Mẫu nhãn hộp TELCARDIS 40
Hộp 10 viên (1 vỉx 10 viên)
í PZ `,".ỉ.ĩ
l`.J'—.
211
1
uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
100% real size
1ỉ. Muumn
TELCARDIS … `
mưumnenluoửmmađemm
T…mn40rng
otu'tAunvntan
' _ ___ ,… n…… ị; _Ả—, - .
1 ,_…i `1 _ uuiuuuơui )
1 -
Ulmnmm ……
…Ộtfflffl
mmth
K mm…mmm: m…mmm
f…ADMJ TMủu
uunmd1m. m;a……
ũll—iLƯUMOGOUIM MMO…
NildiỌlh: …:
mumuham. how…
Noqdn: W
ỒfflQMU'G. mume
T……utugmưpvunlmm …mmuaum.
Nqume. w…
Ụuủuùúhpú …nwu
cnonmm MW“
\ mụthm.ủơu uutụsmmmmnu
Fi/ 111;
Mẫu nhãn hộp TELCARDIS 40
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
mmummm tmnmmúunhu \
Tmlơnu mu…m
nmmdcm.
mm.…eucmcn; =-gnhd …
ì'"ẳow…nẵ…wmfw“ Wciff~…~~
z_ni Mu:qu ỵ.~.-ạ
Totmmm40mo ìỄiỉ
V aịIg
ctutAnnvmim
ucoxỷ…nkuuìwnemũcmuìm
… .. i , , , nmm
_ '…H ~“ ` : ' …: .. uùnnunn
m…mm ……qu
T…uu m…
Wuomutn _
wuục…n mm…— ở
O…SnWM Ủu.WếllỦhlhld
. mm…uun …:, … … m>,—’ _1 gi,…, `
' …AO : .…r<_…, ,
-ả
: m…mnwmuomm 1
, …nmsomaau %
`I,
. ,_ Omoợunmuqq
' fi;xu Im…aị,
/
Mẫu nhãn hộp TELCARDIS 40
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
(ỆÙÙ-Ợ
TẸLCARDIS
mu…nbndmum uu…
…Ắ0u
dnĩhnvĩdh
———————
Iuũwl
…, 2 _ …—
-H - «an
wmnuw …ninznùmmuu-
…Olu T…On
E…umu TíWvIdtũn.
u_O… unuh_cuun
……pùphut uaamwn—umũnm
wcu:nwuuưc nnụnoimợuưe.
mmnmum munmuunnưhm.
m… muúưoec
…u u…ncunuh
mm…m
nunmnmmuuu muunuuamnmu
_________ ` m…… `~_ 1 1 i
\' ' ._` I I I
" Ĩ`x"
.'-,` m……mounm
.' …nmnmnn
.SIOHVO'IBJ.
nnnnnnnn
Mẫu nhản hộp TELCARDIS 40
Vĩ 10 viên
100% real size
\
TELCARDIS°4O
Telmisanan 40 mg
SDK
Slu mũ vd pMn yhữ.
E sơ.smzcw… …
TELCARDIS°4O
Telmisartan 40 mg
sưmawm
TELCARDIS
,, ì _ ,
Tel \ iịtủy
sox, _ "' .`
unnlmumanừ ` … … , .
ctvcmưAunmcou. … , Lf/
ưưmuuocuus.A r›=/
TELCARDIS°4O
Telmisartan 40 mg
sau
SAnullvlphlnphũ:
c-rv cmp AIIme U.SA
Ưh'IIHIIDNUSA
TELCARP!ảỀftP
ffl IỄaoẵimanupni
\ )
TỜ HƯỚNG DẨN sứ DỰNG THUÔC
Rx-Thuốc bản theo đơn
TELCARDIS
Telmỉsartan 20mg; 40mg; 80mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa:
TELCARDIS 20
Telmisartan 20 mg
Tá dược: Lactose, Microcrystailine cellulose,
Povidone, Sorbitol, Sodium starch glycolate,
Erythrosine, Magnesium stearate Tale, Nước tinh
khiết vừa đủ 1 viên.
TELCARDIS 40
Telmisartan 40mg
Tá dược: Lactose, Microcrystallỉne cellulose,
Povidone, Sorbitol, Sodium starch giycolate,
Erythrosine, Magnesium stearate, Tale, Nước tinh
khiểt vừa đủ 1 viên.
T ELCARDIS 80
Telmisartan 80mg
Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose,
Povidone, Sorbitol, Sodium starch giycolate,
Erythrosine, Magnesium stearate, Tale, Nước tỉnh
khiết vừa đủ 1 viên.
TÍNH CHÁT
Cơ chế tác dụng:
Angiotensin II được hinh thảnh từ angiotensin I qua
một phản ứng được xúc tác bởi men chuyển
angiotensin (ACE II kinase). Angiotensin II iả chắt
tăng áp chính trong hệ thống renin- angiotensin với
tảc dụng tăng co mạch tăng tổng hợp và giải phóng
aldosterone, kích thich tim tái hấp thu muôi ớ thận.
Telmisartan ức chế cảc tảc dụng co mạch và tăng tiết
aldosterone cùa angiotensin 11 bằng cách chặn có
chọn lọc sự gắn kết angiotensin 11 với thụ cảm thề
ATI trong nhiều tổ chức mô như cơ trơn mạch máu
và tuyến thượng thận. Tảo dụng cùa nó vì thế độc lập
với con đường tổng hợp angiotensin 11.
Dược động học
Sau khi uống chừng 0,5 đến 1 giờ Teimisartan sẽ
đạt nồng độ đinh trong máu. Thức ăn lảm giảm nhẹ
tinh sinh khả dụng của telmisanan
Telmisartan gắn kết cạo với protein huyết tương (>
99 5%). Mức gắn kết nảy là hằng định ở nông độ
đạt được khi sử dung với liều đề nghị.
Hầu hết lượng thuốc uống vâo (> 97%) được thải
trừ dưới dạng không đổi qua phân thông qua bải tiết
đường mật; chỉ một lượng rât nhỏ thuốc đuợc tìm
thấy qua nước tiều.
CHỈ ĐỊNH
Cao huyết áp: Có thể dùng đơn thuần hay phối hợp
với các thuốc điều trị cao huyết ảp khác.
LIÊU LUỢNG- -CÁCH DÙNG
Lỉếu dùng tùy từng bệnh nhân Liều khờỉ đằu lả
40mg uông ngảy một lần Đáp t'mg huyết ảp có iiên
quan đến liếu dùng và thay đồi từ 20- 80mg.
Bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc vừa: iiều hảng ngảy
không được vượt quá 40 mg/lầni'ngảy.
Không cẩn chỉnh liều cho bệnh nhân iớn tuồi hay
bệnh nhân suy thận kể cả bệnh nhân đang iọc máu.
Bệnh nhân có thẳm phân phúc mạc có thế bị hạ
huyết áp tư thế nên cần theo dõi huyết ap chặt chẽ.
Telmisartan có thế sử dụng chung với các thuốc
điều trị cao huyết áp khác.
Có thể uống Telmisartan khi no hay đói đều được.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quả mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Suy thận nặng.
Tắc mật hay suy gan nặng.
TẢC DỤNG PHỤ
Tẩn suất tảc dụng phụ cùa Telmỉsmtan tuơng
đương như với giả dược. Không có mối quan hệ
giữa tác dụng bất lợi với liều lượng, gìới tính, tuồi
tác hay chùng tộc cùa bệnh nhân.
Các tác dụng bắt lợi của thuốc có thể gặp bao gồm:
- Sư nhiễm trùng: nhiễm trùng đường tỉếu, nhiễm
trùng đường hô hấp trên.
- Rối loạn tâm thần: lo lẳng bồn chồn.
- Rối loạn mắt: rối loạn thị lực.
- Rối loạn mê đạo vả tai: chóng mặt
- Rối ioạn dạ dảy —`ruộtz đau bụng. ỉa chảy, khô
miệng, khó tiêu, đây hơi. rôi ioạn tiêu hóa.
- Rối loạn da, mô dưới da: chảm, tăng tiết mồ hôi
- Rối loạn xương, mô liên kết, hệ cơ xương: đau
khớp, dau lưng, chuột rứt chân, đau chân, đau
cơ, những triệu chúng giông viêm gân.
Cũng như cảc thuốc kháng thụ thể angiotensin Il
khác, một số trường hợp cá biệt có phù, mê đay và
những triệu chứng liên quan khác cũng đã được báo
cao.
Kết quả xét nghiệm: Hiếm gặp: giảm huyết cầu tố,
hoặc tăng axit uric, tăng creatinin hoặc men gan.
T hong báo cho bác sĩ những Ia'c dụng bất lợi gặp
phải khi sư dụng thuốc
THẶN TRỌNG
- Tăng huyết áp do bệnh mạch mảu thận: có
nguy cơ hạ huyết áp mạnh và suy thận khi bệnh
nhân bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc một
bến được điều trị bằng những thuốc có ảnh hưởng
lên hệ thống renin- angiotensin- a-Idosterone
- Suy thận và ghép thận: cằn theo dõi định kỳ
nông độ kali vả creatinin máu khi dùng thuốc cho
bệnh nhân suy thận Chưa có nhiều kinh nghiệm
sử dụng thuốc cho bệnh nhân mới ghép thận.
— Suy kiệt thể tích nội mạch: hạ huyết ảp triệu
chứng có thể xảy ra, đặc biệt sau liếu dùng đầu
tỉên ở những bệnh nhân bị suy giảm thể tích nội
mạch vả/hoặc giảm natri do việc điều trị bằng
thuốc lợi tiều mạnh, chế độ ăn hạn chế muôi, tiệu
chảy hay nôn Cần điều trị cảc tình trạng trên ốn
định trước khi dùng telmisartan.
- Những bệnh lý khác lảm kích thích hệ thống
renin-angiotensin-aIdosterone: ở những bệnh
nhân có chức năng thận và trương lực mạch ưu
tiên phụ thuộc vâo hoạt động của hệ thống renin…
angiotensin- a-ldosterone (ví dụ bệnh nhân suy tim
ứ huyết nặng, hẹp động mạch thận.. .) việc điều
trị phối hợp với các thuốc có ảnh hưởng lên hệ
thống renin-angiotensỉn- -aldosterone sẽ gây hạ
huyết ảp câp, tăng nitơ mảu thiếu niệu hoặc suy
thận câp (hiếm gặp)
- Tăng alđosterone nguyên phát: Nói chung
những bệnh nhân có tăng aidosterone nguyên
phát sẽ không đáp ứng với cảc thuốc hạ huyết áp
tác động thông qua sự ức chế hệ thống Renin—
Angiotensin, do vậy không dùng telmisartan cho
những bệnh nhân nảy
— Hẹp van hai lá.. van động mạch chủ và bệnh co
tim phì đại tắc nghẽn: như các thuốc dãn mạch
khác, cân chú ý đặc biệt trên những bệnh nhân
nảy
- Tăng kali máu: khi dùng phối hợp với các thuốc
ảnh hưởng lên hệ thống renỉn- angiotensin-
aldosterone, có thể gây tăng kali máu. đặc biệt ở
những bệnh nhân có suy thận vả/hoặc suy tim.
Theo dõi nồng độ kali máu ở những bệnh nhân có
nguy cơ được khuyến cáo.
Việc dùng phối hợp với các thuốc gỉữ kali bổ
sung kali, muôi thay thể chứa kali hoặc những
thuôc khảc có thề lảm tảng nồng kali máu: cân
thận trọng khi sử dụng phối hợp
- Suy gan: Telmisartan được thải trữ chủ yếu qua
mật. Sự thanh thải bị suy giảm trên những bệnh
nhân bị tắc mật hay suy gan. Không nên sử dụng
thuốc cho những đối tượng nảy.
Như các thuốc hạ huyết áp khác: sự giảm huyết
áp quá mức trên những bệnh nhân có bệnh tỉm
thiếu mảu cục bộ có thể dẫn đến nhồi mảu cơ tim
hay đột quỵ.
- Tác dụng trên khả năng lái xe và vận hảnh
máy móc: bệnh nhận dùng thuốc phải thận trọng
khi lái xe hay vận hảnh mảy móc do có thế bị
chóng mặt hoặc choáng vảng do hạ huy et ảp.
- Phụ nữ có thai: Cần thận trọng, tốt nhất là không
nến dùng thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
Các thuôc tác động trực tiếp trên hệ thống renin-
angiotensin có thể gây ra cảc bệnh lý hoặc gây tử
vong cho thai nhi nên chống chỉ định dùng
telmisartan cho phụ nữ có thai trong 3 tháng giữa
hay 3 tháng cuôỉ thai kỳ. Nếu phảt hiện có thai
nên ngưng thuốc cảng sởm cảng tốt.
- Phụ nữ cho con bủ: Chưa biết lỉệu thuốc có
được tiết qua sữa mẹ không; không nên dùng
thuốc cho các bà mẹ đang cho con bú Cân nhắc
ngùng cho con bú hoặc ngtmg thuốc tùy theo tầm
quan trọng cùa thuốc dối với người mẹ.
- Trẻ em: Chưa có số liệu về tính an toản và hiệu
quả khi dùng thuốc cho trẻ em.
TƯONG TÁC Tư _
- Telmisartan có thế iảín g nồng độ digoxin hay
lithium trong huỆt—tươhg êu sử dụng cùng lủc.
- Không nên dùng dwìig Tel isartan vả Ramỉpril.
— Sử dụng chung Jeim1sart 11 với các thuốc như
acetaminophen anii’ dipine, glyburide
simvastatin, hyđrochi ' thiazide, warfarin, hay
ibuprofen khojg_gagf ra tương tác iâm sâng quan
trọng nảo. Telmisartan cung không tương tác với
cảc thuốc ức chế hay tương tác với hệ men
cytochrome P450.
QUÁ LIÊU
Có rất ít dữ lỉều về quá liều Telmìsartan ở người.
Các triệu chứng quả liếu có thề gổm hạ huyết áp, ù
tai, nhịp tim quá nhanh hay quá chậm, thường 1ả do
sự kích thích hệ thần kinh phó giao cảm Nếu có hạ
huyết áp triệu chửng xảy ra, hăy điếu trị nâng đỡ.
Không thể thải trừ Telmisartan bằng phương pháp
lọc máu.
BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh
sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt.
TRÌNH BÀY: Vi 10 viến. hộp ] vi vả hộp 3 vi.
TIÊU CHUẨN: TCCS
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Để xa tẩm tav trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng Irước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin hói ỷ kìến thầy thuoc
T hnoc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Sản xuất và phân phôi:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
KCN Nhơn Trạch 3. Nhơn Trạch, Đổng Nai
ĐT: 0613-566205 Fax: 0613-566203
PiJỎ CỤC Ti
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng