—~ *—_
150/151
NHẮN víưmscmos
Kíchthưởc: 1Vỉ ioVIEN›
Dải: 97 mm
Cao: 37 mm
sô ló sx HD
Tenecath
BỘ Y TẾ sn …iềểẩei mụ
CLỈC QIJẢN LÝ' DƯƠC GLOMEDPNAMACEUI'IIALCo.JỈ
\ - Tenecđnd8
ĐÃ PHÊ DUYỆT O
(ONG TV có PNẦN nuoc mm GLGMED
ãn dâuz..Qẵ./.QỂ…J…ẢQẢấ Tenecđhd'8
fanđesarun Jte
… n:…annn UlUu wISmỉ HD "Exp Date
THẦNH PNẤN: M… vun nen hua( ardr saưan u\e=xerư 8 …g
cm omu. uEu LƯƠNG cAcu DUNG cuous cui mun VA cAc mom TIN xHAc VE SAN PHẤM:
X… doc m huch dản su dung
ĐỂ XA nm ml CỦA nè EM. Đoc xv uưcmc DAN sử ouuo rnươc … DUNG.
BẤO QUẦN hả nm khn vau n.;nh «nh sanq nh… đc- khòm; Qua Of
mu cuu… .… ›… sax.
W sd… …… bòn
s £c…s D com. H có PHẦN nươc vu… GLOMED .
"’ ìắ 0… L… M Du ka VIỒỈ Ha… smgam…x Thuan An %… Dunnq _
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
TENECAND
Candesaúan
Viên nẻn
1. Tên thuóc vì Thânh phân
Hoạt chất:
TENECAND 4: Candesartan cilexetil 4 mg mỗi viên
TENECAND 8: Candesm'tan cilexetil 8 mg mồi vỉên.
TENECAND 16: Candesartan cilexetil 16 mg mỗi viên.
Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thế, tinh bột ngô, croscarmellose natri, oxyd sắt dỏ, low-substituted hydroxypropyl
cellulose (L-HPC), polyethylen glycol 6000, magnesi stearat.
2. Mô ti sin phẤm
Về hỏa học, Candesartan cilexetil lè (i)-I-Hydroxyethyl 2—ethoxy-I-[p-(o- ! H-teưazol-Sylphenyl)benzyl]-7-
benzimidazolecarboxylat, cyclohexyl carbonat (ster).Công thửc phân tử là CJJHJ.NGOG, vã phân tử lượng lả 6I0,66. Candmutan
cilexetil có công thức cấu tạo như sau:
cu;
… Ở
\
JC …
|
G 0 f…
Mỗi viên nén chứa 4 mg hoặc 8 mg hoặc 16 mg candesanan cilexetil.
3. Dược lực học vi dược động học
Dược lực học
Candasartan lá thuốc chống tang huyềt áp dùng duờng uống có tác dụng dối kháng thụ thể angiotensin II (AT.). Angiotensin []
dược tạo thảnh từ angiotensin [ vả dược xúc tác bời men chuyển (ACE, kinase 11) An iotensin 11 lá tác nhân co mạch, tãng huyết
áp, kích thích tồng hợp aldosteron, tái hấp thu Na+, kích thich tim. Candesartan ửc ch sự co mach vả hiệu quả bâi tiết aldosteron
cùa angiotensin II do cản trở sự gắn angiotensin II lẽn thụ thể AT, (thụ thể angiotensin loại !) ờ nhỉều mô như cơ tron thânh mạch
tuyến thượng thận. Cũng có thụ thể AT2 ở nhiều mở nhưng nó không liên quan đển diều hòa tim mạch.
Candesartan khỏng ức chế men chuyển, cũng như không gắn hoặc khóa hormon khác hoặc kênh ion liên quan dển điều hòa tim
mạch.
Dược động học
Candesartan cilexetil la một tiền chẩt dạng ester, bị thủy phân trong quá trinh hấp thu ở dườn tiêu hóa chuyền thânh dạng
candowtan có hoạt tính. Sinh khá dung tuyệt đối khoảng khoảng 14% sau khi uống thuốc. N ng dộ đỉnh tmng huyết tương dạt
được sau khi uống thuốc 3 - 4 giò. Hơn 99% thuốc gắn với protein huyết tương. Nữa đời thải trừ của thuốc khoảng 9 giờ. Thuốc
thải trừ chủ yếu qua nước tiểu vả mật ở dạng không dỏi vả một phẩn nhỏ ở dạng không hoạt tính.
4. Chỉ định
² . Điều trị tang huyết áp.
- Được dùng một minh hay phối hợp vởi thuốc trị ửng huyết áp khác trong diều trị suy tim ở bệnh nhân suy chức nâng tâm thu thất
trái
5. Liều dùng vì mu dùng
Llều dùng
Đìều tri ting huyết ip: Tác dụng hạ huyết áp dạt dược sau khi uống thuốc 2 gỉờ, vá oó hiệu lực tối đa trong vòng 4 tuần sau khi
bẩt dầu điều tri.
Liều khời đầu: 8 — 16 mg, ngây uống một lần.
Liều duy tri: 8 mg, ngảy uống mỏt lần.
Điều trị suy tim: Lièu khởi dẫu 4 mg, ngảy uống một lần, tãng liều gấp đôi sau 2 tuần dến liều 32 mg, ngây uống một lần.
Bệnh nhân suy gnn: Suy gan nhẹ dến vừa: Liều khời đằu 2 mg, ngảy một lần.
Bệnh u… suy thận: Liều khời dầu 4 mg, ngảy một lần, kể cả bệnh nhân phái chạy thận nhân tạo.
Cich dùng
Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn.
6. Chống chi au…
Quá mẫn cám với candesartan hoặc với bất kỳ thânh phần nảo của chế phấm.
Suy gan nặng.
Phụ nữ có thai.
Dùng phối hợp candmanan với các thuốc ức chế renin trực tiếp ở bệnh nhân đái tháo dường, bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
7. Lưu ý vù thận trọng
Sử dụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân bị hẹp động mạch thận, bệnh nhân suy thận hay suy gan.
Ở những bệnh nhân bị gjảm thể tích nội mạch (như những người dược diều trí với liều cao thuốc lợi tiều) có thể xảy ra tụt huyết áp,
nén diều chinh tinh trạng nảy trưởc khi dùng candesartan hoặc dùng liều khởi đầu thấp hon.
_Vl_tìnl1ggng _cạpgkạii hụy_ểt p_ộ_Ịhệ __x_ềỵ_ra, nên kiểm soát nổng dộ kali trong huyết thanh, đặc biệt ở ngựỳj _gịả vả bệnh nhân suy
thận, vâ tránh dùng chung với thuốc lợi tỉêu giữ kaiỉ.
Sử dụng trên phụ nữ có thui: Candesanan chống chi dinh trong thai kỳ, nên ngùng dùng candesartan nếu phát hiện có thai.
Sử dụng trên phụ nữ cho con bủ: Chưa dược biết rõ candesartan cỏ bải tiết trong sữa mẹ hay khỏng. Do nhìều thuốc dược bảỉ tiết
trong sữa vả do khả năng xảy ra tác dụng ngoại ý của candesartan trên trẻ bú mẹ, nên quyết dinh ngừng cho irè bú hoặc ngừng
thuốc tùy vảo tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
Sử dụng thuốc trên lrẽ em: Tinh an toản vả hỉệu quả của candesartan ưẻn trẻ em chưa được xảo dinh. Do dó không nẻn dùng
thuốc nây cho trẻ em nếu không có chi dinh của bác sĩ.
Ẩnh hưởng cũa thuốc dển khả năng diều khiển tâu xe vì vận hùnh máy móc: Candesartan có thể gây hoa mắt, do dó nẽn thận
trọng khi dùng thuốc cho người iái xe vá vân hânh máy móc.
8— Tương tíc của thuốc với các thuốc khâc vù cic dạng tương tảc khâc
Tác dụng chống tăng huyết ảp của candesanan dược iãng cường khi dùng đồng … với các thuốc lâm hạ huyết áp khác.
Candesanan dược chuyển hóa bời hệ enzym cytochrom P450 và tương tác có thẻ xáy ra với các thuốc tác dộng vảo hệ enzym nây.
NSAID có khá nang iâm ư…g nguy cơ suy thận vả giảm tảc dụng chống mg huyết ảp cùa candesartan khi dùng dồng Lhời.
Candesartan lâm ưmg nồng dộ lithium trong huyết thanh khi dùng đồng thời.
Chếéphẩm cung cáp kali, thuốc lợi tiều tiết kiệm kali hoặc các thuốc lam tang kali huyết khác có mẻ lèm tãng tác dụng tang kali
huy t, nên tránh dùng phối hợp candesartnn với các chế phầm nây.
9— Tic dụng không mong muốn
Tác dụng ngoại ý thường xảy ra do candesanan gổm hoa mắt, gỉảm huyết áp thế đứng, đau lưng, nhiễm khuẩn dường hô hấp ưên,
viêm họng, viêm mũi.
Các tác dung khác hiếm khi xáy ra như chừc năng gan bất thường, tăng men gan vả viêm gan, nổi mấn, mảy day, ngứa, phù mạch,
tang kali huyết, hạ natri huyết, ho.
Các tác dụng ngoại ý khác do thuốc dối kháng thụ mẻ angiotensin 11 gồm rối loạn hô hảp, rối loạn tiêu hóa, mệt ói, vả giám bạch
cấu trung tính. “_
Ngưng sử dụng vả hói ý kìến bác sĩ nểu bạn gặp bẫl kỳ lrường hợp nảo sau đăy. Các tác dụng phụ trở nên nặng
Thông bảo cho bâc sl những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
m. Quí liều vi xử tri
Thủ chúng Dầu hiệu của quá liều candesartan gồm hạ huyết áp, chóng mặt… tim dập nhanh, mạch chậm.
Xứ rri: Lập tức lâm rỗng dạ dảy bằng cách gây nôn hoặc rừa dạ dảy. Nếu triệu chửng hạ huyết áp xảy ra, nên đủ
phân máu không thể loại bỏ candesanan.
u. Dạng bìo chẻ vi dỏng gỏi ` g_ .
Hộp 3 vi x 10 vìẻn nén. "" … ""
Hộp 10 vi x 10 viên nén.
12. Điều kiện bio quản: Đế nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. '
13. Tieu chuẩn chẩt lượng: .IP xv1.
14. Hnn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sán xuất.
THUỐC BẮN THEO ĐơN
nt XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỞC Km DÙNG
NÊU CẦN THÊM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIÊN BẢC si
Sản xuất bời: CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Sỉngapore, thi xã Thuận An, tinh Bình Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095
CỤC TRUỔNG
ỆẵỵỒNG PHÒNG
._Íiịguảzễn % ’ị ỸỂu ỸỂ/iuy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng