&1/8’5”
Nhán hop: 9.2 x 5.3 x 3.2 cm
. `]
' UỤ ' =…Mum
Ea:h vlal uf puwder cunlalm:
C ỤC Q U À N L Y D [ ĨI( ) C ứlẵlnlìđễtẵìảljaneẫltlah yr.:ttằunịunlvalent to ceftazĩdlme 116 mã
.. . A ' El:h ampul: of tolv:nl mlalns:
ĐA PHÍ DUYE'
I:: lu: Injecdun q.s 3 ml
ndlcallom, dong: and 0er Informatỉnm: Reíer lo package insert íor use instructions.
5th In a dty and coul p!ace, al temperature nm exceed 30°C, protect from light.
J
e:lllntlom Manufacturer’f.
: : [ 17 :::I Package In::rl cardully beíune use.
Lan đanuo uoclno_uỳou ! t : uoc :ep WÌ of lEêdl 0Ỹ d'IÌỈIỈIQI'I.
IW : Lọ… Bunp 6up L + … =ọmu ỏL L
atuLpLzeuaa
:LL VỊ L. _L,
ỉ… w: :IIG l£V
uop 03… uẹq °9miị xu
“I'llãllh phấn:
MỐI llọ N! :Mz:
Cuùuldlm penlalwdm lưmgúlnng rufiazidlm .... 1 g
Natri :mbnnat khan… . 116 mg
Mỗi đnl củng môi ehứ .
Nude cat pha tìêm.. ..3 ml
Chỉ dlulL Mng :IIMÌLLh, :|:Il dũng Illu ủng về :|: lủng Hn Húc: )(ln xem từ
HDSD kèm theo.
Bin quin: Ndỉ Ichd Láo. llLoáng mát. tránh ánh sáng, nhlet dô Ichdng quá 30°C
Nơc: aill mẩl: !laly
'I'Itu :huln: Nh] săn xuất
: lLỹ Mng dẫn IĨ ủng Mc ìhì ủìng.
0 a LA… uy ui em.
!
)
)
Rx Prescrìption only
TAZID!F : …Jz: …!
ỉ’fuưcìm :LLLLỈ ut›lví-nỳ hu Sf:ÌLLWJLL hu LLLp :ìinm
I
MP uèL-LMEpdta
msảeỏwawm
=omnwum
mesmeu
Việt Nam
†(U IÍÌtIĨẦỈÌIL'Ỉ›LLI1“ẮH'Ẩìn'lL`ỉ`fkillủHl': U'u!.'
Ceftazìdime
%
nt ), llaly
guyẻn Th] Thập
lo,
For Fidta phannưuưicl - naly
ISatbũỉ:
JUMS.PA(
15-00040Pm
-480CN
apozu eg
P.Tân Quy, Q.7. Tp.HCM
Tel: +84 837751828 - www.assophanna.com
Importer/DNNK:
\
MAMIỈQTỈdIÌỦWSDK:
%“
\I" ] viul of power und 1 cmpoule of solvunt 3 ml
Nhãn õng lọ bột: 7.6 x 3.3 cm Giám đõể
f \
i’AJỊiL’JIL l "! lLầ ml LM U` …:»
Ei:h uh! ul puwde: thilllI: MN lo N! tllJl:
Ceẫlmẵlme pmllhvtlnl: cqulvalent Lo cư…mm penlahoydrnt :mng dmnỂ
IE IĨI mv
Sodlum :ulmm anhydmu: ....... ] Le mỄ Nu… cưbom: khan ............... He mả
Slnpn: In : dry and ml phce. … Iinq lù: NIIIỈIM r|e. MngmãUrảnl: _ H i
hom Iillu. a ưrnperatute …: m. a… sảng. nhietdo kllông qui sơc s_ ; } ỉ
…:…m/NM damlt. III nudua'; u… sợ.: {me} ! ì }
Vĩa cnmpuello IS 40 Pumezla tRcmai. Ilaly ; 1 g _!
For Flđlu piunnncunl:i lui v
Nhan 6ng dung mòi: 7.6 x 3.3 cm
ỊAZIDIF i _L; '_3 nữ HV! Ề_Ĩf…ẽ—
ìcn… «: In uuuo…: L… .…u qu. ' c…»: '…… j›lll hrlu
II» N Iu H…
Each mmf: ú sdveul mhlm: MOI Gãdung m|! dm:
Wnter b: inlenion ................... 3 ml Nan pha llèm.. .3 ml
Singarez In : dry and :ml place lăn ụim Noi kho rủ thoáng mát,
protecl from .ulh1I al nemperatum na tránh ánh sáng. nhin @ Ichdng má “ í
:xceed 30'C * J
Mad…u/Mllủll m|: Spoan FroủLd'l \ln: ! PA (lulyl Ể ỉ í ]
VI: nmpoeĩlo, 15-00040 PomemtRoma), Italy. 4 i .. ,
\ Fu: Fldla pbumammch › Ltnly ' " |
&
TAZIDIF lgl3ml
Bộ! vã dỤung mỏi pha tiêm
Tle'm băp/h'êm rĩnh mch
THÀNH pnÀN viEm mâng não. nhiễm khuấn dường liÉt niệu có biến chửng. nhiễm
Mỗi lo bộ: Ihaốc chửa: khuẩn duờng hô hâp dưới. nhiễm khuân lrong benh nhay nhớl. nhiẽm
Ceftazidim pcntahydrat ________________________________________ 1.164 g khuấn xương vù khóp. nhíễm khuấn phụ khon. nhiễm khuBn lrong ổ
tương dương ccfiazidim_ … ________ | g bụng, nhiễm khuân da vi mô mềm bao gòm nhiễm khuẩn do bóng v:
Nauí carbonm. khan .............................................. 1 16 mg vef thương.
Mỗi ố,, dung ,,,ỏi chúa, Neu những ưưùng lva nhiẻm khuân kẻ uen đã xác ath hoặc nghi ngờ
Nuởc cỄt pha tiêm _____________________________________________________ 3 ml do Pseudomonas hom: Sfaplợlococcus như vỉèm máng não do
DẠNG BÀO CHẾ _
Bôt vả dung môi pha tiêm (tiêm bap)
DƯỢC LỰC HỌC: _
Phản nhóm dược lýị Kháng sinh nhóm beta-Iactam Cephalosporin thẻ
hệ 3.
Ccftazidim lẻ một dẫ_n xuẩL của axit oephalosporaníc dươc die trưng bời
một phố kháng klugãn rộng vù sự đề kháng cao với bcla-lachưmse. in
vilro v_è in vivo lhu0c có hoa: Unh cao đôi với Pundomonax, mơi chùng
v: khuân thường đề kháng với hầu hẻL câc khủng sinh beta-lactam
Phò khâug khuất: vả cơ chế hoạt d0lg
Ccanidim co piìổ LL…g khuân r0ng va [ảc dung diệt khuẩn cao
Trong \huc Le. Lhuóc gũy lhủy phán của «e bòo vi khuẩn hắng cách ửc
chế sự tổng hợp mucuprotein của thảnh lẻ bâo. ln vltro. cclìnzỉdim có
hoạt LlnlL dỏi vơi … khuẩn gram duong vù gram âm (ưa khí vù ky thi),
hao gồm cá cúc chủng dẽ kháng với aminoglycosid va beLa›lacLam
(ccphalospmin vá pcnícillin hùn tỏng hơp). Cclủzidim bền vững với
bcLa-laclamuse của các vi khuân gram dương vá gram âm.
In vum. Ccũazidim có hoạt tlnh dói vúi các vi khuân sau dảy:
Qmm am;
' ' " J … ể›p (bao gồm Pseudomlleu),
m .
n
r…— un
! L ~ ::
K ),
Escherichs'a colL. Ễlebsiểlla spp. (bao g ,
Pseudomonas, nhiên: khuấn ở người bị giám bạch câu trung tính, thì cần
phái phổi hợp ceftazidim vủi kháng sinh khác.
Dự phòng nhiễm trùng do phẫu rhudz: Giúp giảm tỷ Le nhiên: trùng ở
những bệnh nhân bị nhiễm txùng hoặc có nguy cơ bị nhiễm tnìng sau
phẫu thuật.
Liểu dùng: _ _
TAZIDIF lgl3ml dược sử dung hmg dường tiem bap sâu.
Liêu dùng Lùy timòc vao mủ: dộ nhiễm Ln'mg. vi m. loai nhièm ln'mg,
Luôi của bệnh nhán. chửc nang mm vá lheo ỷ kién cùa búc sĩ.
Người !ỏn: L dẻn 3glngùy, chia Ịâm 2-3 lấn. Dói với bẹnh nhan bùng
pàhúl viem phế quèn … mm, Lieu dùng L dén 3 g/ngủy. chia lâm I-3
] n.
Người mo tuối trên 70 luốiì Liều dùng trong vòng 24 giờ cấn giâm
xuống còn 'Íz liêu cùa ngươi blnh thương, tóL' da 3 g/ngay.
Bẹ'nh nhđn .vuy giảm chức năng gan: không cần điều chinh liều ở bệnh
nhin suy gan tn: khi có có suy Lhân kem theo.
Bệnh nhân suy giảm chúc nãng thận: Dựa vãn độ thanh Lhâi creatinin
(khí 601th lhái creatinin duới 50 mllphủơ, nén giâm Iiồu do sự thái trừ
u…óL` cth hơn). vơ: người benh nghi La có suy man, có Lhé dLo Lièu
dầu tiên thường L: L g sau dó ưmy dói liều Lùy thuoc vâo độ thanh __ _vJ 'coNG p
Proreus mirabilis. Proteus vulgaris. Morganella morganii (trườc đay lả
Proleus morgcmtl). Proleus rellgeri. Providecía spp. Cilrobacler spp.
Serralia spp. SaImnnella spp. Shlgella .rpp. Y:rsinic enterocoiửtcc,
Pasrcurella mullocida. Acinerobacler .:pp. Neisưria gonorrhoeae.
Nemena nưnlngruđís. Haemaphllu: lq/luenza: (bao gồm cá_chc chủng
đè khfmg :mpicillin). Haemophiỉus paramfiuenzae (bao gôm cá cảc
chủng đẻ khủng ampicillin)
Gran ưrm :
Slaplơlncuccus aureuJ (chủng nhay cảm vở: melhicillr'n).
Staplợlucoccus epidermidis (chùng nhay cm với mclhicillin),
Mrcrococcus spp, Slreplococcus nhóm B (511th ugalactiae).
Slreplococcus pneumoniae, Slreplococcus milis. Streplococcm spp
(khõng bao gồm Enterocoocus hok: Streptococcusjầecalis)
Nh ủn '
Peplococcus spp. Peploslreplococcus spp. Slrepfococcus spp.
Propionihaclermm spp, Closlridium perjfringens. Fusobaclerium Jpp.
Bacteroides Jpp
n … an cá : vitm “v cv! nmu '
Slaphylococchi khảng mlhícilhn. Eulerococus (Slmptococaư) kecalís
vả nhiến Enterococchi khác. Closrridium dlfflcile. Lìsterl'a
monocylogenes, Campylobacler spp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Sau khi LLem báp với liều duy nhất lg, nồng độ ơth trong L…yẻt lhanh
nhanh chúng dat mức 37 mcg/m! sau khoảng 1 - 1,5 giù.
r… bố
Sau khi dùng \L'ểu duy nhấL ! Ma: 2 g. ceRazidìm hấu như đã lan rõng
dến tố: cá cả: oc quan vả cảc mò của cơ thể. với nỏng dộ đỉnh cao hơn
nòng ơo LóL lhièu ửc chẻ câc m nhan gay bệnh (MIC).
Cclìazidim qua duợc nhau Lhai vù dược bai liéL lrong sữa mẹ.
Thii írừ
Ccíìui_dỉm không chuyền hóa, dược bâi liét qua lọc cẩu Lhận. Khoáng
90% lLeu dùng xuat men Lmng mm tiều ưong Vòng 24 giờ. Km benh
nhL'In hi suy Lhân. khả năng bải liél Ceílazídim giùm. đo đó cân giám liẻu
dùng cho phù hợp. Dưửỉ l% liêu dùng được bái lìẻt qua mật.
cự: ĐỊNH _
Đê hạn chế kháng thuôo, chỉ nên dùng cgftazidim trong những truờng
hợp nhiễm khuấn rẩl nang, di diều tri bing kháng sinh Lhông Lhường
nhưng khòng thuyên giâm.
Chú ý: Nên dùng celìạzidim ít nhất 2 ngây sau khi'hết các triệu chứng
nhLèm khuấn, nhưng cán kéo dâi hơn khi nhiễm khuân có biến chửng.
Nhiễm khuất: năng do vi khuẫn Gram đm như: Nhiễm khuấn huyết,
crealinin như sau: __ : Ề IỞ
nọ thnnh thi! Crentinin L…yé: tương uèu duy trì ' m“ WCF *“ “
lml/mln) (mleromolll) Lmỵal» CemzLdLm ’-"í DUOC PH
› 50 < 150(<1,7) Liỉzhong thường LL ~ ~ H'
som Lso - zoo (1.7-2,3) L g; 12 giờ moc Lân o UEN
30-16 200 - aso (2,34) L g; 24 giờ một Lân ,,z :
15-6 350 … soo (4,5-6) o.s g; 24 giờ môt lân › ,, gi
< 5 › soo (› 5,6) 0,5 g; 48 gio mọL Lân "
Lieu trong bảng Lan có me Lang Lhem 50% hoặc Lang nô Lã: dùng LL…Ac
nếu lâm sáng yêu cấu, như trong bệnh nhảy nhớt. Trong nhũng lrưừng
hợp nay, benh nhan nen được theo dõi nòng dộ cehazidim trong huyêt
thnnh sao cho nồng dô lổi thiếu không vưot quá 40 mg/l.
Bệnh nhát: lhẩm tách máu: có thẻ cho thẻm ! g vâo cuối đợt thẩm tách.
Bẹ'nh nhdn Ilnẩu: phản phủ: mục: Cefìazidim có lhề đươc dùng uong
qu: lrinh lhấm phân phúc mc vả mả… phân phủc mục hên Lục (CAPD)
với liều dùng dươc diều chinh sno cho phù hợp vủi chức nang an. Dỏi
vời nhửng bệnh nhân nay. nén dùng liêu khùi dẳu I g cenazidim, sau do
giùm Iiểu xuống 500 mg mỗi 24 giờ; Hơn nữa. Lrong ưuờng hợp nhnỂm
Lnìng ò bụng. có Lhẻ me… cenazLdim m dung dich má… phan phủc
mac (Lhuừng lá l25-250 mg mõL z lit chh lọc máu).
Trẻ nhỏ lrẻn 2 lháng luốl vả má em: liều thường dùng lá 30 — IOO
mglkglngảy chia L… 2 … 3 líÌn, cách nhau 8 hoac 12 giờ, Liem m… mach — :
chậm trong s-s phủl. co mè lũng LLèu mi Lso mg/kglngảy (tối a: mi s _-…_fâ? :
g/ngùy) chia lủm 3 Iản cho câc bệnh rẩt nMg. f' : _» `
Trẻ .tơ smh vả trẻ nhỏ S 2 lhảng Iuối: liều u…ơng dùng Ba 25 — 60
mg/kglngây chia lâm 2 lần, câch nhau l2 giờ, Liêm tĩnh mạch chậm =_
Lrong 3-5 phủt (ở ttè sơ sinh, nữa đời cùa ceftazidim có thể gấp 3 - 4 lần '
so với người lửn).
Trong ưuờng hợp viêm mùng não ơ mc nhỏ trèn 8 ngây tuỏi, Iiồu thương ~' .
dùng La so mg/kg cứ 12 giờ moL Lân, ~~ . ~ -
Phỏng bénh lrong phẫu lhuảl: dùng liều duy nhât ! g tiem bắp (dự
phòng sieu ngản hạn) hoặc dùng liều lặp lại (dự phòng ngẳn han).
Chuẩn b] dung dich khảng sinh
Hòa lan bột lhuóc chứa uong lọ vởi ỏng dung mỏi pha tiêm. Dung dich
sau kh: pha có Lhề có máu [ử vảng nhat dến hổ phách Lùy thuôo vèo
nòng dô, loai Llung môi va diều kiện hùa quùn.
Sau khi hòa Lun. ap suất trong lọ :huốc cỏ lhẻ tảng len do lượng khi
carbon dioxit được hình thảnh
Tmmg kỵ
- KhOng được pha Ccftazidim trong dung dich nutri bicarbonm vì
dung dich nay có thẻ lâm giảm tác dung cùa thuôo.
- Kh0ng u0n lẫn hoặc dùng chung ổng tiệm Cetìazidim vởi
aminoglycosid vá mctronidazol.
- Phỏi hợp vơi vunumycin phùi dửng ưiẽng vi gây kẻL tnn.
Nếu yêu câu bắt buỏc plLũi sử dung hai khấng sỉnh nèy, phải lráng rửa
cắn Lhận các ông Lhông vả bơm Liêm bâng nước muối (nam clorid 0,9%)
giữa các lân dùng Imi loai lhuóc nny, dẻ lrânh gây kẻ! tủa
CHỐNG cm ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn cảm vói ccphalosporin hoặc với bẩl kỳ thảnh phần
nảo của lhuòc_
CÂNII uÁọ a._mén TRỌNG _
Truòc khi ha dân dizu tri vm Tazidif, phải diều tra k vê tiền sử dị ứng
cùa người benh vỏi ccphalosporin, penicilìn hoặc Lhu c khảc
Cũng m… cnc LL…óc Lmang sính hem—Iactam um, Tazidif nên được
dùng thán [rong đLic hiệt cho các bênh nhán có phản ửng di ửng vởi
pcnicỉllin Nẻu phán úng dị ứng xtLy ra phái ngtmg dùng Lhuôc vá Lhuc
hien biện phâp diều m lhlch hợp (ndrenalin. các thuốc kháng lnstnmin.
oonimsưroid) vả các biện phảp khấn cấp khúc.
CÀn xem xót chẩn đo_án viêm đai ưãmg mảng giờ ở những hệnh nhản bị
liên cLuLy khi dang aieu m hoac mng Lhời gian ngan sau khi điều Lri, Mừc
dô vieLn dai nảng có thể từ nhẹ dên dc doa tlnh mang. Có Lhề cho benh
nhân ut\ng vnncnmycin de diêu m viem dni LrLìng nghiêm tmng hoac
không czh thiện khi ngưng lhuốc. _
Tuy thuốc không dc)c vủi lhân nhng phâi Lhdn Lrong khi dùng GOng Ihời
vùi cảc Lhuốc độc vửi thận.
Một số chùng lỉntetob_acter vù Serratia lủc dầu nhạy cùm vơi cetlazidim
oó thê kháng thuốc dân trong quá trinh điêu tri vói ccftazỉdim vả các
cephalcspon'n khác.
CcRazidim có mẻ Iám giảm thời gian prothmmbin Cần Ihoo dũi um
glan prothrombin ở người suy thân, gan, suy dinh dưỡng vả nấu cần
phái cho vitamin K. Nên giám liều hâng ngáy khi dùng cho người bệnh
suy thận.
Than trong khi kê đơn ccftazidỉm cho những người có u'èn sử bẹnh
duờng tiêu hóa, đặc biệt benh vỉém ru0! két
TƯỢNG TÁC THUỐC
Với aminoglycosid hoặc thuốc ìợi tiểu manh như fi:roscmiđ, peflazidim
gãy dộc cho thân, cấn giâm sát chửc nãng Ihận khi diều ưi lieu cao keo
dai.
Clommphcnicol đỏi kháng … vitro với ccfiazidim, nen tránh phối hơp
hai loai thuốc nây tmng điêu tri nhiễm khuấn.
TẨC D_ỤNG KHÔNG MONG MỊJỎN
Tại chd; Đau hoặc viêm nơi liêm băp.
Quá mẫn: Nối ban sần hoic mây gay, sồt, ngứa vâ rẩt hiếm gặp phù
mạch vả shock phản vẹ (kể cả co thăt phê quán vả ha huyềt áp).
muôc NÀY cn! DÙNG THEO DơN của uẨc sl
_ mì XA TÀM TAY TRẺ EM _
` KIIỎNG DUNG THUÚC_QUẢ TIIỜI IL N su’oụuc
` noc KỸ HƯỚNG DĂN sư DỤNG 'l'RU' c K… nuuc
ấ’ KHI CẢN THÊM THÔNG TIN. xm LLỏL ý KIÉN nÁc
PHÓ cục TRƯỜNG
ẢỂẹuyễn "Vởn ỄỄM
Cũng như vời cho ccphalosporìns khác, cúc trường hợp hồng ban da
dang, hội chửng Stevens - Johnson vả hoai tử biếu bi nhiễm dộc cũng dã
được hủo cáo râl hỉêm gặp.
Dạ dòy—ruột: Tieu châÃy, LLòn Lnứa. dau hung. rất hỉếm gap chứng lưu
miệng vù viêm ruôt ket. Cũng như pác ocphalosP°rin khác, viem ruột
két có mé hiên diện cùng với vi k…n kỵ khí Grạm dương Clostrídium
dgfflcile vá cho trieu chúng giông như viêm mm ket nLLìng gia.
Niệu - sinh dục: Nấm candida viem âm dạo
Gan mạ“! vả Iựy: Rất hiếm glp vùLg de.
Thần kinh: Đau đẩu, hon mảL, dị cảm, nn không ngon. Đã có báo cáo
xáy ra các di tặt thẩn kinh bao gòm nm chiu lny, giât rung cơ. co giũt,
bệnh não, hòn mé xuất hien ở các bệnh nhán suy LMn kh0ng dược giâm
Iíèu Cclìazidím (hích hqp.
Thay đối các Lho'ng số xệ! nghiệm. Lăng hạch cẩu ua cosin. phận ứng
Cọomb dương t_th. vù rat hiếm hiện lương thiêu máu tan huyêt, tnng
Liêu cáu. Lhay đôi môt hay nhíẻu Lhông sỏ của chửc nang gan như SGP,
SGOT. LDH, GGT vả alkalin phosphatasc.
Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tảc dụng khỏng mong muốn gặp phát” khi
sửdzmg thuốc.
PHỤ NỮ có THAI w\ CHO CON BÚ
Cenazidim dược coi La un loản tmng nm kỳ. Tuy nhiên văn ohưa có
nhũng nghiên cứu Lhùa déng va duoc kiêm tra chặt chG_uên người mang
Lhni. nên ch| dùng thuốc chn người mang Lhai khi thât cãn Lhiểt.
Thuốc bải tiết qua sữa gây ánh huờng cho Lre oòn bù nẻn phai can nhảc
khi dùng thuốc cho người đang cho wn bú.
Ángl HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
M C
Chỏng mặt có mè xáy n gAy ảnh huờng dển khá nãng lải xe hay vân
th máy móc.
QUẢ utu .
Qui lìèu có Lhề dL`m dén di chửng lhần kinh ban gồm benh não, co giật
vả hòn mẻ. Cỏ Lhề giùm nồng do Ccftuzidim ưong hu thanh bang
cảch lhẩm mn mĩ… LmLLc thấm phân phủc mpc
BÂO QUẢN: Nơi khô rủ, thoáng mảt, nhiệt dộ khỏng quả 30 °C, uanh
ánh sáng.
… DÙNG: 24 máng kẻ lừ ngay sản xuât.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Hop L lọ thuốc bột kèm một ống dung phôi
pha Liem.
TIẾU CHUẨN: Nha sán xuẺt
Nhì lùn xuất: Special Producls' Linc S.p.A
VíaCnmpohcflo, 15 - … Pomczia (Rome). llulyG . A M F N;ỵw
ẤỔc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng