ĨỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đấu..Jl
/
/
Ểụx
ị RX Prascủpũun drug
Te 1 con YaieuphninlbữnW
INGREDEIIT: lvU unuis deinln Mn
WBAm. ỈIECAHTIOII. c…uanou. … EFFECYI
Mn sự ưu … m
DdeANII AOIIIIIS'I'IATHI. mm 505 KM W hun
mun: m…: p… nạm.
RDU'I'! ADWTIÀÌ'IDN: IV. INv
nc…m: 1 vhl mm ° luulu'miuđ'nnvnụuhzìnl
imme: In uu: rarlủu. … wc w… t…… llgfl
I…Mpn—IIIIWHIIUDIIIUI
mua…maum,
un mít &: .
@ Dmkook phatmaceutìcai co., itd. _ Ế Ỉ
Wplhlubùi:
vumzsmc
uu Na lsdnsx—
Doc mĩ… DAN aừwuc mươc xnmùna
os M TAN nv vn! EM
Teicon
Teicoplanin 200mg/ V
)r'
),
Sln nh bơi:
Dongkook pharmaceutical co., lld.
MM
mxm mụ
GiÁM ĐỐC
DS. Mến %ủa gãy
1deqiuùn m…;
ctd nm duo mm. cum mm…. uc wuu mụ.
cAe mom … Mcx
)(un 1… lanqu đln ù eva; nem ma
uạuo o cut; uon… se…
uonuM: en ụdnumiu bl kư. omua n… W.tm mung
nm m'nm: mm Hp. u… nm mudn
nuchcumoụ I iụúủchơlduilmMnụn l bcmo:dtpuumm
ị lầmúẹ-m1mm
Teicon
Teicnplanin 200mg/V
!uúnt
E_mghook pharmaoeuticai co., 1111.
munuúl: Ibn …
uu… an—
200 mg
nnnm-mun ln: mu…
on … …
VhiủfflK:
Lnt. No, lsó ló SI:
Wu No. ISĐK: ỄỄỂỈỂỂỂ
Lol. No, ISO lũ sx: nn mb m:
Mfg. om msx: fflfflml 66. 1111.
Exp. Date IHD:
. M_Ễg
')
Ó
\
Đọc kỹ hưởng dẫn `sứ dụng mrớe khi dùng
Đê xa lám Jay lré em
Rx Thuốc bán theo đơn
TE [ C ON
'I`HÀNH PHÀN
Mỗi lọ chứa
Teicoplanin: ......................... 200mg
Natri chlorid: ......................... 24mg
Mỗi ống chứa /
Nước cất pha tiêm: .................... 3m1 /
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Tcicoplanin dược hấp thu nhanh và nhiều từ cảc cơ vá khoang phủc mạc, nhưng
iại it dược hắp thu từ đường tiêu hoả. Phần [ớn thuốc được thải trừ ở dạng không đồi qua
lọc cầu thặn. Ở người chức năng thận binh thường, nửa đời của pha đẳu, thứ hai vả cuối
cùng tương ứng 161 35 phút, 10 giờ, 87 giờ. Nửa đời cùa thuốc dải, nên cho phép dùng
lliếu/ngảy. Thế tich phân bố ở giai đoạn ồn định lả 0,86 lit/kg. Độ thanh thải là 0,0114
lít/giờlkg và độ thanh thải thận lả 0,0083 iitlgiờlkg. Teicoplanin Iìên kết cao với albumin
trong huyết mơng (tỷ lệ không liên hợp = 0,1) và trong cảc mỏ. Độ thanh thải thặn giảm
ở những người bệnh có suy thặn. 'l`eicoplanin vảo trong dịch não tuỳ chậm vả ít. nhưng
vảo hoạt dịch, dịch phổi và mô mềm tương đối nhanh vả hiệu quả.
DƯỢC LỰC HỌC _ `
Teicoplanin iả khảng sinh glycopeptid dùng cho các nhiêm khuân Gram dương
hiếu khí và nặng. Thuốc là hỗn hợp của 5 thảnh phẩn cấu trúc tương tự nhau do
Aclicoplcmes teicomyceric tiết ra. Teicoplanỉn có cẩu trúc hóa học, cơ chế, phổ tác dụng
vả đường thải trừ (thải trừ qua thặn) tương tự vancomycin.
Tcicoplanin ức chế tổng hợp vò tế bảo vả có tảc dụng chống vi khuẩn Gram
dượng; teicoplanin lả kháng sinh dự trữ nên phải dùng hạn chế vả chi được dùng dễ chữa
những nhiễm khuẩn nặng vả tại bệnh viện chuyên khoa. Tcìcopianìn lá thuốc kháng
khuẳn mạnh đối với cảc chủng nhạy cam vi khuẩn đường ruột. Thuốc có tác dụng dối với
chùng nhạy cảm và kháng methicilin với nồng độ tối thiểu (MIC)<4 mỈCrOgam/ml. MiC
đối với Lísteria monocytogenes, Cm-ynebacterium spp., Closlridíum spp. Vả cầu khuẩn
*.
Ịẻ
ra
\
kỵ khí Gram dương lả từ 0,25 đển 2 microgam/mi. Su-eploeococus non-virỉdans vả
viridanx. Slrep.pneumoniae, cắu khuẩn đường ruột bị ức chế bởi teicoplanin ở khoảng
nồng độ từ 0,01 đến imicrogam/ml.
Hiệu lực của teicoplanin chổng iại S.aureus iăng cuờng bẳng cách phối hợp với
một aminoglycosid có tác dụng hiệp dống (ví dụ: gentamycin lmg/kg, cảch 8 giờ dùng
Ilần với những người bệnh có chừc năng thận bỉnh thường).
cui ĐỊNH
Teicoplanỉn phải được dùng hạn chế. như một kháng sinh dự trữ. chi dảnh cho
những trường hợp bị nhỉễm khuẩn nặng đã bị khảng nhiều thuốc:
“I`eicopianin được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn Gram dương trầm
trọng bao gồm viêm tuỳ xương, viêm mảng trong tim gây nén bởi Slaphylococcus aureus
nhạy cảm vả khảng methicilin, Slreprococcus, cẩu khuẩn đường một (Emerococcm).
viêm mảng bụng Iièn quan dến thẩm tảch phủc mạc, vả nhiễm khuẩn nặng do
Staph.aureus, trong dự phòng viêm mảng trong tím vả phẫu thuật chinh hinh có nguy cơ
nhiễm các vi khuần Gram dương: trong những trường hợp nghi ngờ có nhiễm khuân ờ
những người bị bệnh suy giảm miễn dịch. Có thể dùng teỉcoplanin thay thế cho'/
vancomycin trong điếu trị nhiễm khuẩn Gram dương nặng. 1
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG /
-Tcicoplanin được tiêm tĩnh mạch, hoặc truyền tĩnh mạch chậm trên 30 phùt hoặc
tiêm bắp,
- Liễu thường dùng: lá 400mg, hoặc 6mg/kg thể trọng tiêm tĩnh mạch trong ngảy
dầu, những ngảy điều trị sau đó dùng 200mg, hoặc 3mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm
bắp. Trong nhiễm khuắn nặng hơn, tiêm tĩnh mạch 400mg/l2giờ cho 3 liều đẩu. sau đó
dùng liều duy tri 400mg/ngảy. Dỏi khi dùng liều cao tới 12mg/kglngảy.
- Trẻ em trên 2 thảng tuổi: '1'iêm tmyền tĩnh mạch. lOmg/kg/ngảy, cho 3 iiều đằu
tiên, sau đó dùng ómg/kg/ngảy (những trẻ em nhiễm khuấn nặng hoặc giám bạch cầu
trung tinh dùng liều lOmg/kglngảy), những liều sau có thể dùng theo đường tiêm tình
mạch hoặc tiêm bắp một lẳn một ngảy (nhưng iiêm tĩnh mạch thich hợp hơn vởi trc' cm).
- Trẻ sơ sinh: Truyển tĩnh mạch trong 30 phủt, liều ban dầu lómglkg, sau đó
8mg/kg, mỗi iẩn một ngảy.
- Trường hựp phẫu thuật chỉnh hình: Tiêm tĩnh mạch 400mg vảo luc gây cám
ứng trưởc gây mê.
- Người bệnh suy thận: Liều dùng cần dược điếu chinh. Chế độ điếu trị như binh
thường trong 3 ngảy dẩu, sau đó dùng 1l211ều binh thường. ở người bệnh suy thận nhẹ
(độ thanh thải creatinin giữa 40-60m1/ph1'1t) và 1/3 liếu bình thường, ở người bệnh có dắu
hiệu nặng hơn (dộ thanh thải dưới 40milphủt). Có thể iựa chọn cảch dùng sau: Điều
chinh liếu bằng cách sử dụng liều bình thường nhưng cách 2 hoặc3 ngảy mởi dùng.
— Bệnh viêm mảng trong tim: Nhin chung có tảc dụng tổt. nhưng có những kết
quả hơi khảc nhau khi dùng teicopianin để điều trị viẻm mảng trong tim do nhiễm vi
khuẩn Gram dương. liếu dùng lên tới l4mg/kg/ngảy hoặc cao hơn. Một nghiên cứu dã kêt
luận rằng để có kết quả điều trị. cẩn nhanh chóng đạt dược nồng độ dinh huyết tượng lới
40-50 microgam/ml. Liều độc nhẩt 400mg, tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch, có thể đủ dế dự
phòng viêm mảng trong tim ở người bệnh chữa răng, nhưng khỏng có tác dụng dự phòng
ở người bệnh phẫu thuật tim.
THẶN TRỌNG
Nên dùng thận trọng teícoplanin với người bệnh quả mẫn với vancomycin vì quá
mẫn chéo có thể xảy ra.
Đã gặp giảm tiều cẩu khi dùng teicoplanin, dặc biệt với liều cao hơn liều thưởng
dùng. Nên định kỳ kiềm tra huyết học. gan, chức nảng thận trong quá trình điều trị.
Cần kiếm tra chức năng tai. thận khi điều trị lâu dải cho người bệnh suy thận vả
chinh liều nếu cẳn
Phụ nữmang llmi: Kinh nghiệm lâm sảng dùng cho phụ nữ mang thai còn it. teícoplanỉn
chi được dùng cho phụ nữ mang thai trong những trường hợp thật cần thiết
Phụ mì» cho con bú: Không có tải liều về nồng độ teicopiauin trong sữa mẹ. Do đó trong/
khi diều trị, người mẹ nên ngùng cho con bú.
* Thông báo cho bác sĩ bẩt kỳ lác dụng nâo gặp phải khi dùng !huổc %
*Nếu cẩn thông tin xin hỏi thêm bác sĩ
TÁC DỤNG PHỤ
'1'a'c dụng khỏng mong muốn chủ yểu dã dược biết, khi sử dụng tcicuplanin. lả ban
da, gặp nhiến hơn khi dùng liều cao. Phản ứng quả mẫn. sổt do thuốc vả giảm bạch cẳu
trung tinh cũng đã được ghi nhận. cũng có khi gây điếc nhung hiếm.
1) T hướng gặp:ADR > IÍ ] 00
Toản thân: Sốt.
Da; Ban da.
:alu/
4
\o\
Khác: Đau ở nơi tiêm.
2) ỈI gặp: 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng