%98 pmuụd ›ụom ụv
…iON on:ũiw
Mqumưl :iõuọp WH)otmừã
MW…mn =(stơbNmeo nm
it…ìOtsnọs) ON…
…… z(mọsronônum
/
\
40 »»
** \ứ'uẳ°“w * \ứ“ẵồmM * \t²'Ễẵiiitfflầ
e.ủaẹw°ĩ 1e.ậiwtđ › Ẩewạat)
1ớxm W mm) w 1eW W
ứgnẩặiẵỳx-W WtểỊặỈẵi-VW MẩẩễỂềỉẵaẻ-i-W
unặp~ °”"WỂ ' pẳ `
… 40 ẵ
m ỏý` «9 “ «0
w1e\lỹẵầầ m ù1e\latgtabwồ 40 Ỹ'1e\laẫầmằ 40 Ễ Ễ
dM vi 08 10mifflw ui »“ 1e\Ổ`saffl vl: ơ°v Ễ ẳ
† ẤM' Á,,w’" t'ẩffẳ'f' ồ Ẹ; Ề
~°-°'vv*° M ²°w*°` WỂỔ'ỄỂMW ² ² * hi 'o'
ÌMgL ớiM(w Wủ—“Ổứ . .D...—
…»,nầ“ …::;an an,,w-W -a gỉ a a_
* wvữag ti 3,8… t› 1.3 siziẵqu Ể> _ A ~-
::W … …:ềảẹứản … …Ễ`Wâẵởv … BQYTẸ
,,Jẩử _,Ậíhh: __,ặẩfử CỤC QUAN LY nưoc
wầ'fắmn M ẻĨpẵW Wffl“ẳ°m ———— `
. _ ,,:L : w'L ~ : ^ , Q,
ffl/ẻỉ/
Lân ớáiĨh,CE.th.…/.n2@iS
) Prescription Drug.
Telzartan 40
Telmisartan Tablets 40 mg
\),
\ )
]
_f\
3x10 leloh w
40
lifflbầ
IWIIIIIIIIIIIIII
Telzartan
Sf`® _____
Componltlon: Elcl'l uncomd tnbM contains
Tolmiurun 40 mg
Use: Oul route
Douou li Adminismm:
As điracted by me Phyliciun
lndicah'on. Contro-indtcnion. Pmcmuoa.
Siđo dhct lnd othor lntomution:
Please mter to me padtoge in… inside
5mnqo: Stcre below 30'C m | dry ptnce Prchd trom th,
Knp cut oi mach olchitơnn
CamMy mơ the paclnng Insert belote using
Thuôo bán theo đơn.
::
)
Telzartan 40
I'IÌÀCLỂOD) '
um…tmmun l
m ›
ii……uuuuuummu
Manuhctuređ by
nm.eoos PNARHACEUTICALS ưu
au… N-2. v… Theda, PO Lodhimaun l
Baddi. Distt Solm … m. mom
HỌp :: v1x10 vien CQ
…cuaoos PHARMAcEẸncAỀỀ IẫỊD.
Atlanta Arcade. 3rd Fiooc Mn . ) Chưa:l . 4Ề3 tiS'.)
11u: '.eeta Hotcl. A.:dhcii ịEcsg. …A……a
Viên nén Telmisartan 40 mg
g,…
Thủnh phln: Mđl viOn nón không boc cỏ d’Iừ!
Telmnsoftan 40 mg
Đường dùng: Đường uỏng
LiỎu tuợng & Cúuh dùng: Theo ẹhỉ dbi CỦI thếy thuóc
Chl qnh. Chóuq chi dịnh, Khuyln clo.
Tlc dụng nquiẮ vù clc thong tin khic.
)… lem hương n sứ đunq Mn ltonn hòa
| Blo quân: Bòc qJán duói 30'C. noi khó rao
Tránh Anh sang
04 xu iAm uy mi em
Đoc kỷhuứngdln sửơung Wúchhidbng.
GIACLỂO )
lllllllllllllllllllllllllll
tnnũ' _ )
Đu chl
WDẦ
lllllillllllllllillliillllll
Sả't xuất bởi
HÀCLEODS PNARMACEUTICẦLS LTD
Block N-2 Vlll Theda PO Lodhimaựa.
Bami oisn Solan (HP). An Đo /
Rx- Thuốc bán theo đơn
TELZARTAN 40
(Víên nén telmisartan 40 mg)
: , MACLEODS PHARMACE
CANH BAO: Auama Accade. 3rd Floor. Ma
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. t::g' Leeiê Hemz, A’:dhen (East,
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiển bác sỹ.
Không dùng quá liều đã được chỉ định
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Đế thuốc ngoải tầm vởi của trẻ em.
Mỗi viên nén không bao có chứa:
Hoạt chẩt: teimisartan ..................................................... 40 mg
Tả dược: Magnesi oxid nhẹ, mannitol, crospovidon, silic dioxid keo, natri hydroxid, cellulose vi
tinh thể, magncsi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC:
Telmisartan là một chất đối khảng đặc hiệu cùa thụ thể angiotensin II (tuýp AT.) ở cơ trơn thảnh
mạch và tuyến thượng thận.
Trong hệ thống renin-angiotensin, angiotensin II được tạo thảnh từ angiotensin I nhờ xúc tác của
enzym chuyến angiotensin (ACE). Angiotensin II 12) chất gây co mạch, kích thích vò thượng thận
tổng hợp và giải phỏng alđosteron, kích thich tim. Aldosteron lảm giảm bải tiết natri và tăng bải
THÀNH PHÀN: qw
?
tiết kali ớ thận. j_
Telmisartan ngăn cản gắn chủ yếu angiotensin II vảo thụ thể ATI ở cơ trơn mạch mảu và tuyến '
thượng thận, gây giãn mạch và giảm tác dụng của aldosteron.
Thụ thế AT2 cũng tim thấy ở nhiến mô, nhưng không rõ thụ thể nảy có liên quan gì đến sự ổn . ị
định tim mạch hay không. Telmisartan có ái lực mạnh với thụ thể ATI, gấp 3000 lần so với thụ Í
thê AT2. _
Không giống như cảc thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin - nhóm thuốc được dùng rộng rãi
để điếu trị tăng huyết ảp, các chất đối khảng thụ thể angiotensin II không ức chế giáng hóa
bradykinin, do đó không gây ho khan dai dầng - một tác dụng không mong muốn thường gặp khi
điếu ttị bằng các thuốc ức chế ACE. Vì vậy cảc chất đối kháng thụ thể angiotensin II được dùng
cho những người phải ngừng sử dụng thuốc ức chế ACE vì ho dai dắng.
Ở người, liếu 80 mg telmisartan ức chế hầu như hoản toản tăng huyết ảp do angiotensin II. Tác
dụng ức chế (hạ huyết ảp) được duy trì trong 24 giờ và vẫn còn đo được 48 giờ sau khi uống.
Sau khi uống liều đầu tiên, tác dụng giảm huyết áp biểu hiện từ từ trong vòng 3 giờ đầu. Thông
thường, huyết ảp động mạch giảm tối đa đạt được 4 - 8 tuần sau khi bắt đầu điều trị. Tác dụng
kéo dâi khi điều trị lâu dải. Ở người tảng huyết ảp, telmisartan lảm giảm huyết ảp tâm thu vả tâm
trương mã không thay đối tần số tim. Tảo dụng chống tăng huyết ảp của telmisartan cũng tương
đương với cảc thuốc chống tăng huyết áp loại khác.
Khi ngừng điểu trị telmisartan đột ngột, huyết ảp trở lại dần dần trong vải ngảy như khi ohưa
đỉếu trị, nhưng không oó hiện tượng tăng mạnh trở lại.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: '
Telmisartan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng tuyệt đối đường uống phụ
thuộc iiều đùng: Khoảng 42vo sau khi uống liếu 40 mg và 58% sau khi uống iiều 160 mg. Sự có
mặt oủa thức ăn lảm giảm nhẹ sinh khả dụng của tclmísartan (giảm khoảng 6% khi dùng iiếu 40
mg). Sau khi uống, nổng độ thuốc cao nhất trong huyết tương đạt được sau 0,5 - 1 giờ.
Hơn 99% telmisartan gắn vảo protein huyết tương, ohú yếu vảo albumin vả on-acid glyo0protein.
Sự gắn vảo protein là hằng định, không bị ảnh hưởng bời sự thay đối liều. Thể tích phân bố
khoảng 500 lít.
Sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc uống teimisartan, hẩu hết liếu đã oho (hơn 97%) được thải trừ dưới
dạng không đổi theo đường mật vảo phân, chi lượng rất ít (dưới 1%) thải qua nước tiếu. Nửa đời
thải trừ của telmisartan khoảng 24 giờ, tỷ lệ đáy đỉnh oủa tclmisartan vảo khoảng 15 - 20%.
Telmisartan được chuyển hóa thảnh dạng liên hợp aoylgiuouroníd không hoạt tính, duy nhất thắy
trong huyết tương vả nước tiếu. Uống teimisartan với liếu khuyến oáo không gây ticẶ/lũy đáng
kể về lâm sảng.
Dược động học oủa telmiseưtan ở trẻ om dưới 18 tuối chưa được nghíên oứu. Không oó sự khảo
nhau về dược động học ở người cao tuổi vả người dưới 65 tuối. Nồng độ telmisartan trong huyết
tương ở nữ thuờng oao hơn ở nam 2 - 3 lần, nhưng không thấy tăng oó ý nghĩa về đảp ứng huyết
áp hoặc hạ huyết áp thế đứng ở nữ. Do vậy không cần điếu chỉnh liều.
Suy thận nhẹ và trung binh: Không cần phải điều chỉnh liều. Lọc mảu không có tảo dụng thải trừ
telmisartan.
Suy gan: Nồng độ telmisartan trong máu tăng và sinh khả dụng tuyệt đối đạt gần 100%.
CHỈ ĐỊNH:
Điếu trị tãng huyết ảp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối họp với các thuốc ohống tăng huyết ảp
khảo.
LIẾU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.
Cảch dùng: Uống ngảy 1 lẩn, không phụ thuộc bữa ản.
Liều dùng: Người lớn: 40 mg/i lằn/ngây. Nếu cần, oó thể tăng tới liếu tối đa 80 mg/l lần/ngảy.
Telmisartan có thế kết họp với thuốc lợi tiếu loại thiazỉđ. Trước khi tăng iiều, oần ohú ý là tác
dụng ohống tăng huyết ảp tối đa đạt được giữa tuần thứ 4 và thứ 8 kế từ khi bắt đầu điều trị.
Suy thận: Không cần điếu chinh liều.
Suy gan: Nếu suy gan nhẹ hoặc vùa, liếu hảng ngảy không được vượt quá 40 mg/ l lần/ngảy.
Người cao tuổi: Không oẩn điều chỉnh liếu.
Trẻ em đưới 18 tuổi: Độ an toản và hiệu quả chưa xảo định được.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quả mẫn với thuốc.
Phụ nữ mang thai. Người cho con bú.
Suy thận nặng.
Suy gan nặng. Tắc mặt.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Theo dõi nồng độ kali huyết, đặc biệt ớ người cao tuổi vả người suy thận. Giảm liều khờỉ đầu ở
những người bệnh nảy.
U Tltl
01 Ch.
faiun_
.: ít’1 '
Người hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lả.
Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.
Suy tim sung huyết nặng (có thế nhạy cảm đặc bỉệt với thay đổi trong hệ renin - angiotensin -
aldosteron, đi kèm với giảm tiếu, tăng urê huyết, suy thận cấp oó thể gây chết).
Mất nước (giảm thể tích và natri huyết do nôn, ia lòng, dùng thuốc lợi niệu kéo dải, thẩm tảoh,
chế độ ăn hạn chế muối) lảm tăng nguy cơ hạ huyết ảp triệu chứng. Phải điếu chinh rối loạn nảy
trước khi dùng telmisartan hoặc giảm liếu thuốc và theo dõi chặt chế khi bắt đầu điều trị.
Loét dạ dảy - tá trảng thể hoạt động hoặc bệnh dạ dảy - ruột khảo (tăng nguy oơ chảy mảu dạ dảy
- ruột).
Suy gan mức độ nhẹ và trung bình.
Hẹp động mạch thận.
Suy chức năng thận nhẹ và trung bình.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Cẩn thận trọng khi lải xe, sử dụng mảy móc hoặc lảm cảo việc khảo có thể gây nguy hiếm, vì có
thế chóng mặt, ohoảng váng do hạ huyết ảp.
TƯONG TÁC THUỐC: ỢV
Chưa đủ số lỉệu đảnh giá độ an toản vả hiệu lực khi dùng đồng thời telmisartan với các thuốc ức
ohế ACE hoặc các thuốc ohẹn beta-adrenergic. Telmisartan có thế lảm tăng tảo dụng giảm huyết
ảp của oảo thuốc nảy.
Digoxin: Dùng đồng thời với telmisartan lảm tăng nồng độ của digoxin trong huyết thanh, do đó
phải theo dõi nồng độ digoxin trong mảu khi bắt đầu điều trị, điều chỉnh và ngùng tclmisartan để
tránh khả năng quá liều digoxin.
Các thuốc lợi tiếu: Lâm tăng tảo dụng hạ huyết ảp của telmisartan.
Warfarin: Dùng đồng thời với telmisartan trong 10 ngảy lảm giảm nhẹ nổng độ warfarin trong
máu nhưng không iảm thay đối INR.
Các thuốc lợi tiếu giữ kali: Chế độ bổ sung nhiếu kali hoặc dùng cùng cảo thuốc gây tăng kali
huyết khác có thế lảm tãng thêm tảo dụng tãng kali huyết oủa telmisattan
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai:
Do thận trọng, không nên dùng teimisartan trong 3 tháng đầu mang thai. Nếu có ý định mang
thai, nên thay thế thuốc khác trước khi có thai. Chống chỉ định dùng telmisartan từ sau tháng thứ
3 của thai kỳ vi thuốc tảo dụng trực tiếp lên hệ thống renin - angiotensin, oó thể gây tổn hại cho
thai: Hạ huyết ảp, suy thận có hồi phục hoặc không hồi phục, vô niệu, giảm sản xương sọ ở trẻ
sơ sinh, gây chết thai hoặc trẻ sơ sỉnh. Ít nước ối ở người mẹ (có thể do giảm chức năng thận cùa
thai) kết hợp với oo cứng chi, biến dạng sọ mặt và phổi giảm sản đã được thông báo. Khi phảt
hiện có thai, phải ngừng telmisartan cảng sớm cảng tốt.
Thời kỳ cho con bú:
Chống chỉ định dùng telmisartan trong thời kỳ cho con bú vi không biết teimisartan có bải tiết
vảo sữa mẹ hay không. Để đảm bảo an toản cho trẻ bú mẹ, phải quyểt định ngừng cho oon bú
hoặc ngừng thuốc, tùy theo tấm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Các tảo dụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua, hiếm khi phải ngừng thuốc.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100.
Toản thân: Mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, phù chân tay, tiết nhiếu mồ hôi.
'Ch
Thần kinh trung ương: Tình trạng kích động. `
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, đau bụng, trảo ngược acid, khó tiêu, đây hơi, chản ăn, ia chảy..
Tiết niệu: Giảm chức nảng thận, tăng creatinin vả nitrogen urê huyết (BUN), nhiễm khuân
đường tiết niệu.
Hô hấp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (ho, sung huyết hoặc đau tai,
sốt, sung huyết mũi, ohảy nước mũi, hắt hơi, đau họng).
Xương - khớp: Đau lưng, đau và co thẳt oơ.
Chuyến hóa: Tăng kali huyết.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Phù mạoh.
Mắt: Rối loạn thị giảo.
Tim mạch: Nhịp tim nhanh, gìảm huyết ảp hoặc ngất (thường gặp ớ người bị giảm thể tích mảu
hoặc giảm muối, điếu trị bằng thuốc 1ợitiểu, đặc biệt trong tư thế đứng).
Tiêu hóa: Chảy mảu dạ dảy - ruột.
Da: Ban, mảy đay, ngứa. W
Gan: Tăng cnzym gan.
Máu: Giảm hemoglobin, giảm bạoh oầu trung tính.
Chuyến hóa: Tăng acid uric huyết, tăng cholesterol huyết.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ KHI QUÁ LIÊU:
Số liệu liên quan đến quá liếu ở người oòn hạn ohế. :Ỹọaơ O
Biến hiện quá liếu cấp vả/hoặc mạn: Nhịp tim ohậm (do kích thích phó giao cảm) hoặc nhịp timcệa
nhanh, chóng mặt, choáng vảng, hạ huyết áp.
Xử trí: Đỉểu trị triệu ohứng và hỗ trợ.
Chăm sóc hỗ trợ: Những người được xảo định hoặc nghi ngờ dùng quá lỉều thuốc có ohú định
nên ohuyến đến khảm tâm thần.
BẢO QUẢN:
Bảo quản dưới 30°C, nơi khô rảo. Trảnh ảnh sán
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG G
Hộp 3 vi x 10 viên nén không bao.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Nhà sản xuất TUQ. cục TRUỜNG
HẠN DÙNG: P.TRLlỞNG PHÒ7NG
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Jiỷuyén ẵfuy Jfủng
Sô lô sản xuât (Batch No.), ngảy sán xuấz (Mfg. date), hạn dùng (Expừy. date): xin xem tr
nhãn bao bì.
Sản xuất tại Án Đô bởi:
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan (H.P.), India.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng