Mẫu vĩ: Telmisartan STADA 80 mg ›
~ 44 ị/ 155
Kích thước: 83x103 mm
Telmisartan STADA fflmp, Telmisartan STADA ffl
lwhnt…tư.w ›… …g; Tuhnmut,m ›… mg
cu cn mun m swmvuét m… 3… ni smamm t.v.Cn.. Ltd. ẮT\Ĩ
E mg Telmisartan STADA mg Telmisartan ST … D
1 «… ~..… 1 …t … … v
ẫ
IAỉ CN. CTV INHH LD snm vtt't NIWI xlal A STADA VN tv. Co.. u ..
DA fflmg Telmisartan STADA fflmg Telmisart ễ' BỐ Y TẾ
› vug | -l…u` … m … Im -ư ,d
A _ CLC QUAN LY nmc
\ỈRI H. LN. L`ỈV TNHH LD STADA~VIỀT NAM \Ỉ \! \A STKDA-VN &
n STADA fflmg Telmisartart STADA) .mg Telmisz Đ Ă P I`IÊ DUYỆT
…llM Stle
Ca,. [ltt
Ễx1Am …D' Lâlì đâu:...Ể.J...Ể…J…ẨQẤẺ.
Kíc h lhưỞ(í fìJxl le38 mm
Tỉ lộ: 80%
X tHuòf xê mm Hộp 4 vỉ x 7 viên nén
Telmisartan STADA
!
g mg Telmisartan 80 mg
lhi mu: umtẹ! m…lmxunuưtmu A ễ ỷ b
…… \… v ……yu …lt m…… STADA Ệ ế Ế
. llAúqu, › t
Telmtsartan STADA … `
ẮỂ mg :nlìsuu'uìla …hu..;ttfnĩtalt.an 1`ụlhow;
SDK ' R0g. N"Ắ ỉỉ`ẸẾỀStũEỀI-ìvjầ IVỊ`N`(. ltcuw …lnl …. '
_4 x _ TUQ TỔNG (ỉ IÁM DOC
Ề ì "` x PRE*…PHON mm 4 blisters x 7 tablets Đ NCPT
a ă. .
ơq … 0. công T_Y
3 _. m’cu u…ệu nũu ›tu
: n
: m .
: Telmusartan STADA
ỉ … _
Ế g J ffl mg Telmisartan 80 mg 4'ỔJ'VTPtJtỒ
ẳ c .'Nguyễn Ngọc Liễu
>
AVUVIS
*IIWU'ì th
t …. t …
SIM)ANNL\ lu..llll. Á `
u : \
STADA
Telmisartan STADA ĩ'ỉĩ’Í'Ìỉ'
Ẹ Ổ mg m… … xa…… …… lnluuulknun …
umụ…ubnw w `.….`
v… w … _ .. t… …… J.… t
ì IU _ wutũubbq
' dĩ dl uưuluntiMnmư…umn IN /
Iuwlnt ruum l\~lltllxllltllt m…tu ut
4 "U/iĩĩ
Telmisartan STADA
THÀNH PHAN
Mõi’ viên nén Telmlsaman STADA 40 mg chửa:
Telmisartan ...................................................................................... 40 mg
Mõi vién nén Telmisartan STADA 80 mg chử '
Telmisartan ...................................................................................... 80 mg
(T á dược: Sorbitol, natri hydroxyd. meglumin, povidon K25. magnesi
stearat)
MÔ TẢ
Telmlsamn STADA 40 mg: Viên nén dái. mảu tráng. hai mặt khum.
trơn.
Telmisartan STADA 00 mg: Vien nén dâi, mau tráng. hai mặt khum.
trơn.
Dược Lực HỌC
Telmisartan lả mớt chất dói kháng dặc hiệu vả có tác 00ng dường uóng
trèn thu thẻ angiotensin Il (typ ATo. Telmisartan chiêm chõ cùa
angiotensin II do có ái lực manh tai vi tri gấn … vảo thu mẻ ATh thu thẻ
nây chiu tráoh nhiệm cho iát cả các hoat ơong đã được biét của
angiotensin Il. Telmisartan khòng thế hiện bát kỷ hoat tinh chủ ván từng
ph n nảo trèn thụ thẻ AT… Telmisartan gản két bèn vững. Iảu dải vả có
chon ioc tren mụ thẻ Air,. Telmisartan khớng có ái lvc với ac thu mè
khác. ké cả AT; vè các thụ thể AT it dặc trưng khác. Chưa biét vai trò
chức nảng của các thụ thể nảy cũng như ảnh hưởng cùa sư kich thich
quá mức của chủng bời angiotensin II khi telmisartan lảm táng nòng dộ
angiotensin II. Telmisartan iâm giảm nòng dộ aldosteron trong huyêt
tương. Telmisartan khong ức ch renin trong huyêt tương người hoặc
chen các kènh ion, Telmisartan không ức chế enzym ehuyèn
angiotensin (kinase II). enzym nây cũng có tác dung thoái hóa
bradykinin. Vì vậy. khong có tác dung khòng mong muôn do bradykinin
gián tiép ga ra.
người. ii u eo mg teimisanan ức chế hầu như hoèn toản tác dung
táng huyết áp cùa angiotensin II. Tác dung ức chế đươc duy trì hơn 24
glờ vả vản còn hieu lưc dén 46 giờ.
Sau liều khởi đảu cùa telmisartan, tác dung hạ huyết ảp sẽ từ từ trở nẻn
rõ rệt trong vòng 3 giờ. Tác dung ha huyêt áp thường đat tói đa sau 4 -
8 tuần mèu tri vả dươc duy tri trong suót quá trinh diêu trì lâu dai.
Dược ĐỌNG HỌC
Telmisartan dươc háp thu nhanh qua dướng tieu hóa. Sinh khả dung
tuyệt dói dường uóng phụ thuộc vảo liều vá dat khoáng 42% sau liều 40
mg vả 56% sau liều 160 mg, Nòng độ đỉnh của telmisartan trong huyêt
tương dat dươi: khoảng 0.5 - 1 giờ sau khi uóng. Telmisartan gản két
với protein huyêt tương hơn 99%. Thuôo dược thải trừ hầu như hoản
toản theo ơuờn mật vân phán. chủ yéu dưới dang khớng đỏi. Thời
gian bán thải c icùng cùa teimisartan khoảng 24 giờ.
CHỈ ĐINH
- Tăng huyết áp: Điều tri tãng huyêt áp nguyên phát ở người lớn.
- Phóng ngửa benh tim mạch: Giảm tỷ lệ tử vong do tim mach ở người
lớn:
+ Bènh tim mach do xơ vữa huyêt khói rò rảng (tiền sử bẻnh tim do
mach vảnh. 60t quỵ. bệnh dộng mach ngoai bien) hoảc
+ Đái tháo dường typ 2 c_ó tòn thương cơ quan dích.
LIỆU LƯỢNG VÀ CẢCH DUNG
Cách dùng
Telmisartan STADA dươc dùng bâng dường uóng vả khớng phụ thuộc
bữa ản. Nen uóng thuóc ngay sau khi iáy viên thuóc ra khỏi vi.
Liòu lượng
Điều trị tãng huyết áp
Lièu thòng thường 00 hiệu quả lá 40 mg/Iân/ngảy. Một sỏ bệnh nhán có
thẻ có hiệu quả với Iièu 20 mgllản/ngáy. Tron tnrờng hơ khòng dat
dươi: huyết áp muc tiêu. telmisartan oó t tảng tới t i Ga iả 80
mgllân/ngả . Ngoâi ra. telmisartan có thẻ dược sử dung két hợp với các
thuóc iới ti u thiazid như hydroclorothiazid. dã dươc chứng minh có tảc
dung hạ huyết áp hiẻp dòng với telmlsattan. Khi xem xét táng Iièu. cản
iưu ý hỉệuàquả ha huyết áp tói da thường dat dược sau khi bất đầu đlều
tri 4 - 8 tu n.
Phòng n ửa bénh tim mạch: Liêu khuyên các iả 80 mg mgllânlngảy.
Chưa bi t iièu telmisartan thấp hơn 80 mg có hieu quả trong việc giảm
tỷ ie tử vong do tim mach hay không. Khi bât đầu diều tri telmisartan để
giảm tỷ lệ tử von do tim mach. khuyến cáo theo dõi cản thán huyết áp
vả néu cân oó th ơiều chỉnh Iièu đẻ dat ơươc huyết áp thảp hơn.
Suy than: Liêu khởi dầu iá 20 mglngảy ở bệnh nhán suy thận nặng.
Chóng chỉ ơmh dang phói hơp với thuóc lợi tiều thiazid khi mức toc cảu
thận < 30 ml/phủt.
… Suy gan: Néu suy gan nhe hoặc vừa. Iiẻu hảng ngảy khòng dươc vươt
quá 40 mg x 1 lầnlngảy dơn tri liệu vả cả dang phói hợp với
hydroclorothiazid. Chóng chi đinh dang phói hơp với thuóc lơi tiếu
thiazid ở bènh nhán suy gan nặng.
Ngươi cao tudi: Không cản dìèu chỉnh lièu.
- Trẻ em dưới 18 tuỏi': Độ an toản vá hỉệu quả cùa letmisartan chưa đươc
xảo ơmh.
Khuyến cáo sử dụng dang bảo chẻ thlch hợp khi dùng telmisartan liều
zo mg.
CHONG CHI Đ|NH
- Quá mản với bất kỳ thảnh phần nảo trong còng thức.
- Qui thứ 2 vá 3 của thai kỳ vả phụ nữ cho con bủ.
- Rói loan tấc nghén mật.
- Suy gan nặng.
THẬN TRỌNG
- Thời kỳ mang thai: Thuôo đói kháng thụ thể angiotensin II không nen
dươc bát đấu trong thời kỳ mang thai. Trừ khi việc tiép tuc dùng ihuóc
dói kháng thụ thể angiotensin II được cho lả cản thiét. benh nhân 00 kế
hoach mang thai nèn chuyến sang iiệu pháp dièu tri ha huyêt ảp thay
thế dã dược chứng minh lả an toán khi sử dung trong thời kỳ man thai.
Khi dược chán đoán mang thai, nèn ngừng mèu trí với các thu đói
kháng thu thể angiotensin II ngay. vá néu thich hợp. nen bất đầu liệu
phép thay thét
… Suy gan: Do telmisartan dươc thái trừ chủ yéu qua mật. khớng dùng
telmisartan cho những bénh nhan ứ mệt. rói Ioan tác nghèn mật hoặc
suy gan năng. Những bệnh nhan nây có thế giảm thanh thải telmisartan
ở gan, Nén dùng telmisartan thận trong cho benh nhân suy gan nhe đén
trung binh.
- Tặng huyêt áp do benh mach máu thận: Tăng nguy cơ ha huyêt ép
nặng vả suy thận khi benh nhán hep GOng mach thận hai bèn hoặc mót
bén dược diều tri với những thuôo có ảnh hưởng trèn hệ thóng renin -
angiotensin - aldosteron.
- Suy thận vả hép thận: Khi dùng telmisartan cho bệnh nhản suy chức
năng than. cgn theo dòi ơmh kỳ nòng dộ kali vả creatinin huyêt thanh.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng telmisartan cho benh nhan mới ghép
thận.
- Glảm dung lượng mảu nội“ mach: Ha huyêt áp triệu chứng 06 thể xảy ra,
dặc biệt sau liều đảu ờ bệnh nhân bị giảm thẻ tich nói mach vảlhoặc
giảm natri do dièu tn' bâng thuóc lơi tiều manh. chế do ăn han chẻ muói,
tieu chảy hoặc nOn. Tinh trang nảy nen dược mèu tri trước khi dùng
telmisadan.
Phong bé kep he renỉn-angiotensin-aldostemn (RAAS): Có bâng chứng
cho thảy dùng dòng thời với các thuôo ức chế enzym chuyến
angiotensin (ACE). các thuôo chen thụ thể angiotensin II hay aliskiren
lảm tăng nguy oơ hạ huyết áp. ha kali huyết vả giảm chức nả thận
(bao gòm suy thận cảp). Do phong bé kẻp he RAAS. không khuy n cáo
sử dung dòng thời các thuóc ức chế ACE. thuóc chẹn thu thề
angiotensin il hay aliskiren. Néu iiệu pháp phong bé kép duợc xem lá
cản thiét. chỉ sử dung dòng thời dưới sự giám sát cùa bảo sĩ vả thường
xuyên theo dới chăt chè chức năng thận, diện giăi vả huyêt ảp. Các
thuóc ức chế ACE vả các thuóc chen thụ thể angiotensin Il khòng nèn
dùng Gòng thời ở bệnh nhan bệnh thận do dái tháo duờng.
Những bệnh lý khác lảm klch thlch he thóng ranin - angiotensin -
aldostemn: Ờ bệnh nhán oó imng lưc mach vả chức năng man phụ
thuộc chủ yếu vảo hoat dộng của hệ thón renin - angiotensin -
aidosteron (như bệnh nhân suy tim sung huy t nặng hoặc bênh thận
bao gòm hep dộng mach thận). viec ơnèu trl với ơúc thuốc khác có ảnh
hưởng đén hệ thóng renin - angiotensin ~ aidosteron sẽ gây ra ha huyêt
áp cảp. tảng nitơ huyêt. thìèu niệu hoặc hiém gặp suy thận cáp.
- Tăng aldosteron nguyên phảt: Những bệnh nhân tảng aldostefon
nguyên phát thường kh0ng dáp ứng với thuóc ha huyêt áp tác dòng
thông qua sự ức chế hệ thóng renin - angiotensin. Do vậy. khóng ›—
khuyén cáo dùng teimisartan cho những bènh nhân náy. 8 A
- Họ van hai lá vá van ơOng mach chủ. benh cơ tim phi ơại tãc nghén: ,.
Gi ng với cảc thuóc giãn mach khác. cản đặc biệt ohú ý khi chi đinh cho ~“
những benh nhân bị hep động mach chủ hoặc hep van hai lá hoặc cơ
tim phi dai tác nghèn.
- Suy tim sung huyêt nặng (có thẻ nhay cảm dặc biet với thay dói trong
hệ renin-angiotensin—aidosteron dĩ kèm với giảm tiều. tăng urê huyêt.
suy thận cáp có thể gây chét). …
- Bénh nhân dái tháo đường dược ơièu trị với insuiin hoặc cảc thuốc
chóng dái tháo dường: Bệnh nhân bi ha glucose huyêt khi dièu tri băng '.
telmisartan. Vi vậy ở những bệnh nhán náy. cán nhâc theo dòi luoose t ~
huyêt thich hợp; cản mèu chỉnh Iièu insulin hay các thuóc chẵng dái “_
tháo dường khi dùng dò thời.
- Telmisartan oó thẻ gảy r i ioan chuyến hóa porphyrin nen chi dùng khi
không có các thuóc khác an toản hơn để thay thế vả than trong ở bệnh
nhán náng.
- Tăng kalihuyét:
+ Wèc dùng các thuôo ảnh hưởng dẻn hệ thóng renin ~ angiotensin -
aldosteron oó mè gảy tâng kali t…yéi.
+ Trèn người cao tu i. bệnh nhân suy thận. benh nhản dái tháo đường.
bệnh nhân dược dièu tri dòng thời với các thuóc khác mã có mè iâm
tăng nòng đó kali váJhoặc bệnh nhan mác thèm bệnh khác. tảng kaii
huyêt có thề gáy tử vong.
+ Trưởc khi sử dung đòng thời các thuóc tác dộng đén he thóng renin -
angiotensin - aldosteron. nen dánh giá ti lệ giữa iơi ich ơièu ti1 vả
nguy eơ oó hai.
- Sorbitol: Telmisartan STADA chứa sorbitol. Kh0ng nèn dùng thuôo nay
cho những benh nhân mảc các rói toan di tmyèn hiém gặp khỏng dung
nap fructose.
- lon nam“: Liêu dùng háng ngay tói da của thuóc nảy (80 mg) chứa 3.864
mg ion natri (dưới dang NaOH). Lượng nảy tuơng dương khoảng 0.2%
lương ion natri tói da dùng hảng ngảy cho nguời lớn.
i
J VH;
Loét da dảy. tá trảng oó thẻ hoai dộng hoặc bènh da dây khảo (tảng
nguy cơ chảy máu da dáy - ruột).
Suy chừc năng than nhe vá tmng binh.
Các thận trong khác:
+ Qua quan sát về ơéc thuóc ức chế enzym chuyên. teimisartan vá oác
thuôo dói kháng thụ thể angiotensin il khác cho tháy tác dung hạ
huyết áp dường như kém hiệu quả ở những bệnh nhán da den so vởi
những người oo mảu da khác. có thế do trong oơ thế người tăng
huyết áp da đen có lượng renin tháp hơn.
+ Như bảt kỳ thuôo tri tăng hu ét áp. sự giảm huyết áp quá mức ở
những bènh nhản bi bệnh thi u mảu tim cục bộ oó thẻ dăn dén nhòi
máu oơ tím hay dót quỵ.
TƯỢNG TÁC THUỐC
i
Digoxin: Khi ieimisarian dươc sử dung dòng thời với digoxin. nòng 60
đỉnh dìgoxin trong huyêt tương tăng trung binh 49% vé nòng dò đáy
tảng trung binh 20%. Theo doi nòng dò digoxin dè duy tri nòng do trong
khoảng tri liệu khi bât dầu điều tri. hiệu chinh liều. vả ngừng dùng
telmisartan.
Gióng như các thuôo tác dộng lèn hè renin-angiotensin-aldosteron khác.
teimisartan có thẻ gảy tăng kali huyết. Nguy cơ nảy 00 thẻ tảng trong
trường hợp kẻt hợp điều trị vời các thuôo khác cũng gây tăng kali huyết
(các chát thay thế muói chứa kan, các thuóc iợi tièu giữ kali. các thuôo
ức chế ACE. các thuôo dói kháng mu thẻ angiotensin u, cảc thuôo
chóng vièm khỏng steroid (NSAle. bao gòm cá thuóc ức chế có chon
loc COX-2). heparin. thuôo ức chế miên dich (cyciosporin hoặc
tacrolimus). vả trimethoprỉm).
Kh6ng kh ến cảo dùng đôn thòi
Thuỏc lợi ÍIIZI giữ kali hoặc thu bỏ sung kali: Cảo thuốc dói kháng thụ
thể angiotensin Il như teimisartan, iâm giảm tình trang mát kali cùa cảc
thuóc iơi tiêu. Thuôo iợi tiếu gìữ kali như spirinolacton. eplerenon,
triamteren hoặc amiiorid. các thuôo bỏ sung kali. hoặc các chát thay thế
muối chứa kali 00 thẻ dản dén sự tăng dảng ké nòng co kaii huyết
thanh. Néu chi đinh dùng đòng thời do hai kaii huyết, nẻn sử dung thận
trong vả thường xuyên theo dòi nòng dó kali huyêt thanh.
Lithi: Tăng có hòi phuc nồng ơo … huyết ihanh vá tăng dóc tính da
dươc báo cảo trong quá trinh dùng dòn thời lithi vời các thuôo ức chế
ACE vả cảc thuóc dói kháng thu th angiotensin II. bao gòm cả
telmisartan Néu cản hái sữ dụng dòng thời. khuyến cáo theo dỏi cản
thận nòng ơo lithi huy tthanh.
rnan trọn khi dùng đỏng thời:
Thuốc ch ng viem không steroid: Các thuôo NSAID (như acid
aoetyisaiicyiìc ờ phác dò chóng vièm. thuôo ức chế có chon loc COX-2
vả các thuôo NSAID khong chon loc) có thẻ Iảm giâm tảc dụng hạ huyết
ááa cùa các thuôo dói kháng thụ thể angiotensin n. 0 mot số bệnh nhán
t n thương chửc nảng than (như benh nhán bị mất nước hoảc bệnh
nhan cao tuồi tỏn thương chức năng thận). sử dung dòng thời các
thuóc dói kháng thụ thể angiotensin Il vả các thuốc ức chế cyclo—
oxygenase có thẻ dản đẻn suy giảm chức nảng thận nặng hơn. bao
gòrn suy thán cấp, nhưng thường hòi phục, Do dó. thện trọng khi dùng
dòng thời. dặc biệt iá ở người cao tuòi. Bệnh nhân cản dược bù nước
dầy đủ vả nèn cán nhấc theo dòì chức năng than sau khi bất ơảu mèu tri
dòng thời vả ơmh kỳ sau dó.
Trong mót nghiên cứu sử dung dòng thời teimisartan vè ramipril dăn
dén tăng 2.5 lần AUCMi vả C… cùa ramipril vả ramiprilat. Sự iièn quan
lám sảng của quan sát nả chưa dược biét.
Thuỏc lơi iiẻu (thuốc lợi !“ u thiazid hoặc thuôo lợi tiểu quai)
Việc diều tn“ trườc dó với thuôo lợi tièu liều cao như furosemid (thuôo lơi
tiểu quai) vả hydroclorothiazid (thuôo iợi tiểu thiazid) 00 thẻ dăn dén sư
mát nước vả nguy oơ ha huyêt áp khi bât dầu diêu tn với teimìsartan.
Chú ý khl Sử dụn đỏng lhỏí
Các thuóc ha hu tảp khác: Tác dung he huyêt áp cùa teimisartan tảng
khi sử dung dòng thời với các thuóc chóng tăng huyêt áp khác. Các
thuôo như badofen. amifostin oó thẻ lảm tảng tác dung ha huyêt ảp cùa
cảc thuôo ha huyêt áp bao gòm telmisartan. Hơn nữa. ha huyét ép thế
ơứng có thể nặng thèm do dùng rượu. thuóc an thản, thuôo ngủ gây
nghiện hoặc thuôo chóng trầm cám.
Corticostemìd (tác dung toản thản): Giảm tác dụng hạ huyết áp.
PHỤ Nữ 00 THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Thuóc có tác dộng WC tiếp lẻn hệ thóng renin — angiotensin. khi dùng
thuôo trong qui 2 vé 3 của thai kỳ oó thẻ gây tỏn thương vả tham chỉ tử
vong với thai dang phảt triền. Khi phát hiện 06 thai. phải ngừng
teimisartan cảng sờm câng tót.
Fhụ nữ cho con bú
Chưa biét telmisartan oó bải tiét qua sữa me ở người hay khóng, nhưng
dã tháy telmisartan hiện diện trong sữa cùa chuòt cóng. Vì khả nảng
gảy tác dung khong mong muôn cho trẻ dang bú mẹ. nèn quyét ơinh
ngưng cho oon bú hay ngưng dùng thuôo. cản cân nhác tầm quan trong
của thuôo đói vời người me.
ANH HưỜNG TRÊN KHẢ NẤNG LẤI xe VA VẬN HANH MÁY Móc
Dùng thận trong khi lái xe vá vận hânh máy móc vi có thể xảy ra triệu
chứng chóng mặt. buôn ngủ do tác dung he huyêt áp cùa teimisartan.
TÁC DỤNG KHONG MONG MUỎN
Các tác dung khong mong muôn xảy ra thường nhe vả thoáng qua.
hiém khi phải ngừng thuốc.
9ỔP
Toán thản; Mệt mỏi. dau đầu. chong mặt. phù chân tay. tiét nhiều mỏ
hòi.
Thản kình tmng uung: Tình trang kich dộng.
Tiéu hóa: Khô miệng. ouòn nòn. dau bung. trâo ngược acid. khó tiêu.
dã hơi, chán ản. tièu ohảy.
Ti tniệu: Giảm chức năng thận, tảng creatinin va nitrogen urê huyêt
(BUN . nhiễm khuản đường tiết niệu,
- HO h p: we… hong. vièm xoang, nhiẻm khuản dường hò hảo tren.
Xươn - khởp: Đau iưng. dau vả co thái cơ.
Chuy n hóa: Táng kali huyêt.
Hlốm náu
Toản thản: Phù mach.
Mắt: Rói loan thi giảc,
Tim mach: Nhip tim nhanh. hạ huyết ép hoặc ngát.
Tieu hóa: Chảy máu da dảy - một.
- Da: Ban. mây đay, ngứa.
Gan: Tảng enzym gan.
Mảu: Giảm hernogiobin. giám bach cảu trung tinh.
- Chuyển hóa: T_áng acid uric huyêt. tãng cholesterol huyêt.
ouA LIÊU VÀ xư TRÍ
Thỏng tin liên quan dén quá iièu ở người oòn han ché.
Tr!ệu chửng: Các biẻu hiện điẻn hinh nhát cùa quá Iièu teimìsartan lả
hạ huyết áp vá nhip tim nhanh; nhip tim chậm. chóng mặt. tảng creatinin
huyêt thanh. vả suy thận cảp cũng ơa dược báo cáo.
Xử tri: Telmisartan kh0ng được loai bò bâng thảm tách máu Bènh
nhản cần dược theo dòi chải ohè vả điều trị triệu chứng vả hô trơ. Cách
xử trí phụ thuộc vao thời gian kế từ khi uỏng vả mức dò nghiêm trọng
của các triệu chứng. Biện pháp dè xuất bao gòm ảy nòn vảlhoăc rừa
da dảy. Than hoat tinh có thể hữu ich trong di u tri quá liêu. cân
thường xuyên theo dói các chất điện giải trong huyêt thanh vả creatinin.
Néu ha huyêt áp xáy ra. benh nhân cần dươc đặt trong tư thế nảm
ngừa. nhanh chóng bù muòi vả nước.
BẢO QUẦN : Bảo quản trong bao bi kin. nơi khó. tránh ảm.
_ Nhiệt độ khóng quá 30°C.
HAN DUNG : 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
oòuc Gói : Vi 7 vièn. Hop 4 vi.
TIỂU CHUẨN ÁP DỤNG: Dươc Điển Mỹ — USP 37.
THUỐC NÀY cui DÙNG THEO ĐơN CÙA BÁC si
|
|
i
Đê xa tảm tay trẻ em
Khỏng dùng thuốc quả thời hạn sử dụng
Đẵlc kị hướng dãn sử dụng trước kh! dùng
N c n lhẻm thỏng tin, xin hò] ỷ klến bảc sĩ
Th6ng bảo cho bảc si nhũng tảc dụng khóng mong muốn gặp phả!
khi sử dụng lhuóc
Ngảy duyệt nột dung toa: 17/05/2016
Nhã sản xuất:
A CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM
STAD ' 40 Đại «› Tu Do. KCN vsẹư Nam—Singapore,
A Thuận An. Tinh Binh Dương. VIet Nam.
ĐT: (+54) 650 3767470-3767471 o Fix (+84) 650 3767469
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
"`|_ ẫ _,JĨ'ỈJ/fỏnfầ iyfâllý . “'
TUQ. TÒNG GIÁM ĐỎC
GĐ NCPT…
wqỏaqóẫịề… ’
°' côno TY ".L
3 m'cn n…ệu miu … ỉ…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng