ii/c
Mẫu nhãn hộp TELCARDIS 80
BÒYTẾ i
cr_fcọi;im _>-… gC
\,
ĐA PHÊ _TJY VỂÌT ;
Hộp 10 viên (1 vỉx 10 viên)
100% real size
tfị) M“…—
iĨ`Ẹ'Ĩ eocnfmulụntmmbc…m
TELCARDIS
T…IOmg
otuthnwnún
nmnu i_`
1 ^ … ’ tế} C Ì'~ ểĨ-i-fỄJ unnm-w
C nu…nnm um…
um…
muoima
K mmmmmm WEnlhbt…ơ
V…Ou T…ƯM
TIỦỤWIdIM. WQO.UIlủ
fflnLlnulgủ. hme…
mun»: …
mnmduửm Onw…
Uodx …
đmoomưc. mu…mưc
1mummưụmnhm Ani…Wnl…
…chímm WM
Ihnhúưunl I…Mu
mcư…m …mnc
M…MSMmùm DnM!LFJUnM_U
ỂỸ /1 11;
Lân (
Mẫu nhăn hộp TELCARDIS 80
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
Tùmnmullnonuhiuu
T…Ung madnom.
nm…» 1 …
cum.uuunomaq Unủnnbd
mun…nmuham Ềzmmaủaù'Ù
lbduđMQmưu
& Mmmm
TELCARDIS
TdeI0mg
c!ntAunvmtan
oocKV…akuoùmm1ncmưm
1
.mm 1
1" ý "; “ tui:an “ """
ewmmm Am…ưmndm.
’rm0m MW.
u.… …d…h
…ul_l….
m……
…Ouwhut n-msư.ummu
… mu…unct ,_. 11
WLC “
1
Mu…u
SIGHVO'Iẳl
7_1ịỀf_~_` WM 'Il
Mẫu nhãn hộp TELCARDIS 80
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
TELCARDIS
\ c x\u `
…nu `
duvhmlưu \
mu…quQumm-nm * , «_
…
lbii̓
mmuaunu: …nlwuliunmut.
Y…nq Y…Iq
muuunnu ummdmu
I…mũợo…n Un lluỢnđ…ủg
…Oann Qijdmummủđu
nqulunuuụnauuưb. nnựnđuuuomưb.
muiwu… MhủIlúfflủfflhffl.
w… múm
mu mơo…m
nn—nmn—unm unnmưưutnnhụn
…;,_… "“để?" ~“ 71 '-ỉĩfn-~~ìf-ĩz
'ẨJ" ›,` ',` nu…mmum
`, mo…mn
, ,_ , . , . Nocm
SICIHVO'IEJ.
`]
Mẫu nhãn hộp TELCARDIS 80
Vĩ 10 viên
100% real size
\
\
TELCARDIS°BO
Telmisanan 80 mg
sỡ.ssrzsửềf… --= *
TELCARDIS°BO
TeímisarQn 80 mg
ỉ“. ….….
T E LCAR DIS°
Telmisanan mỡ
son » ,
SI: luRưfflnưctt …
cn cwo amanoo ÚS.A 9
L“ I' AIFNMGDU SA ' { ` _
`p,
TELCARDISỂSM mĩ
Telmtsartan gợ;nỹg
ửẬ " __
un mu nm nm \“ ’ ~
cn CPDF Ammnco u uu
L'I' ImARCOU SA
TELCARDIS°SO
TelmìsartanBOmg
cncpnrmnmoouu
n'ưummnsp
TELCARDIS°8O
Telmlsanan 80 mg
Fw'1 …
lỏl luh n ủln M
86 lò SX: T0001 HDI 011102013
*` fH›l
C.l"
TỜ HƯỚNG DÁN sư DỤNG THUỐC
Rx-'l`huốc bán theo đơn
TELCARDIS
Telmisartan 20mg; 40mg; 80mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa:
TELCARDIS 20
Telmisartan 20 mg
Tả dược: Lactose. Microcrystalline cellulose,
Povidone. Sorbitol. Sodium starch glycolate,
Erythrosine, Magnesỉum stearate, Tale, Nước tinh
khiêt vừa đủ 1 viên.
TELCARDIS 40
Telmisaxtan 40mg
Tả dược: Lactose. Microcrystalline cellulose,
Povidone, Sorbitol, Sodium starch glycolate,
Erythrosine, Magnesium stearate, Tale, Nước tinh
klìiêt vừa đủ | viên.
TELCARDIS 80
Telmisartan 80mg
Tá dược: Lactose, Microcrystaliine cellulose,
Povidone, Sorbitol, Sodium starch glycolate,
Emhrosine, Magnesium stearate, Tale, Nước tinh
khiết vừa đủ [ viên.
TỈNH CHẤT
Cơ chế tác dụng:
Angiotensin II được hình thânh từ angiotensin I qua
một phản ứng được xúc tảc bởi men chuyến
angiotensin (ACE II kỉnase). Angiotensin II là chất
tăng áp chính trong hệ thống renìn- angiotensin với
tác dụng tăng co mạch, tăng tống hợp vả giải phóng
aldosterone, kích thích tim tái hấp thu muôi ở thận.
Telmỉsartan ức chế cảc tác dụng co mạch vả tăng tiết
aldosterone cùa angiotensin 11 bằng cách chặn có
chọn lọc sự gắn kết angiotensin II với thụ cảm thề
AT. trong nhiều tổ chức mô như cơ trơn mạch máu
và tuyến thượng thận. Tác dụng của nó vì thế độc lập
với con đường tông hợp angiotensin II.
Dược động học
Sau khi uống chừng 0.5 đến ] giờ Telmisartan sẽ
đạt nồng độ đỉnh trong máu. Thức án lảm giảm nhẹ
tính sinh khả dụng cùa telmisartan.
Telmisartan gắn kết cao với protein huyết tương (>
99. 5%). Mức gãn kết nảy lả hầng định ở nông độ
đạt được khi sử dụng với liều đề nghị.
Hầu hết lượng thuốc uống vảo (> 97%) được thải
trừ dưới dạng không đồi qua phân thông qua bải tỉết
đường mật; chỉ một lượng rât nhỏ thuốc được tim
thắy qua nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH
Cao huyết áp: Có thể dùng đơn thuần hay phối hợp
với các thuốc điều trị cao huyết ảp khác
LIÊU LUỌNG- CÁCH DÙNG
Liều dùng tùy từng bệnh nhân. Liều khời đầu là
40mg uỏng ngảy một lần. Đảp ứng huyết ảp có lỉên
quan đến liều dùng và thay đổi từ 20- -80mg.
Bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc vừa: liếu hảng ngảy
không được vượt quá 40 mgHấn/ngảy.
Không cần chinh liều cho bệnh nhãn lởn tuồì hay
bệnh nhân suy thận kể cả bệnh nhân đang lọc máu.
Bệnh nhân có thầm phân phúc mạc có thế bị hạ
huyết ảp tư thế nên cần theo dõi huyết ảp chặt chẽ.
Telmìsartan có thể sử dụng chung với các thuốc
đìếu trị cao huyết ảp khác.
Có thể uống Telmỉsartan khi no hay đói đều được.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quả mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai. phụ nữ cho con bủ.
Suy thận nặng.
Tắc mặt hay suy gan nặng.
TÁC DỤNG PHỤ
Tần suất tác dụng phụ của Telmisanan tưong
đương như với giả dược Không có mối quan hệ
giữa tác dụng bất lợi với liều lượng, giới tính tuối
tác hay chùng tộc cùa bệnh nhân
Các tảc dụng bất lợi của thuốc có thể gặp bao gồm:
- Sự nhiễm trùng: nhiễm trùng đường tỉều. nhiễm
trùng đường hô hâp trên.
- Rối loạn tâm thần: lo lắng bồn chồn.
- Rối loạn mắt: rối loạn thị lực
- Rối loạn mê đạo và tai: chóng mặt
- Rối loạn dạ dảy —`ruộtz da'u bụng, ia chảy, khô
miệng, khó tìêut đây hơi, rôi ioạn tỉêu hóa.
- Rối loạn da mô dưới da: chảm, tăng tiết mồ hôi
— Rối loạn xương mô liên kết. hệ cơ xương: đau
khớp, đau lưng. chuột rL"Lt chân. đau chân, đau
cơ, nhĩmg triệu chứng gìông vỉêm gân
Cũng như các thuốc kháng thụ thể angiotensin [I
khảc, một số trường hợp cá biệt có phù, mê đay vả
những triệu chímg liên quan khảc cung đã được báo
cáo.
Kết quả xét nghiệm: Hiếm gặp: gìảm huyết cầu tố.
hoặc tăng axit uric, tăng creatinin hoặc men gan. ..
Thông báo cho bác sĩ những rác dụng bất lợi gặp
phải khi sử dụng thuốc.
THẬN TRỌNG
- Tăng huyết ảp do bệnh mạch máu thận: có
nguy cơ hạ huyết áp mạnh và suy thận khi bệnh
nhân bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc một
bên được điều trị bằng những thuốc có ảnh hưởng
lên hệ thống renin-angiotensin- -aldosterone
- Suy thận và ghép thận: cần theo dõi định kỳ
nông độ kali vả creatinin máu khi dùng thuốc cho
bệnh nhân s’uy thận. Chưa có nhiều kình nghiệm
sử dụng thuốc cho bệnh nhân mới ghép thận.
’ »
ft
!
,
01
Suy kiệt thể tích nội mạch: hạ huyết áp triệu
chứng có thế xảy ra, đặc biệt sau liếu đùng đầu
tiên ở những bệnh nhân bị suy giảm thể tích nội
mạch Vả/hoặc giảm natri do việc điếu trị bằng
thuốc lợi tiếu mạnh, chế độ ăn hạn chế muôi tiếu
chảy hay nôn. Cần điểu trị cảc tinh trạng trên ốn
định trước khi dùng telmisartan.
- Những bệnh lý khác lãm kích thích hệ thống
renin-angiotensin- -:aldosterone ở những bệnh
nhân có chức năng thận và trương lực mạch ưu
tiến phụ thuộc vâo hoạt động cùa hệ thống renin-
angiotensin- -aldosterone (ví dụ bệnh nhân suy tim
ứ huyết nặng hẹp động mạch thận.. .) việc đìếu
trị phối hợp với cảc thuốc có ảnh hưởng lên hệ
thống renin- angiotensin- -aldosterone sẽ gây hạ
huyết áp cấp, tăng nitơ máu, thiều niệu hoặc suy
thận câp (hiếm gặp).
- Tăng aldosterone nguyên phát: Nói chung
nhũng bệnh nhân có tăng aldosterone nguyên
phảt sẽ không đảp ứng với các thuốc hạ huyết áp
tảc động thông qua sự ức chế hệ thống Renin-
Angiotensin, do vậy không dùng telmisartan cho
những bệnh nhân nảy
- Hẹp van hai lá, van động mạch chủ và bệnh cơ
tim phi đại tắc nghẽn: như cảc thuốc dăn mạch
khác, cân chú ý đặc biệt trên những bệnh nhân
nảy.
- Tăng kali máu: khi dùng phối hợp với các thuốc
ảnh hướng lên hệ thống renin-angiotensin-
aldosterone, có thể gây lăng kali máu, đặc biệt ở
những bệnh nhân có suy thận vả/hoậc suy tim.
Theo dõi nồng độ kali máu ở những bệnh nhân có
nguy cơ được khuyến cáo.
- Việc dùng phối hợp với các thuốc giu kaii bổ
sung kali, muôi thay thể chứa kali hoặc những
thuôo khác có thế lảm tăng nồng kali máu: cân
thận trọng khi sử dụng phối hợp
- Suy gan: Telmisartan được thải trừ chủ yếu qua
mật. Sự thanh thải bị suy giảm trên những bệnh
nhân bị tắc mật hay suy gan. Không nến sử dụng
thuốc cho những đối tượng nảy.
— Như các thuốc hạ huyết áp khác: sự giảm huyết
áp quá mức trên những bệnh nhân có bệnh tìm
thiếu máu cục bộ có thẻ dẫn đến nhổi máu cơ tim
hay đột quỵ.
Đề ra !ầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin Ixõi' y kiến thầv thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn
L
L_.
~ Tác dụng trên khả năng lái xe và vận hânh
máy mỏc: bệnh nhận dùng thuốc phái thận Lrọng
khi lái xe hay vận lLảnh máv móc do có thế bị
chóng mặt hoặc choáng vảng do hạ huyết ảp.
- Phụ nữ có thai: Cần thận trọng, tốt nhất lá không
nên dùng thuốc trong 3 thảng đầu cùa thai kỳ.
Cảo thuốc tác động trực tiêp trên hệ thống renin-
angiotensin có thể gây ra cảc bệnh lý hoặc gây tử
vong cho thai nhi nên chống chỉ định dùng
telmisartan cho phụ nữ có thai trong 3 tháng giữa
hay 3 tháng cuôi thai kỳ. Nếu phát hiện có thai,
nên ngưng thuốc cảng sớm cảng tôt
- Phụ nữ cho con bú: Chưa biết liệu thuốc có
được tỉết qua sữa mẹ không; không nên dùng
thuốc cho các bả mẹ đang cho con bú. Cân nhẳc
ngừng cho con bú hoặc ngimg thuốc tùy theo Lầm
quan trọng cua thuốc đối với người mẹ.
ẻ em: Chưa có số liệu về tính an toản và hiệu
ng chung Telmisartan với cảc thuốc như
cetaminophen, amlodipine, glyburide,
simvastatin. hydrochlorothiazide, warfarin. hay
ibuprofen khỏng gây ra tương tác lâm sảng quan
trọng nâo. Telmisartan cũng không tương tảo với
cảc thuốc ức chế hay tương tác vởí hệ men
cytochrome P450.
QUẢ LIÊU
Có rất ít dữ liều về quá lìếu Telmisartan ở người.
Các triệu chứng quả liếu có thế gổm hạ huyết ảp,u
tai, nhịp tim quá nhanh hay quá chậm, thường là do
sự kích thích hệ thần kinh phó giao cảm. Nếu có hạ
huyết áp triệu chứng xảy ra hãy điều trị nâng đỡ
Không thể thải trư Telmisartan bằng phương pháp
lọc máu.
BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ánh
sáng trực tiếp và nơi ẩm ưởt
TRÌNH BÀY: Vi 10 viên, hộp | vi và hộp 3 vi.
TIÊU CHUẨN: TCCS
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Sản xuất vả phân phối:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
KCN Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch, Đồng Nai
ĐT: 0613-566205 Fax: 0613-566203
PHÓ cục TRUỜNG
Ảịạazỵễn Z=ịỵ,n Ểỗanfẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng