%se peiuụd ›iJom uv
MW…o &… ưmwo:dxa
…Mumw txshỏuiuo 6…
… txsaọsMumưe
m… txoọs) “°N 6›uNA
… '°N or: “ỒIW
` J…“M
VN Reg. No.: VN…
Batch No.: …
Mfg. Lic. No.: mu
Mfg. Date: ddlmmlyyyy
Exp Date: ddlmmlyyyy
Prescription Drug,
Telzartan 80
Telmisartan Tablets 80 mg
` )
Cotnpclition: Each unchted iibiBl oomans
Telmisartan so mg
uu: Ornl routa
Dcuge & Adminimutiow
As directed by the Physncmn
lnuicnion. Conm~lndication, Prucnution,
Side dl… nnd otherinfermntlon:
PIme reter … tne plckaqa inun vnmde
Stnugn: Store bolow ao~c … ; dry place Protect ftom ltơti
Knp out of mch of ohddmn
ctnmluhy Jud the packmg mun Mon using
0
D)
muummmuummu
Telzartan 8
IĩIACI:OĐ>
lllllllllllllllllllIllllllll
IỉIMLỂOĐ)
IIIIIIIIIIIIIIIIIIlllllilll )
Manufldufơđ by
MACLEODS FNARMACEUTICALS LTD
Blodi N-2. Vill Tham` PO Lodhirraưl. |
Badđt, Dtstt SoIm (H P). INDIA
Bt
Thuôo bán theo dơn.
Telzartan 80
Viên nén Telmisartan 80 mg
` ')
H 3vỉx10viônfjiFN '
ỒP :ỤJ
p`Ỹ
J Atlanta Arcade. 3nị Ẹ Ĩ Marol Church Road.
Nặifỉ`lẵÒũlỊ-HOWỊẸ , nt). Muư.bul - 400 1:59
iIỈIIIIIIIIIIFII.IẸIWIII
ThAnh pM'n. M& vien nen imớng bao có chùn.
Tetmmnrtan ao mg
Oườnn dùng Oườnn uỏng
Liđu lượng c_coen dùng: Theo chỉ dãn eủn thấy Ihuđc
cm dịnh. Chong chl ơn…. Khuyến uc.
Tk: dụng ngoụỉ ' VI olc thông ltn khóc:
Xn xem nuớnq 6 n sử dung ben trong hòp
Bbo quln Bỏo qua'r- dưỞI sơc nut khô ráo
Trlnn ánh sin;
Đỏ xa 14… tay nt om
Đocky'hưủmdãnsùdụnglmđckhơưng
DNNK
Địl d'l
IIIAC 005
llllilllillllllllllilllillil
Sán xuất bởt
MACLEODS PMARIACEUTICALS LTD
Blodi N-2. Wí Thedl PO Lodhimagra
Beod: Dtsn Solan (H P), An Đò,
Rx- Thuốc bán theo đơn
TELZARTAN 80
(Viên nén telmisartan 80 mg)
CÀNH BÁO: MACLEODS PHARMACEt
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. Atlanta Atcade_ Jm Fioor, Marc
… , _ , Near Lnln Hou,
Đọc kỹ hướng dán sử dụng trươc khi dung.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Không dùng quá liều đã được chỉ định
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Đế thuốc ngoãỉ tầm với của trẻ em.
THÀNH PHẨN: 4/
Mỗi viên nén không bao có chứa: `
Hoạt chất: telmisartan ..................................................... 80 mg
Tả dược: Magnesi oxid nhẹ, mannitol, crospovidon, silic dioxid keo, natri hydroxid, oellulose vi
tinh thế, magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC:
Telmisartan lả một ohất đối kháng đặc hiệu của thụ thể angiotensin II (tuýp AT.) ở cơ trơn thảnh
mạoh và tuyến thượng thận.
Trong hệ thống renin-angiotensin, angiotensin II được tạo thảnh từ angiotensin I nhờ xúc tảo của
enzym ohuyến angiotensin (ACE). Angiotensin II là chắt gây co mạch, kích thích vỏ thượng thận
tống hợp và giải phóng aldosteron, kích thích tim. Aldosteron lảm giảm bải tiết natri và tăng bải
tiết kali ở thận.
Telmisartan ngăn cản gắn ohú yếu angiotensin II vảo thụ thể AT; ở cơ trơn mạoh mảu và tuyến
thượng thận, gây giãn mạch và giảm tảo dụng oủa aidosteron.
Thụ thể AT2 cũng tim thấy ở nhiếu mô, nhưng không rõ thụ thể nảy oó iiên quan gì đến sự ổn
định tim mạch hay không. Telmisartan có ải lực mạnh với thụ thể ATI, gắp 3000 iần so với thụ
thể AT2.
Không giống như cảc thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin - nhóm thuốc được dùng rộng rãi
để điếu trị tăng huyết ảp, các chất đối khảng thụ thể angiotensin II không ức ohế giảng hóa
bradykinin, do đó không gây ho khan dai dẳng - một tảo dụng không mong muốn thường gặp khi
điếu trị bằng các thuốc ức chế ACE. Vì vậy oảo ohất đối khảng thụ thể angiotensin II được dùng
oho những người phải ngừng sử dụng thuốc ức ohế ACE vì ho dai dẳng.
Ở người, liều 80 mg telmisartan ức chế hầu như hoản toản tảng huyết ảp do angiotensin 11. Tác
dụng ức chế (hạ huyết áp) được duy tri trong 24 giờ và vẫn oòn đo được 48 giờ sau khi uống.
Sau khi uống iiều đầu tiên, tảo dụng giảm huyết áp biếu hiện từ từ trong vòng 3 giờ đầu. Thông
thường, huyết ảp động mạch giảm tối đa đạt được 4 - 8 tuần sau khi bắt đầu điếu trị. Tảo dụng
kéo dải khi điều trị lâu dải. Ở người tăng huyết áp, telmisartan lảm giảm huyết ảp tâm thu vả tâm
trương mà không thay đổi tần số tim. Tác dụng ohống tăng huyết ảp cùa telmisartan cũng tương
đương với các thuốc chống tảng huyết ảp loại khảo.
Áhdhori (Eng f
ÍJÀ … `
Khi ngừng điếu trị telmisartan đột ngột, huyết áp trở lại dần dần trong vải ngảy như khi chưa
điếu trị, nhưng không có hiện tượng tăng mạnh trở lại.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: , ,
Telmisartan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng tuyệt đôi đường uỏng phụ
thuộc liều dùng: Khoảng 42% sau khi uống liếu 40 mg vả 58% sau khi uống lỉểu 160 mg. 8ự Có
mặt cùa thức ăn lảm giảm nhẹ sinh khả dụng oủa telmisartan (giảm khoảng 6% khi dùng lỉêu 40
mg). Sau khi uống, nồng độ thuốc cao nhất trong huyết tương đạt được sau 0,5 - 1 giờ.
Hơn 99% telmisartan gấu vảo protein huyết tương, chủ yếu vảo albumin vả on-acid glycoprotcin.
Sự gắn vảo protein là hằng định, không bị ảnh hưởng bời sự thay đối liếu. Thể tích phân bố
khoảng 500 lít.
Sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc uống telmisartan, hằu hết 1iếu đã oho (hơn 97%) được thải trừ dưới
dạng không đổi theo đường mật vảo phân, ohỉ lượng rất ít (dưới 1%) thải qua nước tiếu. Nữa đời
thải trừ của telmisaxtan khoảng 24 giờ, tỷ lệ đảy đỉnh oủa telmisartan vảo khoảng 15 - 20%.
Telmisartan được ohuyến hóa thảnh dạng liên hợp acylgluouronid không hoạt tinh, duy nhất thấy
trong huyết tương và nước tiếu. Uống telmisartan với liếu khuyến oảo không gây tích lũy đảng
kể về lâm sảng.
Dược động học của telmisartan ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được nghiên cứu. Không có sự khác
nhau về dược động học ở người cao tuổi và người dưới 65 tuổi. Nồng độ telmisartan trong huyết
tương ở nữ thường cao hơn ở nam 2 - 3 lần, nhưng không thấy tăng có ý nghĩa về đảp ứng huyết
ảp hoặc hạ huyết ảp thế đứng ở nữ. Do vậy không cần điếu chinh liều.
Suy thận nhẹ và trung bình: Không cần phải điếu chinh liếu. Lọc mảu không có tảo dụng thải trừ
telmisartan.
Suy gan: Nồng độ telmisartan trong mảu tãng và sinh khả dụng tuyệt đối đạt gần 100%.
CHỈ ĐỊNH:
Điếu trị tăng huyết ảp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với oảo thuốc chống tăng huyết ảp
khác.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: (ỈV
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bác sĩ điều trị.
Cách đùng:
Uống ngảy 1 lần, không phụ thuộc bữa ăn.
Liều đùng:
Người lớn: 1 viên (80 mg telmisartan) /1 lần/ngảy. Telmisartan có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu
loại thiazid. Trước khi tăng liều, cần chú ý là tảo dụng chống tăng huyết ảp tối đa đạt được giữa
tuần thứ 4 và thứ 8 kế từ khi bắt đầu điều trị.
Suy thận: Không cần điều chinh liếu.
Suy gan: Nếu suy gan nhẹ hoặc vừa, liều hảng ngảy không được vượt quá 40 mg/l lần/ngảy. Do
đó không dùng viên nén telmisartan cho bệnh nhân suy gan
Người cao tuổi: Không cần điếu chinh liếu.
Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toản và hiệu quả chưa xảo dịnh được.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với thuốc.
Phụ nữ mang thai. Người cho con bứ.
Suy thận nặng.
Suy gan nặng. Tắc mật.
"…
Ch:
’l
o._'x_
4
KHUYẾN CÁO vÀ THẶN TRỌNG: `
Theo dõi nồng độ kali huyết, đặc biệt ở người cao tuồi vả người suy thận. Giảm liếu khới đâu ở
những người bệnh nảy.
Người hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lá.
Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.
Suy tỉm sung huyết nặng (có thế nhạy oảm đặc biệt với thay đổi trong hệ renin - angiotensin -
aldosteron, đi kèm với giảm tiếu, tăng urê huyết, suy thận cấp Có thể gây ohết).
Mắt nước (giảm thể tích và natri huyết do nôn, ỉa lỏng, dùng thuốc lợi niệu kéo dải, thấm tách,
chế độ ăn hạn chế muối) lảm tảng nguy oơ hạ huyết áp triệu chứng. Phải điều ohính rối loạn nảy
trước khi dùng telmisartan hoặc giảm liếu thuốc và theo dõi chặt chế khi bắt đằu điều trị.
Loét dạ dảy - tá trảng thể hoạt động hoặc bệnh dạ dảy - ruột khác (tảng nguy oơ chảy máu dạ dảy
- ruột).
Suy gan mức độ nhẹ vả trung binh.
Hẹp động mạch thận.
Suy chức năng thặn nhẹ vả trung bình.
ẨNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Cẩn thận trọng khi lải xe, sữ dụng mảy móc hoặc lảm các việc khảo có thể gây nguy hiếm, vì có
thế chóng mặt, choáng vảng do hạ huyết ảp.
TƯONG TÁC THUỐC:
Chưa đủ số liệu đánh giá độ an toản vả hiệu lực khi dùng đồng thời telmisartan với oảo thuốc ức
ohế ACE hoặc cảo thuốc ohẹn beta-adrenergic. Telmisartan có thể lảm tăng tác dụng giảm huyết
áp oủa các thuốc nảy.
Digoxin: Dùng đồng thời với telmisaxtan lảm tăng nồng độ oủa digoxin trong huyết thanh, do đó
phải theo dõi nổng độ digoxin trong mảu khi bắt đầu điếu trị, điếu ohính và ngừng telmisartan để
tránh khả năng quá liều đigoxin. fiì/
Các thuốc lợi tiếu: Lâm tăng tảo dụng hạ huyết ảp cùa teimisartan. \
Warfarìn: Dùng đồng thời vởi telmisattan trong 10 ngảy lảm gíảm nhẹ nồng độ warfarin trong
máu nhưng không lảm thay đổi INR.
Cảo thuốc lợi tiểu giữ kali: Chế đó bổ sung nhíếu kali hoặc dùng cùng oảo thuốc gây tăng kali
huyết khảo oó thế lảm tăng thêm tảo đụng tăng kali huyết cùa telmisartan
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời kỳ mang thai:
Do thận trọng, không nên dùng telmisattan trong 3 tháng đầu mang thai. Nếu có ý định mang
thai, nên thay thế thuốc khảo trước khi có thai. Chống chỉ định dùng telmisartan từ sau thảng thứ
3 oủa thai kỳ vỉ thuốc tảo dụng trục tiếp lên hệ thống renin - angiotensin, có thể gây tồn hại oho
thai: Hạ huyết áp, suy thận oó hồi phục hoặc không hồi phục, vô niệu, giảm sản xương sọ ở
trẻ sơ sinh, gây ohết thai hoặc trẻ sơ sinh. Ít nước ối ở người mẹ (oó thế do giảm ohức năng
thận oủa thai) kết hợp với co cứng chi, bỉến dạng sọ mặt và phổi giảm sản đã được thông
báo. Khi phát hiện có thai, phải ngừng telmisartan cảng sớm oảng tốt.
Thời kỳ cho con bú:
Chống chỉ định dùng telmisartan trong thời kỳ cho oon bú vì không biểt telmisartan oó bải tiết
vảo sữa mẹ hay không. Để đảm bảo an toản oho trẻ bú mẹ, phải quyết định ngừng oho oon bú
hoặc ngừng thuốc, tùy theo tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
\.
'ch
'al .
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Các tảo dụng không mong muốn thường nhẹ và thoảng qua, hiếm khi phải ngừng thuốc.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100.
Toản thân: Mệt mới, đau đầu, chỏng mặt, phù chân tay, tiết nhiều mồ hôi.
Thần kinh tmng ương: Tình trạng kích động.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, đau bụng, trảo ngược aoid, khó tiêu, đầy hơi, chản ăn, ia ohảy.
Tiết niệu: Giảm chức năng thận, tăng oreatinin vả nitrogen urê huyết (BUN), nhiễm khuẩn
đường tiểt niệu.
Hô hấp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (ho, sung huyết hoặc đau tai,
sốt, sung huyết mũi, chảy nước mũi, hẳt hơi, đau họng).
Xương - khớp: Đau lưng, đau và oo thắt cơ.
Chuyển hóa: Tăng kaii huyết.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Phù mạoh.
Mắt: Rối loạn thị giảc.
Tim mạch: Nhịp tim nhanh, giảm huyết ảp hoặc ngất (thường gặp ở người bị giảm thể tích máu
hoặc giảm muối, điếu trị bằng thuốc lợi tiểu, đặc biệt trong tư thế đứng).
Tiêu hóa: Chảy mảu dạ dảy - ruột.
Da: Ban, mảy đay, ngứa. S
( ro
Gan: Tăng enzym gan. .Pogơ .
Mảu: Giảm hemoglobin, giảm bạch cầu trung tính. (ĩ; 'Ủocsg
Chuyến hóa: Tăng aoid uric huyết, tăng cholesterol huyết.
QUÁ LIÊU VÀ xứ TRÍ KHI QUÁ LIÊU:
Số liệu liên quan đến quá iiếu ở người oòn hạn chế.
Biểu hiện quá liếu cấp vả/hoặc mạn: Nhịp tim chậm (do kích thích phó giao cảm) hoặc nhịp tỉm
nhanh, ohóng mặt, choáng váng, hạ huyết áp.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Chăm sóc hỗ trợ: Những người được xác định hoặc nghi ngờ dùng quá liếu thuốc có chủ định
nên ohuyên đên khảm tâm thân. __.
BẢO QUẢN: 4": ²-` \_
Bảo quản dưới 30°C, nơi khô ráo. Trảnh ánh sảng. _ " , ? "
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI g Ếỵ: , _: .- _
Hộp 3 vì x 10 viên nẻn không bao. i` " ’
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Nhà sản xuất , _:
HẠN DÙNG: P.TRQỞNỆ: PHỒ,NỂỄ
24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Jiỷuyen JfÝty tÍffm,ạ
Số lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Expiry. date): xin xem trên
nhãn bao bì.
Sản xuất tai Ân Đô bời:
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan (H.P.), India.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng