. OL XLỸỸÍỒij
W— x A A' DBC: Viên nén—Alufilm
lcỔ pHAlịt bÍIỞb PHẨM MAU HỌP THUỘC Mã sốz on. DCL-GYLI
CL“ L ffluỉỎừạu LLC TELMISARTAN 40 TPVL: Lo … oa - 2017
{) \ PHỦ L"L Í—JT Hộp 3 VĨ x 10 wen nén dải
L'dn dmlJvL9LLLĨL0LSLLLLLZLLOIỊL7ỈLILLLNLHLQ ẨWWR n ung gtan
|
R mescamuou mm GMP-WHO
° s-
If
' ã Ẹ
M e_
Telmisartan ...... 40 mg ã ị
_ 2
.E
,,Pc 5 ²
h `
liU\ Lil `LỈLỈL—ỈL \ \ lll L .lplt’i`
mÀnu mẤn: mi mụn. L HỔth …L DINH. CACH DÙNG &
;...mmmn _________________________________________ 40 mg utu [1th2, lHAN LRỌNL; LÚC DÙNG,
Ta duoc … ơ. ................................. L v…. TÁC DUNG …ONG MONG MLJÓN, cAc LLLONG
_ _ TIN KHAC. …… lờ hưởng Lan ul ơung Lhuá.
uc QUAN: Nm … mál. nhiu do duoi 30 (Í. son:
"ánh Anh sống Ĩièu chuẩn .Lp dụng: chs
anhưqnêm. co… co Auouoc Amcuu
ĐọckỹMglnnủúpngừưcfflữg. …ỀẺỂ uonỂm-ỂhẹsnvểTu uwfflỂ
P W Rmuóan msooou GMP-WHO
~E"' "' }
G
ậ .. l E
ẳ C,
ế ẫ Telmlsanan ...... 40 mg
L
0
è Ế
- '
6
€th Mumm.umuamm «nm,mm1aammun
ỵde .. 40 W LNIÍƯNILL IIHLT\RILM ỈIM. INlIIM ỈINX (ìlìllấ
txtipiqnts… qsf …] caplet M'mm“ hừừm
SDk/Rrg, No,
SĩWGE: Slow in a cool. dry pldt’F, Analyơ.is uwiik .Llions : Mauulalmer's
Lx4ow 10 C . P…Led lmm IighL. pr st Mlg dan-z
keep ou ot lhe roach ol children lo sx | mưh Nn
Road Lhe instnxlion t'aMully beiom use HDl [ up dau-
TP. Vĩnh Long, ngây .’lft. tháng ỏ… nămẹ.ềũlĩ
CÔNG TY ,: MẨU vỉ THUỐC DBC: Viên nén-Alufilm
cổ PHẦN DƯỢC PHAM Mã số: on. ncucvu
CỬU LONG TELMlSARTAN 40 TPVL: 10-03 -2011
——…~—— VĨ10 viên nén dầi
Nhãn trực tỉếp trên đơn vị dóng gói nhỏ nhất
CÓNG TY , ., _, DBC: Viên nén-Alufilm
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TỜ HƯỚNG DAN SƯ DỤNG THUỘC Mã số: QH… ncụcm
cf'JU LON TELMISARTAN 40 TPVL: 10—03 -2017
~— 70 tuối)
›\
- Kết hợp với một hoặc nhiều thuốc khác có ảnh hưởng dến hệ renin-angiotensin-aldosteron vả | hoặc chẩt bổ sung kaii. Các Ê
hoặc các loại thuốc diểu trị khác có thể gây tảng kali huyết bao gốm các chất thay thể chứa muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, th c ức chế ACE, d\
thuốc đối khángthụ thể angiotensin II, các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDS, bao gổm thuốc ức chếchon lọc COX-2 ), heparin, thuốc ửc ẨỀ
chếmìễn dich (cyclosporin hoặc tacrolimus), vả trimethoprim. _ q
- Các hiện tượng liên cầu, đặc bỉệt lả mất nước, giảm huyết áp cấp tinh, toan chuyến hóa, xẩu đi chữc nảng thận giảm, tinh trạng nặng hơn bệnh riẦ
thận (ví dụ nhưbệnh nhiễm trùng), phân chia tếbảo (ví dụ: thiếu máu cục bộ cấp, tiêu cơ, vết thương hớ). ON'
Cản theo dõi chặt chẽ kali huyết ở bệnh nhân có nguy cơ cao. /
Sự khác biệt sấc tộc ử
Nhưđã Lhẩy ở các thuốc ức chếenzym chuyến, telmisartan vả các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin Il khác dường nhưít hiệu quả trong việc
hạ huyết áp ở người da đen so với những người không phải lả người da đen, có thể lả dotỷ lệ renin thấp ở nhóm bệnh nhân tảng huyết áp lả người
,/
da den. \
8
Lh.ể£ ` ,
Cũng nhưbẩt kỳ thuốc hạ huyết áp nâo, hạ huyết áp quá mức ở bệnh nhán thiếu máu cục bộ hoặc bệnh tim mach dothiếu máu cục bộ có thể gây : …_c _
nhỗi máu cơtim hoặcđộtquỵ. , __`g,ả\
Mạnitgl;Thuốc có chứa manitol, có thể gây nhuận trả ng nhe. J,
THỜIKỸMANG THAI L , .ỷ.
Thận trọng, không nên dùng telmisartan trong 3 tháng đẩu mang thai. Nếu có ý đinh mang thai, nên thay thếthuốc khác tnlớc khi có thai. i f" xí
Chống chỉ đinh dùng telmisartan tử sau tháng thứ 3 cũa thai kỳ vỉ thuốc tác dụng Lrưc tiếp lên hệ thống renin — angiotensin, có thể gây tổn JÍ/Q
hại cho thai: hạ huyết áp, suy thặn có hồi phục hoặc khớng hồi phục, vô niệu, giám sản xương sọ ở trẻ sơ sinh, gây chết thai hoặc ttẻ so /
sinh. Ít nước ối ở người mẹ (có thế do giảm chức năng thận cùa thai) kết hợp với co cững chỉ, biến dạng so mật vả phổi giăm sản đã dược
thỏng báo. Khi phát hiện có thai phăi ngũng telmisartan cảng sớm cảng tốt.
THỜI KỸ CHO CON aú
Chống chi đinh dùng telmisartan trong thời kỳ cho con bú vì khỏng biết telmisartan có bải tỉểt vảo sữa mẹ hay không. Để đám báo an toăn
cho trẻ bú mẹ, phải quyết đinh ngửng cho con bú hoặc ngững thuốc, tùy theo tẩm quan trong cùa thuốc đối với người me.
ẤNH HUỚNG ĐẾN KHẢ NĂNG LẢIXE vÀ VẬN HẢNH MẢYMÓC:
Thuốc có thể gây nguy hiểm vì chóng mặt, choáng váng đo hạ huyết áp, nên phải thận lrọng khi dang lái xe hay vặn hânh máy móc .
u. KHI NÀO CẨN THAM VẨN BÁC SỸ, DUỢC sin
Trong tn!ờng hợp quá liều hoặc xuất hiện các ban di ứng ngoâi da.
Khi đang dùng phối hợp với thuốc khác hoặc xuất hiện tác dung không mong muốn.
" Nếu cẩn thêm thông tín, xL'n hõiý kỉến bácsĩhoặcdượcsĩ.
Ls. HẠN DÙNG củnuuốc
36tháng kếtữngảysản xuất.
°Khớng dùng thuốc quá hạn sửdụng
FHẨN LL. HƯỚNG DẢN sờ DỤNG muốc cno CẤN BỘ Y TẾ
L. ouợc Lực HỌC
Cẩu trúc hóa hoc của telmisartan thuộc dản chẩt benzimỉdazol, không peptid. Telmisartan lả một chất đối kháng đặc hiệu của thụ thể angiotensin Il ttyp AT.)
ớ cotron thảnh mach vả tuyến thượngthận.
Trong hệ thống renin-angiotensin, angiotensin it được tao thanh từ angiotensin l nhờ xúc tác cũa enzym chuyển angiotensin (ACE). Angiotensin || lả chẩt gây
co mach, kich thich vỏ thượngthận tớng hợp vả phỏngthích aldosteron, kich thích tim. Aldosteron lảm gỉảm bâi tiết natri vả tảng băi tiết kali ờthận.
Telmisartan chủ yếu ngan căn gán angiotensin Il vảo thụ thể AT. ở cơ trơn mach máu vả tuyến thượng thận, gây giãn mach vả lầm giảm tác dung cùa
aldosteron.
Thu thế AT,cữngtìm thẩy ờ nhỉểu mỏ, nhưng không rỏ Lhu thể nảy có iiên quan gì đển sợ ớn dịnh tim mạch hay không. Telmisartan có ái iưc manh với thụ thể
AT., gấp aooo Iản so với thụ thể At,.
Không giống như các thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin - nhóm thuốc được dùng rộng rãi dế điêu tri tang huyết áp, các chất đối kháng thụ thể
angiotensin II khờng ữc chế giáng hóa bradykinin, do dó khờng gây hodai dảng - một tác dụng không mong muốn thường gặp khi dỉếu tri bầng các thuốc ức
chếACEL Vì vậy các chất đối khángthu thể angiotensin II được dùngcho những người phải ngữngsờdungthuốc ức chếACE vì hodai dẩng.
Ở người tặng huyết áp, Lelmisartan Iảm gỉăm huyết áp tảm thu vả Lâm trưong mả kh0ng thay đổi tẩn s6tim. Tác dụng chốngtăng huyết áp của telmisartan cũng
tương đương với các thuốc chống táng huyết áp loai khác.
Cũng như các Lhuốc chen thụ thể angiotensin, telmisartan cho thấy hỉệu quả lâm giảm ti lệ tiến trỉến cùa bệnh thận hoặc microalbumin niệu Lrên bệnh nhân
đái tháo đường vã được khuyến cáosữdung trèn nhóm bệnh nhân nây.
Telmisartan cũng dược sử dung trong diêu trị suy tim sung huyết. Tuy nhiên cũng như các thuốc chen thụ thể angiotensin Il, telmisartan chi nên dùng cho các
bệnh nhán dược chi dịnh thuốc ớc chếmen chuyển nhưng không thể dung nap với thuốc (vídụ nhưbệnh nhân bi ho hoặc phủ mach
z. ouợc oộnc uọc
Telmisartan được hấp thu nhanh qua dườngtiẻu hớa. Sinh khá dungtuyệt đối dường uống phụ thuộc liêu dùng: khoảng 42% sau khi uống iiẽu 40mg. Sưcó mặt
của thức an lăm giám nhe sinh khả dung của telmỉsartan (giám khoảng 6% khi dùng liêu 40 mg). Sau khi uống, nỏng độ Lhuốc cao nhất trong huyết tương dat
được sauO,5 —i gỉờ.
Hon 99% telmisanan gản với protein huyết tương, chủ yếu vảo albumin vả a.-acid giycoprotein. Sư gấn văo protein la hằng đinh, khớng bi ănh hướng bời sự
thay đối liêu. V, khoángSOO lit.
Sau khi Liêm tĩnh mach hoặc uống telmisartan được chuyến hóa Lhânh dạng lỉén hợp acylgiucuronid khỏng hoat tinh. Hảu hết Iièu đá cho (hon 97%) được thải
trừ với dang khỏng đổi theo đường mật vảo phá n, chi lượng rất ít (dưới 1 %) thải qua nước tỉểu. Thời gian bán thải cùa telmisartan khoá ng 24 giờ.
Qld'Liilh
Sư khác nhau về nông độ trong huyết tương đã dược quan sát, với Cmax vả AUC cao hon xấp xi 2-3 iấn ớ nữsovới nam giới.
Icé.em
Dược động hoc cũa telmisartan ở trẻ em dưới 18 tuối chưa dược nghiên cữu.
Dược dộng hoc của telmisanan khờng khác biet giữa người caotuổi về những người dưới 65 tuối.
ịLỵthdn
Ở những bệnh nhán suy Lhận nhẹ dến tmng bình vả nặng, nỏng độ Lhuốc trong huyết tương tăng gấp đôi. Tuy nhỉên, nỏng độ Lhấp hon tmng huyết tương đã
được quan sát thấy ở những bệnh nhân dược chay thận. Telmisartan gản kết nhiều với protein huyết tương ở những bệnh nhân suy thận vả khóng thế thẩm
Lách bầngcách chay thận. Thời gian bán thái khõng thay dõi ở bệnh nhán suy thận.
W
Các nghiện cữu về dược động hoc ở bệnh nhân suy gan dã cho thẩy sưgia tả ng sinh khả dung tuyệt đối len dến gản 100%. Thời gian bán thải không thay đối ở
những bệnh nhân bị suy gan.
3. cni ĐINH
Điêu tri tang huyết áp: có thể dùng đon độc hoặc phối hợp với các thuốc điêu tri tãng huyết áp khác.
Được dùng để thay thế với các thuốc ưc chế ACE trong điêu tri suy tỉm hoặc bệnh thận đo đái tháo dường.
4. LIẺU oùuc -cÁcu oùnc
CádL dùng:Uống mõi ngảy một lẩn. Uống Lhuốc cùng với nước, có thể có hoặc không có thức ản.
Liéu dùng:
Điếu Lrị tăng huyếtáp: Liêu thường dùng có hiệu quả la 40 mg x t lản/ngảy. Một số bệnh nhân có thể chi cản liêu 20mg mối ngảy. Trong trường hợ áp
muc tiệu không đat được, lièu telmisartan có thể tang lén dến 80mg mối ngay một lấn. Ngoâi ra, telmisanan có thể được sởdụng kết hợp với các thu lợi tiểu
thiazỉd ninlhydrochlorothỉazỉd.
Phòngngừa bệnh tim mạch:
Liêu khuyến cáo la 80mg x ] lấnlngảy.
Khi bát dảu diêu tri bằng telmisartan để giảm tỷ lệ bệnh tim mach, nên theo dõi chặt chẽ huyết áp, vả nếu cấn phải điểu chinh lỉẻu thuốc hạ huyết áp cho
thích hợp.
Ngườísuy thận: hạn chểsữ dung cho bệnh nhân suy thận hoặc thấm tách máu. Ở những bệnh nhan nây nên dùng liéu khới đấu thấp hon 20mg. Khớng cản
điẻuchinh Iiéu lượng cho bệnh nhán suy thận từ nhẹ dến trung binh.
Người suygan: Thuếc chống chi dinh cho bệnh nhản suy gan nặng. Ở những bệnh nhân suy gan từ nhẹ dến tmng bình, liêu lượng không được vượt quá 40mg
mồi ngây một lẩn.
Nguùi cao tuổi: Khớng cản điêu chinh liêu.
Trẻ em dtMì 18 Luđi: Độ an toản vả hiệu quả chưa xác dinh được.
5. CHỐNG cui Đ|NH
Quá mấn với Telmisartan hoặc các thảnh phấn khác cùa thuốc.
Phụ nũcớ thai 3 tháng đáu vè 3 tháng cuối. Người cho con bủ.
Suy thận nặng. Suy thận có nỏng độ creatinin huyết 2 250 micromolllít hoặc kaii huyếtz 5mmol/lít hoặc Cl_,s 30ml/phút.
Suy gan nặng. Tác mật.
Chống chi đinh sữ dụng động Lhời Teimỉsartan 40 với câc sản phẩm có chứa Aliskiren cho bệnh nhân đái Lháo đường hoặc suy thận (mức loc cấu Lhận
iGFR) <60 ml/phủtll ,73m').
6. Lưu Ý VÀ THẬN mọnc
Magthaị: không nên diẽu tri bầng thuốc kháng thụ thể angiotensin Il (AIIRAs) trong khi mang thai. Trừ khi diẻu tri băng AIIRA được coi lả cẩn thiết, nếu bệnh
nhán có kế hoach mangthai nên được thay dối để điêu trị hạ huyết áp vả thìết iập một hồ sơ an toân để theo dỏi trong thời kỳ mang thai. Khi được chấn đoán
đã mang thai. việc diẻu tri bãng AIIRAs nen dờng lai ngay lập Lữc vả áp dung liệu pháp thay thế.
Telmisartan không được dùng cho bệnh nhân bi ư mật, rối loan tãc mật hoặc suy gan nang vi telmisartan hấu như được bâi tiết qua mật, vả giảm thanh thải
telmisartan ở gan. Telmisartan chi nện sử dungcẩn thận ở những bệnh nhãn suy gan nhe đến tmng bình.
HỂẵ-ÙUZẾLỐJUEỄCỦJÉJ!
Với những người bệnh bi hẹp dộng mach thận một bên hoặc hai bên khi dùng thuốc nây có nguy cơtụt huyết áp nặng vá suy giám chức nang thận nếu dang
dược diẻu trị bằng các thuốc ánh hướng đến hệ renin-angiotensin-aldosteron.
ammLuuaỵgneman ,__,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng