Bum unA up in ui oi dỎH
, Bus 009 UIIII²IX°WV
oog xomeuag
®)ThUỒC bản ĩh°° dơn. Compuittou: Elch upmin mntlim
Amso'ơiiin Tiữiyumo BP oquivaimi lo lmonciiiin 500 mg
Te a 5 I Dnlgo: Al d'ndod by thơ Physiculn
Stnrliumianddry siilce bum JD'C,proiucitmmiiọht
Amoxicillin 500 mg
Kup out ot mơi ot can
CONSULT PACKAGE INSERT BEFORE ADMINISTRATION.
iNDiCATIONS. CONTRAINDICATIONS AND DIRECTiONS
FOR use: SEE LEAFLET lNSiDE.
v… No.:
Batch No…
Wu. Lic. No.:
Mtg. Daie ĩ
Exp. Dlte ,
Manufactured by:
Medopharm Pvt. Ltd.
' ' so, Kny…oơu Viiiogo.
“ Guduvmđtưy - ma 202, )NDiA,
Rogisturod by:
. 0 D
5 [ A ỨENWVD CANADA] INC
’ Ư
i
n
ii'i
?
iíJiìit “& iẹ
ĐA 1²
Cl'f Qi',xx L) i)
“i
'l'emmox soo
Amoxicillin 500 mg
Anủlĩviựttl’unùltilnúiỉlim
WAsúudedbylìPhpửi
Shennendudúyphahlbuĩíl'C.
cmmmm
®Prescrtption only.
Tenamox soo
Amoxicillin 500 mg
€
.òD
II AHIWID cAnmm.mc
Tenamox soo
Amoxicillin 500 mg
Bo: ot1tt mm… no copwiu E
Thủnh ụhln:
Mỏ- nên nm cưng chùn Amoxiciilin inhyurltn BP
tuơng duong Amoxicillin soc mg
Chi đtnh, chổnn chi th. ii6u dùng. cơch dùng: Iom
tu trong hộp
“CM: thòng tin khâc dl nghi xom tmng tư hướng dln sử
dung kèm thw'
Bio quân nct khe mt! nhiOl « dilbi 3OIC trónh ảnh
ung
Thuốc bán ihon đun. 04 xu il… liy ua …
Đcc kỹ hướng dln sửdung trvùckhi dùng
SĐK 56 lô SX. NSX, HD um 'Sltch'.
'Mlg' 'Exp,’ trOn bao hi,
SAn :uli uân MEDOPHARM PVT. LTD.
oo nmnmnu vntm Ounuunuwy .ooa m ẦN Do
Mum
. › D
. : rumrmnw ›…
Nth khh bón
Tờ hướng dẫn sử dụng
A. THỎNG TIN DÀNH cn__ọ B_Eg__ NHÃ_N
/
Thuốc bán theo đơn
TENAMOX 250 ,
Vlẽn nang Amoxicilln 250
Viên nang Amoxicilin 500
|
D:Ầ|D it )
Đọc kỹ_hướng dẫn sửdụng trước khi dùng .
Đê xa tâm tay trẻ em.
Thông báo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuòc.
Thảnh phẩn: Mõi viên nang cững chữa:
Dược_ chắt:
Tenamox 250 : Amoxicilin Trihydrate tương đương vởi
Amoxicilin 250 mg.
Tenamox SDO : Amoxicitin Trihydrate tương đương với
Amoxicilin 500 mg.
Tá dựọ;ẹ_z Magnesium stearate, sodium starch giycoiate, sodium
iauryl sulphatẹ.
Dạng bảo chê: Viên nang cứng
Quy cách đóng gói: Hỏp 10 vĩ x 10 viên nang
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Viên nang Tenamox iả thuốc khảng sinh thuộc nhóm pẹnicilin
Amoxicilin đươc sử d_ụng để điều trị nhiềm khuẩn do vi khuẩn tai cảc
bộ phận khác nhau của cơthê
Amoxicilin củng có thể được sử dụng kẽt hợp vơi các ioại thuôo khác
để điêu tri ioẻt dạ dảy
Cách dùng vả liều lượng:
Cách dùng:
Nuốt cả viên thuôo vơi nước,
Thời gian uỏng thuốchũa các iièu cách nhau it nhât4 gìờ
Liêu lương
Dùng thuôo theo chiđịnh cùa bác sĩ.
Trẻ em < 40kg
Liều dùng phu thuộc vảo cản nặng của trẻ
— Liêu thương dùng lá 40mg đén 90mg cho mỗi kg cân nặng, chia Iảm
2-31iều mổi ngảy.
— Liêu khuyên dùng lởn rihảt lả 100mg cho mỗi kg cản nặng
Người iớn, người cao tuổi“ vá trẻ em tu 40kg trở lén
Liêu thương dùng lệ 250 đên _500mg ba iần mỗi ngảy hoặc 750mg
đên 1g mỏi 12 giờ, phụ thuộc vảo mức độ vá loai nhiễm khuân.
- Nhiễm khuân nặng: 750 mg đên 1g ba lân mỏi ngáy
- Nhiễm khuản dương tiêt niệu 3g x 2 lần mỏi ngáy
- Bênh Lyme (bệnh iăy truyền từ động vât sang n_ẵươi (do bo ve dõt):
giai đoan dầu ( phát ban): 4gingảy; giai doan cu ( ban lan khảp cơ
thê): 6 glngáy
- Loét dạ dáy: 750mg hoặc 1g hai lần mỗi ngảy trong vòng ? ngáy kêt
hơp vời các kháng sinh khácvả thuôo điêu trị loét dạ dảy
— Phòng ngưa viêm nôi tâm mac: Iièu dùng khác nhau tùy ioại phẵu
thuảt.
- Liều dùng tỏi đa là Gglngảy.
Bệnh nhán bibệnh vê thận
Liều dùng có thể thảo hơn liều ciùng thỏng thường.
Khi nảo khòng nẻn dùng thuốc nảy_z
Mẩn cảm vơi cácthảnh phần của thuôo
Ngươi bènh có tiên sử di i'ing vơi bát kỳ loại kháng sinh nảo ( bao
gồm phát ban da, sưng mải vá cỏ hong).
Tác dụng không mong muôn:
Giông như các thuôo khác Tenamox cóthế gảy ra cáctácdụng phụ
mặc dù khỏng phải ai củng gặp phải.
Nêu gảp bảt kỳ các triệu chưng náo dươi đảy, ngưng dùng thuôo vả
gảp bác sĩ hoảc bệnh viên ngay lập tức
- Phản ưng quá mẫn, ngưa da phát ban, sư_ng mảt, mòi, iưởi, khó
thở Đảy ia cảc phản ưng di ưng nảng có thẻ gảy tù vong
- Phát ban da ban đó đa hinh bâm tim Do viêm thảnh mạch máu do
phản ti ng di ưng kem dau khơo (viêrn iMIC) la yêụ tô quyêt
định hịệu quả cúa amoxicilin.
Cơchẻ đề kháng:
Cơ chẽ đề kháng chính cùa amcaxiciiin [ả
- Bảt hoạt bởi vi khuản beta- tactamase
- Bíén ỚỔI các protein li'én két với penicillin (PBP) iâm giảm ái (uc của
các chắt kháng khuẩn
Việc giảm tinh thâm qua mảng cúa thuõc kháng sinh nhở hè thông
bơm đảy nảy đã giúp vi khuân đè khang một cách dễ dảng đặc biệt iả
cácvi khuân gram ảm,
_Breakgo'rnts _ .
MIC breakpomts cùa amoxicilin theo Uy ban Chảu Au về thử
nghiệm đó nhay cảm cùa kháng sinh (EUCAST), phiên bản 05,
Vi sinh vật MIC breakpoint (rng/L)
Nhay cảm 5 Khảnq>
Ho vi khuẩn đương ruôt 8 8
Staphyiococcus spp. Note Note
Enterococcus spp. 4 8
Nhóm liên cảu khuẩn A, B, C và G Note Note
Streptococcus pneumonr'ae Note Note
Liên cấu khuẩn nhómVirtdans 0,5 2
Ha em ophilus i'nfluenzae 2 2
Mora xeỉla caiarrhahs Note Note
Ne:ssefia meningitrd:s 0.125 1
Vi khuẩn gram dương kỊ khí 4 8
trừ Cfosin'dmm diffibi/eE
Vi khuẩn gram ảm … khí 0 5 2
Heiicobacier pylon 0.125 0 125
Pasteureíia muưociơa 1 1
Non- species refated breakpoints1Ủ 2 8
Các_cgúrwg yi khuân nhạy c_ảm mvit_rg
Nhúng ví khuấn thường nhạy cám:
Vi khuẩn hiêu khi gram dương: Enterococous faecaiis, Beta—
hemolytic streptococci {nhóm A, B, C vả G), Lisierie
monocytogenes.
Những vi khuẩn có thẻ có vân để vẻsự kháng thuóc mắc phái:
Vi khuẩn hiêu khi gram âm: Escherichia coli, Haemophiius
inftuenzae Heit'cobacter pyton Profeus mirabiir's, Safmoneiia typhi,
Saimoneiia paratyphi, Pasteure/ia muftocida
Vi khuẩn hiếu khí gram dương Coagulase negative staphylococcus,
SIaphyiococcus aureus,
Streptọcoccus pneumoniae streptococcus nhòm Viridans,
Vi khuẩn ky khi gram dương Ciostn'dium spp
Vi khuẩn kỵ khi gram âm: Fusobactenum spp.
Khác: Borreiia burgdorfen'
Những w khuẩn đề kháng tựnhiên:
Vi khuân hiêu khi gram dương. Enterococcus faecium
Vi khuần hiêu khi gram ảm: Acinetobacter spp. Enterobacfer spp…
Klebsielía spp Pseudomonas spp
Vi khuẩn kỵ khi gram ảm, Bac!eroiơes spp.
Khác: Chiemydia spp.. Mycopiasma spp, Legionella spp.
Dươc động học:
Hẳp #…
Amoxicilin bị phân ly hoản toán trong dung dịch nươc ở pH sinh ly
Nó hâp thu tốt vả nhanh qua đương uỏng Sau khi uống, sinh khả
dụng của amoxicỉlin khoảng 70% Thởi gian đạt nõng độ đính trong
huyettương (T,…) gần mỏtgiơ
Ọác kêt quạ nghiên cứu dược đóng hoc, viên amoxicilin 250mg ba
iản lngáy uỏng lúc đói của một nhóm tinh nguyện viên khỏe mạnh
trình bảy dưới đây:
Cmax Trrax “ AUC (024h) T 1/ẳ
(u gfml) (giờ) ((ugigiờfml) (giờ)
3,3t1,12 1,5(1,0-2,0) 26,714,56 1.361-0.56
* trung vi (khoảng)
Trong khoảng 250—3000n1g sinh khả dung tuyến tinh tỉ tệ với liêu
lhu'ợng (tính theo C… vả AUC), Sư hâp thu cúa amoxicilin không ánh
hưởng bởi thưc an.
Cóthế ioại bó amoxicilin bằng thầm phân máu.
Phân bõ,
Khoảng 18% amoxicilin toán phần trọng huyêt tương liên kêt vởi
protein vá thẻ tich phản bố biêu kiên xảp xỉ 0, 3- 0. 4 llkg Sau khi tiêm
tĩnh rnach, amoxicilin được tim tháy trong túi mật, mô bụng da, mơ,
mô cơ, hoat dịch vả dịch máng bụng, mật vả mủ. Amoxicttin khòng
phản bỏ nhiều trong dịch não túy.
Từ các nghiên cưu trèn động vật, không thắy có bằng chứng về sự
tỒn dư đang kế trong mỏ cúa dẫn xuảt thuôo Cũng như hằu hét các
penicillin, amoxicilin GỎ thề dươc tìm thảy trong sữa mẹ Amoxicỉlin
cho thệy qua dươc háng ráo nhau thai
Chuyến hóa
Amoxicilin thái trừ một phản ở nươc tiếu dưới dang acid penicilloic
bât hoat vơi lương tương đương 10 đẻn 25% iièu ban đầu
Thải' trư
Đương thải trừ chỉnh của amoxicilin iá qua thặn.
Amoxicihn có thời gian bản thái trung bình xấp xỉ 1 gìơ vả đô thanh
thải toán thân trụng binh xâp xỉ 25 |(giơ ở những ngươi khóe manh.
Khoản 60 -70% amoxicilin thải trừ dươi dang không biến đói trong
nưởc tieu suôt 6 giờ đâu sau khi Uông mỏi liêu 250mg hoặc 50Ọmg
Cảo nghiên cứu khác nhau chỉ ra rảng sự thải trư qua nươc tiếu lá
50 85% đôi VỚI amoxicilin trong mòt giai đoan kèo dải 24 giờ
Viêc sử dung đồng thòi vơi probeneơd lam chảm thải trư amoxicsiin
Tưổi tác:
Thời gian bản thải cùa amoxicilm ở trẻ từ 3 tháng đên 2 tuối tương
đương vơi trẻ lơn hơn va ngươi trưởng thánh Đôi vơi trẻ rât nhỏ
(bao gôm trẻ sơ sinh thiêu tháng). trong tuần đảu tiên của cuộc đơi,
khoảng cảch giửa các lản dùng thuôo khõng nẻn quá 2 lảningảy vi
đương thải trù qua thận chưa phát tnên hoán thiên Bởi vi nhửng
bênh nhảm cao tuỏi có khả nảng bị suy giảm chục nảng thản cao
hơn nèn thận trong khi lưa chọn lièu va theo dỏi chưc năng thản co
thế sẽ hửu ich
Giới tính.
Sau khi ụóng amoxiCịlin ờ nhửng phu nữ vá ham glỚl khóe mạnh,
giơi tinh khỏng có ảnh hưởng đáng kể đói vơi dược đòng học cúa cả
amo>ucưm
Suythân _
Đò thanh thải huyètthanh toán phản của amoxmilm giảm tương ưng
vơi sưsuy giảm chưc nảng thản
Suygan
Nhưng bènh nhân suy gan nèn ỪU'OC chi dinh liều một cách thản
trong vả theo ơòi chưc nảng gan đinh ky
Chỉ định:
Điêu trị cảc nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm vơi amoxicitin tại
các vị trí sau:
Chủ yếu chỉ định nhiễm trùng đương hô hấp, vièm tai giữa vả nhiẻm
trùng đường tìêt niệu.
-Đương hoi hảp: viêm phỏi, viêm phế quản
— Viêm tai
- Đường ti tnaiệu, vìèm báng quang, viêm bê thận
- Nhiễm khuẩn đường mặt vá trong ô bụng
— Nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Bệnh iậu.
- Viêm nội tảm mạc do vi khuấn
- Nhiễm khuẩn da vả mỏ mèm
- Sôt: thương hán vả phòthương hản
— Dự phòng viêm nội tảm mac: Amoxicilin có thể được sử dụng dễ
ngản ngưa du khuẩn huyẽtcó thề phảttriến viêm nội tâm mạc
Liều dùng:
Liều dùng của Tenamox tùy theo tuối tác, thể trong vả tinh trạng chưc
năng thặn cùa bệnh nhân, cũng như mức độ trâm trọng cúa nhiễm
khuân vá tính nhạy cảm của vi khuẩn gả_y bệnh.
Thời gian điều trị tùy thuộc vảo loai nhiễm khuấn, khả nảng đap ứ_ng
của bệnh nhân vả thơi gian cáng ngản cang tỏt Một số Ioại nhiẻm
khuấn yêu cầu thơi gian điều trị dải hơn,
Người iớn vả trẻ em z40kg:
Sốt thương hản vả phó
thương hản.
1oo mgikgingảy chia thảnh 3 iiẻu
Dự phòng víêm nội tâm mạc Lịêu duy nhất 50 mglkg dùng
đường uống, 30 dến 60 phút
tn.fỞc thủ thuảt.
Bệnh Lyme - Giai đoạn đâu: 25 mg đến
50mgikg/hgảy chia lảrn 3 iiếu
trong 10-21 ngăy.
- Gìai đoạn sau (nhiễm khuẩn
muộn kéo dai):1OO mglkglngáy
chia lảm 3 lần trong vòng 10 đến
30 ngảy.
** Cân xem xét hướng dẫm sử dụng cho mỗi chỉ định đìèu trị
*” Liều dùng 2 lẩn mỏi ngăy nên xem xét trong phạm vi lìẽu điếu
trị .
Chỉ định Liều dùng“ _
Viêm xoang cấp do vi khuẩn - 250 mg đẽn 500 mg mỏi 8 giờ hoặc
Khuẩn niẻu khỏng triệu chứng 750 mg đẽn 1 g gnỗi 12 gìờ.
Viêm bế lhân câp tính -Đổl với cảc nhiêm khuân nặng 750
Ap xe ô răng vả viêm mô tê mg đẽn 1 9 mỗi 8 giờ.
bảo — Viêm bảng quang cấp tính oó thể
Viêm bảng quang cẩp tính sử đụng 3 9 hai iãn môi ngèy
Người cao tuổi:
Khỏng cần điều chỉnh iièu dùng.
Viêm tai_qiữa cán - 500 mg mỏi 8 gìở, 750 mg đẽn 1 g
Viêm amidan câp tính do mồi 12 giờ
khuẩn Streptococcus vả viêm -Đỏì với cảc nhiễm khuẩn nặng 750
họng. mg đé'n 1 g mỗi 8 giờ trong 10 ngảy
Đợt cẩp của vỉèm phế quản
mản tinh.
Viêm phổi mắc phải 500 mg đến 1 g mỗi 8 giờ
trogg công đông.
Sôt thương hản vả phó
thương hản.
Nhiêm khuẩn khớp giả.
500 mg đẻn2g mói 8giờ
500 mg đẽn 1 g mỗi 8 giờ
Dự phòng viêm nội tảm mạc Liêu duy nhẩt 2 g dùng đường uống,
30 đẽn 60 phút trưởc thủ thuât.
Diệt trừ Helicobacter pylori
hợp vởi một thuốc ức chế bơm
proton (ví dụ: omeprazole,
dụ: clarithromycin, rnetronidazole)
trong 7 ngảy
Bệnh Lyme
(10 -21 ngáy).
- Giai đoạn sau (nhiêm khuẩn muộn
kệo dặt): 500 mg đến 2 g mỗi 8 giờ,
liêu tỏi đa 6 g i'ngảy chỉa lảm nhiễu
lẩn trong vòng 10 đến 30 ngảy.
750 mg đến 1 g mỗi ngáy hai lẩn kẽt
lansoprazoie) vả khảng sinh khác (vì
- Giai đoạn đẩu: 500 mg đến 1 g mỗi
8 giờ tối da 4 g | ngảy trong 14 ngảy
' Cân xem xét hướng dần sủduno cho mỗi chỉ định điêu tri.
Trẻ em < 40ng
Bênh nhảm trẻ em có thể sử dung viên nang Tenamox,
Trẻ em dưới 6 théng tuỏi đươc khuyên cáo nẻn dùng amoxicilin dạng
hổn dịch.
Trẻ em từ 40 kg trở Ièn uống theo iièu người lớn
Liêu khuyên cáo
Chỉ đinh" Líẽu dùng"
Viêm xoang cấp do vi khuân 20 đẻn 90 mgfkgihgảy chia thảnh
Viêm tai giũa cãp các Iièu nhó'”
Viêm phổi mảc phải
trong cỏng đóng.
Viêm báng quang căp tinh
Viêm bể thạn cãp tinh
Ap xe 6 rảng và viêm mó tể
báo
Viêm amiđan cảp tinh do
khuân Streptococcus vá viêm
hong.
40 đẽn 90 mgikg/ngáy chia thảnh
các l!ẺU nhỏ“"
ửĩ
GFR Người lớn vả trẻ em Trẻ em < 40 kg“
(mllphút) 240 kg
> 30 Khỏng cắn chỉnh Khóng cản chĨỉt Iiẽu
lỉẽu
10— 30 Tối đa 500mg hai 15 mg/kg hai Iãn mỏi
lân mõi ngay. ngảy (tối đa SOOmg hai
lẩn mỗi ngảy).
< 10 Tổi đa 500mg/ngèy Liêu đơn 15 mgfkg mói
ngảy(tổi đa SOOmgIngảy)
*Đa số trườnq hơp thườnq chon đường tiêm
Bệnh nhán cha y thận nhân tạo
Amoxicilin có thế đươc loai bỏ khói hệtuản hoán bời thẩm phân máu
Thẩm phân mảu
- Liêu đơn 15 mglkg môi ngảy.
- Trước khi thẩm phản máu bổ sung một liều
15 mg/kg. Để khôi phục lại nõng độ thuốc,
thẻm liêu 15 mglkg sau khi thẩm phản mảu.
Người lớn và trẻ
em 2 40 kg
Ớnhững bệnh nhản thằm phân phủc mạc
Liều amoxicilin tôi đa 500mg/ngảy
Suv uan:
Thận trong khi dùng, nên kiểm tra chức nãng gan định kỳ.
Cảch dùng:
Đương dùng: uống
Nuôi ca viên thuõc vơi nươc má khủng cân mở viên nang
Chống chỉ định:
Mẫn cám vờtcácthánh phầncủa thuôo
Tiên sử quá mản ( vd: sỏc phản vệ) vơi beta-iactam khác ( vd~
cephaiosporin, carbapenem hoãc monobactam).
Thậntrọng
Phản ưng guậ mần
Nên hỏi kỹ tiên sư phản ứng quá mẫn vời penicilin cephalospọrin
hoảc các beta- lactam khác trươc khi khởi đâu điêu trị băng
amoxiciiin
Đã có báo cáo về cac phản ưng quá mần nặng (dạng phán vè) vả đôi
Khi gảy tử vong ở những bênh nhản điêu tri bảng penicilin Các phản
ứng náy thương xảy ra hơn ở những bènh nhán có tiên sử quá mần
vởi penicilin vả những người có cơ đia dị ưng Nèu xảy ra phản ưng
dị ưng, phải ngưng ciùng thuôo vá sử dụng iiệu pháp thay thế khác
phú hơn
Ví khuân khòno nhav cảm
Amoximlin không phù hơp đẻ điêu trị mỏt số nhiẻm khuân trừ những
nhiẻm khuẩn đả đươc chỉ định vả sử dung kèo dải có thẻ lam tảng
sinh các vi Khuản khỏng nhạy cảm Ap dưng đê xem xét diều trị dòi
với các bènh nhân bị nhiẻm khuấn tiết nièu nhiẻm khuẩn nảng tai
mủi họng
Co oiảt
Chưng co giặt có thể xảy ra ở nhủng bệnh nhản bị suy giảm chúc
nảng thận bệnh nhán đan sử dung Iièu cao hoặc ở những bệnh
nhảm cócó tiên sư co giật đieutn đòng kinh hoảc rôi ioan máng nảo,
_S_gỵ thân
Điêu chĩnh liêu ơtmg tụytheo mưc độ cúa bênh.
Phận _ụ_ n_qinịn da
Đã có xuất hiên ban đó (đa dang] đi i-èm vơi sôt nỏi hạch (tăng bach
cầu đơn nhân nhiẽm khuẩn) ở những bệnh nhản dùng amoxicilin
Nên trảnh sữ dụng Tenamox nèu nghi ngờ có tăng bạch cầu đơn
nhản nhiẻm khuản
Phản ưnu Ja. isoi … ier xheimer
Phản ứng Jarisch-Herxheimerxảy ra khi sử dụng amoxicilin để điều
trị bệnh Lyme Kêt quả của tảo dụng diêt khuẩn của am0xicilin trèn vi
khuẩn gảy bệnh Lyme, cảc xoản khuẩn vòng Borrelia burgdorferi
Bệnh nhản cản được tư vản kỹ, đây lả tácdụng chung vá thưởng tự
khỏi cùa việc sử dụng kháng sinh điều trị bệnh Lyme
_Sư bùng ghét cùa vi sigh vải không nh ạygả_m_z
Sử dụng thuôo kèo dải có thẻ dẫn dên sự tăng sinh của các sinh vặt
không nhay cảm
Viêm đại trảng giá mac dã được báo cáo khi dùng kháng sinh vả với
mưc đo nghiệm trỌng từ nhẹ đên đe doa tinh mạng. Do đó, cân nhắc
chấn đoản nảy rảt quan trong ở những bệnh nhân xuât hiện tiêu chảy
trong hoặc sau khi dùng khéng sinh. Nêu tiêu chảy nhiều hoặc kéo
dải hoặc bệnh nhản bị đau bụng co thắt. nẻn ngững điêu trị ngay lặp
từcvá kiẻm tra bệnh nhản thèm
Điêu tri kéo dái:
Nên kiếm tra định kỳ chức nảng cảc cơ quan, bao gồm gan thận vá
chức nảng tạo máu khi điều trị kéo dải. Đã có bảo cảo cao men gan
vả tnay đối cóng thức máu khi xét nghiệm
Thuốc chống đông mảu:
Đã có báo cáo vệ sự kéo dai bátthương thơi gian prothrombin (INR
tãng) nhưng hiêm ở những bẻnh nhân dùng Tenamox va các thuốc
chóng đòng mảu dùng dương uống. Nên theo dõi thich hơp khi cảo
thuôo chông đóng mảu đươc kê toa đông thơi Có thế cần điêu chinh
liều cácthuoc chong đòng máu dùng đương uống để duy trì mức độ
chông đòng mong muôn
Cácthuổc chổno đỏng tinh thể nièu
Đã quan sát thây tinh thể niệu ở những bệnh nhản giảm bải tiêt nước
tiêu nhưng rất hiẻm, chủ yêu gặp khi bệnh nhân dùng đường tiêm
truyèn Nẻn khuyên bệnh nhản duy tri đủ iượng nước đưa vảo vả
lương nươc tiêu đảo thải trong thơi gian dùng amoxicilin iiều cao dê
lảm giảm khả năng xuấthìện tinh thể amoxicilin niệu
Ành hương tởi cảc xét nẵhiẹm:
Huyêt thanh vá nươc ti U 00 thế bị ảnh hương bời xét nghiệm nêu
đang dùng amoxicilin. Do nòng dộ amoxicitin trong nươc tịều cao sẽ
ảnh hướng tơi các phản ứng hóa họctrong xét nghiệm
Khuyến cáo nên sử dụng phương pháp glucose oxidase enzyme để
kiềm tra nông độ glucose trong nươc tiêu khi đang sử dụng
amoxrcilin.
Tenamox có thèlảm giảm hiệu lưc cúa các thuôctránh thai loại uống
Thời #6 y mang thai
Sử dụng an toản amoxiciiin trong thời kỳ mang thai chưa đươc xác
định rõ ráng Vì vậy, chỉ sử dụng thuôo náy khi thậtcân thiêttrong thời
kỳ mang thai, .Tuy nhiên, chưa có bằng chứng nảo vè tảo dụng có hại
cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho ngươi mang thai
Thơi kỷcho con bú
Vi amo›ucilin bải tiêt váo sữa me, nên phải thận trong khi dùng thuốc
trong thời kỳ cho oon bú
Ảnh hưởng đến khá nang lái xe và vân hảnh máy móc
Không có nghiên cưu về ảnh hưởng đen khả năng lái xe và vân hảnh
máy móc. Tuy nhiên, tac dụng không mong muôn có thể xảy ra (cảc
phản ưng dị ưng, chóng mặt, co giật) co thể ảnh hưởng đên khả
năng iải xe về sử dụng máy móc.
Tương tác thuôo:
Probenecid
Khỏng khuyên cảơ dùng đông thời vởi probenecid probenecid lám
giảm sư bai tiêt amoxicilin ở ông thặn, Sử dụng thuôo náy đõng thơi
vơi amoxicilin có thẻ iâm gia tảng va ke'o dái nông đò amoxicilin trong
mau.
Ailogurinol
Sử dụng đòng thời allopurinol trong khi điêu trị VỚi amoxicilin co thể
gãy iảng khả náng xảy ra các phản ứng dị ưng trén da
Tetracvclines
Có thế có sư ỐỔI kháng giữa chảt dièt khuẩn amoxicilin vả các chât
kìm khuân như cloramohenmoi iẹtracyoim
Thuôo chông đònq máu đương uỏng
Thuôo chông đòng đường uong va thuôo khang Sinh penicilin đả
đươc sư dụng rộng rã trong thực tê ma i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng