lqugL NN . DCLẾC' _ G
' ơ
— ỂẺ Artwork ụcnter . VĂN PHONG
. M…, …f …,, ĐẠL_DLỆN _
BỐ Y TẾ , ,, , TẬI THANH PH
. rtwor ass # ~“ '
crc QL'ẢN LÝ DƯOC DL… ’…R'5 ”“ Ho CH' M'NH
. ' ' J 1th Size (Dody) 7 pi I
~ A A
, ' * son
LA PHE DLYLT … ` .
… … m “
A # ( Jun LL
Lan đauz..ĩ8….....G..J..Jant
ẮLuo
uoLsLụuL m Log
vềv° LỀ
’ somaL nc ` ĩ … 105 IOlỊJd
| Lmu: 196 “ ^81169
' …
, nc; numqnm ụue
] M @ uum uLLLLLILMLJmLLALLILLLL
' “ …
| H
/I \
M Hctluùl hnubtic oal lidm huulnlcu mcdkhl '
“W“ “'W' “W "…
. m ung IM 9meullln nan mmlmd VlụmnlLin Sndmn Lynuhyliud Fipuuỉllll Sodium DOI &» IM flpmcIm nam
ul T…lmum um mt hLebactim Su Lu … … Lmbmm Mum n Tummn um
ĐỌCƠKỸ HƯỚỤG DẨN SỬ DỤNG READ THE PACKAGE lNSERT CAREFULLY
TRU C KHI DUNG gưan use
ĐỂ XA TẨM nv TRẺ … PÍỈZGI’ xm OUT m: nncu or cnnuneu Ptlzer
Khichưa hờaLan Lhânh dung dich: 4 o 5 . . 4 c 5
. Before Leconshtuhon: _
Ểảo quản lo thuõc bói Tuoan ớdướl 30'C. G R A M Store Tazocln viais below 30'C . G R A M n
au khl hòa tan thènh dung dlch. For N infusion Af . . _ Chi dùng "
Bỏ phán dung dich khỏng sử dung sau 24glờ only Ler reco nsmuncn _ , truyln tinh mạch
nẽu hảo quán dưới 25°C hcac sau 48 giờ Dlscard any unused pomon .
néu báo quản trong tủ lạnh (2-8'C). after 24 hours if stored below 25'C …
BOX OF ] VIAL 4.5G aher4B hours il refngemed (2-8'C). HÔP 1 LG 4,56
Chì dth, liêu dùng, cảch dùng. 40 Không cân điêu chỉnh liêu
zo-4o Liều tối da khuyến cáo: 4 g/O,S g mỗi 8 giờ
< 20 Liêu tôi da khuyên cảo: 4 g/O,S g môi 12 giờ
Với cảc bệnh nhân cần thẩm tảch mảu, nên dùng thêm một liều piperacillin/tazobactam
2g/O, 25 g sau mỗi giai đoạn thấm tảch, vì việc thấm tách mảu sẽ loại bỏ 30%-50%
piperacillin trong 4 giờ.
Tre em (2~12 tuôi)
Liều dùng đường tĩnh mạch nên được điều chỉnh theo mức độ suy thận như sau (mỗi bệnh
nhân cân phải được theo dõi chặt chẽ cảc dấu hiệu nhỉểm độc; liều dùng và khoảng cảch
liều nên được điều chinh tương ứng):
Độ thanh thải Tazocín (liều khuyến nghị)
creatinin (ml/phút) ` ` `
> 50 Không cân diêu chinh liêu.
S50 70 mg piperacillin/S,7S mg tazobactam/kg mỗi 8
giờ.
Với trẻ em cần thấm tảch máu, nên dùng thêm một liều 40 mg piperacillin/Smg
tazobactam/kg sau mỗi giai đoạn thâm tảch.
Nov 2012 Ta:ocm_ P] I'N Page 4 ofI7
LPD Tưle ' Piperac:llimĩazobaclam
LPD Dale: Mar 03. 20l6
C ountry: ertnam
Reference (`DS : version 25.0
Reference (`DS Date /3 Jan 2016
Reference ( 'K SmP(` Dale: Sep. 2015
0 Sử dụng ở bệnh nhân suy gan
Khỏng cần thiết phải điều chinh liều TAZOCIN® ớ bệnh nhân suy gan.
ơ Dùng đồng thời TAZOCINit với các Aminoglycosid
%
;
Do các khảng sinh [3- -lactam lảm mất hoạt tính của aminoglycosid ở in vitro, khuyến cáo
dùng TAZOCIN® vả aminoglycosid riêng rẽ. Khi có chỉ định dùng đổng thời với
aminoglycosid, TAZOCIN'Ế vả aminoglycosid cẩn được hòa tan thảnh dung dịch và pha
loãng riêng rẽ (Xem mục 6. 2 Tương kỵ).
Trong trường hợp cần sử dụng thuốc đồng thời, TAZOCTN® có chứa EDTA được đóng
trong lọ nhỏ chỉ tương hợp khi truyền đồng thời bằng dây truyền chữ Y vởi các
aminoglycosid tương ứng dưới các điều kỉện cụ thể như sau:
Aminoglycosid Liều _ Thể tích pha Khoảng nồng độ Dung dịch pha
TAZOCINB (g) Ioãng aminoglycosid loãng được chấp
TAZOCIN®(mL) (mg/mLý nhận
Amikacin 2,25; 50, 1,75—7,5 Natri clorid 0,9%
3,375; 100, hoặc dextrose 5%
4,5 150
Gentamicin 2,25; 50, 0,7—3,32 Natri clorid 0,9%
3,3 75; 100, hoặc dextrose 5%
4,5 , ISO
zLiều cùa aminoglycosid nên được dựa trên cân nậng của bệnh nhân. tình trạng nhiễm khuẩn (nặng hoặc đe
dọa tính mạng) và chức nảng thận (độ thanh thải creatinin huyết thanh)
Tính tương hợp của TAZOCFN® với các aminoglycosid khảc chưa được xác lập Chi có
nồng độ và dung dịch pha loãng của amikacin vả gentamicin với cảc liều cùa TAZOCIN®
được liệt kê ở bảng trên lá đã được xác lập tính tương hợp khi dùng đồng thời thông qua
dây truyền chữ Y Việc đưa thuốc đồng thời qua dây truyền chữ Y trong bất kỳ tình huống
nảo khác vởỉ liệt kê trên đây đều có thể dẫn đến mất hoạt tính aminoglycosid do
TAZOCIN®.
0 Người cao tuổi
Nguy cơ gặp tảc dụng không mong muốn ở bệnh nhân trên 65 tuổi không tăng lên do yếu
tố tuối tảc. Tuy nhiên nên điều chỉnh liều dùng ở người suy giảm chức năng thận.
4.3. Chống chỉ định
Trong các trường hợp quá mẫn với hất kỳ B-lactam nảo (bao gồm cảc penicillin vả
cephalosporin) hoặc với cảc chất ức chê B-lactamase.
4.4. Các cảnh bảo vả thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Trước khi bắt đầu liệu phảp TAZOCfNỂ, cần tìm hiều kỹ lưỡng về cảc phản ứng quả mẫn
trưởc đó với các penicillin. cephalosporin vả cảc tảc nhân gây dị ứng khác. Cảc phản ứng
Nov 2012 Ta:ocm P] I'.\ Page 5 of ] 7
\`A\ `~`…..zW JJ I
I Íẫẵ mễ.\`vẦ
LPD Tille .
P ipe rac'll/ m— thohacrum
LPD Dare. i/arlỉì 2016
(`ounlry; I'Jelnam
Reference CDS : versmn 25 0 Rẹference (`DS Date 13 Jan 2016
Reference
4.5.
Nov 2012
("K SmPt` Date. Sep. 2015
%
:
quá mẫn nghiêm trọng và đôi khi dẫn tới tử vong (các phản ứng phản vệ/dạng phản vệ
[bao gổm sốc]J đã được bảo cáo ở những bệnh nhân điều trị bằng cảc penicillin, bao gồm
TAZOCIN. Các phán ưng nảy dễ có khả năng xảy ra hơn với người có tiền sử mẫn cảm
vởi nhiều dị nguyên. Phậi ngừng sử dụng khảng sinh khi gặp các phản ứng quá mẫn
nghiêm trọng, và có thế cần dùng epinephrin vả ảp dụng cảc biện pháp câp cứu khảc. Phản
ứng da nghiêm trọng, như hội chứng Stevens— Johnson,hoại từ biều bi nhiễm độc, hội
chứng phát ban do thuốc kèm tăng bạch cầu ái toan vả các triệu chửng toản thân, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính đã được báo cảo trên bệnh nhân dùng
TAZOCINa (xem mục 4.8 Tác dụng không mong muốn). Nếu bệnh nhân bị phảt ban,
cần theo dõi chặt chẽ và ngưng dùng TAZOCIN 8 nếu tổn thương tiểu triến.
V iêm đại trảng giả mạc gây ra do kháng sinh có thề biều hiện bời tình trạng tiêu chảy
nặng kéo dải gây de doạ tới tinh mạng. Các triệu chứng viêm đại trảng giả mạc có thể
khơi phảt trong hoặc sau khi điều trị kháng khuấn.
Biến hiện chảy mảu đã xáy ra ơ một số bệnh nhân dùng kháng sinh |3- lactam. Những phản
úng nảy đôi khi đi kèm với kết quả bất thường cưa các xét nghiệm đông mảu như thời
gian dông mảu thời gian prothrombin và kết tập tiều cằu, và hay xảy ra hơn ở bệnh nhân
suy thận. (Xem mục 4.5 Tương tác vởi các thuốc khác và các dạng tương tác khác).
Nêu xay ra chảy máu nên ngung dùng kháng sinh và sử dụng liệu phảp thích hợp.
Chế phẩm có chứa 2,84 mEq ( 65mg) natri trong mỗi g piperacillin có thể lảm tăng tống
lượng natri đưa vảo bệnh nhân. Hạ kali huyết có thể xảy ra ở những bệnh nhãn giảm dự
trữ kali hoặc những người dùng đồng thời với thuốc lảm giảm nông độ kali; nên định kỳ
kiểm tra nồng độ điện giái ờ những bệnh nhân nảy.
Giám bạch cầu và bạch cằu trung tính có thể xảy ra, đặc biệt lả khi dùng thuốc kéo dải.
Do vậy, cân dịnh kỳ kỉêm tra chức nảng tạo máu.
Cũng như khi điều trị với các penicillin khác, cảc biến chứng thẩn kinh dạng co giật có thể
xảy ra khi dùng liêu cao, đặc biệt trên những bệnh nhân suy giảm chức nảng thận.
C ung như cảc chế phấm kháng sinh khảc, sư dụng thuốc nảy có thề lảm phát triển quá
mức cảc chung vi sinh vật không nhạy cám bao gôm_ nấm. Cần theo dõi bệnh nhân chặt
chẽ trong thời gian điều trị. Nếu xay ra bội nhiễm. cân ảp dụng biện phảp điều trị thích
hợp.
0 Sử dụng ở bệnh nhân suy grm
(Xem mục 4.2 Liều dùng và cách dùng).
0 Sử dụng ở bệnh nhân suy thận
Ở bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân thầm tảch mảu. liều dùng đường tĩnh mạch có thế
được điêu chinh tùy theo mửc đó suy thận.
Tương tác với cảc thuốc khảc và các dạng tương tác khác
Các chất giãn cơ không khử cực
Ta:ocin P] l'V Page 6 of] 7
LPD Tuỉe .
LPD Dm'e:
Piperacrlim- Ĩa:obaclam
Mar 03. 20l6
C oumry; ỉ'ĩemam
Reference CDS . version 25 ,0 Reference ("DS Dule :/3 Jan 2016
Reference UKSmPC' Dale. Sep` 2015
4.6.
Nov 2012
Piperacillin dùng đồng thời xới vecuronium iâm kéo dải tảo dụng phong bế thần kinh cơ
cùa vecuronium. Do có cơ chế tảo dụng tương tự nhau, tác dụng phong bế thần kinh cơ
của bất kỳ chất giãn cơ không khử cực nảo cũng có thể bị kéo dải khi sử dụng cùng
piperacillin.
Cảc thuốc chổng đông máu đường uống
Khi dùng đồng thời với heparin, các thuốc chống đông máu đường uống vả các thuốc
khảc có thể ảnh hương tới hệ thống đông máu bao gôm chức năng tiếu cãu, cần theo dõi
đều đặn xả tiến hảnh thường xuyến các xét nghiệm đông mảu thích hợp (Xem mục 4. 4
Các cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng). 'ĨJỀ-ỵ
Piperacillin có thế lảm giảm thải trừ methotrexat; do vậy cần theo dõi nồng độ
mcthotrcxat trong huyêt thanh cùa bệnh nhãn đê tránh dộc tính của thuôc.
Methotrexat
Probenecid
Cũng như với cảc penicillin khảo, dùng đồng thời probenecid vả TAZOCIN® lảm kéo dải
thời gian bận thải và lảm giảm độ thanh thải qua thận cưa cả piperacillin vả tazobactam;
tuy nhiên nông độ đinh trong huyêt tương cùa hai thuôc đêu không bị ảnh hưởng.
Cảc aminoglycosid
Piperacillin đơn độc hoặc phối hợp với tazobactam đều không lảm thay đổi đảng kể đến
dược động học cùa tobramycìn trên người có chức năng thận bình thường hoặc suy thận
mức dộ vùa hoặc nhẹ. Dược động học cùa piperacillin, tazobactam và chất chuyến hoả
MI cũng không bị thay đối đảng kế bởi tobramycin.
Vancomycin
Không có tương tảc dược động học nảo giũa TAZOCIN'“ vả vancomycin được ghi nhận.
Tuy nhiên một số nghíên cứu hồi cứu đã cho thẳy sự gia tăng mức độ tốn thương thận cấp g
tính ở những bệnh nhân sử dụng dồng thời píperacilim’tazobactam vả vancomycin, so với
sử dụng v ancomycin đơn độc. Q
Giống như các pcnìcillỉn khác, dùng I`AZOCINjộ có thể gây phản ứng dương tinh giả cho
glucose trong nước tiêu khi dùng phương phảp khư đồng. Khuyến cảo nên dùng cảc phép
thư glucose dựa trên cảc phản ứng cùa enzym glucose oxidase.
Đã có bảo cáo về kết quả dương tính khi dùng test Bio-Rad Lahoratories Plateiia
Aspergillus cnzym immunoassay (EIA) trên bệnh nhân dùng TAZOCIN® nhưng sau đó
được xảc nhận khô nhiễm Aspergillus. Phản ửng chéo vởi các polysaccharid phi-
Aspergiilus vả polyranoses vởi Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA dã được
báo cảo.
Do đó, các kết qua dương tính trên bệnh nhân dùng TAZOCINẾ cần được đảnh giá cẳn
thận vả cần được xảc nhận bầng các phưcmg pháp chắn đoản khác
Ánh hưởng dển khả năng sinh sản, phụ nữ có thai và cho con bú
Ĩ`a:ucỉn_Pl VN Page 7 ofl7
LPD Tille .' Piperarillin—Tazobacram
LPD Dam Mar 03. 2016
(`ounlry; Hemch
Reference (` DS ; versron 25.0 Rẹlẽrence CDS Dale , 13 Jan 2016
Reference C'K SmPC Date: Sep. 2015
Cảc nghiên cứu trên động vật cho thấy không có hiện tượng quải thai khi dùng kết hợp
piperacillin-tazobactam đường tĩnh mạch tuy nhiên đã có báo cáo về độc tính đối với khả
năng sinh sản trên chuột ở liều độc đối với chuột mẹ khi đưa thuốc qua đường tĩnh mạch
hoặc mảng bụng. C hưa có các nghiên cứu đầy đủ và có đối chứng khi sử dụng kết hợp
piperacillin-tazobactam hoặc piperacillin hoặc tazobactam đơn độc trên phụ nữ có thai.
Piperacỉllin vả tazobactam qua được nhau thai. Chỉ nên điều trị cho phụ nữ có thai khi lợi
ích mong đợi vượt trội hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với phụ nữ mang thai và thai nhí.
Piperacillin bải tiết với nồng độ thấp qua sữa mẹ; nồng độ tazobactam trong sữa mẹ chưa
dược nghiên cứu. Phụ nữ đang cho con bú chỉ nên được điêu trị khi lợi ích mong đợi vượt
trội hơn nguy cơ có thế xảy ra vởi người mẹ và trẻ bú mẹ.
4.7 Ánh hưởng trên khả nãng lải xe và vận hânh máy mỏc
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lải xe vả vận hảnh mảy móc.
4.8. Tác dụng không mong muốn
Bâng tác dụng không mong muốn
%
I
Phân loại theo Rẩt Thường gặp it gặp Hiểm gặp Rất hiểm Chưaxác định được tần
cơ quan và hệ thường 2 mon z moon đến < zmoooo đền gặp suất (không thể ước tính
thống gặp đến 128 … - -
Nguồn: Viện liêu chuẩn Thi nghiệm và [ âm sảng Qui trình thưc hiện chuán đối vớz phép thứ
độ nhạy ccim kháng khuân Bô sung lhông tin lần thư 22. Tải lỉệu tham khảo CI SI M100-522
CLSI, Way,ne PA, 2012.
S= Nhạy cám. I — Trung gian. R= Khảng.
“' MIC được xảc định bằng cảch dùng nông độ xác định 4 mg11 tazobactam và thay đối các nồng
độ pipcracillin khảc nhau
bTiêu chuẩn diễn giải CLSI dựa trên cảc đĩa chứa 100 ụg piperacillìn và 10 ụg tazobactam.
tỂTham khảo tải liệu CLSI M100- 822, Bảng ZB- 5 để có danh sách cảc vi khuẩn.
đNgoại trừBacteroides fragilis, MICs được xảc định chỉ bằng pha loãng thạch.
Quy trình dảnh giá độ nhạy cảm chuẩn hóa yêu cầu phải dùng vi sinh vật có kiếm soát
chất lượng để kiếm soát cảc khía cạnh kỹ thuật của quy trình thử Vi sinh vật có kiếm soát
chất lượng là cảc chủng đặc hiệu có đậc tinh sinh học nội tại liếm quan đến cơ chế khảng
thuốc vả cấu trúc gen cùa vi sinh vật, cảc chủng đặc hiệu được dùng dễ kiếm soát chất
lượng phép thư độ nhạy cảm không có ý nghĩa lâm sảng đảng kế
Phố khảng khưấn: ,
Piperaciliiru’tazobactam được chứng minh có hoạt tính với hâu hết cảc vi khuân sau, cả
trong thư nghiệmin vitro và trong cảc nhiếm khuân lâm sảng nêu dưới đây:
V i khuẩn gram dương hiếu khí vè. tùy nghi
Staphylococcus aureus (chi riếng cảc chủng nhạy cảm methicillin)
Nov 21112 Ta:ocín PI_VN Page 11 of17
»“ n `\
LPD Til/e Piperacillin~Tazobaclam
LPD Dale. .ìlur 03. 21116
Founrry 1'lemam
Reference (`DS : version 25_0 Reference C DS Dare '13 Jan 2016
Reference 1“K SmP(` Dale. Sep. 2015
Vi khuẩn gram âm hiểu khí và tùy nghi
A cinetobacter baumannii
Escheríchia coli
Haemophilus índuenzae (ngoại trừ chủng phân lập kháng ampicillin B-lactamase âm tính)
Klebsiella pneumoniae
Pseudomonas aeruginosa (dùng kết hợp vởi một aminoglycosid mả chùng phân lập nhạy
cảm)
Vi khuấn gram âm kỵ khí:
Nhóm Bacreroidesfragilis (B. fragilis. B ovatus, B thetaíotaomicron, và B vulgatus)
Cảc dữ liệu invitro sau đây đã được ghi nhận, nhưng Ý nghĩa lâm sảng của nó còn chưa
đươc biết.
Ít nhất 90% các vi khuấn sau có nồng độ ức chế tối thiếu in vitro (MIC) it hơn hoặc bằng
điểm gãy nhạy cảm cùa piperacillin/tazobactam Tuy nhiên, độ an toản và hiệu quả của
piperacillin/tazobactam trong điều trị nhỉễm khuẩn do cảc vi khuấn nảy trên lâm sảng
chưa được xác lập trong các thử nghiệm lâm sảng kiếm soát tốt một cảch đầy đù.
Vi khuấn gram dương hiếu khí và tùy nghi:
Enterococcusfaecalis (Chỉ riêng cảc chùng phân lập nhạy cảm ampicillin hoặc penicillin)
Sraphylococcus epidermidis (chỉ riêng chùng phân lập nhạy cảm methicillin)
Streptococcus agalactiae"
Streplococcus pneumoniaế (chỉ riêng các chùng phân lập nhạy cảm penicillin)
Streptococcus pyogeneslr
Streptococci nhóm Viridans *
Vi khuẩn gram âm híếu khí và tùy nghi: ®1
('itrobacter koserỉ
Moraxella catarrhalis
Morganella morgam'i
Neisserỉa gonorrhoeae
Profeus mirabilis
Proteus vulgaris
Serratia marcescens
Providencia stuartiỉ
Providencia rettgeri
Salmonella enterica
Vi khuấn gram dương kỵ khí:
Nov 2012 Ta:ocinỳ PI_ VN Page 12 of 17
LPD Tille
LPD Dale
Piperactllm- Ta:obaclam
Mur 03 , 2016
(`ounny: 1'lelnam
Reference FDS : version 25.0 Reference (`DS Date ']3 Jan 2016
Rejềrence ! ’K SmPC Dale. Sep. 2015
5.2
Nov 2012
Clostrỉdium perfringens
Vi khuẩn gram âm kỵ khi:
Bacteroides distasonis
Prevotella melaninogenica
* Đây không phải là những vi khuẩn sinh enzym B-lactamase vả do đó nhạy cảm với cả
piperacillin đơn độc.
Các đặc tính dược động học ffl7
Phân bố '
Cả piperacillin vả tazobactam đến liên kết với protein huyết tươngxấp xi khoảng 30%.
Liên kết với protein huyết tương cùa piperacillin hoặc tazobactam không bị ảnh hưởng
bới sự hiện diện của chất còn lại. Liên kết với protein huyết tương của chất chuyên hoả
tazobactam không đảng kế.
TAZOCINlị được phân bố rộng rãi trong cảc mô vả cảc dịch cơ thể bao gồm niêm mạc
ruột, tủi mật, phối, mật, và xương. Nồng độ trung binh trong cảc mô thường từ 50% tới
100% so vởi trong huyết tương.
Chuyển hoá
Piperacillin được chuyến hóa thảnh chất chuyến hoả desethyl có hoạt tính vi sinh vật yếu.
Tazobactam được chuyến hóa thảnh một chất chuyển hóa duy nhất không có hoạt tính vi
sinh vật
Thải trừ
Piperacillin vả tazobactam được bải tiết qua thận nhờ quá trinh lọc cẩu thận và sự bải tiết
ở òng thận Piperacillin được bải tiết nhanh chóng dưới dang không đổi với 68% liều dùng
được tìm thấy trong nước tiếu. Tazobactam và chất chuyền hoá của nó được thải trừ chủ
yên qua thận với 80% lìều dùng tìm thấy dưới dạng không đổi và phần còn lại dưới dạng
chất chuyến hoả duy nhất. Piperacillin, tazobactam vả desethyl piperacillin cũng được bải
tiết qua mật
Sau khi dùng đơn hay đa liều TAZOCIN® cho người khỏe mạnh, thời gian bán thải huyết
tương cùa pỉperacillin vả tazobactam dao động từ 0,7 đến 1,2 giờ vả không bị ảnh hưởng
bới liểu hoặc khoảng thời gian truyền. Thời gỉan bán thải của cả pỉperacillin vả
tazobactam tãng lên khi độ thanh thải thận giảm.
Tazobactam khộng lảm thay đối đảng kế dược động học cùa pìperacillin Piperacilin có vẻ
như lảm giảm tôc độ thải trữ cùa tazobactam.
Cảc đối tượng đặc biệt
Thời gian bán thải cùa piperacillin và của tazobactam tăng tương ứng xấp xỉ 25% và 18%
ở bệnh nhân xơ gan so với những đối tượng khỏe mạnh.
Ta:ocm P] VN Page 13 of ] 7
. ® /.ỸJI
\\Ịã
LPD Til/e
' P1peracillm-Tazoòaclum
LPD Dale, .1/ar 03 2016
Counlry
Reference
Rejèrence
5.3
Nov 2012
1 mlnam
(`DS . versron 23 0 Reference CDS Dale : 13 Jan 2016
( 'A’ SmP(` Dale Sep 2015
Thời gian bản thải cùa piperacillin vả cùa tazobactam tăng khi độ thanh thải creatinin
giám. So với bệnh nhân có chức năng thận bình thường, thời gian bán thái của piperacillin
vả tazobactam tăng lến tương ứng 2 lần và 4 lần ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin
dưới 20mL1phút.
Thâm tách mảu Ioại bò được 30% tới 50% piperacillin/tazobactam, cộng thêm với 5% liều
tazobactam được loại trừ ở dạng chắtchuyến hoá cùa tazobactam. Thâm phân mảng bụng
loại bo được xâp xỉ 6% và 21% cảc liêu piperacillin vả tazobactam tương ứng, và thêm tối
da 18% liêu tazobactam dưới dạng chất chuyến hóa cùa tazobactam.
Cảc dữ liệu an toản tiền lâm sảng ®1
Khả năng gây ung thư ’
Các nghiến cứu về khảl năng gây ung thư chưa được tiến hảnh với piperacillin,
tazobactam, hoặc dạng phôi hợp.
Đột biến gen
Piperacillimtazobactam âm tính trong cảc thử nghiệm đột biến gen trên vi sinh vật.
Piperacillìntazobactam âm tính trong thử nghiệm tông hợp DNA không theo lịch trinh
( [ DS) Piperacillỉn/tazobactam am tính trong thử nghiệm đột biến điếm ở động vật có vú
ttế bảo bưổng trứng hypoxanthine phosphoribosyitransferase [HPRT] chuột đồng Trung
Quốc)
Piperacillimtazobactam âm tính trong thử nghiệm biến đôi tế bảo động vật có vú
tBALB c- -3T3). Trên in vivo, piperacillinửazobactam không gây ra sự biến đổi nhiễm sắc
thể trên chuột cống khi tiếm tĩnh mạch.
Piperacillin âm tính trong các thử nghiệm đột biến gen vi sinh vật. Không có hư hại DNA
cua vi khuẩn khi thư vởi piperacillin (thí nghiệm Rec). Piperacillin cũng âm tinh trong thử
nghiệm UDS. Piperaciliin dương tính trong thử nghiệm đột biến điếm trên động vật có vú
(tế bảo ly mpho chuột) Piperacillin âm tính trong thư nghiệm biến đồi tế bảo (BALB/c-
3T3). Trên in vivo, piperacillin không gây ra sự biến đôi nhiễm sắc thể trên chuột nhắt khi
tiêm tĩnh mạch.
Tazobactam am tinh trong các thư nghiệm đột biến gen vi sinh vật. Tazobactam cũng âm
tính trong thư nghiệm U DS Tazobactam âm tính trong thử nghiệm đột biến điếm ở động
vật có vú (tế bảo buồng trứng HPRT chuột đồng Trung Quôc) Tazobactam dương tính
trong một thư nghiệm đột biến điếm ở động vật có vú khảo (tế bảo lympho
chuột). Tazobactam âm tính trong thư nghiệm biến đổi tế bảo (BALB1—c 3T3). Trong một
thư nghiệm di truyền học tế bảo in vitro (tế bảo phối chuột đồng Trung Quốc), tazobactam
cho kết quả âm tính. Trên in vivo tazobactam không gây ra sự biến đồi nhiễm sắc thể trên
chuột cốngkhi tiêm tĩnh mạch.
Độc tính sinh sản
Nghiên cứu về sự phát triến phôi—thgi không cho thấy có bằng chứng về hiện tượng quải
thai sau khi dùng tazobactam hoặc hôn hợp piperacillim'tazobactam theo đường tĩnh mạch,
Ta:ocin P] !l’v Page 14 ofl 7
LPD Title : PiperaciIIm-Tazobaclam
LPD Dale: Mar 03. 2016
C ounuy. Vietnam
Reference (`DS : version 25,0 Reference ( `DS Dale 13 Jan 2016
Reference L'K SmPC Dale: Sep. 2015
6.2.
Nov 2012
tuy nhiến nhận thấy trọng lượng thai bị giảm nhẹ trên chuột cống ở mức liếu gây độc cho
chuột mẹ.
Dùng piperaciliin/tazobactam tíêm trong mảng bụng có liên quan đến sự giảm nhẹ kích
thước và tăng tỉ lệ bộ xương nhỏ bất thường (chậm sự cốt hóa xương) ở liếu gây độc cho
mẹ. Sự phát triển thai nhi gân hoặc sau khi sinh bị ảnh hưởng (giảm trọng lượng con, tãng
tỉ lệ sinh thai chết hoặc từ vong ở con) khi dùng liếu gây độc cho mẹ.
Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản
Cảc nghiên cứu sinh sản trên chuột cống cho thấy không có bằng chứng về ảnh hưởng lảm
giảm khả năng sinh sản cùa tazobactam hoặc piperacillin/tazobactam khi tiêm mảng bụng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC HỌC
Danh mục tá dược (DT
Acid citric monohydrat , dinatri edetat (dihydrat). ,
Tương kỵ
Các dung dịch được biết lả tương hợp với TAZOCIN® có chứa EDTA để hòa tan thảnh
dung dịch lả:
o Natri clorid 0,9% pha tiêm
0 Nước vô khuấn pha tiếm
o Dextrose 5%
0 Nước muối sinh lý kìm khuấn/Parabens
0 Nước kim khuấn/Parabens
0 Nước muối sinh lý kim khuấn/ Alcol Benzyl
0 Nước kìm khuân 1Alcol Benzyl
Dung dịch sau khi hòa tan cùa TAZOCIN® có chứa EDTA có thế được pha loãng thêm tới
thể tích mong muốn (ví dụ SOmL thảnh ISOmL) với một trong những dung môi tương hợp
dảnh cho đường tĩnh mạch được liệt kê dưới đây:
Ta:ocin PI_ VN Page 15 of 17
/.('JJI
..01/
\\A..
LPD Title : Plperact/Im-Taroizaclam
LPD Dale, .11ar 03 2016
Counny Hemer
Rejèrence ("DS . versron 25 0 Reference ( `DS Dale . 13 Jan 2016
Re_ứrence UK SmP(` Dale~ Sep` 2015
6.3.
6.4.
6.5.
6.6.
.-Vov 2012
0 Natri clorid 0,9% pha tiêm
. Nước vô khuấn pha tiêm+
o Dextrose 5%
o Dextran 6% trong nước muối sinh lý
0 Dung dịch Ringer Lactat
0 Dung dịch Hartmann
0 Dung dịch Ringer Acetat ffl1
0 Dung dịch Ringer Acetat/Malat
*Thẻ tích tối da được khuyến cáo của nước vô khuẩn để pha tiêm cho mỗi liều lả SOmL.
Bất cứ khi nảo dùng dồng thời TAZOCINẸ với một kháng sinh khác (ví dụ cảc
aminoglycosid), các thuôo phải được tiêm truyền riêng rẽ. Việc trộn TAZOCÍNỦ vởi một
aminoglycosid trên in vitro có thế lảm mât hoạt tính của aminoglycosid đó.
Việc trộn các khảng sinh B-lactam với các aminoglycosid trếnin vitro có thế lảm mất hoạt
tính cùa aminoglycosid. Tuy nhiên, amikacin vả gentamicin đã được xảc định là tương
hợp với TAZOCINR trên in vitro với một vải dung dịch pha loãng ở cảc nổng độ cụ thế
(Xem mục 4.2 Liều dùngvả cách dùng).
Không nên trộn TAZOCINE với các thuốc khảc trong cùng một bơm kim tiêm hoặc một
chai dịch truyên vi tinh tương hợp chưa được xảc lập.
Do không ôn dịnh về hóa học, không dùng TAZOCIN® với cảc dung dịch chỉ chứa natri
bicarbonat.
Không được thêm TAZOCIN® vảo chế phẩm máu hoặc sản phấm thuỷ phân albumin.
Thời hạn sử dụng
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Thận trọng đặc biệt khi bảo quản
Lọ thuốc bột Tazocin khi chưa hòa tan thảnh dung dịch: Bảo quản dưới 30°C.
Dung dịch sau khi hòa tan thuốc bột: 'Bò phần dung dịch không sử dụng sau 24 giờ nếu
bảo quán dưới 25°C hoặc sau 48 giờ nêu bảo quản trong tủ lạnh (2°C-S°C).
Tính chắt và dung lượng của bao bì đỏng gói
Hộp 1 lọ 4,5 g.
Hướng dẫn đặc biệt cho sử dụng, xử lý và loại bỏ
Hướng dẫn hòa tan thảnh dưng dịch và pha loãng để sử dụng:
Ta:ocm_Pl_ VN Page 16 of17
LPD TIIIe : Piperaciilin-Tazobaclam
LPD Date: Mar 03. 2016
Country. Vietnam
Reference CDS : version 25.0 Rejèrence CDS Date : 13 Jan 2016
Reference UK SmPC` Date: Sep, 2015
Chỉ dùng để truyền tĩnh mạch: Hòa tan thảnh dung dịch mỗi lọ với thể tích dung môi
trong bảng dưới đậy, sử dụng một trong những dung môi tương hợp để hòa tan thưốc
thảnh dung dịch. Lắc xoảy cho đến khi thuốc hoả tan.
Khi lắc xoáy liến tục, nhìn chung việc hòa tan thảnh dung dịch xảy ra trong vòng 5 đến 10
phủt.
Dung tích lọ Thế tích dung môi tương hợp được thêm vảo
(TAZOCIN®) mỗi lọ
2,25 g 10 mL
3,375 g 15 mL
40,5 g 152 mL
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất Oẫ'i
Nhà sản xuất: Wyeth Lederle S.R.L. - Via Franco Gorgone z.1., 95100 Cataniẫ(CT), Ý.
®Nhãn hiệu đã đăng ký
LPD date: 03 Mar, 2016
Reference CDS date: 13 Jan, 2016
Reference UK SmPC date: Sep, 2015
%
`Ề
“fs
3
è
ầẻ
=ẳ
Nov 2012 Ta:ocin_ P! VN Page 17 of 17
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng