, . f>`
/ r ? ể.r \
a Ẩ` z~:²'< 5 61
ở Ề L
Ế \ L "I'Ề 'J.;ị
:?ò ~ L
M _ : "\
“1 ~ \,_._ \
\ . .
i` ẫ 0 i\Ệ … `11
ặ L' ẫ°—ũ …;…_Lz> k_~.
, Ề-ỀĨ -(`)
, M~ iJ ’J
uwmmxiAmeL-L i__v
i
i
i ,x
i
_ i
Ị |
i * Ể mmunousmanmvanmmdc ' L
1 MphtncủathuõcNgưùiunhstW.
} mmmmmmm.wummmm
' L thòẻvmhlhokeébùủhllnglùbộưùffluhụt
ghmn-ũ-duoụhndehyùegmne.ĩrècmdưđ
lSM.WnửcôủltĩtiqhdưbitltuũiVílffl
L WleWmủMmVA
' 1
HọpLounevunm … m _ uọp ninumm
mmmamơmmmm
oolomaeummmeudnmaaunhư. nAomMmmmmamao°c
mcmmmwnnuth.eauchau OAỤ mem:DEWNN OAU
nhửvủng.đwdochlntủnmghdcmkhi i i m; Ì
pmmuzmbụnguummuinhusa i ~ J— sóịòsx, ~ J_ ,
cnumu…m | f msx, l '
NguũlớnvătrỏuntrênìStuõiztlõmmỏilln \ Ho:
L-zvmxuunfngay.uazgvmmeunm H _ HP\
chsnuangdcnmunnmọgmaụm i
nhủnwyNn:MblltnuéngdchntnuBgffl ị ,. ,…
utx_ẹỷtẦunanịu _ i SMMtW
m sum…mwns -
m……wúducodm ị mcnượcmhmùtAv
NATAPHAR
`lõdùwhỏsõ4—LaKM—HiĐèng-HùNbi
NAT…
53.70.60
oswẹa
//“ “,\
~ ' / Ểở/ĨH` Ổ ] S J (ra
HII'ỚIIg dân sử dụng tlmôc
T AZANDO
co LLLLLL`LL
"U'đOC PffĩẫM'"
~ DANG THUỐC: Viên nén
- QUI` CÁCH ẸỎNG ỄẵÓI: Hộp 10 vi x 10 vỉên nén.
- THANH PHAN: LVíóỉ viên nén chứa:
Paracetamol 500mg
Codcin phosphat tSmg
Tả dược vđ iviên
( Tả dược gồm: Tinh bột sắn, eragel, Lính bộ1mì. gelan'n. ru'pagin, LLL'pasol, magnesi stearul. bội
talc, cellacrose 80, tarlrazin, sunset_vellowj
- CHỈ ĐỊNH:
Điều tLị cảc tLiệLL chứng đau nhu: Nhuc đầu. đau dây thần kinh, đạu cơ đau nhức rảng, đau do
chấn thương hoặc sau khi phẫu thuật. đau bụng khi hảnh kinh. Hạ sốt.
— CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG:
\gưòL lớn tả trẻ em tr ẻn ]5 tLLỏL. Uống mỗi iẩn 1—2 viên x 3- -4 lần/ngảy.
Uống với nhiều nước Cảc lần uổng cách nhau ít nhất 4 giờ. _,
Bệnh nhân suy thận: Mỗi lẩn uống cách nhau 8 giờ. M"
- CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn cảm với một tmng các thảnh phần cùa thuốc.
Người bệnh su_x gan. thận. suy hô hấp. ho do hen suv ễn. nguời bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có
bệnh tim người bệ_nh thiếu hụt glucosc— 6- phosphat dch_x drogenase.
Trẻ em duới IS tLLối. phụ nữ có thai.
Trẻ em duởi 18 tuổi \ÙEt thưc hiện cắt amiđan \ỄL'hOặC LhL`L thuật nạo V. A.
- THẶN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO ĐÁC BIỆT KHI SỬ DỤNG THUỐC:
* Không uốno rượu trong thời gian dùng thuốc.
+ Bệnh n_hân suy thận hav lớn tuồi người đang Vận hảnh mả» móc tảu xe. nghiện thuốc. Lôi loạn
ý thức. rối loạn tLLing tảm hô hắp xả chưc nảng hô hấp, tình trạng tăng áp 1ch nội sọ. tảo bón mĩ…
tinh.
— Thận trọng dùng liều cao cho bệnh nhân hạ huy ết ảp kèm giám thể tích mảu
— Dùng lâu \ ả liều cao có thề gảx iệ thuộc thuốc.
— Phu nữ cho con bú dùng Lhuốc khi thật cần thiết theo sự chi dẫn cùa thầy thuốc.
~ ParaLetamol:
* Bảo sĩc ằn cánh bảo bệnh nhân Về các dấu hiệu cùa phán ửng trên da nghiêm trọng như hội
chứno Stex en- -Johnson (SJS) hội chưng hoại tử da nhiễm dộc (_TEN - toxic epidcrmul necrohsisL
hu; hội chứng Ly ell hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân câp tính ( \GEP— acute genmuiizcd
examthemutous pustuiosis).
` Phán ứng phụ nghiêm t1ọng trên da mặc dù tỷ lệ mắc phái lả khỏng cao nhưng nghiêm tLọng
thậm chí đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Stex en— —Johnson (SJS). hội chúng hoại tử dzi
nhiễm độc toxic epidcrmai necrol_x sis (TEN) ha_x hội chứng Lyell. hội chứng ngoại ban mụn LLLL'L
toản thân cấp tính (AGEP)
* Triệu chửng cua các hội chứng nẻu trên được mô tả như sau:
- Hội chưng Steven—Jolmson (SJS). là dị ứng thuốc thề bọng nước bọng nước khu trú ở quanh
cảc hốc tư nhiên: mắt. mui miệng tai. bộ phận sinh dục xả hậu môn Ngoải … có thể kèm theo
sốt cao vỉẻm phối rối loạn chức nảng gan thận. Chần đoán hội chứng Steven- Johnson (SJS) khí
có ít nhất ” hốc tự nhiên bị tổn thương.
— Hội chứng hoại ni da nhzễm độc ( TEN) là thế dị úng thuốc nặng nhất gồm:
~~c`DQẾ
J ~
apmgĩlm~
Lf T on t'lhuO'Hg niêm mạc mắt: L iêm gỉảcc mạc viêm kết mạc n l’°O oéìtềlẽcũ'úạ
Í lốn thương niêm mạc duờng tiêu hóa: Liêm miệng, trợt nLệLL Lmậồ ữtifỏìLg.
thực quản dạ dảy, ruột; L.\ DƯOC PHNM
J Tổn thương niêm mạc đường sinh dục. tiết niệu. ~J\ h'ÌL TÃ/fo'”` .L
" V~ . .L ,
J Ngoải ra còn có cậc triệu chứng toản thân trầm trọng như sỏ .~ ẵắfghuỀ` Lờng IICU hoa.
Liêm phối. Liêm cầu thận L~iẽm gan.. tL` lệ tL'LLong cao 15- 30 xo
— Hội chúng ngoạz ban mụn mu toản llLán cẩp lính (AGEP): mụn mù Lô trùng nho phát sỉnh
trên nến hồng ban lan rộng Tồn thương thường xuất híện ở các nếp gấp như nách bẹn LL'L mặt.
sau đó có thề lan rộng toản thân. Triệu chứng toản thân thường lá có sòt xét nghiệm mảu bụch
cầu mủỉ tmng tính tăng cao
Khi phát hiện những dân híệu phát bnn tLên da đằLL tiên hoặc bắt kL" dắu hiệu phán ửng quá mẫn
nảo khác. bệnh nhân cần phải ngừng sư dụng thuốc. Người đã từng bị cảc phan ửng trên da
nghiêm trọng do paracetamol gâ_L` ra thì không được dùng thuốc trở lại Lả khi đến khảm chữa
bệnh cần phái thông báo cho nhân Liên V tế bỉết Lề Lấn đề nảy.
~ Codein phosphat:
* Do nguy cơ gây suy hô hấp. chi nẻn sư dụng các thuốc chứa codein để giám đau cắp tính ở
mưc độ trung bỉnh cho trẻ em trên 12 tuối khi cảc thuốc giảm đau khác như Paracetamol L~L`L
Ibuproth khỏng có hiệu quả.
* Codein chL được nên sử dụng ở liều thấp nhất mả có hiệu quả Lả trong thời gian ngắn nhất
* Không ILhLL_L` én cáo sử dụng thuốc chứa codein cho trẻ có cảc vấn đề liên quan đến hô hấp do
điều nảy có thế gả) ra triệu chưng nhiễm độc morphin mỏt cảch trầm tzọng.
* Phụ nữ cho con bú không nên sử dụng thuốc do thuốc có thế bải tỉết qua sữa mL.
- SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BỦ:
Khỏng sư dụng thuốc cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú dùng thuốc khi tl`lẩl cằn thiệt th…
sự chỉ dẫn cưa thằy thuốc.
- TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC:
T1nLờng gặp ở đường tiêu hoá (Buồn nôn. nôn. táo bón)
* Paracemmol:
ÍL gặp: Da (Ban): HLL_L ết học (Loạn tao mảu gìzìm bạch cằn Lrung tính. giám toản thế huvết cằn.
giám bạch cảu. thiếu mảu): Thận (Bệnh thận. dộc tính thận khi lạm dụng dải ngảv).
Hiếm gặp: Phản ửng quá mẫn.
* Codein pho s~phat
Thưởng gặp: Thần kinh (đau đằu chóng mặt. khảt): liêu hoá (táo bón buồn nón. nôn): Tiết
niệu (bí tiêu tiện. đải L't): Tim mạch (mạLh nhanh. mạch chậm. hồi hộp. L~ếLL mệt. hạ hLL_L ết áp thế
đng)
Ỉt gặp: Phán ứng dị LLng (ngứa. nồi mề đay) lhần kinh (SLLx hô hắp. an dịu sảng khoái) Tiêu
hoả ( đau dạ dảy. co thắt ong mật)
Hiếm gặp: Dị ưng (phản úng phản Lệ): Thần kỉnh (áo giác mắt phương hưởng rỏi loạn thị
giảc co giật): Tim mạch (suy tuần hoản).
* Ghi chu: ” T hong báo cho bác sĩ nhung tác dung không mong muốn gap phái khi sư dung
thuốc"
— TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Codein có thế lảm suy giám nhĩmg khả năng thuộc Lề tinh thân L~ẻưhOặL thể chất cân thiết cho
LiệL thực hỉện các công Liệc có thề gâ_x nguy hiềm như lải xe hoặc Lận hảnh LLLả_V móc Nên tLL'LLLIL
lảm những công việc tLẻn khi dùng thuốc nảy.
c/i
- TƯONG TÁC VỚI THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯONG TÁC KHÁC:
* Pamcetmnol~
Uống dải ngả_L L L`L liễu cao paracelamol lảm Lãng nhẹ LL'Lc dụng chống dỏng LLLLL coumarin L~ ả dẫn
chất indandỉon Tác dụng nảy it hoặc không quan trọng vê lâm sảng. nên paracetamol dược ưa
dùng hơn salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sôt cho người bệnh đang dùng coumarin hoặc
dẫn chất indandion
+Cấn phái chủ ý đến khá nảng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đống thời
phenothiazin L L`L liệu pháp hạ nhiệt.
+ Uống rượu quả nhiều vả dải ngảy có thề Iảm tăng nguy cơ thuốc gả_L độ oc cho gan
—Thuốc chống co giật (gồm phcmLoin bLLLbiLLLLLLL carbamazepin) âgy cám ứng enzy m ơ
mỉcrosom thề gan. có thế lảm tãng tinh độc hại cúa paracetamol do tăng chuy ẻn hoả Lhuốc thảnh
nhửng chất độc hại với gan. Ngoài La dùng dồng thời isoniazid vởi paracetamol cũng có thể dẫn
đến tăng nguy cơ độc tinh với gan nhng chưa xác định cơ chế chính xác cùa tương tác nảL
Nguy cơ paracctamol gây độc tính cho gan gia tãng đảng kế ở người bệnh uống liêu paracetamol
lớn hơn liều khuy' cn dùng trong khi đang dùng thuốc co giật hoặc isoniazid. Thường khỏng cân
giảm liều ở người bệnh dùng đông thời liều điều trị paracctamol L~ả thuốc chổ ng co giật: tLL_L~ L~ậ_L.
nguời bệnh phái hạn chế và tự dùng paracetamol khi đang uống thuốc chốn g co giật hoặc
ísoniazid
* Codeỉn phosplzat:
Tác dụng giảm dLLLL cL1a codcin phosphat tăng lẻn khi phối hợp LLspiÍ
lại giảm hoặc mắt tác dụng L ới quinidin.
Codein lảm giảm chuy én hoá c_L~ closporin do L'rc chế mcn cytochlro
- SU DỤNG QUÁ LIẺU:
““TL L'ệLL Lhzì~ngz
LL~L_LLLg thái đờ đẫn hoặc hôn mê mềm cơ. da lạnh L~L`L ẩm. đôi khi ngung thqơ. Lru_v mụch. ngừng tim
Lá có thế từ L~ong.
— Parac.eíamol Nhiễm độc paracetamol có thế do dùng một liều độc dLL_L nhất. hoặc do uống lặp
lại liều lớn paracctamol L~í du 7. 5- lOg mỗi ngảL hoặc do uống thuốc dải ngả_L Hoại Lư gan phụ
thuộc liều lả Lác dụng độc cắp tính nghiêm trọng nhắt do quá liLLL Lá có thế gâv LLL L~ong Buồn
nôn. nỏn Lá đau bụng thường xảy ra trong Lòng 2-3 giờ sau khi uống liều độc cún thuốc.
Methemoglobin — LnL'LLL. dẫn đến chưng xanh Lím da. niêm mạc Lá móng taL lả mọt dắLL hiệu đạc
LLLLLLg nhiễm độL cảp Lính dẫn chất p- aminophcnol một lượng nhỏ sulfthcnmglobin cũng có Lhẻ
được sán sinh. Trẻ em co' khLLL nh huớng tạo methemoglobin dễ hơn người lớn sau khi uống
pm~ncetnmol. Khi bị ngộ độc nậng ban đầu có thế có kích Lhích hệ thần kinh trung Lrơng kich
dộng LL`L mê sáng T Lếp theo có Lhề lậ L'rc chế hệ thần kinh trung LL~ơng: sững sờ hạ Lhân nhỉệt: mcL
lá~ thờ nhanh. nòng; mạch nhanh Lếu không dền; huyết ảp thấp; SLL_L tuần hoản. Trụy mạch do
giám OXL hLLL ét tương đối Lả do tác dụng ưc chế Lrung tâm. tảc dụng LLả_L chi SLì_L ra Lởi liều L~L`LL
lớn. Sốc có thề sảy ra nếu giăn mạch nhiều. Cơn co giật ngẹt thở gãL~ từ Long có thế SL'LL LLL
[hưởng hôn mê \L'Ly ra trưởc khi chết đột ngột hoặc sau vải giờ hôn mê Dấu hiện lâm sảng ton
Lhương gan tLờ lên rõ rệt trong 2 đến 4 ngảy sau khi uống liều độc. Aminotranferuse hLL_L ết Luơng
tảng (đôi khi Lăng rất cao) vả nồng độ bilirubin trong huyết Lương cũng có Lhề Lăng: thẻm nLL~LL
khỉ tỏn thương gan lan rộng thời gian pLothrombỉn kéo dải. Có thế 10% người bệnh bị ngọ độc
không điều trị đặc hiệu đã có tồn thương gan nghiêm trọng: trong số đó 10%—20° ] cuối cùng chcl
L~ì suy gan. SLLL thận cấp cũng xá) LLL một số người bệnh. Sinh thiết gan phát hiẹu hoại từ trung
tậm tiều LhLLL`~ trừ Lùng \LLLLg quanh tĩnh mạch LL`LLL; ở những trường hợp không Lư Long. thưong
tôn gan phục hồi sau nhiều luân hoặc nhiều tháng
* Đỉêzz nị.
- Codein phosp/mt Phải phục hoi hô hấp bằng cách cung cấp duỡng khí và hô hấp hỗ trợ có
kiếm soát Chí dịnh naloxon nga» bằng duờng tiêm tĩnh mạch trong truờng hợp nậng
- Paracetamo]: Chẩn đoản sởm rất quan trọng t10ng điều trị quá liều paracetamol. Có nhưng
phương pháp xác định nhanh nồng độ thuốc trong huyết tương. Tuy »ậ» không được trì hoãn
điều nị trong khi chờ kết quả xét nghíệm nếu bệnh sứ gợi ý là quá líếu nặng. Khi nhiễm độc
nặng diều quan trọng lả phải điều trị hỗ trợ tích cực. Cần LLra dạ dả» trong mọi tnuờng hợp tôt
nhất lá trong vòng 4 giờ sau khi uống. Lỉệu pháp Oỉải độc chính là dùng hợp chất sulfthydx»l có
lễ tảo dộng một phần do bổ sung dự trữ glutathion ở gan. N- acetvlcy stein có tác dụng khi uống
hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay lập tức nếu chưa đến 36 giờ kế từ khi uống
pa1acetamol Điều trị VỚỈ N- acety lc_vstein có hiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10
giờ sau khi uống paracetamol. Khi cho uống hoả loãng dung dịch N- acetylc_»steín » ớỉ nước hoặc
đồ uống không có rượu để đạt dung dịch 5% »ả phái uống uong vòng 1 giờ sau khi pha Cho
uống N—1LLL»Ic»steln »ởi lỉều đầu tiên lả l40mg’kg thể trọng sau đó cho tiếp 17 liều nữa. mỗi
liều 70mg kg thể trọng cách nhau 4 giờ [ lần. Chấm dứt điều trị nếu xét nghiệm paracetamo]
trong hu_»ếl tương cho thấy ngu» cơ độc hại gan thấp. Tảc dụng không mong muôn của N-
acct_» lc_» stein có gồm ban da (gồm cá mả» đa» không »ẻu cằu phải ngừng thuốc) buồn nỏn. nòn.
La chả» »ả phán ứng kiến phán »ệ Nếu không có N- acetylc» stein có thề: dùng mcthionin Ngoải
ra có thẻ dùng than hoạt »ả/hoặc thuốc tẩ_» muối chúng có khả nãng [ảm giám hấp thụ
pmacetamol
- HAN DÙNG: 36 tháng tính từ ngả» sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sủ dung. Khi
thắ_» » iên thuốc bị am mốc. biển mẽ… nhãn thuốc … sô lô SX. HD mờ.. .ha_» có các biếu hiện nghi
ngờ khác phái đem thuốc tởí tra lụi nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chí trong đơn.
- BẢO QUẢN: Nơi khỏ. nhiệt dộ duới 30"C. ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
… TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS 2 ,
"Đọc k_ĩ Imởng dẫn sử dung truớc khi dùng, /
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN \”L'ẨT TAI:
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân số phố 4- La Khê - Hà Đông — TP. Hà Nọi
ĐT: 04. 335 22 203— 33516101. FAX. 04. 33522203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng