\
Hộp Tendỉrazol: 120 x 28 x 77mm
Ề
Ề
ặg
BỘ \“ '1 \iỂ
___J
Đ & P… nu £11
,JL> TENDIRAZDL
Rabeprazol Natri 20mg
Rabeprazol Natri 20mg
… 1ỦV1CIÌ r.
—l
@
N
<
::
@
z
LH
l—
ứ .
S Ở xa tán faq … uu
Đocbillm_qaấnmứngơuuủdany
` mu uu… … «ăn:
ffl "",ỂỀẨJ__ "““ m … … mom. n… no … ao²c. …… a… «…
BDÍ m… _ .
l Tá dwc v. d.. .….. i inin mm. Tlll lluln.
Êlll Illh. chũng nhi am ưu @— da aư Nhé sẩn Mi.
… ' … s:nulmonnwnnuucmu
[ xem m dl" su … ban '… MD. u.J LB 51 10 DM D2. KỜI ĩly NC Củ Chi. Ỉn HCM
Iounmnnueùnncõvduuxndumhw
g Wthu uu DlE. lv…
%
TENDIRAZOL
Rabeprazol Natri 20mg
'd`
2
QụE
z.ẵz __
v E'ỉỉầ
eammũ
x £ă~ iz~,u=rgxinL-Lm
@ mũ
mầzx
M…ofnadtofrảda'ru
Ẩcadơưpaáagnmmf cmfidlq bưfivn …
Smrnu:
em am umns In : my … m pm. … aơ*c. prouct Im… mm lmlght
Rmrui Nani. .................... 20mg. lugmwỵ Ù \ ;- 61Ụưề
Exdpients qs1mnh mm… 1 g _
lnmum. ""“ ""mm’ """" U— Mnmhcmt us n…uuco.. uc `fư \
nmmmm: …... uu … - m. 0: Strm. ray Ia CuGht . _ y . ngo \, (_J fy 1,
Phasuotertnndoscũ pichựmert, …nmn u…m ,Ò| `…' '
mungnc-mmnmuomc im: CO1F'AIN g Ị—j
“’ __Ạ… { DƯƠỂF’1ƯVỈ J
fJ\
“1 610
,..…1
Ếẳ MO}`
nW 10\-
0\- … **”
\akl pm uảầMỂự ĨỊÚW
› ưMẫ “"““ ềễằú °°'“”`w “\\NRÃẸỄ WỂ
{wfflw Ởl
Nw\0 Tí Wỹ
\ MW chffl
\Úlg ..…ẹ,,.w …“ WƠỈỂỂ
Um ĨẢỂẨỄỞW …m~ _zzew
.JỈ . ;
IJ ? . 4
JJỊỂJ' f 'Ì.
cô PHẨN
ouợc PHẨM
Viên nang Rabeprazole a 20mg
Thãnh phẫn:
Rabeprazole Na(Dưới dạng vi nang tan trong
ruột Rabeprazol natri pellcts 8,5%) 20mg
Phân loại: Thuốc ức chế tiết acid dịch vị,
thuốc ức chế bơm proton.
Dược lực
Chất ức chế chọn lọc bơm proton;
Rabeprazol liên kê't không thuận nghịch với
HVK” ATPase (được điều chế từ niêm mạc dạ
dây lợn) lả một hệ thống enzym có trên bề
mặt tế bão thănh dạ dây, do đó Rabeprazol ức
chế sự chuyển vận cuối cùng các ion
hydrogen văo trong dạ dăy. Vì hệ thống
enzym HVK" ATPase được coi là chiếc bơm
acid (proton) của niêm mạc dạ dăy, nên
Rabeprazol được gọi lả những chất ức chế bơm
proton. Rabeprazol ức chế dạ dăy tiết acid cơ
bãn vã khi bị kích thích do bất kỳ tãc nhân kích
thỉch năo.
Cũng nhờ vậy, Rabeprazol được dùng điếu trị
chứng loét dạ dãy — tá trảng và điều trị các
chứng tăng tiết dịch tiêu hóa bệnh lý (như hội
chứng Zollinger - Ellison, u đa tuyến nội tiết,
tăng dưỡng bâo hệ thống).
Tác dụng:
Thuốc ức chế tiết acid dạ dây:
Rabeprazol sodium ức chế tiết acid dạ dăy
được kích thỉch bởi dibutyl cyclic AMP trong
các tuyến dạ dây của thỏ được phân lập (
trong thự nghiệm)
Rabeprazol sodium ức chế mạnh sự tiết acid
dạ dăy được kích thích bởi Histamin hoặc
Pentagastrinỡ ơchó mắc bệnh rò dạ dăy mãn
tính cũng như sự tiết acid da dây trong điều
kiện bình thường hoặc bị kích thích bởi
Histamin ở chuột.
Sự đão ngược hoạt động chống băi tiết cũa
Rabeprazol sodium nhanh hơn và sự tãng mức
Gastrin trong máu cuả Rabeprazol sodium
thẩp hơn các chất ức chế bơm Proton khác.
Hoạt động chống loét:
Ở chuột, Rabeprazol sodium đã chứng tỏ tác
dụng chống loét mạnh đối với nhiều loại vết
loét và cải thiện các sang thương niêm mạc dạ
dây thực nghiệm ( stress do nhiễm lạnh, stress
do bị nhúng trong nước, thẵt môn vị, dùng
cysteamine hoặc ethanol-HCI)
Dược động học :
- Sinh khả dụng khoảng 52%.
- Chuyển hoá: Thuốc chuyển hoá ở gan.
— Thâi trừ: Thuốc thải trừ qua thận
— Thời gian bán thãi khoăng 60-90 phút.
Chỉ định :
- Loét dạ dăy tá trảng.
— Bệnh trâo ngược dạ dảy-thực quân (GERD).
— Hội chứng Zollinger — Ellison
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi
dùng.Nểu cần biểt thêm thông tin ,xỉn hỏi ý
kiểu bác sỹ.
“Thuốc nảy chỉ dùng theo sự chỉ định của
thầy thuốc ”
Liều lượng :
Người lớn:
Bệnh trâo ngược dạ dăy—thực quãn (GERD). 1
20mg xl lẩnlngăy trong 4— 8 tuẩn, có thể dùng(, :, … `
thêm 8 tuẩn khi cẩn. * Duẵ
Loét tá trảng: 20mg x llẩn/ ngảy trong 4 tuẩn. Ofrềầ
Hội chứng Zollinger — Ellison: khởi đẩu liếu ’ :
60mg/llẩnlngảy, chĩnh liều theo đáp ứng.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thănh phẩn cũa thuốc hay dẫn
xuất của Benzimidazone.
Thận trọng :
- Loại trừ khả năng bệnh ác tính khi nghi ngờ
loét dạ dây.
- Suy gan.
— Trẻ em.
- Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
Phụ nữ mang thai
Phân loại theo FDA: Mức độ B: Các nghiên
cứu về sinh sân trên động vật không cho thấy
nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên
cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các
nghiên cứu về sinh sân trên động vật cho thấy
có một tác dụng phụ (ngoâi tác động gây
giảm khả năng sinh săn) nhưng không được
xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở
phụ nữ trong 3 tháng đẩu thai kỳ (vã không có
bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).
Phụ nữ cho con bú:
Chưa biết lả rabeprazole sodium có được bâi
tiết qua sữa hay không. Chưa có nghiên cứu
trên phụ nữ cho con bú. Tuy nhiên rabeprazol
sodium bãi tiết qua sữa ở chuột. Do đó không
dùng Cadirabe 20 cho phụ nữ đang cho con
bú.
Tương tác thuốc :
Thận trọng khi dùng đổng thời Rabeprazole
với nhũng thuốc sau:
- DigoxinzNồng độ trong máu của Digoxin có
thể tăng.Cơ chế và những yểu tố nguy cơ: độ
hấp thu cũa Digoxin sẽ tăng do pH tăng.
'- Phenytoin: Đã có báo cáo ghi nhận hợp chất
đồng đẵng (Omeprazole) kéo dăi chuyển hoá
vả băi tiết của Phenytoin.
nhận nổng độ AUC trung bình trong huyết
thanh giảm 8% sau khi dùng đỗng thời
Rabcprazole -Antacid vả 6% khi dùng
Rabeprazole 1giờ sau khi dùng Antacid so với
dùng Rabeprazole đơn thuẫn.
Tác dụng phụ :
Suy nhược, sốt, phản ứng dị ứng, ớn lạnh, mệt
mỏi, đau ngực dưới xương ức, cứng cổ, nhạy
cãm ánh sáng, rối loạn tiêu hoá,khô miệng, ợ
hơi, xuất huyết trực trăng, tiêu phân đen, chán
ăn, sỏi mật, viêm loét miệng lợi, viêm túi
mật, gia tăng ngon miệng, viêm đại trâng,
viêm thực quãn, viêm lưỡi, viêm tụy.
Thông bảo cho Bác sỹ những tác dụng không
mong muônn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liền và xử lý:
Chưa thấy tăi liệu năo nói về triệu chứng quá
liều.
Dạng Trình Băy
Hộp 3 vi x 10 viên nang
Tiêu Chuẩn
Nhã sân xuất _
Hạn Dùng /lẾ/
36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Bảo Quãn
Bão quãn thuốc ở nơi khô, thoáng, nhiệt độ
dưới 30°C, tránh ănh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sẳn xuất:
Công Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thẵc mắc và thông tin chi tiểt, xin liên
hệ về sô'điện thoại 08-3 7908860
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng