIN E
300mg/600mg/200mg
Thùnlt phần:
Mỗi vien ncn bao phim chửa
Tcnot'ovư disoproxil furnarate 300mg
Efavitenz 600mg
Emtricitabine 200mg
Tá duoc Microcrystailine Cellulose, Natri Ctoscarmellose, Hydroxyptopyl cellulose (Klucel—LF), Natri lauryl sulfate, Magnesi stenrat, Lactose
monohydrat, Opadry Il 85F94172.
Chi định điểu trị
Thuốc kẻt hợp liếu cỏ dịnh Tenofovir disoproxil fumaratc | Efavưenz/ Emtnc1tabinc đuợc chi dịnh d1ều ttị cho nguời lon bị nhtếm v1ms gáy suy giảm miến
dịch nguời ( HIV 1), có khá nảth ửc chẻ virus tớ1 các nỏng dộ HlV- 1 RNA <50 bản saolmi khi dièu trị bảng tti l1ệu phỏi hop kháng Retrovirus trong thời
gian hon 3 tháng Bệnh nhản phâi chưa bị thẩt bat khi địếu trị bản thuốc kháng Retrovtrus trưùc dó vả bệnh nhân cũng duoc xác định la khỏng bị nhiễm
chùng virus đòi biển có khá nang gảy kháng vớt bẩt củ thânh phễu náo có trong thuốc kết hợp 11ẻu cố định (Tenofovir disoproxi1 fumarate l Efavưcnzl
Emtncttabtne) trong giai đoạn đãu cùa phác đồ dtẻu tn khang Retrovưus dẩu uèn trước đó
Liều Iưựng vù cách dùng
Bảt đẩu dùng thuốc theo chi dlnh của bác sỹ có kinh nghiếm trong dlếu trị nh1ếm HIV theo hướng dẫn của chuong trinh phòng chộng HIVIA iDS quốc gia
Liều lượng
Nganh“ !ỏn: Liều khuyến cáo của thuôo kẻt hop lièu cô dịnh (Tcnot'ovir disoproxd fumaratc/ Efavưenz/ Emtnc1tabmc) là 1 vien x 1 Iản mồi ngay.
Cỏch dùng:
Theo khuyến các thuốc kết hợp llếu cố dịnh (Tcnot'ovir disoproxil fumarate l Efavưcnzl Emtncitabine) nến đuợc uổng nguyên cả vien cùng với nuớc
Nén uống thuốc két hợp 11èu cỏ dịnh (Tcnofovir disoprox11 fumaratc | Efavitenzl Emtricitabinc) khi đói vi thửc ản có thề lâm táng mủc dộ phơt nhịẽm của
Efavirenz va diếu nảy dẫn đến táng tẩu suất bị tác dung phu
Để tang khá nang thich ửng vời Efavirenz, hạn chế các tác dung khỏng mong muốn 1én hệ thỏng thản kinh, nén uỏng thuôo ngay truớc khi di ngủ
Như dã b1ết mửc dộ phoi nhiễm cùa Tenofovir sẽ g1ảm khoảng 35% khi uổng thuôo kết hợp Itếu cố định (Tcnofovư d1soprox1l fumarate | Efavưenz |
Emiricitabine) vao iủc dới đuợc so sánh với khi uổng Tenofovư disoproxil fumarate dơn thuần vao lúc no. Ở những bệnh nhán dã có ủc chế virus, việc giảm
phoi nhtễm Tenofovir 11 ảnh hutmg tơi tác dung Iảm sảng Đang nghiến cứu tiếp những dữ liệu lảm sảng đo g1ám phoi nh1ễm đuoc dOng học của Tcnot"ovư
Trẻ em vù _tré vi r/rảnhlniẻn: khớng khuyến cáo sử dung thuốc kẻt họp liẻu cỏ dịnh (Tenofovir disoproin fumarate / Efavưcnz | Emtricitabmc) oho trẻ em
duới 18 tuòt vi còn thiếu thỏng tin vẻ tinh an toan vá hiếu quá của thuôo
Người cao mối. Vi sổ Iuợng bènh nhân cao tuối duoc đánh giá trong các nghiên cửu lám sang không dù iớn nẻn chua xác dịnh đuợc dáp img của bệnh nhãn
cao tuổi có sự khác btét so vơi bệnh nhản trẻ tuỏi hon hay khỏng Nèn hẻt sủc thán trong khi kẻ dơn thuốc kết hop liẻu cố định (Tenofovir disoproxil
fumatate l Efavưenzl Emtricitablne) cho người cao tuối, iuòn ghi nhớ rảng tần suất bị suy gan hay suy thận ở những bệnh nhân nảy sẽ cao hon
Điểu chinh It'ểu: Theo khuyến cáo, nẻn bổ sung thêm 200 mg Efavưenz (tống cộng 800mg) khi sử dụng thuốc kết hop liếc cổ dịnh (Tenofovư disoprox1l
fumaratel Efavưenz l Emiriottabtne) cùng vói Rifampicin
Sưy lhọ’n: Theo khuyến cáo, không sử dung thuốc kẻt hợp liẻu cổ dịnh (Tenofovư disoproxil fumarate/ Efavưenzl Emtricitabinc) cho bệnh nhân bị suy thặn
mức đo Itrung binh hoặc nặng (độ thanh thải Creannm (CrC1) <50 mllphủt) Nhũng bệnh nhãn bị suy thặn mủc độ trung binh hoặc nặng phái điếu chinh
dùng ngảt quãng Emtricitabine vả Tenofovir disoproin fumarate thi không thế sử dung v1ến thuốc kết hợp duợc
Suv gan: Dược d0ng hoc cùa thuốc kẻt hợp liều cố dịnh (Tenofovir dtsoproxtl fumarate l Efavitenz | Emtricitabme) ohưa được nghịẻn cứu tren bệnh nhãn bị
suy gan Bệnh nhãn bị bệnh gan mửc độ nhẹ hoặc trung binh (Child-Pugh—Turcottc (CPT) mưc A hoac B), có thẻ dược điều trị bảng thuốc kẻt hop liẻu cỏ
dịnh (Tenofovir disoproxil fumaratc | Efavưenz l Ẹmtncitabtne) vời liểu khuyến cáo thỏng thường. Nhũng bệnh nhản náy nèn duoc gia… sát chat chẽ. về các
tac dung phu, dặc biệt 123 cảc tnệu chứng cùa hệ thổng thẩn kinh Iién quan tới Efavưenz
Nếu phải ngimg dtế_u trị bảng thuốc kẻt hơp hếu cố định (Tcnofovịr disoproxil fumarate ! Efavitenzl Emtricitabme) ở những bẻnh nhân dồng thờl nhiễm cá
HIV vá HBV, thi cán theo dõi chặt chẽ các dáu hiêu, triệu chứng vé v1ém gan bóc phát
Điếu quan trong lá thuôo kết hợp 11ếu cổ dịnh (Tenofovir disoproxil fumarate l Efavirenzl Emtricitabtne) phái được uống đến dặn đủng giờ theo hch cố
dịnh dề tránh bị quến Bệnh nhán phải b1ết tảng nẻu ho tròt quến uổng 1 vtên thuốc kết hợp liếu cô dịnh (Tenofovir disoproxil fumaratc | Efav1renzl
Emiricttabinc) th1 họ phải uổng lại ngay khi phát hiện ra nẻu thời gian quén chua quá 12 gio Neu đã quá 12 giờ thì bỏ qua không uỏng nữa và ngay hóm sau
lại tiếp tục uống như thuờng lệ
Khi có chi dịnh không tiểp tục diẻu trị một trong 3 thánh phản của thuốc kềt hợp 1iẻu có định (Tenofovir disoproxil fumaratc l Efavirenz l Emiricitabine)
hoặc khi cẩn phải diẻu chinh liều, nén dùng các chế phẳm chứa Et'avưenz, Emmcttabme vá Tenofovir disoproxil Fumarate rieng btệt Nén tham khảo thòng
tin trong báng Tóm tat đạo tinh sản phầm của các thuốc nay
Néu thuốc kết hợp liều cổ dịnh (Tenofovir disoproxil fumarate / Efavưenz | Emtricitabine) không đươc tiếp tuc sử dung. Phái lưu )( dến thùi gtan bán huỷ
dai cùa Efavưenz vá thời gian bán huỷ nợi bao dat của Tcnofovư vá Emtricitabine. Vi có sự khác nhau giữa các benh nhân về những chỉ số nay vá có llèn
quan đến qua trình kháng thuốc nèn tham khác hướng dẫn dtẻu trị HIV, xem xét đẻn lý do phải ngửng thuỏc
Chổng chỉ định Ễ/
Quá mãn cám vời các hoạt chảt oũng nhu bẩt kỳ thảnh phẩn nao của thuốc
Thuốc kết hop Iiểu cổ dịnh (Tcnofovư d1soproxtl fumarate l Efavirenz l Emtricitabinc) khỏng đuợc chỉ định cho bệnh nhân bị suy gan nang (CPT độ C).
Thuốc kết hợp hểu cổ dịnh (Tenofovir d1soproxd rumamte | Efavircnz | Emtricitabine) khóng dược sử dung dồng thời với Terfenadinc, Astemizole,
Clsapnde M1dazoiam Triazoiam, Pimoz1de Bepndll hoặc Alkalmd nắm cựa ga (vi du, Ergotamine, Dihydrocrgotaminc, Ergonovtne, vả
methylcrgonovine), vi Efavircnz cạnh tmnh tại enzyme Cytochrome P450 (CYP) 3A4, dièu nay dẫn dến úc chế quá. trinh chuyển hoá va gây ra các tác dung
phụ khỏng mong muôn nặng vâl'hoặc de doạ đến tlnh mang (vi dụ như loan nhịp tim, gảy ngủ keo dái hoặc suy hô hấp)
\
"\
_ t
_/
|
/:"“1\
.~ '- 4…
F
|
»
/Ý
Ả
I
JJ>…O
olme
Á~k
Không đươc sủ dụng các chế phấm thảo mộc có chứa St John s wort (Hypericum pertbratum) khi đang 1.1đng thuốc kết họp 11'ểu cố định (Tenofovir
disoproxil fumarate/ Efavir_enzz Emtricitabme) vi co nguy cơ bị giảm nông đỏ Efavưenz tmng huyết tương do đờ lám guảm tác đụng lăm sáng
Et`avircnz lam giám đáng kể nỏng độ Voriconazolc lịuyết tưong trong khi đó Vonconazoie lám táng nộng đỏ Efavirenz trong liuyết tưong Vì thuốc kết hợp
liếu cổ dinh (Tenofovtr disoproxil fumatate 1’ Efavitenz ! Emtricitabine) 1ả thuốc có các thánh phẩn với liều iưong đườc kết hop có định do đó liếu
Efavircnz không thể thay đổi bới vặy không sử đụng đồng thời Voriconazolo với thuốc kết hợp liều cố định (Tenofovir disoproxil t'umarate | Efavưcnz/
Emtncttabinc)
Những khuyến cao đặc biệt vá thặn trọng khi sử dụng
Khthẻn cáo chung. thuốc kết hop iiếu cố định (_Tenot'ovư disoproxữ fumnrate ! Efavưcnz/ Emtricitabine] khđng được sử dụng dờng thời vời bẩt k) thuốc
náo khác cờ chưa bất kỳ một trong các hoạt chẳt Efavirenz, Emtncita'oine hoảc Tenofovư dịSờproxil fumamte Vị cờ đặc tinh tuong lự Emtticitabine, nẻn
thuốc kết hợp 11ế1.1 cố dịnh (Tenofovir disoproxil fumarate/ Efavưenz l Emtricltabine) cũng khỏng đưoc sữ dụng đờng thớt VỎI các chẳt tương tư Cytidine
khác như Latmvudme
Nhiễm acid iacu'c: Đã gặp ca'c truớng hợp nhiễm acid lactic, thường kèm theo gan nh1ễm mũ, khi sử dung cac chẳt tưong tu nuc1eoside Cac dảu it'ịệu sớm
(tảng iactat máu triếu ching bao gòm các ttiéu chững tiêu hóa nhẹ (buốn nỏn. nón vả đau bung), mệt mò: khỏng đac htèu, an kem ngon giảm cân, các tnếu
chưng hô hẩp (thờ chậm vảlhoặc sáu) hoặc cac trtện chững thần kinh (kể cả yếu vận dộng). Nhiễm actd lactic có tỷ iẹ tử vong cao vả thuờng kèm theo vlêm
tụy. suy gan hoảc suy thản, Nhiễm actd lacttc thường xuất 111ến sau một Vắl hoac nhiến tháng điếu tn
Nèn ngùng đ1ều tn bang các chẳt lương tự nucleoside khi có các dắu hiệu táng Iactat máu vá nhiễm acid Iactic/chuyến hớa, phi đại gan ttến mền, hoãc
cnzyịn gan tan g nhanh
Cẩn thán trọng khi dt'1ng các chẳt tương tự nucleos1de cho bắt kỳ bệnh nhản nảo (đăc biệt 1á phu nữ béo phi) bị phi dạt gan vtêm gan hoặc có các yếu tố
ngu) co bị bệnh gan đả hiết va gan nhiễm mờ (kể cả một số thuốc nhảt đinh vá cổn) Cac bệnh nhân dồng thời nhiễm viêm gan C vả được điếu trị bảng
alpha interfeton vả tibavirin có thế cờ nguy co đặc biẻt
CAn theo dni chát chế các bệnh nhán có nguy cơ cao.
Nhiễm m'mg cơ nội Những bệnh nhân đang đuợc đ1ếu trị bang thuốc kết hợp liều có định (Tenofovư disoproxil fumarate t’ Et'avưenz ! Etntricltabine) hay
hẩt ky thuốc kháng Retrovirus nản khác vân có thế mảc nhtễm trùng cơ hôi vả các biến chửng khảo của nhiễm HIV Vi vậy những bệnh nhăn nảy phát được
theo dời sát hớ1 cao bao sỹ có ktnh nghiêm trong điếu tn bệnh nhân bị bệnh có hến quan tờtH1V,
Lcịv truyền HH’. Nên tư vắn cho bệnh nhán rằng, các phác đồ điểu ưị khang Retmvưus hiên mt, bao gđtn cả thưộc kết hợp hếư cố định (Tenofovư
đisoprọxil ĩumarate ] Et’avirenz | Emtricitahine), chưa chững m1nh đuợc 1a có khá nang phòng ngừa nguy co iây ưuyẽn HIV qua quan hệ tinh duc hoãc máu.
Nến tiêp tuc duy tri các biến pháp phòng ngưa thich hop,
Bệnh gtm Chưa xảc định đuợc đặc điếm đươc dộng hoc tính nn toán va hiếu quả của thuộc kết hơp liẻu cố định (Tenofovir disoproxil fumarate/ Efavưenz
/ Emtric1tabiue) ở những bènh nhân bị cảc rớt loạn nặng về gan Thuốc kết họp liều cổ dinh (Tcnot'ovir disoproxil fumarate l Efavircnz l Emtricitabine]
khỏng duth chi dịnh cho bẽnh nhãn hị suy gan nang Vì Efavirenz đuoc chuyến hoá chủ yêu bời hệ thổng enzyme Cytochrome P450 (CYP4SO), nên cản
thăn trong khi diếu trị thuớc kết hop liếu cố dịnh (Tenofovir disoproxil fumatato l Efavirenz [ Emtricitabine) cho bênh nhân bị bệnh gan mức độ … nhẹ đến
vữa Những benh nhăn nảy nên duoc giám sât ohặt chẽ về tác dụng phu của Efavirenz, đặc biệt la cac triệu chửng của hệ thống thần kinh, Nên Iz'tm các xet
nghiệm định kỳ dễ đánh giá chữc nâng gan
Những bệnh nhân có rổi loạn chưc nâng gan lư trưth bao gờm cá v1ém gan măn tinh thể hoct đông có tẩn suất cao hon bi ca'c bắt thương cttùc nang gan kh1
điếu trị bảng thuôo kháng Retrovirus két hợp va nên được g1ám sát theo thực hanht1éu chuẩn Nén có các bảng chímg la hệnh gan nang lén hoặc nổng đò
enzvm gan trong huyết thanh luôn Iờn hon 5 lắn giờ1 hạn cao nhẩt của giá trị binh thuờng, n_ên cãn nhác glịìa lợi 1ch cúa việc t1ếp tục đ1êu trị bảng thuốc kết
hơp iiểu cố định (Tenof'nvư disoproxil fumarate/ Efavitenzi Emtricitabine) vờ1 nguy cơ ttềm án ngộ độc gan. Ở những benh nhán nay, nến cân nhảc địếu
trị ngắt quảng hoặc ngưng điếu trị
Những bênh nhán đang phải điểu trị bảng các thuốc khao gảy đòc cho gan cũng nén duoc giam sát enzym gan
Bệnh nltán nhiễm đồng rhỏ1 HIV vá vun; t-íém gth B hoặc tiém gan C: Bénh nhãn bị v1ẽm gan B hoac C man tịnh, khi điếu trị bảng phác tlít kháng
Retrovưus phổi hơp sẽ cờ nguy cơ cao bị biển chưng nặng ở gan va có thế tử vong.
Cac bac sỹ lảm sang nẻn tham khác lảl liệu huơng dẫn titẻu trị HN h1ẻn ta1đế có biện pháp đtếu trị tốt nhắt cho bênh nhân đồng thot nhiễm cá HIV va
HBV Trong trường hop phải dtếu trị dống thời VỚI thuỏc khang v1rus v1êm gan B hoác C. nẻn tham khảo 'Tóm tải đác tinh sản phắm của những thuốc nay
Dộ an toán vá hiệu quả cúa thuốc kết hơp Itẻư cỏ dịnh (Tenofovư disoproin furnarate | Efav1renz t Emtricitahine) chưa đuoc nghtén cưu trong dtẻu trị
nhiễm ITRV mạn tinh Trong nghlẻn cữu dưoc lưc học cho thẳy Emtricitabme va Tenofovir khi sử dung nẽng rẽ hay kẻ: hnp đếu có khả nhng khang vưus
HBV Với kinh nghiệm lâm sang cờn hạn chế cho thẳy Emtric1tabine vả l'enot'ovư disoproxil fưmarate có hoạt động kháng HBV khi được sử dung trong
pháo dỗ kết hợp kháng Retrovirus đế k1ếm snđt nhiễm HIV Ở bệnh nhản đùng thời nhlễm HIV vét HBV, tinh trang viêm gan có thế nang lên sau khi dừng
phác dô diếu ttị cớ Tcnofovir đtsoproxii fumarate Tinh trang V1ém gan nặng lẽn như thế nđy cũng dã xáy ra sau khi ngững điểu trị Emtricitabine ờ bẽnit
nhân nhiễm HBV nh1mg khỏng nh1ễm HIV, nó được phát h1ện sớm bầng đinh iưong alanịne aminotransferase (ALT) Im)ết thanh, bổ sung thém vảo tinh
trạng bùng phat lại HBV DNA Ở một số bễnh nhán hoạt đông trờ 1ạ1 của HHV Iz'tm cho bénh gan nang hon kể cả viêm gan mắt bù vả suy gan Bệnh nhản
nhiễm đổng thời HIV vá IIFW phái được giám sát chặt chẽ cả về lám sảng vả xét nghiêm ttong thời gian it nhắt la 4 tuần sau khi ngưng điều trị thuốc kết
hop Iièu có định (Tenofovư disoproxtl tumarate i Efavirenz l Emtticitabineị Chua có bằng chứng dặc hiệu để xác định có nên sử dụng lai Tenofovir
disc1proxi1 fumarate hoac Emtncitabine thay thế trong đợt diêu trị sau viêm gan bùng phat
T1 iệu citịmg râm thốn Ta’c dun g phu vế tãm thẩn đă đuợc ghi nhặn ờ nhũng bệnh nhân diếu trị bảng Eĩavưenz Những bệnh nhản có tiểu sử b1 tội ioan tảm
thản duong như có nhlếu nguy co hơn bị những biến chứng tảm thẩn trâm trong. Đặc btệt, trẳtn cảm nang xảy ra phó biền hơn ờ nhũng bệnh nhản đã cờt1ến
sứ hị trâm cám Sau kiu thuôo được sử dung lrẻn thị trường dã có những báo cáo về ttâm câm nang, tử vong do tự tử ảo g1ác, rỏi ioan hảnh vi Bênh nhân
nên đunc tu vản trườc rảng nêu họ có các triêu chửng như ttẩm cảm nang rôi Ioạn hảnh vi hoạc có ý dịnh tự tư thì nẽn thòng báo ngay cho bảo sỹ dế dưoc
đánh gia xem tinh trạng nảy cờ phát 11ến quan đến viếc sủ dụng Efavirenz hay khỏng, nếu đủng la do thuốc thì phải xem xẻt cản nhảc giữa ngU) co VỚI 1ợ1
ich ct'1a vtếc tiếp tục điêu ttị bảng thuốc náy
Tuệu dumg hệ Jhần kinh: Ttong cảc nghiến cữu lám sảng, cảo triẹu chửng bao gốm, nhmịg không chỉ gịờ1 hạn trong đớ, chớng mặt, mất ngủ ngủ gá, khon
tập trung vá giấc mơ lạ thường, được bán cao như 111 những tác dung khỏng mong muốn ở những bénh nhãn đtếư trị bằng Efavưenz 600mg mỗi nga .
Chớng mát cnng ghi nhận đưoc tmng cac nghiên cứu lâm sang sử dung Emtricitabine va Tenofovir disoproml fumnmte. Đau dắu cũng được ghi nhận trong
nghiến cữu lâm sảng sứ đụng Emtricưahinc Nhĩmg trtệu chứng của hệ thẩn ktnh gảy ra do Efavirenz thường xuất h1ện vác ngáy thứ nhất hoặc thư hai khi
bat đằu đ1ều trị vá nời chung sẽ bịến mầt sau 2 đên 4 tuần điếu trị đẩu tiên Bệnh nltản nẽn đươc thông báo truờc rang nếu các triệu ch1mg nay xuất h1ẽn thì
chủng sẽ thường giảm dẩn sau môt thới gian điếu trị vả cảc tnệu chửng nảy không có )' nghĩa dự báo trườc su khời phảt tịếp theo cữa các tnệu chưng tảm
thán it gập hon
(ơn động kinh: Co giật dã xây ra ờ những bệnh nhán d1ều tri bảng Efavirenz, nhin chung thường xây ra ờ nhtmg ngutn cờ tlến sủ bi động kinh Những bệnh
nhán đang đổng thời sử dụng thuốc chổng co giât cờ chuyến hoá chu yểu tạt gan, như Phenyltoin, Carbamazepme va Phenobarb'nal có thế cấn phâi kiềm tra
dịnh kỳ nống độ thuốc trong hu)èt thanh Trong các nghlên cưu về luơng tảo thuốc nóng đờ Carbamazepme trong huyết thanh tnng 1ên khi sử dụng đống
lhùi Carbamazepme với Efavưenz Phâi thán ttong ủ bệnh nhân Có ttết't sử đỏng klnh
Suy lltỢn: Theo khuyến cảo, không sử dụng thuốc kẻt hợp liểu cố định (Tenofovư disoproxil fumnmte | Efavưenzl Ẹmtricitabinc)cho bệnh nhản bị suy thặn
mức dộ tmng btnh hoảc nang Nhũng bẹnh nhán bị suy thân mửc dô tmng blnh hoảc n_ăng cẳn phân điểu chinh Iiếu Emtricitabinc vả Tenofovn dísoproxil
fuinatatc thi không thể sử dụng viên thuốc kết hợp duoc. Trânh sử dung thuốc kết hợp liêu cố định (Tcnofovtr dìsoproxil fumarạte l Efavtrenz l
Emtricitabmc) khi dang dùng hoặc mỏi ngimg dùng các thuốc gây dòc cho thặn. Nếu bẳt buộc phái dống thời diển tt`ị thuốc kết hợp llếu cố dịnh (Tcnot'ovn
dịsoproxil fumaratc | Efavưenz | Emtncitabìnc) vói các thuôc _gáy dôc cho thân (như các Ạminoglycostde, Amphotericin B, Foscarnct GanclcloVịr
Pentamidtne, Vancomyctne, Cịdot'ovir, lntcrteukin-2), cần phát kịém tra chức náng thân háng tuân.
Suy thăn, giảm chửc nãng thân, táng Creatinin, giảm phosphat máu, bệnh tỷ ống luon gần (kể cả hội chtmg Fancom) dã duoc ghi nhán trong các thử nghiệm
lâm sáng sử dụng Tenofovir disoproxil fumarate.
Theo khuyên cáo nẻn đo do thanh thái Creatintn cho tắt cả bệnh nhán trước khi bảt dẩn diếu ttị bảng thuốc kẻt hợp hẻu cố định (Tenofovtr dtsoproxil
fumatate l Efavưenz l Emtricitabtne) vá chửc nảng thân (dò thanh thái Creatmm vá phosphat huyết thanh) cũng phát được dánh giá 4 tuần mỏt lần trong
suốt năm diều tri đắn hèn s_au dó lẻ 3 tháng mot lắn Ở những bệnh nhán co tịẻn sứ hoac nguy cơ bị chủc náng thân kém, cản cân nhác dánh giá chức nang
thân thuờng xuyên hơn. Nếu nòng dò phosph_at huyết thanh < l ,Smg/dl (0,48 mmoI/t) hoảc dò thanh thái creatinine giâm xuồng < 50 mllphủt ở bầt kỳ bệnh
nhân náo dang diển tn bảng thuốc kẻt hợp hẻu cố định (Tenofovir disoproxil fumatate f Efavưenz I Emtncttabinc), nen dánh giá lại chítc nãng thận trong
vòng mòt tuân, bao gồm kiêm tra nỏng dó glucose máu, kalt máu vá glucos_e nuớc tiểu Vì lá sán phấm két hơp nên khỏng thể thay dối khoảng cách gitta các
liểu của tung tth phẩn thuốc, do ao phát dửng dieu ttị thuôc kẻt họ liên cố định (Tenofovir disoproin f_umarate | Efavitenz ! Emtticitabine) cho những
bẻnh nha’… có dó thanh thải creatinme giảm xuống < 50 mllphủt hoặc n ng dò phosphat huyết thanh giám xuống i/IO) thường gặp
(>IIIOO 400 bản saolmi ớ tuắn 144 hoảc
nghiên cửu dửng thuốc sớm trong nghiên cửu số GS- 01-934 tmng nghiên củu nảy Efavưenz Emtricitabtne va Tenofovir disoproxú fưmarate đươc sử
dụng dưới dang bao chế riệng biệt cho những benh nhân nhiễm HIV nhưng chưa đươc điều tn bảng thuốc kháng Retrovưus (xem muc kinh nghiệm lám
sang) Kháng thuốc di truyền dỏi với Efavirenz, chủ yếu dột biển KIOJN lá gặp nhiếu nhắt (bảng IV) Dột biến M184V/1 xáy ra ở 2l19 (10. 5%) mẫu huyết
tương bệnh nhán trong nhom điểu tn Efavirenz Emtn'citabine vả Tenofovir disoproxil fưmarate vả 10|29 (34%) mẫu huyết tương bệnh nhân tmng nhóm
điều trị Efavtrenz với thuốc kết hợp Lamivudine— Zidovudinc (Combivir) (p vaiuc= 0.021) Không có bệnh nhân nảo trong cả hai nhỏm cớ dòl biên K65R
vá không có bệnh nhán trong nhom điếu trị EfavirenzlEmtricưabmeỉl'enofovir disoproxti fumarate có đỏt biến mới gây kháng thuốc về mát kiều hinh dối
với cá Eminciiabine hoặc Tenofovir
thuốc
cứu GS-01-934 tuần …
Tenofovir đisoproxtl fumamte | Efavirenz Efavưenz+Combtvư
| Emiricttabine 244 243
9
19
KlO3N
K 0]
A
1 8' 62%
|
]
l90A/S
Yi
VlOBI
P225H
M184V
K65R
T
3
oouo——muoo
P<0,05; Test chinh xác của Fisher so sánh giữa nhánh điếu tri bảng Emtricitabine +Tenofovir disoproxil fumarate với nhánh điêu tri hảng Combivir trên tắt
cả bệnh nhán
' Các đột biển gây kháng Efavưenz khác gồm A9BG (n=] ), KIOBE (n=i ), V179D (n=] ) vả M2JOL (n=l)
² Các đõt biến gãy kháng đống đảng Thymidine gồm D67N (n=l) vả K7OR (n=i)
Xem tham kháo Tớm 1111 các đặc mè… san phả… vẻ thỏng tin iien quan 161 kháng thuốc của ti'mg thảnh phán ti…óc trong những ioa1 ihuóc náy.
Kinh nghiệm lâm sùng
Trong nghiên cứu lâm sting ngẫu nhiên nhãn mớ 144 tuấn (GS-Ol—9J4), bệnh nhân nhiễm HIV 1 chưa tímg điếu trị bảng thưốc kháng Retrovtrus được điều
trị hoặc bảng phác đồ Efavưenz, Emtricttabtne va' Tenofovir đisoproxil fumarate một lẩn mỗi ngảy hoặc bằng thuốc kết hơp Lamivudine vả Zidovưdine
(Combivir) hai lẳn mỗi ngảy với Efavirenz một iẩn mỗi ngáy (Tham khác Tỏm tảt đặc tinh sản phẳm của thuốc Truvada). Bệnh nhán đă Ikết thùc 144 tuần
điếu tr) của môt trong 2 nhánh ngh1èn cưu GS 01-934 irén có cơ hò) được tiẻpl tuc điều tri trong nghiên cứụ pha kéo dat nhãn mở với thuốc kểt hợp liếu cố
định (Tenofovir disoproxil fumaratelEfavưenz/Emtúmtabine), uỏng iủc đói Số liệu 24 tuấn đẩu tiên trên tổng sò 286 bệnh nhãn da chuyến tiẻp sang thuôo
kết hơp liếu cỏ đinh (Tcnofovir disoproxil fumaratelEt'evirenl/Emtúcitabtne):160 bệnh nhân đã điếu tri trước do bảng Efavirenz, Emtricitabine vá
Tenofovir disoproxil fumarate vá 126 bệnh nhân dã điếu trị trước đo bảng Combivir vả Efitvưenz Phẩn lớn nhũng bènh nhản trong cá hai nhỏm điếu tri ban
đầu vẫn doy trì được khả năng ức chế Virus sau khi chuyến sang thuốc kết hơp liếu có đinh (Tenofovư disoproxil fumarate/Efavirenz/Emtricitabinc) 91%
bệnh nhán có nộng ợô HIV-1 RNA huyết tuơng 99%).
Tiong ống righi'ệm, sự gặn kểt của Emtnmtabme VỚI Pmtem huyêt tương người 16 <4% vá khòng phụ thuộc vảo nống dộ thuốc từ 0 02 đến 200 )tg/mi Sau
khi tiuyền tinh mach, thế tich phân bố của Emtn'citabine váo khoảng 1 ,4 1/kg. Emtticitabine dược phân bố dẻn toán b6 cac m6 trong cơ thể sau khi sừdung
đuờng uỏng ’1`v số nồng dô trung binh ở huyết tuong trén mt“… toản phần 16 1 0 va tỷ số nống dộ tmng bỉnh ở tinh d_ich trên huyết tương vảo khoáng 4 0
Trong LO' lliế, múc đó gắn kẽt cùa Tenofovtr với Protein huyết tương hoặc huyết thanh nguời 16 dưới 0,7% va 7 2% với nổng dô Tenofovir nảm trong
khoảng từ 0 ,01 đễn 25 ưg/tnl Sau khi truyền tĩnh mach, thẻ tich phăn bỏ cùa Tenofovir đươc ước tinh 16 khoang 800ml/kg Sau khi iiổng Tenofnvư dược
phân bố đén ioân bộ các mô trong cơ thể
Chuyển dạng sinh học:
Nghnền cứu trẻn người vả trên … w'ao sử dung microsome cùa gan ngươi cho thẳy Efavnenz duơc chuyển hoa chủ yếu qua hệ thồng cytochrome P450
thánh dạng chuyền hoả hydroxyl VỚ1 sư ghicumnid hoá tiếp theo các chẳt chuyển hoá hydroxyl Nhũng chẳi chnyển hoa nảy không 66 hiện quá kháng Iai
HIV ] Những nghiên cứu … vmo cho thẩy rằng CYP3A4 va CYP2136 16 nhũng isnzym có trách nhiệm chinh trong quá trinh chuyển hoá Efavnenz vả
Efavirenz i'rc chế isozym 2C9 2C19 va 3A4 cùa P450. Trong 666 nghiên cứu in vm- o Efavưenz không ức chế CYP2Et vá chì i'Jc chế CYP2D6 vả CYP1 D2
khi niả nỏng độ cùa chùng vươt quá nống đô c6 tác dụng 16… sang.
Sự phoi nhiễm Efavưenz se tang l_èn ở những bênh nhản có 1›1ễn thể gen GS16T dổng hợp từ cùa isocnzyme CYP2Bó. Tải: dụng 16… sáng của mổi liên quan
iiáy chua rũ. Tuy nhiên, khỏng thê loại trừ những nguy cơ tiêm táng tảng tỷ lệ bi biên chủng va h1ẺI'I chùng nặng do Efavưenz gảy ra
Efavtrenz đa đuoc chứng minh gâỵ cảm ứng cảc enzyme P450, dẫn đền kich thích qua trinh chuyển hoá cùa nó Ờ nhũng ngươi tinh nguyện không bi nhiễm
HIV iiẻii 200 400mg chia nhiến lắn mỗi ngay vả kẻo dái trong 10 ngảy co 66 tich 1uỹ thấp hơn dự doản (thảp hon 22-42%) vá 1h01 gian bán huỷ ngán hớn
40- 55 giớtthời gian bản huỷ cửa iiếu duy nhẳt lả 52- 76 gio)
Hiểu biẻt về quá trlnh chuyển hoá của Eniưicitabin còn han chế Chuyền dạng sinh hoc cùa Emtncitabm ban gổ… quá trinh 6xy hoa gỏi: Thiol tao thánh
dỏng phân lập thể 3'- -suiphc›xide (khoảng 9% hều) va 1iên hnp Với Glucuronic acid để tạo thảnh 2' -O— glucuronidc (khoáng 4% liêu)
Can nghiẽn ci'iu in w'no đã xảc dịnh rảng cả Tcnothvir disoproxil fumarate lẫn Tenofovư đếu kh6ng phải 1a chẩt nền cna hệ enzym CYP4SO Trong quá
trinh chuyển dang sinh hoc, cả Emtricitabinc va Tenofovn dền khòng ức chế quả trinh chuyển hoa cảc thuốc trung gian qua bẩt kỳ đống dang nao cùa
CYP4SO người Đ6ng thởi Emtricitabine cung khõng ức chế Uridine 5` -diphosphoglucuronyl transferase lả cnzytne của quả trinh Glucuronid hoá.
Ihủi trừ: Efavirenz có thời gian bản huỷ keo dai it nhẩt 111 52 giờ sau liền diiy nhất (xem dữ liệu trong nghiên cứu tương dương sinh hoc đươc miêu tả n
ttện) vả 40—55 giờ sau 1iều chia nhiều 1ằn tmng ngáy Khoảng 14-34%1iềư Efaviienz gấn đổiig vi phỏng xạ dược phát hiện trong nước tiểu vả duới 1%11ều
nông được dáo thải qua nuớc tiêu dươi dạng chua chuyển hoả.
Sau khi iiống, thr'n gian bản thải cùa Emtripitabine khoảng 113 giờ. Eintricitabine được thái lrừ chủ yếu qua thặn, 86% trong nước tiều, qua phân (khoảng
14%) 13% liên Emtriciiabinc trong nuớc tiêu la ha chải chnyẽn hoả Độ thanh ihải của Emtricitabine tmng bình 16 307 mllphủt.
Thm gian bản thải cùa Tcnofovư sau khi iiống 111 khoáng 12 - 18 giờ Tenofovir đuơc thải trù chủ yếu qua thân bẻng cả con đường loc` ơ cắu thặn vả qua hệ
thống vận chuyến chủ dòng 6 ông thân ,khoảng 70- 80% iiếu truyền tỉnh tnạclt dươi: bái tiết qua nước tiêu dưÓl dang khỏng dồi, Đỏ thanh thải của Tenofovir
trung binh 16 307i111/ph61 Dn thanh thái của thặn ưởc tinh lả khoáng 210 mi/pliút tốc 66 thanh thái của Tcnofovư cao hon nh:ẻu so vời tổn dò lọc 6 cằn
thặn Điều náy chi ra iâng bảt ttết chủ động qua ồng thận dòng vai trò quan trong trong quả trinh thái trí: Tenofowr
Giói, chủng tộc tuổi: Dược dộng học cùa Emtncitabnie vá Tenofovư lá như nhau ở nam, nl] Mãc du nhửng dữ liệu còn hạn chế nhưng vẳn gợi ý rảng
những bệnh nhân ni] cũng như hệnh nhân ở châu Á vả các đáo vùng Thái Bình Dương có phoi nhiễm VÓ'1 Efavircnz cao hun, nhưng không có biểu hiện kẻm
dnng nap vởt F.favưenz
Nghiên cím dưoc dòng học của Efavirenz, Emtrichahine hay Tenofnvư chưa dươi: thưc hiện ở ngưòi giả (trén 651uổi)
Nghiên củu dược dỏng lim: của thuốc kểt hợp liều cổ dịnh (TciiofoVir disoproxil fumaratef Efavirenzf Emtncitabine) chưa dược thục hiện trén nè so 511111
vả ưè em
Stt_if thớ… Duợc iiifmg hoc của Efavưenz, Emtricitabttie vả Tenofovir disoproxi1 fnmatatc 6 dạng báo cliẻ riêng rẽ liay dạng viên kết hơp liếu cố đinh chua
dước nghièn cứu tiên bệnh nhân n1néin HIV có suy thân.
Cảo chi sô dược đỏng hoc cùa Emtricitabiiie hoặc Tenofovir dươi: xác định sau khi cho bẻnh nhân không nhiễm HIV c6 các mưc i16 suy thận khác nhau
uống môt liêu dim Emtncitabine 200mg hoac Tenofovir disoproxil 245mg Muc dó suy thận duoc xac dinh dựa mo 66 thanh lhảl crcatin'ine ban dẩn (CrC1)
(chức nang thán lá binh thường nén chí số CrC1 > 80mllphut suy thận nhe nếu CrCI= 50 -79 milpht'ư; tmng binh nêu CrC1= 30- 49 m1/phùt vá nậng nếu
CtC1— 10-29 mllpht'it)
Mưc dộ phơi nhiễm Enitricttabi'ne trung binh (%CV) dã tăng từ 12 pg giới…] (25%) 6 nhimg ngưòi cn mùn lọc cẩn thân hinh thưòngièn 1ầnlượtlá m- /
giớlml (6%) 25ụg- git'ưnti (23%) vả 34ụg— giùlml (6%) ở những hệnh nhán có sny thán inưi; dó nhẹ, trung binh va nặng 'Ẻ\jf/
. |
Mức dộ ph… nhiễm Tenofovtr trung binh (%CV) dã tãng 111 2.185 ng-giùlml (12%) ở nhửng ngưòi Củ mưc lọc cầu thân binh thưù-ng 16n lán lượt ta 3.ù4
ng-giớ/mt(30%),600911g-gmlm1 (42%), va 15 985 ng-gio/mi (45%) ở nhũng benh nhăn có suy thận mủc dô nhẹ, tmng binh va nảng.
Ở nhĩmg bệnh nhăn hi bênh thận giai đoan cuối (ESRD) cắn phải chạy thặn nhân 166_, nồng dó thuốc giữa các lẩn thầm tach tãng dáng kế, sau 72 giớtãng
lén 53 pg-g'ư'i/ml (19%) đỏi vơi Eintricitabinc sau 48 giờ tảng lẽn 42 857 ng gtớlml điii vứi Tenofnvư.
Dược động học cua Efavirenz chua dược nghiên cửu ttên nhímg bệnh nhán bi sin thản Tuy nhiên duởi 1% iiều Efavirenz được đảo thải qua nước tiểu dư6i
dang chua chuyển hoá nèn ảnh hưởng của suy thậm lên sư phơi nhiễm cùa Efavưenz có thề lá không dảng kề.
Theo khuyến cáo khõng sủ dụng thuốc kết hợp Jiếu cố định (Tcnofovit disoproxil fumaratcf Efavưcnz/ Eintraci'tabinc) cho bénh nhân hi suy thận mùi: đỏ
ưnng binh hoặc nặng (dô thanh thải Creatinin< SOm1lphùt). Những bệnh nhãn bị suy thặn mủc đó trung binh hoặc nặng cán phải diẻii chinh khoảng cảch
liếu Eintnmtabme vá Tenofovir disoproin fumarate thì khòng thể sử dntig thuốc kết hợp iiáy dược
Suy gmt: Dược dộng hoc của thuốc kểt hợp liều cổ dinh (Tenofovir disoproxil fumarate | Efavirenz l Emtricitabine) chưa dược nghiên cửu trén bện nhán
nhiễm HIV kèm suy gan, Nên thặn tmng khi sử dung thuỏc ket hop iiều cỏ đunh (Tenofovir disoproxil fumarate l Efavirenz l Emtricitabmc) cho bênh nhân
bi bệnh gan mức đó nhe va vùa.
Khòng đuợc sủ dụng thuốc kẻt hợp liẻu cố dinh (Tenofovir disoproxil fumaratel Efavưenzl Emtricưabine) cho bệnh nhãn bị suy gan nặng
Trên mỏi bênh nhân bi suy gan nặng (CPT mửc đô C), thời gian bán thai của Efavirenz kéo dải gảp đỏi, nói ièn nguy cơ tich luỹ lơn hơn rải nhiến
Duoc dộng hoc cùa Eiiitricitabnư. chưa đuơc nghien cứu nen bệnh nhAn khỏng nhiễm HBV nhung có tỏn thưong gan ở nhũng mửc dộ khảc nhau Nhin
chung dược dộng lioc cùa Emtricitabine 6 benh nhán nhiễm HBV cũng tương tư như ở nguời khoẻ manh vá bệnh nhán nhiễm HIV
Liều Tcnofovư disoproxil fumarate 300mg đuợc dùng cho cảc bệnh nhân không nhiễm HIV co các mừc đó suy gan khác nhau duth xác dinh theo cách
phân Ioẹi Child Pugh— Turcotte (CPT) Dươc dộng hoc của Tcnofovn thưc chất khòng bị thay dỏi tren bệnh nhân suy gan diều nảy gợi ý rảng khòng cẩn
diển chinh iiểii ở các bệnh nhân nảy
Những dữ llệu an 103… liền lâm sùng
Nghiên cứu trén khi Cynomolgus khi dược sử dụng Efavirenz vói liểu lượng dể đạt dược nổng dộ Efavircnz trong huyết tương tương dương với nồng dộ
trên người. đã phật hiện 3 trong 20 tmờng hợp báo thailmới sinh bị dị tặt Thai vỏ so hoặc thiểu mò! mắt kem theo phi đại lƯỜI rta dược ghi nhận thẩy ở một
báo thai viêm mit VI thẻ duợc phái hịện thẩy ờ mòt bảo thai khác hớ hảm ihắy ở báo ihai thứ ba Efavirenz gáy tiêu thai trẻn chuột cống Khỏng có di
dạng thai náo dươc phát hiện ở chuột công vè thỏ khi điếu trị bảng Efavirenz
Cảc nghtẻn cứu dộc tính smh sảnlphảt triển của Emtncitabine vá Tenofovir cho tháy rảng khỏng có mỏi nguy hiểm dặc biệt náo dỏi VỚI con người.
Những nghtẻn cửu về khả nâng gáy ung thu của Efavirenz chi ra rằng tỉ lệ mảc nhũng khối u lgan vá phối ở chuột nhảt cái gia tang, nhưng không xáy ra ở
chuột nhả! dực Cơ chè hinh thánh khồi u vá mối liên quan tiếm tùng ở nguời hiện Vẫn chưa biết Nghiên cửu khả nãng gây ung thư của Efavixenz trén chuôi
nhảt đực vả chuột cống (cả dực vả cái) đểu cho két quả âm tinh Trong khi nguy cơ tiêm tảng gảy ung thư trèn người hiện vãn chua biết nhũng dữ liệu nảy
gợi ý cẩn phải cãn nhảc giũa lợi ich VỞ| nguy co gãy ung thư iièm tảng trén nguời của Efavirenz
Trong nghiên cứu khả nũng gây ung thu khi dùng uống thời gian dai irén chuôi cồng, cho thấy Tenofovư disoproxil fumarate dùng đuờng uỏng khòng gây
ung ihu tiém tảng Trong nghiện cúu khả nang gây ung thu khi dùng uỏng thùi gian dải trén chuòt nhắt tháy có tỷ le thẩp bi u tá trảng, có thẻ lá do nổng đò
thuốc cao iai đương ruột khi nống Tcnofovir disoproxil fimarate Với liếu 600mg/kg/ngáy Trong khi cơ chế hinh thảnh khối u chưa dưoc biết rõ, nhimg phát
hiện náy có lẽ khòng iiẻn quan đên người
Khỏng phát hiện ihẩy Emineưabine có khả năng tiểm tâng gảy ung thu trong nghiên cứu dâi kỳ trên chuột nhằt vá chuót cống
Efavirenz vả Eintricitabine cho kết quả âm tlnh trong các xét nghiệm độc tinh gen. Tenofovir disoproxil fumarate cho kểt quả dương lính trong 2 trẻn 3
trường hơp trong nghiên cửu đôc tính gen in wuo nhưng am tinh uong xét nghiệm vi nhán in wvo Thuốc kẻt hợp Emtncnabine vù Tenofovir disoproxil
fumarate cho kẻt quả dương tinh trong ihù nghiêm u lympho ờ chuôi nhảt … vìtro tương tự kết quả ihii được khi dùng Tenofowr disoproxil fumarate dơn
thuần Thuốc kẻt Mp của Emtricnabine vỉa Tenofovn dis0proxil fumarate cho kẻi quá ám tính irong thử nghiệm đòi biển dảo vi khuẩn (thử nghiệm Ames)
Da quan sát thẩy tăng sán duờiig mật 6 khi cynomoigus khi sử dung Efavircnz tren 1 nam VỚI Iiẻii lương dễ có giá tri AUC tmng binh lớn khoảng gấp 2 Iản
giá trị AUC trung binh ở nguời khi sử dung theo hẻu khuyến các. Sư iăng sán d_ưùng mật giảm sau khi chẩm dứt iiẻu diển tri Xơ hná đuờng mật đã dưoc
phát hiện ihắy ở chuột cổng Theo quan sải khòng có truờng hơp co giật dai Idảng nảo 6 khi khi sử dung Efavnenz > ! nảm, với iiều Iưọng đề có giá tri
AUC trong huyềt tương gấp 4 dén 13 lẩn giá tri ở ngươi khi sử dung theo khuyến cáo
Các Inghièn cửu iiẻn lâm sáng của Tenofovir disoproxil fumamte trên chuột cống, chó vá khi cho thấy có ảnh hưởng lên xương vả giảm nống dộ phospho
huyêt thanh Độc tinh xương dưoc chấn đoản như lá Ioãng xương (6 khi) vả giâm dộ mật dộ chất khoáng trong xuợng (chuột cỏng vả chó). Các phát hiện
trong các nghiên cửu trẻn chuột công vá khi chi ra rắng giám hắp thu phospho ù ru6i gây giám lhứ phât mát dò chắt khoáng trong xương Cơ chế của đòc
tinh náy chưa dược hiến biết dẩy dù
Mòi nghien cửu trẻn chó trong thời gian mòi tháng sử dung thuốc kểt hợp Emtncnabmc vả Tenofovir disoproxil fumarate cho thẩy khòng có sự gia tâng đỏc
tinh so vơi khi sử dụng timg ihánh phân thuốc riêng biệt.
Thời hạn sử dụng: 36 thang kê tư ngay sản xuân
Báo quản:
Nhiệt dó không quá 30“C. Đóng chặt nắp lọ thuốc.
Dóng gói: Chai HDPE 30 viên kèm gói chống ẩm.
nt: NGOÀI TẢM TAY TRẺ EM. KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử D
THÔNG nẨo cno BẢC sĩ NHÚNG TẢC DỤNG BẤT tợi GẶP P . ~
I“IẾU CHUẨN: Nha sán xuất '
Sùn xuất bởi:
Mylan Laboratoria Limited
F-4 & F-l2, Malegaon MIDC, Sinnar,
Nashik Dist- 422 113, An Dò
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷuạễn "Vãn ỄỄỗểwẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng