Mẫu vi: Telmisartan STADA 40 mg
Kích thước: 60x1 10 mm
5367 45%
\ 40 mg Telmisartan STADA 40 mg Telmisartan STAD/
it-imunutnr` —itÌ nư
iL-imunitnn ›hi LLL_tL
_A
IN. CTY TNHH LD SĨADA—VIỆT NAM \ĨAil^. STADANN I.V. Cu… ud. SlẦÍV\ CN. CTY TNHH 5“
TADA 40 mg Telmisartan STADA 40 mg TelmisartanẵS
.!I4 JLl LLLp lL—ittilsnrtnii ›… Lm;
_ A
'\fìĂ CN. CTY TNHH LD STADANIỆT NAM SI›\DA
'tan STADA 40 mg Telmi I
iwhmmtttnn -iH itlL'
_A
ud. SÌAI IA CN. CTY TNHH LD ST In
Mẫu hộp: Telmisartan STADA 40 mg
Kích thước: bìx'i in29 mm
Tỉ lệ. ÌOUQL'O
x muõc KẺ DON
snmw..ch… uu. ›L—xth CFị,CẫTI
. I STADA 40 mg Tethi .LL LV " “L i
lFilH LL
A_
rL__w
ỉt—jt . “ ` i~ể_ ` ị
. J
|
_Fạ—c
' ADA-VN L.v. co.. Ltd. sthm
Hộp 4 vỉ x 7 viên nén
Telmisartan STADA
40 mg Tehnisartan 40 mg
LN).LL.LtL -let'
( hi LLthh L ›ngh TNHH ID ST\D\- \IỆT NAM
\tht ,L L… L.LLL ……LL~L .…
li… … l"LL…L )… …) l L'LLlL 'LL›i ~L-LLLL
Telmisartan STADA
40 mg
LLỀ'LLtI`
smt … Reg. No.:
ồ -i .7Ù …
Ộ 1 A x PRESfRỈPĨION DRUG
a ả
m
g— | —
= Te mLsartan STADA
ĩ“ Ự) ".
-*
Ê ị 40 mg Telmisartan 40 mg
ac › Ệ
ẳ ẫ ẢiĨi`ỉfflẮ' L.'i J`L …
> 1- L;. LLL`LLLLLL.L.LLL… .L…LLL,LLLL~…L;.LL…L lan1LNlMll'Aứ
Telmisartan STA DA
40 mg
`Liilhl
JỈI
linrcoth=
A
STADA
Lh.mhphảư L` . ,.
L…L` L.LLLLL LL…
Hn dĩnh L_aLLL LLLLnf. th…… …. LLLLLh … …
lMuu L… \hac
Luomlm Li
t' * L.
ln Lu… .… mm -
Lr \\ TẢM tn mt ru
LLLJL … H\L,OM tLAva lbLt\i. Lm…
MIIIII^N(u
TNHH
UẺN 0 LtLLH
Ds. Nguyễn Ngọc Liễn
A
STADA
(W…Iiuu - ›` `L
L … L …. ,
lnduumm Aum…munm lfmllJilldllJliulu
nnd oLlu-L pu-uutiom
L .
vp—umatimzr *—
kt ư LLL.LL … lttAL LL … L Httlilit\
ut L… LHtML um IN~HII L u…th › |
/
U « , ,
nu th L LỈÌ/
Telmtsartan STADA
THÀNH PHẢN
Mõi viên nén Telmisartan STADA 40 mg chửa:
Telmisartan ...................................................................................... 40 mg
Mõi viện nén Telmisartan STADA 80 mg chửa:
Telmisartan ...................................................................................... 80 mg
(T á dược: Sorbitol, natri hydroxyd. meglumin, povidon K25. magnesi
stearat)
MÔ TẢ
Telmlsamn STADA 40 mg: Vièn nén dải, máu tráng. hai mặt khu….
trơn.
Telmisartan STADA 80 mg: Viên nén dâi. mảu trảng, hai mặt khum,
trơn.
Dược Lực HỌC
Telmisartan là mỏ! chát đói kháng dặc hiệu vả có tác GOng đường uỏng
tren thụ thể angiotensin II (typ ATL). Telmisartan ehiẻm chó của
angiotensin II do 06 ái lưc manh tai vi tri gân két vảo thụ thể ATL. thu thẻ
nảy chiu trách nhiệm cho tất cả các hoat dộng dã đươc biết cùa
angiotensin II. Telmisartan không thế hiện bát kỷ hoat tính chủ vản từng
ph n nảo tren thụ thể ATL. Telmisartan gán két bèn vững, lau dái vả có
chon loc trèn thụ mẻ ATL. Telmisartan khong có ai lực với cảc thu thế
khác. kể cả AT; vả các thu thề AT it dặc trưng khảo. Chưa biết vai trò
chừc năng cùa các thụ thể nây cũng như ảnh hưởng cùa sự kích thích
quá mức của chúng bởi angiotensin il khi telmisartan lảm tảng nòng dò
angiotensin II. Telmisartan Iảm giảm nòng 00 aldosteron trong huyết
tương. Telmisartan khóng ức ch renin trong huyét tương người h c
chẹn các kenh ion. Telmisartan không ức chế enzym chuy n
angiotensin (kinase II). enzym nảy cũng có tác dụng thoái hóa
bradykinin. VÌ vậy. khỏng có tác dụng khỏng mong muôn do bradykinìn
ẫán tiép gả ra.
người. li u so mg telmisartan ức chế hảu như hoản toán tác dụng
tảng huyêt áp cùa angiotensin II. Tác dung ức chế đươc duy tri hơn 24
giờ va vản còn hiệu lưc dén 48 giờ.
Sau liêu khời dầu cùa telmisartan. tâc dụng hạ huyêt áp sẽ từ từ trở nẽn
rò rèt trong vòng 3 giờ. Tác dụng hạ huyêt áp thường dat tói da sau 4 -
B tuân diêu tri vả dươc duy tri trong suót quá trinh diêu tri lâu dai.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Telmisartan dươc hảp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sinh khả dung
tuyệt dói dường uóng phu thuộc vảo Iièu vả đat khoảng 42% sau liều 40
mg vả 58% sau liều 160 mg. Nòng dộ dinh của telmisartan trong huyết
tương dat dược khoảng 0,5 - 1 giờ sau khi uỏng. Telmisartan gân két
với protein huyét tương hơn 99%. Thuóc dược thải tn“: hâu như hoản
toân theo dườn mat vâo phán. chủ yéu dưới dang knong dỏi. Thời
gian bản thải cu i cùng của telmisartan khoảng 24 giờ.
cui ĐINH
Tăng huyết áp: Điều tri táng huyêt áp nguyện phát ở người lớn.
Ph0ng ngửa bệnh tim mach: Giảm tỷ lệ tử vong do tim mach ở người
lớn:
+ Bẻnh tim mach do xơ vữa huyêt khói rò rảng (tiền sử bẻnh tim do
mach vảnh. dột quỵ. bẻnh đỏng mach ngoai biên) hoảc
+ Đải tháo đường typ 2 có tón thương cơ quan dích.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẤCH DÙNG
L
L
\
Cách dùng
Telmisartan STADA dược dùng bầng dường uỏng vả không phụ thuộc
bữa ản, Nen uỏng thuóc ngay sau khi lảy vien thuóc ra khỏi vi,
Liều lượng
Điều trị tãng huyết áp
Liều thông thường 06 hiệu quả la 40 mgllần/ngảy. Một số bẻnh nhản có
thẻ có hieu quả với iièu 20 mgllầnlngáy. Trong trường hơ khỏng ơat
dược huyêt áp muc tìèu. telmisartan 00 thẻ táng tởi t i da la 80
mg/lảnlngả . Ngoải ra. telmisartan có thẻ dươc sử dung két hơp vời các
thuóc lợi ti u thiazid như hydroclorothiazid. dã dược chứng minh có tảc
dụng hạ huyết áp hiep dòng với telmisartan. Khi xem xét tảng Iièu. cần
lưu ý hiệuàquả ha huyêt áp tói da thướng đat dươc sau khi bát dầu điêu
trí 4 - 8 tu n.
Phòn ngừa bệnh tim mach: Liều khuyên cảo lả 80 mgliầnlngảy. Chưa
biét li u teimisartan tháp hơn 80 mg oó hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tử
vong do tim mach hay khỏng. Khi bất dèu diều trì telmìsartan dẻ giảm tỷ
lệ tử von2 do tim mach. khuyên cáo theo dỏi cản thận huyêt áp vả néu
cản có … diều chỉnh liều oè dat dươc huyêt áp tháp hơn.
Sug than: Dữ lieu trèn bệnh nhản suy than nặng hay chay thận còn han
ch . iiẻu khới đầu nèn la zo mglt iấnlngảy. Khòng cản chinh Iièu bẻnh
nhãn suy thận nhẹ vả vừa.
Suy gan: Néu suy gan nhe hoặc vừa. Iièu hâng ngáy khóng dươc vượt
quá 40 mg x 1 Iầnlngây dơn tri lieu vả cả dang phói hơp với
hydroclorothiazid. Chóng chỉ dinh dang phói hơp vởi thuôc lơi tiêu
thiazid ớ benh nhân suy gan nặng.
Người cao tuỏi: Khòng cân điêu chỉnh liều.
Trẻ em dưới 18 tuỏi: Đo an toản vả hiệu quả cùa telmisartan chưa dược
xác dinh.
Khuyến cáo sử ơụng dang bao chẻ Lhích hợp khi dùng telmisartan Iiẻu
20 mg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá măn với bảt kỳ thánh phân nâo trong cỏng thức.
3 thảng giữa vả 3 tháng cuói của thai kỳ vả phụ nữ cho con bú.
Rói loan tấc nghẽn mặt.
Suy gan nặng.
Sử dung dòng thới telmisartan vởi các chế phảm có chứa aliskiren ở
những benh nhan bi đái tháo đường hoặc suy thán (tóc dò loc cầu thản
GFR < so mllphủt/i.73 m²).
THẬN TRỌNG
Thời kỳ mang thai: Thuóc đói kháng thu thẻ angiotensin Il khòng nèn
được bắt dầu trong thới kỳ mang thai. Trừ khi việc tiép tuc dùng thuóc
dói khảng thụ thể angiotensin II dươc cho lá cản thiét, bệnh nhản có kẻ
hoach mang thai nèn chuyền sang iieu pháp diều tri ha huyêt áp thay
thế dã dược chứng minh lả an toản khi sử dung trong thời kỳ man thai.
Khi đươc chản dờán mang thai. nen ngững diều tri với các thu c đói
kháng thụ thể anglotensin II ngay. vá néu thich hơp. nẻn bát đảu lỉèu
pháp thay thé.
Suy gan: Do telmisartan dược thải trừ chủ yéu qua mật. không dùng
telmisartan cho những bệnh nhan ứ mật. rói loan tảc nghẽn mảt hoặc
suy gan nặng. Những bệnh nhản nây có thể giảm thanh thải teimisartan
ở gan. Nen dùng telmisartan than trong cho bẻnh nhán suy gan nhẹ dén
trung binh.
Tăng huyết áp do benh mach máu than: Tăng nguy cơ ha huyêt áp
nặng vả suy thán khí benh nhản hep đong mach thận hai bên hoặc một
bén dược mèu tri với những thuóc có ảnh hưởng trèn he thóng renin -
angiotensin - aldosteron.
Suy than vảcghép thận: Khi dùng telmisartan cho bệnh nhản suy chức
náng than. n theo dói dinh kỳ nòng dò kali vả creatinin huyêt thanh.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng telmisartan cho benh nhân mới ghép
thán,
Giảm dung lượng mảu nói mạch: Ha huyết áp triệu chứng có thể xảy ra.
dặc biet sau lièu dâu ờ benh nhân bi giảm thẻ tich nội mach vảlhoặc
giảm natri do ơièu ui bảng thuôo lời tiểu manh. chế do ăn han chẻ muói,
tiêu chảy hoặc nòn. Tinh trang nảy nèn được điều tri trước khi dùng
telrnisartan.
Phong bé kép hệ renin-angiotensin-aldostemn (RAAS): Có bảng chứng
cho thảy dùng dòng thời vời các thuóc ức chế enzym chuyên
angiotensin (ACE). cảc thuốc chen thụ thể angiotensin II hay aliskiren
lảm tảng nguy oơ ha huyêt áp. ha kali huyêt vả giảm chức năm than
(bao gòm suy thận cảp). Do phong bé kèp hè RAAS. không khuy n cáo
sử dung dòng thời các thuóc ức chế ACE. thuôo chen thụ thể
angiotensin II hay aliskiren. Néu iiêu pháp phong bé kép dươc xem lá
cân thiẻt, chỉ sử dung dòng thời dưới sự giám sát cùa bác sĩ vả thường
xuyên theo dòi chăt chè chức năng thán. diện giải vả huyết ảp, Các
thuôo ức chế ACE vả các thuóc chen thụ thể angiotensin Il khòng nèn
dùng dòng thời ở bènh nhán benh thán do đái tháo dường.
Những bệnh lý khảo Iam klch thlch hệ thỏng renin-angiotensin-
aldosteron: Ờ bệnh nhán có trương lưc mach vả chức nảng thận phụ
thuộc chủ yêu vâo hoat dờng cùa hệ thóng renin-angiotensin-aldosteron
(như bệnh nhan suy tim sung huyêt nặng hoặc bệnh thận bao gòm hep
dộng mach thán). việc dỈềLI trì với các thuôo khác có ảnh hưởng đén hè
thóng renin - angiotensin ~ aldosteron sẻ gảy ra hạ huyết áp cảp. tảng
nitơ huyêt. thiều niệu hoặc hiém gặp suy thận cáp.
Tăng aldosteron nguyen phát: Những bệnh nhản tăng aldosteron
nguyên phát thường không dáp ứng với thuôo hạ huyêt áp tác dóng
thông qua sự ửc chẻ hé thóng renin - angiotensin. Do vây. không
khuyên cáo dùng telmisadan cho những bènh nhán náy.
He van hai lá vả van đOng mach chủ, bệnh cơ tím phì ơai tâc nghẽn:
Gì ng với các thuôo giản mach khác, cản dặc biệt chú ý khi chi dinh cho
những benh nhan bi hẹp dòng mach chủ hoảc hep van hai lá hoác cơ
tim phi đai tắc nghén.
Benh nhản dái tháo dương dược dĩéu trị với insulin hoặc các thuỏc
chóng ơái tháo đường: Bệnh nhân bị hạ glucose huyết khi fflèu tri bầng
telmisartan. Vì vậy ở những bệnh nhản nảy. cán nhác theo dòi lucose
huyết thich hợp; cản diều chỉnh lièu insulin hay các thuỏc ch ng dái
tháo dường khi dùng đòng thời.
Telmisartan có thể gây rói loan chuyền hòa porphyrin nẻn chi dùng khi
khòng có các thuóc khác an toân hơn ơé thay thế vè thận trong ở bẻnh
nhán nặng.
Tăng kali huyết:
+ Việc dùng các thuóc ảnh hưởng dên hệ thóng renin-angiotensin-
aidosteron oó thẻ gáy tảng kali huyêt.
+ Trèn người cao tuói. bệnh nhan suy thán. bệnh nhan dái tháo dường.
bệnh nhản ơược diều tri đòng thời với các thuóc khác mả có thẻ Iảm
tảng nòng dộ kali vảlhoặc bẻnh nhán mảc thẻm bệnh khác. táng kali
huyêt có thề gảy từ vong.
+ anớc khi sử dụng ơòng thời các thuóc tảc dông dén hè thóng renin -
angiotensin - aldosteron. nèn dánh giả ti té giữa lợi ích diều tri vả
nguy oơ có hai.
+ Các yêu tố nguy cơ chinh gáy tảng kali huyêt:
. Bẻnh dái thảo dường. suy thận. iuỏi tác (› 70 tuổi),
. Két hơp với một hoặc nhiều chế phả… thuóc khảo ảnh hưởng dén
he renin-an iotensin—aldosteron válhoặc chè phảm bỏ sung kali.
Các chế ph m thuóc hoác nhóm thuóc diều m có thẻ gảy tăng kali
huyèt lá các chát thay thế muói chứa kali. u…óc lơi tiếu giữ kali,
các chải ức chế ACE. thuôo dói kháng thụ thể angiotensin II. các
chế phảm thuóc chóng viêm khòng steroid (ca'c NSAID. bao gòm
cả các chát ừc chế có chon loc COX-2). heparin. các chải ức chè
miên dich (cyclosporin hoặc tacrolimus), vá trimethoprim.
. Những bẻnh gian phát. dặc bìệt như mát nước. mát bù tim cáp,
nhiẻm toan chuyên hóa, iâm xảu di chức nảng thận. đOt ngòi lảm
xảu di tinh trang thận (như các bệnh nhiẻm trùng). ly giải tế bảo
(thiêu máu chi cuc bô cảp. tiêu cơ ván. chấn thương kéo dải).
Khuyến cáo giám sát chặt chẽ kali huyêt thanh ở bệnh nhân có
nguy cơ.
Sorbitol: Telmisartan STADA chứa sorbitol. Khòng nẻn dùng thuôo nảy
cho những bệnh nhản mác các rói ioan dí truyẻn hiém gặp khOng dung
nap fructose.
Ion natri: Liêu dùng hảng ngảy tói da cùa thuóc nảy (80 mg) chứa 3.864
mg ion natri (dưới dang NaOH). Lương nảy tương đương khoảng 0.2%
iượng ion natri tói da dùng hảng ngảy cho người iớn.
› Loét da dây. tá trâng có thẻ hoat GỘng hoặc bệnh da dảy khác (tảng
nguy cơ chảy mảu da dây - ruòt).
- Suy chức náng thận nhe vả tmng bình
- Cảc thận trong khác:
+ Oua quan sảt về các thuóc ức chế enzym chuyền. telmisartan vả các
thuóc dói kháng thụ mẻ angiotensin Il khác cho máy tác dung nạ
huyết áp dường như kèm hiệu quả ở những bènh nhán da den so với
những người có máu da khảo, có Lhè do trong oơ thế người tăng
huyêt ảp da đen 00 lượng renin thấp hơn.
+ Như bảt kỳ thuóc tri tảng hu ét ảp. sự giảm huyết ảp quá mức ở
những bènh nhan bi bènh thi u máu tim cục bộ oó thẻ dấn dén nhòi
máu cơ tim hay dờt quỵ,
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Digoxin: Khi telmisartan dươc sử dụng dòng thời với digoxin. nòng dộ
dinh digoxin trong huyêt tương tảng trung binh 49% vá nòng đo dáy
tảng trung binh 20%. Theo dòi nòng 00 digoxin dẻ duy tri nòng dó trong
khoảng tri liệu khi bât dâu diều tri. hiệu chỉnh liều. và ngưng dùng
telmisartan.
- Gióng như các thuóc tác 00ng ten he renin-angiotensin-aldosteron khác.
telmisanan có thẻ gay tảng kali huyết. Nguy cơ nây có thể tăng trong
trường hờp két hợp dièu tri với các thuóc khác cũng gáy tảng kali huyêt
(các chát thay thế muói chứa kali, các thuôo iợi tiều giữ kaii. các thuóc
ức chế ACE. các thuóc dói kháng thụ thể angiotensin II. các thuóc
chóng viêm khóng steroid (NSAle. bao gòm cả thuóc ức chế có chon
Ioc COX-Z). heparin. thuóc ức chế miền dich (cyclosporin hoặc
tacrolimus). va trimethoprim).
Khỏng khu én cảo dùng dỏn thớí
Thuôo lợi ti u giữ kali hoặc Lhu bỏ sung kali: cac thuôo dói khảng thụ
thể angiotensin li như telmisartan, lảm giảm tinh trang mảt kali của các
thuóc lơi tiều. Thuôo lợi tiếu giữ kali như spirinolacton, eplerenon.
triamteren hoặc amilorid. cảc thuôo bổ sung kali. hoác các chét thay thế
muói chứa kali có thẻ dấn dén sư tảng dáng kẻ nòng dò kali huyết
thanh. Néu chi dinh dùng dòng thời do nạ kali huyêt. nen sử dung thận
trọng và thường xuyên theo dói nòng dộ kali huyêt thanh.
Lithi: Táng oớ hòi phục nòng do iithi huyêt thanh vá tăng dòc tính dã
dươc báo cáo trong quả trinh dùng dòn thời lithi vởi các thuóc ức chế
ACE vả các thuôo dói kháng thụ th angiotensin Il. bao gòm cả
telmisanan. Néu cần hải sử dung dòng thời. khuyên cáo theo dòi cản
thặn nòng do lithi huy tthanh.
Thận trọng khi dùng đỏng thơ:
Thuóc chóng viêm khóng steroid: Các thuóc NSAID (như acid
aoetyisalicylic ờ phác Gò chóng viêm. thuóc ức chế có chon Ioc COX-2
vả các thuôo NSAID khòng chon Ioc) có thẻ Iảm giảm tác dụng ha huyêt
áị› cùa các thuóc dói kháng thụ thể angiotensin II. Ở mot só bẻnh nhản
t n thương chức náng thận (như bènh nhân bị mải nước hoảc bẻnh
nhán cao tuỏi tón thương chức năng thận). sử dung đòng thời các
thuóc dói kháng thụ thể angiotensin il vả cảc thuóc ửc chẻ cyclo-
oxygenase có thẻ dấn dén suy giảm chức năng thận nặng hơn, bao
gòm suy than cảp. nhưng thường hòi phuc. Do dó. thận trong khi dùng
dòng thời. đặc biệt iả ở người cao tuổi. Benh nhản cần dươc bù nước
ơảy ơù vả nẻn cân nhảc theo dỏi chức năng thận sau khi bất dấu điêu tn“
đòng thời vả đinh kỳ sau dó.
Trong mờt nghiên cứu sử dung dòng thời telmisartan vá ramipril dản
dén tảng 2.5 iần AUCLm vả cm.. của ramipril vả ramiprilat. sư lièn quan
lảm sâng cùa quan sát nả chưa dược biét.
Thuốc lợi tiếu (thuóc lơi Li u thiazid hoặc thuôo lợi tiểu quai)
Viec diều trì tmờc đó với thuốc lợi tiêu Iièu cao như furosemid (thuôo lơi
tiều quai) vá hydroclorothiazid (thuôo lợi tiều thiazid) có thể dẫn dén sư
mát nước vả tảng nguy cơ ha huyết áp quá mức khi bát dảu diều tri với
telmisartan.
Chú ý khi sử dun dỏng thòi
Các thuốc ha huy táp khảo: Tác dung ha huyẻt ảp cùa telmisartan tảng
khi sử dung dòng thời với các thuóc chóng tảng huyêt áp khảo. Các
thuóc như baclofen. amiiostin oó thẻ lảm tảng tác dung hạ huyết áp của
cảc thuôo ha huyêt ảp bao gòm telmisartan. Hơn nữa, ha huyêt áp thế
đứng có thẻ náng thẻ… do dùng rươu_ thuóc an thản. thuóc ngủ gáy
nghiện hoặc thuôo chóng trảm cảm.
. Conigostemid (tảo dụng toản thản): Giảm tác dụng hạ huyết áp.
PHỤ Nư có THAI VA cuc con BÚ
Phụ nữ có thai
Thuóc có tác dóng trưc tiép iẻn hè thóng renin - angiotensin, khi dùng
thuóc trong 3 tháng giữa vả 3 tháng cuối cùa thai kỳ có mè gây tón
thường vá thặm chí tử vong với thai dang phát triền. Khi phát hiện có
thai. phải ngừng telmisartan cang sờm cảng tót.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết telmisartan có bải tiét qua sữa mẹ ở người hay khỏng. nhưng
dã thấy telmisartan hiện diện trong sữa của chuột cóng. VÌ khả nảng
gây tác dung khỏng mong muôn cho trẻ đang bú mẹ, nèn quyét đinh
ngưng cho con bú hay ngưng dùng thuóc. cần cán nhác tầm quan trong
cùa thuôo đói với người me.
ẨNH HƯỜNG TRÊN KHẢ NẤNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Dùng thận trong khi lái xe vả vận hánh máy móc vi có thể xảy ra triệu
chứng chóng mặt hay hoa mát do tác dung ha huyêt ảo của telmisanan.
L
L
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Rất thường gặp (ADR z 1/10); thường găp (11100 5 ADR < 1/10); it găp
(1/1000 s ADR < mom; hiẻm gặp(il1000O s ADR < moooỵ rảt hiém
gặp ADR < 1110.000)
Nh! … trùng vả nhlểm kỷ slnh trùng
It gặp: Nhiêm trùng dường hò hảp trèn bao gòm vièm họng. vièm
xoang, nhiẽm trùng dường tiét nieu bao gòm cả viêm bảng quang.
Hiếm gặp: Nhiẽm trùng máu (có tử vong).
Máu vá bach huyết
It gặp: Thiêu máu.
- Hìém gặp: Tăng bach cảu ưa eosin. giảm tiẻu cảu.
Miến dlch
Hiếm gặp: Phản ứng phản vé. quá rnản.
Chuy n hóa vả dinh dưởng
!! gặp: Tăng kali huyết.
Hiếm gặp: Ha glucose huyét (ở bệnh nhan dải tháo dường).
Tảm thần
It gặp: Trảm cảm. mát ngù.
Hiếm gặp: Lo lấng.
Thằn kinh
It gặp: Ngải.
Hiếm gặp: Buồn ngù.
Mảt
Hiếm gặp: Rói Ioan thị giác.
Ta! vả mé đạo
It gặp: Chòng mải.
Tlm
L
It gặp: Nhip tim châm.
Hiếm gặp: Nhip tim nhanh.
Mạch máu
1! gặp: Ha huyêt áp. ha huyêt áp thế đứng.
Ho hẩp, ngực vả trung thất
lt ặp: Khó thở. ho.
Rẵt hiếm: Benh phói kè.
Tìéu hóa
It gặp: Đau bụng. tièu chảy. khó tièu. dảy hơi. nớn.
Hiếm gặp: Khó chiu ở da dảy. khờ miệng.
Gan—mật
Hiếm gặp: Bát thường/rói loan chức năng gan.
Da vả mỏ dưới da
Ỉtgặp: Tăng tiét mò hời. ngứa. phát ban.
Hiếm gặp: Phù mach (cũng có khi gảy tử vong). chèm. ban đò. nòi máy
day. ban do thuóc. ban da do nhiẽm dôc.
Cơ xuong-khớp vả mo lidn kết
Í! gặp: Đau cơ. đau lưng (như dau thản kinh toa), co thắt cơ.
. Hiếm gãp: Đau khớp. dau chi. dau gan (triệu chứng gióng viem gány
Thán vả tiết nìệu
It gặp: Suy thận kể cả suy thân cảp,
Toản thản
— Itgặp: Đau ngưc. suy nhươc (Yêu).
Hiếm găp: Benh gióng củm.
Nghìẻn cửu
It gặp: Tăng creatinin huyết
Hi'ém găp: Tảng acid uric huyết. tăng enzym gan. tăng creatin
phosphokinase huyết. giảm hemoglobìn
QUÁ LIỀU VÀ xừ TRI
Thòng tin iiẻn quan dén quá Iièu ở người còn han ché.
Triệu chứng: Cảc bièu hiện ơién hình nhát của quá iièu telmisartan iả
ha huyêt áp vả nhip tim nhanh; nhip tim chậm, chóng mặt. tảng creatinin
huyêt thanh. vả suy thận cáp cũng đã dược báo cáo.
Xử trl: Telmisartan khờng dươc toai bò bảng thảm tách mảu. Bệnh
nhán cản dược theo dỏi chặt chẽ vả điều trị triệu chứng và hỗ trợ, Cách
xử trí phụ thuộc vảo thời gian kê từ khi uóng vả mức dò nghiêm trọng
cùa các triệu chứng. Biện pháp dè xuất bao gòm ây nờn vâ/hoác rừa
da day. Than hoat tinh có thể hữu ich trong ca u tri quá lièu. cân
thường xuyên theo dòi các chải diện giải trong huyêt thanh vả creati .
Néu ha huyết áp xáy ra. bệnh nhán cân dươc ơặt trong tư thế n'ẵẢ
ngứa. nhanh chóng bù muói vả nước. ~
aAo ouAu : Bảo quản trong bao bì kỉn. nơi khò. trảnh ảm. "*
_ Nhiệt dò khỏng quá 30°C.
HAN DUNG : 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỒNG GÓI : Vi 7 viện. Hòp 4 vi.
TIỀU cuuAn ÁP DỤNG: Dược Điền Mỹ - USP 37,
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BẢC SĨ
Đỏ xa tảm Lay trẻ em
Khớng dùng thuốc quá thời hạn sử dụng
Đọc k hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu c n !hõm !hđng tin, xln hỏl ý kiến bảc si
Thớng bảo cho bác sĩ những tải: dụng khỏng mong muốn gặp phảl
kh! sử dụng thuốc
Ngảy duyệt nội dung toa: 10/10/2016
i
i
i
Nha sản xuét:
.A Chi nhánh Cờnq ty TNHH LD STADA-VIẸT NAM
STADA Số 40, Dai lo Tu Do. KCN Viêt Nam - Singapofc.
Thị xã Thuán An. Tính Sinh Duơng. Viet Nam.
DTZ O84,650) 3767470—3767471 - Fax: t+84.650) 3767469
/
rue.c;cz TRLJÓ -L G; ỊL
P.TRL'C iisL PH:`› L G`² 'ầ
(ỉ I_` ._/_*ỊUJIJỰJÍÍJ .jl'tff
›
l
/'/'ị \ - z\`\. ›
'f'Ỉf ỊU ịỤìN _ GIAM ĐÔC
/i / _T’.f~f~i G ' II
`~ | l.lỈ-N LFí `.iẩH
\
i . L 4 L
Lg\ _Ềỉffli . ỰJẸỊ Ế .»’ .
_:
Li]i
if:-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng