1. Mẫu nhãn hộp :
MẨU NHÂN THUỐ C
//9ớáỉ`
an
BỘYTỂ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
. _____..
TELDAY-ZO
HỌP a VI. vi 10 VIÊN
Đểxa lấm tay mz_' em
Đọc kỹ hưởng dản trưởc khi dùng
KHÓNG DUNG QUẢ LIÊU CHI ĐỊNH
›Ẩ PHÊ DUYỆT
" v . c1-
__ /. _
LiLLLLt...…. ....…..2 ….L..,…..
Thùnh ahin
MÃI viên nén ana bia pm'm cd cMn :
Telmlsamn Ph. Em 20 mg
Lllu lượng - clch dùng :
Thuc su ehl dJn của mỹ thưốc
Chi GlnIL, nhũng nhì dlnil. klluyín m,
Tá: dum nung! ý ul m lhlnu lln ILhic
Xin nm Mđng dln ìronọ hOp.
uiu win :
D… ad’c
DWIK :
TELDAY 20
e “iorưem
Sin ldl bđl :
YORRfflT PHARMACEUTICALS LTD
Indrld-JB! 721, DM. Mahaurư. ÌNDM
TELDAY-2O
& BLISTER STRIPS OF 10 TABLETS EACH
"DO NOT EXCESS iNDICATED DOSE."
“KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN'
"READ THE INSTRUCTIONS CAREFULLY
BEFORE USING'
Composìiicn:
Each uncoated tablet contains:
Telrnisartan Ph. Eur 20mg
Douge &Admlnlslration:
As dìrected by the Physician.
Indicaiicn. Contralndlution,
Precautlon and Side effects:
Please see the enclosed |aanat.
Storage cnndllion:
Siore beiow 30°C
mm unùu .ma
/L VLu No Lsơmu —vu…
\ W; Du: (NỊAy SX)’
\Elp. Dnleífflu dùll)z
TELDAY 20
@ …..…
Mcmmrmnd by :
TDRRENT PWMACEU'ÌTCALS LYD
Mdeơ-JỦ 72 !, Dìd Mlhilna. INDM
, \ nm…«sơnsx»
.
2. Mẫu nhãn vỉ:
CLL'I SWHEOWWd .LNìiồO].
VIONI WW 1'J`lũ ' LZL ZBS ' DE—lwl
LuauoL 0
103 m umesmaL
= ủn uampụnuew
OZ AVG'IEL
VICINI “²UESHĐW 'isiũ 'LZL ZBE ' PWpUI
6…oz
.LuauoL a
= m paJmaainưew
ung … umesgmpị
OZ AVG'IEJ.
ôwoz
\
\
(Artwork printed 70%)
ăaăg * -l
ặặẵ ễrn
ậẫi EỄ
ễẵ . -<
ã
ẳẵ ẵN
Ễẻ c
Rx
é ỊrELIẸAĨ' 20 20 CỤC QUÁN LÝ DU'o’c
Vi n n n không an Tc misaưan mg ~ .Ẻ _“
củwwfflaựwẸr ĐAlạHỂDUYẸT
Thuóc l›zin Jhcn dơn . _ 11 .
Đợt“ ký /mững dẫn .s'tĩ't/gmg ll'tl'rỉ'c khi rll`lug. Lan dam"… ~Jn-S…Í Cj
NỡĨl c'ẩĩn 1hỡlu Illcĩn_u Iin. .L'in lm'i_ư' kiỡiL /v:L'L' .sí.
u. nu
X… l/nỉng hziơ L`ll!) hzíc .cỉ biêÌ m'ư llỈL` dụng ngoạjy' .L'ưĩy ra nung qmí lrìn/z .5'tÍ'tÍỊ/lìg.
F)ểlliiiõì~ m I.ỈIH 1.1ỵ lré em.
K /1ỏng clùng llmỡờ đã qua“ IL.;JJL .wĩ'zlụug
THÀNHPHẦN:
Mối viên lìỎli có chứa:
llnụl cũzĩĨ: 'l'clminnrinn Ph. I~ÌLLL ...... 2[)LLL_L,L
'lề'í ananz
khỏng ức chế mcn chnyển giáng hóa lwndykinin. Vì vậy không có inc dụng phụ do hrnclykimn
gây ru.
Trôn cơ Lhề người, liền 80mg Lclmisnrtnn có tác dnng ức chếgần nhu“ hoz-`LLL mầm lác dụng g.:iy
lăng huyết zìp.củn angiotensin H. Túc dụng ức chế lìễly dược LlLLy ll'Ì ll'Ulig 24 giờ \"Ểl LỂLLL còn
hiệu quzi lớ': 48 giờ.
Hiệu quắi vả LLLL tozìn lâm >ẩLLLg
I)iồLl Lrị LĩLLLg hn_vốl úp
&… liều đần Liên của Tclnnsnrznn. L:ic Linng hL_L hnyC-t ẸÌlì dễ“… Lầì^nL xíu rủ rệL l…ng Lùng " j.'lH
'I`aĩc dụng hạ hnyêi Lip LiL_LL Lối dn snn 4 - 8 LLLầLL diều Lrị Lv'L`L LlƯt_ỉC duy lri Lrong .HllỞ'. LLLLLi Lrinh
diều il'i lâu dùi.
Do huyết zin Iìôn Lục 24 giờ LABPM) cho Lhấy Lác LIL_LLLg ILL,L áp được đuy LL": ổn định trong .sLIỐL
24 giờ saLLL khi dùng IILLLỔC vỉ'L kể cả 4 giờ cuối cùng trước liền kểtiểp. Đẽều nảy đươc khắng
định Lrên 8 “% với liều 40 Và 80mg Lchniszưlnn Lrong các nghiên cứu lâm sùng có đối chứng
với giả dược. CÓ một khuynh ILLL'ớLLg rõ rệt về môi liên qunn giữn liều dùng. với IhỪL giun dê
hụyốl áp Lâm LhL. trở về mức bìllì dầu. Về phương diện nảy, czic dữ liệu liên qul dẻLL iliì)Ủl
áp uim Lru'ơng không hằng định.
Trẻn bộnh nhân Lãng huyết zip, tchniszưmn có uĩc dụng lùm giám cã ILLLyỒL úp tâm Lhu VỂI LL’LLLL
Lrướng mã không ãnh hưởng đốn nhịp lim. Túc dụng hạ áp cũn lclmisan'ưLn có LlLổ so 70 luối
- Kết hợp với mỘi hil_V nhiều caìc ihuốc cớ íinh hướng dến hệ lhớng rcnni-iniginiciixm›
niduslcmnc vùlhnặc caic chấi hổ ›nng knli. (`iíi: xiin nhấm hoãc lhnớc ớiều irị kich lhiựh
izìng knli huyổl hì các chzìi Illzl) ihổnnn'ii có chứa i…ih` ihuớc iới iiủii giữ knlii ii’c chẽ.»\('l…
dối khain_u lhụ lhố nngiulcnsin II. NSAIDS (như út chế lựu clnm COX—Zl. lhuốc ›… gin…
miến dịch (cyciuspurin hớặc incrulnnns). \“ĨI \rimuihuprim.
- Những bệnh iaíi phái. dậu hiệi lù mất nước. hủ nước irong hệnh iim cấp iính. im… chuyến
hớn. lình ir:_ing hệnh nhãn đang irớ nên hay dòi ngột i`ôi lệ (như nhiễm khuẩn). giai… dììn
iõbầm (nhưlhiốu nniu cnc hộ ~ã'p iĩnli ớ tứ chi. iiôu hủy cớ vzìn. chấn ihướng kén dĨII)
Cần kiêm soát chặt chẽ tình ưạng kali huyết ở những bệnh nhân có nguy cơ Lăng knli huyêt.
Sorbitol: Sầu phẩm nảy có chứa snrbilul (13420). bệnh nhân khớng thing nạp dược Iruclu.xc
mang lỉnh di truyền không nên dùng 'l'cimisarizm.
Khác hiệl về chủng tộc:
Qua nhửng nghiên cứu về cúc chất ức chếan chuyển nngiuicnain cnu ihi’iy. iclnnsarlun …
caìc clnìì dối khúng lhụ lhổ nngiulcnsin II có líĨL' dụng hạ íí|ì kém rủ rệl ớ những hệnh nhỉ… dư
dcn hớn ớ những: ngưới cớ mỉ… du khúc. (`(i lhế irong cớ lhố của người iz'mg huyếl iỈP du dcn
cớ lượng. i'cnin iin'íp hớn.
Những chú ý khúc.
L'ùng như ciiự llnn'íc hạ aip klniụ xưgiaini hu_xòi .'ip qn.i nnil ớ lliìíl'llg hủnh nli.ìn … lu²nh n…
mạch du lhiốn main cuc hồ có th~ dzin dốn nhồi máu cớ iim l…y ớôl qu)
TƯỚNG TÁC THUỐC:
/aấ
\\ .`\ ..J.QJJ
(Ĩzic nghiên cứu dược thực hiện lrôn ngưới lớn.
Cũng như các thuốc khác gây tác dộng lên hệ lhống i'ctiin-ungintcnsin-aiduslcrunc.
tchnisurtnn có thể gây tãng knli huyết. Nguy cớ nỉi_v cớ lhể gìn tủng tmng Irướng htĩp diều trị
kết hợp với các thuốc khác gây tăng kali huyết tnhư các chất có chứa kali. thuốc lới tiến gnì’
knli. ti’c cliế ACE. ớối kháng thụ thể nngintcnsin H. NSAle l`líiU gồ… ui ii'c th~ (`OXQ …i
chọn iọc). hcparin, thuốc suy giéim miễn LlịCh (cyclospnrin l…ặc tncrnlimusy vù trimcthupzim.
Tăng kiili hnyết xãy ra còn phụ thuộc vâo các yếu tố nguy cớ. ớzìc hiệt lz'i nguy cớ ca… khi kèi
hớp với các thuốc lợi tiểu giữ kali` các thuốc chứa kali. Sẽ ít nguy cơ hơn khi kết hợp với ACE
hoặc NSAIDs. nôn tuyệt đối thận trọng trong cúc trường hợp xan:
Khỏng klmyêh ưín stĩ'dung lfó'i:
Czic lhtiớc lới iiểti giữ kali lìoậc hớ sung kuli: Cúc dối kllìillg thụ thẻ JtlgtHlCnsitl Il như
Tclmisurtatn, thuốc lợi tiểu yếu gây mất knli. Thuốc Iới liốu giữ knii như ~pil'llìuiilctmlc.
cpict'cnonc. trinmtcwnc. hoặc zunxlut'itlc. hố .snng kali. ceic n…ới có chưa kzlh cớ thé- l:ìni tảng
tláns_.` kể kztli huyỔt lướng. Nếu có chí dinh (lilllg Lối hớp du giám kali hn_vủi lhì nón xii' ớnng
thủn trụng kè… thcu việc kiểm …aìt knli hu_xốl lưtĩng
Lithium: Sự gia tủng nồng độ vit LiỘL' tính có thể phục hồi dược của hthitnn tmng I…yốl ltl`tillg
ưũ dược ghi nhận khi dùng chung lithium với czĩc chất ức chế mcn chu}, Ổn :…gmtcnsin \in xới
các đối khz'tng thụ thể ztngiotcnsin Il hìIO gồm cả tcltniszưtun. Nếu cần thiết phái sữ dụng kêt
hợp thì nên kiểm soát chặt chẽ nồng dộ lithium trong huyết tướng.
(.'ẵĩn lhgĩn m_ vng khi sửdụng Với ưíc lvỡĨ hựp saư.
Ciìc thuốc NSAỈDSI NSAle như ncetylsalicyiic ztcid trong trướng hợp diều trị nhiễm khuấn.
ức chế COX-2 vìt NSAIDx không lựa chọn có thể lùm tang hiệu quíí hạ aip của caic dối khaing
tllỤ thể angintcnsin ll.
Ở một sốhộnh nhân hị tổn thướng chức năng thận (ví LlỤ như bệnh nhân mẩt nước ht)íÌL' ngưới
giã hi .suy giiim chức năng thậnL khi kết hợp với các dối khúng thụ lhỗ ungiutcnsin II ui c.iv
nic nhãn gây ức chếcycio-nxygcumsc có thể lầtm hí'mg thêm chức nủng thzìn ha… gồm cai khzi
năng suy lhiìn cấp tinh` sny thận có thể hồi phuc. Vì v:ì_v cỀ'in thặn trung khi xử tlt_liigJ kC-i hớp
nây. LỈỎC hiột ớ ngưới giỉi. Bộnh nhân hi mất muối nên t'i'iii du’ớc thcu tIi'›i chín chủ vhn’c nzìm
thận ~ziu khi tlítiig liền diều trị khới tiììti kết liớp xin \ìttt do cần th… tlủi LlỊlliì kị T…ng niủl
nghiên cứu kết hớp tclmisartun vầi Iìlllìipl'il. kết quai lít AUC… ;; vù Cnmv lũng 2.5 lần dới xới
nnniprìl vỉi miniprilni. Liên qua… trên lâm sâng vẫn chưa dược hiốt lrung nghiên cứu mì_v
Các thuốc lới lìển : Trước khi diều trị với các thuốc lới tiểu liều cnt› như Ítn'nsctniưc xít
hydrnchlurnthìuxidc có thể mất thể tích vù lùm tz'1ng nguy … hn aip Lhì tliềii lri khới ti'ỉiii xới
tclmixzn'tan.
Các kết hựp khác:
Các thnôc hạ áp khác: lliệu quả hạ áp cún telmisurtnn có thể tăng khi sử dnng kết hợp với
czic thuốc hạ áp khác. Dựa trên cúc đặc tính dược lý. các thuốc có hiệu qnẩi hn :ip ln… _uì’nn
tchnisartnn thiclofcn, amifostinc). lhẻm vỉ… dớ giai… I…yết áp tư thế ớt'l'ng có thể hi ti"zìtii
trọng hớn khi có cồn. harhiturntc. natrcntics hoặc czic thuốc chống trầm caim.
Curticmlcruids ttuĩin thân): Giai… hiệu quai hạ iip.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phu nlĩceỉ Ilmi
Không dùng các thuốc đối kháng đồng vặn thụ thể angìntcnsin Il trung snốt thớt gian lhni kỳ
Khớng có dữ liệu thỉch hớp \ề sứ vll_ltìg lcliiiivzii'lnii chu phu nữ nmng tli:ii (`.iv nghiủn um
trên Llủiig vật thể hiện ớộc tính tiii ~inh síin. Bằng chti'ng dịch tễ- hục vẻ ngu) cớ quái thui khi
dùng với caic ức chế ACE trong suốt 3 tháng dầu của lhzii kỳ vẫn chưa vic ớịnh ớược ltn
không nguại lệ czic nguy cơ nhớ. Trong khi khớng có dữ liệu kiêm .…aỉl LlịCh lễ học về ngu) cớ
/sz
\\ n.?V .nerl
với các dối kháng ớồng vận thụ thể a…gintcnsin Il. rủi ro tướng tự có thể tồn tại trong nhớm
ihuớ'c na`iy. Bệnh nhân có ý dịnh maing thai có thể lưu CỈÌUI'I thuốc hạ áp khác có dặc linh ìllt
…ỉtn khi mang thui trừ khi thỉu cần thiết phải sử dụng các thuốc klnỉng ciồng vận thụ thê
nngiotcnsin II. Khi dược chẩn duzin có thai. cần ngưng dùng clối kháng dồng vzìn thụ lhẽ
angiotensin II. vỉi nếu thich hợp thì có thể bất dầu diều trị với cúc thuốc klnic.
Điều trị với căc thuốc ớốí kháng lhụ thể aingiotensin 1] trong snốt giai doạn thư 2 vũ 3 cint th…
kỳ được hiốl liì gây dộc tĩnh ớổi với hầm Ihaii trôn ngưới (gỉzim chức nũng ihận. chứng ít dich
ối. xướng sọ chậm phát triển), dộc tĩnh dối với trẻ sơ sinh (suy thận. giảm huyết zip. tăng knh
hnyổt),
Có sự hấp thu tlối với caíc dối kháng thụ thể :tngiutcnxin il ớ gini LỈUiIIi llni’ 2 cún thui k). xì
vzỈty cần phi'ii siêu âm vit kiêm im chức năng mìn ctìu lh:tt nhi.
(`ìin phzii lhcn LiỦi hạ hn_vốt :ip ớ nỏ dang lnt nic khi nic tlíing c.ic ớối khún_u tllli thi"
:…gintcnstn.
(`llo cuu btỉ.
Do không có thônềl tin về việc dùng tclniiszu'tun ớ người ớang chn cuu hú. không khuyến czin
ớiều trị tclmiszn'tan vù nén lựa chọn thuốc diều trị hạ áp khác trung khi chn cun hú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Không có nghiên cưu về ủnh hướng cũa thuốc lên khả năng lái xe vù vận hùnh máy mớc. Tn_v
nhiên` cớ lhể xiiy ra tình trạng chóng mặt vù huồn ngủ trong khi lái xe vả vi… hănh máy inớc
nến dnng dùng thuốc diều trị hạ áp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
'i`rung các thử nghiệm có kiếm suzit ớ bộnh nhím diều trị với thuốc hạ zip thì tỏng tý Ic caic
phzin ứng phụ với tclmisaftztn (4lAWr) thường dược so sánh với piucchu t43.9% ). lý lẽ caic
phz'in ứng phụ không liên quan tới liều dùng. giới. dộ tnố'i vù chủng tộc (Ìiiìiii nguy … hệnli
tim mạch cũng như mung muốn hu zin lẵl dăc tinh nn ti›ìin của hênh nha`… Lliềll … xới
lcimisnrtnn. Czỉc phiin ứng phụ tiõl ké dirới tl:ìy dược thống kê tư czic thứ nghiêm lzìm \JHIỊ.’ cớ
kiổiii …aít trỏn hẻnh nhân diều tri hn :ip víu lư uic huu cn… vun h.m lii'iiig lmn_u \iH villij.’ …
…Ột ›ố phím Ứllg phụ nghiêm ll'Ụng xỉi phiii ngưng dùng thuốc tl:ì dưitc hán cziu trung v;iv
nghiên cứu lãm sâng dùi hạn trên 21642 hệnh nhân diều trị với tcliliiszu'tun nhằm lềiin gieim
hộnh tim mạch iên tới 6 nãm.
Caỉc phấin ứng phụ dược liệt kê dưới t“lzìy lả czic phii n ứng thu'ớng gặp nhất: thướng gặ p t t/ltiJ_
ít gập tl/It)tì lới < I/IO). không thường gặp (tilOOO tới < Ill00ì. hiếm gặp (Ilit).tititì tới <
illi)í)t)). rất hiếm gập (< Ill0.0UO), chưa gặp (không có dữ iiệu dzinh gíai]
Ở mỗi nhớm. mức dộ dược sấp xếp theo mức dộ nghiêm trọng giầim dần
Nhiễm khuẩn và bùng phát
Í] gạĩJr Nhiễm khuẩn c'lường hô hốp trên hao gồm viêm ht_›nglhầti vỉt viêm xuang. viêm dướng
liết niệu ha… gồm viêm hùng quan….
Chungạĩn nhiễm trùng him gì'nn cất tủ“ vung'
Rối loạn hệ bạch huyết Vả mãn
Ỉ! pgĩp: hện h thiểu mún
lll'ỏin _ugĩp: Giã… tiến cÌì u
( `huív g.;ĩp: 'l`zìng hạch clìu ưa c……
Rối loạn hệ miễn dịch
Hiéín _u.jĩ|r. Quaỉ mẫn
Chun g; p: Phân ứng qua' mẫn.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
Ỉl g.;ip: Títng kuii huyết
/Ữér
". “ O'ẢDỢJI
Rối loạn tâm thần
Ỉl g.;ĩp. Trầm căm` mất ngủ
Hiêĩn gạĩp lo lấng
Rối loạn hệ thần kinh
Ít gẹĩp. n gâ't
Rối loạn thị giác
Hiẻín gạĩp: Mờ mắt
Rối loạn tai và tai trong
Ỉl gạĩỵr. chóng mặt
Rối loạn tim
lig.jp: Nhịp tim chậ m
lliỡinggijr. Nhịp tim nhnnh
Rối loạn mạch
Ỉlgạĩn hạ huyết áp². hạ huyết úp tư thếdứng
Rối loạn trung thẩt, lồng ngực và hô hấp
Ỉl gạĩp: khó thở
Rối loạn tiêu hóa
li g.;ĩp:Tiêu chiiy, dau bụng. khó tiêu, ớầy hới. huồn nôn
Hiêíngẹĩp: Khó chịu ở dạ dảy, khô miệng
Rối tnụn gan — mật
l—l/êín g.;ĩp: Rối loạn | hất thường chức năng gan.
Rối loạn da và mô dưới da
II gẹĩp. tăng tiết mồ hôi. ngứa, phút bam
I-ll'êhz ggĩp: bnn dỏ, phù mụch_ phiin ứng thuốc qua thi. phát hnn dộc tính thuốc trC~n dn
cczcnm
C`lm:v g.;íp: mỉty daiy
Rối Ioạn liên kết mô và cơ xương
li ggĩp: dzui cớ, dau |ưng (dau thề n kinh tọa). co cớ
Hiỡín g.;ĩp: chứng duu khớpi đan xướng cùng
Chun gẹĩỵz đan dây chằng (triệu chứng bong gân)
Rối loạn tiết niệu vã [hận
Ỉl g.;ĩp: suy thận bao gồm suy thận cấp
Các rối loạn chung và cãc trường hợp khác
Ít ggĩp: dau ngưc. suy nhược (yếu)
Iliỡìn gạĩlz hệnh cúm
Nghiên cứu
ỈI gặp: tũng crcutinin huyết
Hiêínggĩp tăng zicid uric huyết. tăng
!: Trong thử nghiệm PrOFCss. tãng
mcn gnn. tãng phusphztt crcutin huyết. giiim huyết tổ
tỷ lệ nhiễm trùng dược quan sát ớ tctmisz-ưtun m xới
plztchu. Dây cớ thC` Iz`t một dân mới dô tìm … sự liên qua… tiến cớ chê iíiL' tlnng mit \:i n chtl':t
dước hiốt dốn.
2: hán CiÌO thướng gặp ớ hệnh nhân diêu trị với tclmisurtnn có kiểm soát huyết úp dễ nhầm
giéim nguy cơ tim mụch dược dặt lên hùng đần
QUÁ LIỀU:
Các triệu chứng thường gặp khi quá liều bao gồm nhịp tim nhunh. lo âu. hung hũng. l…m
ngôn. các triệu chứng ngoại tháp, giãm tinh táo từ lịm dần ớến hôn mê. Các di chứng thing kc
khúc ham gôm mê sãng, rôì loạn. hôn mê. khai nãng hi hội chứng zin thí… aic tính. suy hô haip.
/ẽ/ỉệ
.1
\pi ilì'; _
|
thztm Inm. tăng hoặc giiím httyểt zip, Ioz_tn nhịp tim vù hệnh tim phổi. MỘt số trướng hớp tử
vung cũng dải dược háo cz'm khi xa'iy ra quá liều cấp với liều gần 450mg. tuy nhiên vẩn có thẻ
cứu sống dược khi quá liều iêu (lến ISOOmg.
Kiểm soát quá liều
Triệu chứng: Hầu hết czĩc iriộn chứng xăy ra khi quá liền với lcirnisnrlan lã hạ úp. nhip ii…
nhunh. nhịp tim chậ m. chóng mặt, tăng creatinin huyết tương. .~auy thị n cấp dã dược lvĩo căn.
Diều trị: Thẩm nich không loại trừdưực tclmiszưtan. Bộnh nhân cần phảii dược theo dủi chặt
chẽ vả dùng cúc hiện pháp hỗ trợ dễ điều trị thon triệu chứng.
Xử lý qúa liều Iủy' thuộc vầm thới giam hấp thu thuốc vả cúc triệu chứng nghiêm tmng. Iìiiiig
hiện phzip gâv nôn vỉt/hoặc rửa iLiột. Có thể siì`dnng tlnin Imut tính ớổ tliồtl trị quai liều Diẹn
glizii huyết thamh \Ĩl crcaitinin cần tlti’ực kiểm s…it. Nến lnt ìỉl1 vai_v ra về“… tiên hzinh diều tiị tliị`
nzìng huyết úp nhatnh chúng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
'l'iÊu chuẩn cơ sở [7Q
BAO QUAN: / J_
Giữ thuốc dưới 3OOC.
HẠN SỬ DỤNG:
24 tháng kể từ ngãy sẳn xuất
Sốlr’ì szỉn xuzĩĨ (Bale/v No. ); Ngây szi'n xmĩĨ (MJỂJ. dzile): Hạn clúng (b'xp. clezlcj: Xin xcm trên
nhãn hộp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 3 vi' x 10 viên
Săn xuất hới:
'FORRENT PHARMACEƯI`ICALS LTD… .
lmirgnt. " . ~ `ity: lntlrad-382 721. Dist. Mchsnnn. Ản Dò.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng