M/ởnvr
Az
BỌ v TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
A
ĐA PHÊ DUY
~
ẸT
..ZoAl
./.
Lấn đâu:ỈO…/AL.
:cxt tuổụếẵỗỵ Sẫ 9ầ3
ulỂlSìl—zỉtềỉu i:clfì
ủ…
. ..1. .l
.… ựẫ
o…ãỗỄẵẵC rễãụ ......Ín.
.iaẫii _ ễ .rựJ…
.ẵẵ ..5 ỄS mẫu % Ế… uẵỄ 3 80
.Eo .ot ›! EE !… .mQ
Gì c…… Ểz ..cuễo ẳF
óẳm zẵ EỄ. .ooon ồẳ ou ……Ễc áẵo£ oỄ Ez
cm:ơ owm
do: mcẵ :on 950 ...3 ...…o mễỀ S on
.mễn cqu .mễu aw... .Ễỉ ocmẫ .Ễ€ Eo
co_› f ._ ......ợs …Ễẽ «›
oEom. .ị _ ......... ...UI E›NomÌ
……Ễụ ỗ: ẵ› EE …ẵả Eẽt
ẮoEom oo.ồỉu ợrc›Nom›i.
Om>EỂ
%.ả
SĐK/ Reg. No.:
Lo SX/ Batch No..
, Ngáy SXI MkL:
, Hen đùngl Exp.
ễ QD~IỸGSỄỔỄI› Iẵmẵ u…Ệx:
osAịue 1
u100 ễõzw— : ..::... Ê:IJ ỉễ ỄiSt !. .lũnềẵ
›» ỉẵEẵ … ỉ!ỉs ầ ffl…m…
.ou: Êâẵ Ềẽnều tomE cuẵẵũ Ê… uẵt
.cEEẺọ Ê ỄaE Ê ẵo uùmk
ồ.ễouẳcơẳ _cẵmuEumnm
EmỄầ …ocỄ Eo: .…Ễoầ …Ooom Ễ.ẵ .oouỉ .oou uẵ ›õ … c.
. ……ồESm
to…ỉ ẵuxuẵ oẵo.ọẫ o… ồ…o. ẵmoỉ
.:oỄmEỄợm .omumoc .…coỀẸucrmỄou .…coỄụủẸ
Ổầd… w .................................................................................... … JnỂOỄOxm
Dẵỡ .................... i ................................................................ _Q.I Ễ>NOW>J
…mE8ẵo ĨnE zumw …:oEưonEoO
uEẳ uu…ồẳẵẵẫ oEỀePÉ
o…>.cmh
ẫỄm>
nm…ỏ
_ogO2fỉõqgge
«.
TENLYSO
Viên nẻn Lysozyme hydrohydrochloride 90 mg
Mỗi viên nén chứa:
Lysozyme hydrochlon'de 90 mg
Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon (PVP KBO ), Natri Croscannellose,
Mău Sunset yellow, Colloidal Silicon Dioxyd, Magnesi stearat, Talc.
Phận logi
TENLYSO chứa men Lysozymc hydrochloride thuộc nhóm men kháng viêm.
Cơ ghế tâc dugg
Lysozyme chlorid lả men mucopolysaccharidase, có đặc tính kháng khuẩn trên các vi khuẩn Gram
dương, một số vi khuẩn Gram âm và kháng một số virus.
Chỉ định
TENLYSO được chỉ định điều ư-ị hỗ trợ ưong cãc trường hợp sau:
— Phối hợp với kháng sinh lăm tăng hoạt lực của kháng sinh.
Đọc @ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần bỉêĩ thêm thông tín, xin hỏi ý kỉển bác sĩ.
Liệu và đường sỊùr_ng
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định cúa Bác sĩ điểu trị.
Liều dùng thông thường như sauzNgười lớn 1 viên x 1- 3 lẩnlngây.
Qách dùng
Dùng đường ưống.
Chống ghi địỆ
Không dùng cho bệnh nhân quả mẫn vđi Lysozyme hay bất cứ thãnh phẩn nảo cũa thuốc. - . l.›
Bệnh nhân dị ứng với lòng trăng trứng. àỷc
Tương tác thuốc CA
Khi dùng chung với kháng sinh, Lysozyme lăm gia tăng hiệu quả điểu tnj cũa kháng sinh, giúp
kháng sinh xâm nhập tốt văo mô.
Ủa
Bệnh nhân có tìển sử viêm da dị ứng, hen phế quản, dị ứng thuốc hay dị ứng thức ăn.
Bệnh nhân có tiền sử gia đình bị dị ứng.
Ph n n thai choc n ú
Thận trọng cho phụ nữ mang thai vã cho con bú. Chỉ dùng khi thật cẩn thiết.
Tãc dụng phụ
Tác dụng mẫn đỏ, tiêu chảy, buổn nôn, nôn.
Thông báo cho Bảo sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều vã xử trí
Chua có báo cáo
Dgng trình Ịgâỵ
Hộp 10 vĩ x 10 viên.
Tiêu chuẩn Ơ ' i `
Tiêu chuẩn cơ sở. /
Ẹạn.dù_ng
36 tháng kể từ ngây sân xuất
Bão gu_ãn ` _ _
Bâo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. PHO C ỤC TRUONG
Để thuốc xa tầm tay trẻ em. JVWz lVffl ẫắanẨ
M
Công Ty TNHH US Pham USA
Lô BI — 10, Đưồng D2, Khu oòng nghiệp Tây Bắc Củ Chi - TP. HỒ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mđc vả thông tỉa chi dê't, .u'n liên hệ về sốđỉện thoại 08-38230108
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng