…4>N-E:Z
? _Ễ ị
. uo… uỂ ẫẵ
\
… Í\
….ỵẳẻgặỂ
_Jnạnnzạ4m
… L UJU
Z-E..….N 500 0,5 48
(> 5›6)
gL.²
'_/
C L
u:n.
w²›
*Đây lả cảc giá trị lý thuyết vả có thể lả không dự báo được chinh xảo chức nãng thận của mọi
bệnh nhân, đặc biệt là ở các bệnh nhân giả trong đó nổng độ creatinin huyết thanh có thể phản
ánh sai lệch chức năng thận
Ở trẻ cm bị suy thận lỉểu cần được điều chỉnh theo thể trọng hoặc theo bề mặt cơ thể vả tần suất
lìều dùng cần được giảm di so với người lớn.
Bệnh nhân thẩm tách mảu: thời gian bản thải huyết thanh ở bệnh nhân thẩm tảch máu trong
khoảng 3-5 giờ. Liều duy tri thích hợp cần được nhắc lại sau mỗi lân thâm tách.
Bệnh nhân suy thận thẩm tảch máu động tĩnh mạch liên Lưc hoặc Lọc mảu với tốc độ cao grong
khi điều trị tích cực, liều khuyến cảo lả lg chia`lảm nhiêu lân. Đôi với bệnh nhân lọc mảu tôc độ
cao, liều khuyến cảo nảy được chia lảm nhiều lân tùy thuộc vảo mức dộ suy giảm chức năng thận
Bệnh nhân thẳm tách mảng bụng:
Ceftazidim cũng dược sử dụn cho cảc bệnh nhân thấm tảch mảng bụng và thấm _tách mảng bụng
qua lại liên tục (CAPD) với liên được điều chỉnh tùy thuộc vảo chức năng thận. O cảc bệnhnhân
nảy, liều tắn công lg có thế được sử dụng, sau đó dùng liêu 500mg mỗi 24 giờ. Ngoài ra,_đới với
cảc nhiễm khuân trong mảng bụng, ccftazidim có thẻ được bơm vảo trong các dịch thâm tảch
(thường dùng 125 đến 250 mg cho 2 lit dịch thẳm tách)
Cách dùng:
Ceftazidim được dùng theo cảch tỉêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phút, hoặc tiêm
truyền tĩnh mạch. _
Nên đùng ceftazidim it nhẩt 2 ngảy sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn, nhưng cân kéo dải
hơn khi nhiễm khuẩn có bíến chứng.
Pha dung dịch tiêm và truyền:
Dung dịch Liẽm bắp: Pha thuốc trong nước cắt tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid
0,5% hay 1%, với nổng độ khoảng 250 mg/ml.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dịch natri clorid 0,9%, hoặc
dextrose 5%, với nổng độ khoảng 100 mg/ml.
Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong cảc dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch nhưng với nồng
độ 10 - 20 mg/ml (] - 2 g thLLốc trong 100 ml dung dịch).
CLỂÓNG CHỈ ĐỊNH
Mân cảm với cảc cephalospòrin.
THẬN TRỌNG z ` _ _ '
Trước khi băt đâu điều trị băng ceftazjdim, phải đỉêu tra kỹ về tiên sử dị ứng của n`g`ười bệnh NỚỈ
cephalosporin, penicilin hoặc các thuôo khác. \Ể'L /
Có phảnứng chéo giữa penicilin với cephalosporỉn.
Tuy thuôc không độc với thặn nhưng phải thận trọng khi dùng đổng thời với các thuốc độc vởi
thân.
Một sốchùng Enterobacter lúc đầu nhạy cảm với cefiazidim có thề khảng thuốc dần trong quá
trình điêu trị với ceftazidim vả các cephalosporin khác.
Ccftazidim có thẻ lảm gỉảm thời gian prothrombin. Cẩn theo dõi thời gỉan prothrombin ở người
suy thận, gan, suy dình dưỡng vả nêu cân phải cho vitamin K. Nên gìảm liều hảng ngảy khi dùng
cho người bệnh suy thận. `
Thận trọng khi kê đơn ccfta'Zidím cho những người có Liền sử bệnh đường tỉêu hóa, đặc biệt bệnh
lỵ.
TƯONG TÁC THUỐC
Với aminoglycosid hoặc Lhuốc lợi tiến mạnh như furosemỉd, ceftazidim gây độc cho thận, cần
giám sảt chức năng thặn khi điêu trị liêu cao kéo dải.
Clocamphenicol đôi khảng in viLro với ceftazidirn, nên trảnh phối hợp khi cần tảc dung díệt
khuân. '
THỜI KỸ MANG _TLLAL
Ccftazidim được hiêt có quahảng rảo nhau thai. Các nghiên cứu về sỉnh sản tiểu hảnh trên động
vật không cho thây bât kỳ bãng chứng nảo về sự suy giảm khả nãng sinh sản hoặc gây hại cho
bâo thai do dùng ceftazỉdim. Tuy nhiên, các nghiên cứu sinh sản trên động vật không phải luôn
luôn giúp dự háo được các đáp ứng trên người, ccftazidim chi được sử dụng cho phụ nữ mang
thai khi thật cân thiêt.
TPFL KỸ CHO CON BÚ
\
Thuốc bải tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thuốc cho người
đang cho con bủ.
ẢNLL HƯỞNG CÙA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuôo có thẻ gây chóng mặt, người bệnh nên thận trọng khi phải lái xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Ỉt nhất 5% người bệnh điều trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất là phản ứng tại
chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ửng và phản ứng đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, vỉêm tắc tĩnh mạch.
Da: Ngứa, ban dát sần, ngoại ban.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, sốt, phù Quỉncke, phản ứng phản vệ.
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch câu, gìảm bạch cầu trung tính, tăng
lympho bảo, phản ứng Coombs dương tính.
Thần kinh: Loạn cảm, loạn vị giác. Ở người bệnh suy thận điều trị không đủng liều có thể co gỉật,
bệnh não, run, kích thích thằn kinh- cơ.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ia chảy.
Hiếm gặp, ADR < mooo '
Máu: Mât bạch cầu hạt, thiếu máu huyêt tản.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng mảng giả.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoại tứ da nhỉễm độc.
Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
Tiết niệu sinh dục: Giảm tốc độ lọc tiểu cầu thận, tăng urê vả creatinin huyết tương.
Cỏ nguy cơ bội nhỉễm với Enterococci vả Candida.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thaốc.
QUÁ LIÊU VẶ xử TRÍ .
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý não, run rấy, dễ bị kic
thích thần kinh cơ. Cần phải theo dõi cấn thận trường hợp người bệnh bị quá iiều c p a có đỉều
trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thẩm tách mảu hoặc mảng bụng để loại trừ thuốc ẵh. ~.Àz.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp L lọ + L ống Sml nước cất pha tiêm "ỉ
… . 'i L
BAO QUAN. Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C. Tránh ảnh sảng * * `
Dung dịch TAZIMIN nông độ lOOOmg/Sml pha trong nước cất tiêm duy trì được hoạt lực trong ,\
48 giờ khi để tủ lạnh.
TƯỚNG KY
Với dung dich natri bicarbonat: Lâm giảm tác dụng thuốc. Không pha ceftazỉdim vảo dung chh
có H trên 7, 5 (không được pha thuốc vảo dung dịch natri bicarbonat)
Phoi hợp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa.
Không pha lẫn ceftazidim với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin), hoặc metronidazol.
Phải trảng rửa cẩn thận cảc ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri clorid 0 ,9%) giữa cảc
lần dùng hai loại thuốc nảy, để Lránh gây kểt tùa.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngây sản xuất.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi' y kiến bác sĩ.
T ranh xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất tại. TUQ cục TRUỜNG
GLOBAL PHARMACEUTICAL (PVT) LTD P. TRLỦNG PHÒNG
Plot # 204- 205 Industrial Trìangle, Kahuta Road, Islamabab— Pakistan/iỷuyeN ÍÍ (( Z/ | II ng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng