ulìlll'ìtìlll 10] WIWI°S m;
uuut|cg pul szunucg
lW9'ttIBuloz
iommn
- Dlluh boIoro uu
- CAM: DI… roqưud …
m um em… of the …
VH. Rumm pnnil lolulon
roqulnn … dl… ntlu m
Mnhlrlllon.
loc lceomplnylnị peron
QuUu.
- To be ldmlnhhnd um: …
nunMnlon ot : uMIlebn
RxTAXEL-CSC w…"WW
- Imhau vhh- MM unuud
Docctaxel 20mg/(Lãm!
Concontruto und Solvont D 1 … ,
for Solution for lnfuslon ' 'ửư n
- Ono 1.5m1 ui ndvcnt lot
Docetud &… …như
1! 20 mg Vlll "’ Dlluont lu lututlon tot nlunbn We
9.5336 (WM) munoi lMMO In
wotor bt Inhctlonn
- Dooohut vhl nnpnm: cMc odd
PRESCRIPTION ONLY MEDICINE :L'fflẸ“ ”"“… “°“ """“
› … v… uelplonh: o…
lbnoluh. um… tot inpctlom
- For ltomgl eondmom d … dl…
IADMAIduM by: modUnll DW. … 9ch mm
s.c SlNDAN-PHARMA 8 R L,
lntravenous use
co
0
ổ
~
wg'Ơznẹp uẹ1
Ộa
,… …ẳị
.ặ tiị..H…
ả
?
XI NVOÒ Jũị›
gilA
ỉ
Ệl
®OfitJ
- Do not
- 5th In unghnI pnekaoo in onlol
lo pmhct ừom llghl.
Ỉiiu… …… ih… .tmỈi
ux … 4 s( zuiiigm.s…i
, ,. . ..1,..,…t,_lvưJh…t .… t.…i .. 1 IỌGIAMAIIỦV
,.tttti.~i.Ait.m
Rx
`IÌĂ
AXEI _. S ' : t…m... tlủnn: … ... t…ạ … …… ….u;. …. klu &
_: h Li
Docetaxel 20mg10.5ml ` ' —_ ~ .
' '\ li …n- 11 lum'k—HZ'Hn-i `
Concuntratn and Solvont ' j…“jì J~JjJt_thjj …… ~
for Solutlon for Infuslon """. TỈỈ." ›… ..… .i,.i.
ul
.….. … t..…i t. u.-igv .., tg ui…ư. q……
1x 20 mg VI., Ồ DlIuont uiu !… . n m [ … tr m; … ng N L’l" hiu hv
..…. ›..u.hth
41l ……i tim… LllllL\l I u ll1ll Nt.
.… AL 1110th .I\ Mlm ur ~:mtl ,\t M
Intravenous USS .….» Hill. (1\4 HA.\\t ili …; ki\t
ililvlllN ÌilÍillNl li \N" iìi \h
PRESCRIPTION ONLY MEDICINE “"' "' "' "' Ĩ` 'r '. "`“" '" ""` )-i
1… .~.
. … … u
: .i
lillil|v hni…l .
w…roauy i ` `
S.C BINDAN~PHARMA S R.L
Blich No.:
.dntn: _ . .-
gg.dntez H fdn `Ốw , «« —~1*
Rog. No.:
NO! DUNG NHÂN PHỤ (TAXEL-CSC 20mg)
Ụ .. “l'hul'lc …… …ểẮ u.…
'l'A .\' El .-C SC 20n1 gÍM lul
M… | nuIvmgdưll m…… MW:th l ì…lmw II…
… dl ìím
mu lliưlụ'. nc… l…»ùx mm ….ll'h …. u… « ²
| m… }
’mll phằn u. …. hu²r \1. … h nlmlpdl»lulịm `
nm ;… …g un… wl › n…. …:… pl...
…...nmụ …… k…: lhw .… ln rlluu lnưv Ì
«|ucưmu-l ml Hunudvslv x.… ưu…h plmv duuu p…
luùng nu.n
m .lmư X:… l..l
si. … sx; Nsx …~.
g .lĩuu … .1uug k…. n.…
…" n vn u.…ụ …...ụ xp... Mu lu -
qui… n uhm … ; x*t
\ Hl HI\II (lluMu. III DWiI. \ \í H … Vn
\ \c \: nuoxz. \… Kly.\z … x< … xu Mì
| ku\n |nil1l nm.foxz … su m M
Illlỉu »…JRG ln-xmu l›AN st mNta
cluuu k`llllìl. Mi nr l1llỉí'Il`l'llANll .
«\\.t \… \ .'\ l—\v \EIINKIH\ l… I'.N
[ ưuiư un míl:
& « SINIIAV I'IIAIIM. \ S «|
H… h… Mllmlzlchl. hlml &um | I.…
«| | | 1l. Bnclurót — llnmauuu
« 'ư ucìnllin uh …
rln…n …… 4
In I.vL'h
\…u lũ: Ru-u
A
_ E
3
lruug nmỵJ u u… … Ĩ…|u…n ẫ
Iumg Nyllỉa, ụ…iu
' L'I Nnm
X 'I'huốt Iu'm then dlĩl'l l
'I`AXEL—CSC 20mg/ILSmI '
' Ì“lópf l lụ dung dịch dâm díxc | 500 tế bảo/mm
Ở những bệnh nhãn có tiến sứ sổt giảm bạch cảu trung tinh. bạch cẩu trung tỉnh < 5001ế bảo/mm trong thớt gian dải hơn | tuần, có phản ưn di ủng trầm
trọng hoãc tích lũy ttên da hoặc bệ_nh ở thẩn kinh ngoại vi trong quá trinh điều tri bảng docetaxel, cần giảm )iều docetaxcl tử 100mg/m xuẵng 75mg…2
vả/hoặc từ 75mg/m xuống 60mg/m2 Nếu bệnh nhân vẫn tiếp tuc gặp phải các phản ủng nây ở liếu 60mg/mỉ nên ngt'mg điếu trị
Q[Ểg ghình ơ bẻnh ung lị_gỵvu
Trong thử nghiệm chủ yểu ở những bệnh nhân có sự điều chinh trị liệu bệnh ung thư vú vả những bệnh nhân c“ '² sử bệnh giảm bụch cầu trung tinh phức
hợp (bao gổm giảm bach cấu trung tính kéo dải sốt giám bach cảu trung tính hoac nhiễm trùng) được kh cáo dùng 5 để dự phòng (chảng han ngây
4 đến II) trong tât cả chu kỳ tiêp theo Nhũng bệnh nhân vẫn tiếp tục gặp phái những phán ửng nảy -dưy tri G-CFS vả iâm liều docctaxcl xuống còn
60mg… . .
ồi h VỚI …
triền tại chỗ (khỏng thể cải bỏ được hiệu quả điều trị bảng giâi
iệm tĩnh mạch ] giờ vảo ngảy ] tiếp theo lá cisplatin
gay tiêm truyền tĩnh mach liên tuc tử ngáy ! đẻn ngảy 4
n dược hoa xạ tri
Page [ of5
Đổi với những bệnh nhân dùng liẻu ban đẩu doeetaxel 75mgim’ trong phối hợp với cisplatin mả lượng tiêu cá_u_ thãp nhât_tron kỳ điêu tr_i trước < 25000 tê
bảolmm`. hoac nhũng bệnh nhân có tiền sử sỏt giảm bạch câu ưung tinh. hoặc những bệnh nhân nhiễm độc giam hồng câu … trọng, lieu docetaxel trong
những chu kỳ tiẻp theo giảm còn 65mgmz.
Troneohốihơovới “ ine _ _ _ _ __ __ __ _ _ __ _ _
- Dối với những bệnh nhán có biểu hiện lãn dâu nhiễm dỏ_c độ 2 mã bieu hiện vẫn còn _dẽn thớt dlệm đieu tn ke tiep docetaxel/capecttath. tam ngung
điều trl cho den khi được giái quyết về mủc dó O-I. ma bat dảu mèu … lai với lOO %_Iiéu ban_ dâu. _ _ _ __ _
… Dối với những bệnh nhân có biếu hiện lắn thử 2 nhiễm độc đỏ 2, hoặc biẻư hiện lân ] nhiêm dộc độ 3 ở một thời điềm náo đó trong chu ky đieu tn,
tam ngưng diều in cho đến khi được giải quyêt vẻ mửc đó o-1. thi bat đầu điêu m lai với docẹiaxei SSmglm².
- Dối với nhũng biếu hiện tiềp theo cùa nhiễm dòc, hoặc nhiễm đôc mức độ 4. ngimg điêu tri bang docetaxel
lịggg pjgì gm vg'i cimlgtin vả 5-fluorouraml
Mặc dù đã dùng G-CSF, nhưng vẫn xáy ra sôt giám bach eẩu trung tinh. giám bach cấu trung tinh kèo dai hoac nhiễm trùng giám bach câu trung tinh, cán
giâm Iíều docetaxel từ 15…ng xuộng 60mgm². _ _ _ _ _ _
Nếu vẫn xây ra những giai đoạn tiện theo của chứng giảm bach câu trụng tính phức hợp, cản giâm liêu docetaxel từ 60 xưởng con 45mg/m ; T_rong trướng
hợp giâm lượng tiểu cầu mức độ 4, cẩn giám lìều docetaxel tử 75 xuòng oòn 60mgmz. Bệnh nhân sè_khỏng dược tải điêu tn nhũng chu ky tiêp theo cụa
docetaxel cho dển khi nảo lượng bạch cấu ttung tinh trớ lai mửc trên t.soo tê bảoJmmJ vả lượng tiêu cãư đa! lai mức trẽn 100.000 ie báolmm’. Ngưng đtẽu
trị nếu những nhiễm đòc nay vãn còn.
Liều khuyến nghị docetaxel trong phổi hợp với cisplatin vả 5-Iìuorouracil (5-FU) ở bệnh nhân nhiễm đo.: da dáy-ruộtt
sư nhiễm dộc Liễu điều chỉnh
Tiêu cháy mức độ 3 Giai đoan đãur_giảm liều 5-FỤ 20 %
Giai đoạn 2: tiêp theo giảm iiêu docetaxel 20 %
Tièu chảy mức độ 4 Giai đoan !: giám lièu_docetaxel vá S—FU 20 %
Giai đoan 21 ngưng điêu trị
Viêm miệng/viêm niệm mac mức độ 3 Giai đoan !: giám liêu S~FU 20 % _ _
Giai doen 2: ngưng dùng 5-FU, ớ tât cả các chu kỳ tiên theo
Gìai đoạn 3: giám Iiéu docetaxel 20 %
Viêm miệng/viém niêm mạc mửc dó 4 Giai đoan !: ngưng đùng 5-FU. ờ tât cả các chu kỳ tiên theo
Giai đoan 21 giâm liẻu docetaxel 20 %
Trong những thử nghiệm chủ yếu ung thư tế bảo vảy vùng đằu-cố (SCCHN) ở những bệnh nhân c_ó tlến sử chứng giám _bach cẩu trung tinh phức hợp (bao
gồm giám bach cẩu trung tinh kéo dải, sổt giám bach cẩu trung tinh hoặc nhiễm uùngL được khuyên nghi dùng G-CSF đè dự phòng (ví dụ ngảy 6-15) trong
tẩt cả cho kỳ tiếp theo.
LiỆg dùng cho nhỏm bịnh nhin dịe hi£t
Bẽnh nhận ,mỵ ggn
Dưa trên dữ liệu được động học dooetaxel dùng đon trị với Iiẻu IOOmg/m’, những bệnh nhán có cả hai nổng dộ transaminase (ALT vảlhoặc AST) cao hơn
I,5 iẩn giới han trẻn của tri binh thường (ULN) vả phosphatasc kiềm eao hon 2.5 lẩn ULN, liều khuyến nghi của _docetaer lá 75mg/W. Đổi vởi những bệnh
nhân có nồng độ bìlirubin huyềt thanh > ULN vảlhoặc ALT vả AST > 3,5 lần ULN di kẻm với phosphatase kiêm > 6 Iản ULN. không thế dưa ra khuyên
nghị giảm liếu vả khỏng nẻn dùng docetaxel trừ i_thi `đưoc chỉ đinh chặt chẻ._
Trong phổi hợp với cisplatm vả S—tìuorouracil đê điêu tri ung thư dạ dây. dôi với những bệnh nhân có ALT vả/hoặc AST > 1,5 x ULN kèm với phosphatasc
kiêm > 2,5 x ULN. vả bilirubin > ] x ỤLN. khỏng thê đưa ta khuyến nghị giảm liều vả khỏng nén dùng docetaxei trừ khi được chi đinh chặt chẽ. Chua có dữ
liệu những bệnh rihân suy gan được điêu tri báng docetaxel trong phối hợp ớ những chi đinh khác.
Tr ' v ' ìếu niên
Số liệu ở ue em vù thiếu niên còn rẩt hạn ché.
Ja
Dựa trén một phân tich dược dộng hoc quẩn thể, khỏng có hướng dẫn sử dung đae biệt dùng eho người giả.
CHỎNG c… ĐINH
- Phản ửng quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tả dược nảo cúa thuốc.
- Khỏng dùng docetaxcl trên bệnh nhân có sỏ lượng bạch cầu trung tỉnh ban đầu < t.soo ié báolmm’
- Khỏng dùng docetaxel trên bệnh nhân suy gan nặng vì không có sổ iiệu.
— Khỏng dùng docetaxel trên phụ nữ có thai vù đang nuôi con bủ.
» Chống chi đinh của các thuốc khác cũng dược ảp dung khi chủng được dùng phối hợp với docetaxei
um v’ ĐẶC BIẸT vÀ mé… TRỌNG _ _ _
Dõi với ung thư vú. ung thư phôi không _tẻ bảo nhó. ung thư dạ dáy vá ung thư vùng đâu-cô, việc đùng trước môt cotticosterotd dạng uổng như
dexamethasonelómg/ngây (thí dụ 8mg x 2 lản/ngáy) trong 3 ngảy bảt đấu từ ! ngảy trước khi tiêm _truyển tĩnh mach docetaxel, trừ khi có chổng chi dinh, có
thể Iảm giám tân suât vả mửc dộ ứ dich củng như độ trâm trọng của các phản ủng quá mẫn. Đỏi với ung thư tuyên tiền liệt, thuốc dùng trước là uổng
dexamethasone Bmg, 12 giớ, 3 giờ vả ] giờ trước khi tiêm truyền docctaxel.
Huvết hgg _
Giảm bạch câu trung tinh lả tảc d_ung_khòng mong muốn thướng gặp nhất khi dùng doxetaxel. Tri số thắp nhất cùa bạch câu trung tinh xảy ra ớ khoảng giữa
7 ngảy nhưng khoảng cách có me ngan hơn ở những bệnh nhản da dược diếu m nang trước. Thướng xuyên theo doi dằy dù cảc chỉ số mảu trên tất cả bệnh
nhân dùng đocetaxel. Bệnh nhân nên được diều trị lại với docetaxel khí bach cằu tmng tính trớ lạ' mừc ; l.500 tế bảolmm`.
Trong trướng hợp giám bach câu trung tinh nặng t< 500 tế bảo lnth kéo dâi trong 7 ngảy ho ơn) trong mỏt kỳ điều trị của docetaxel. cằn giám liều
docetaxcl trong nhũng chu ky điều trị tiếp theo hoặc được khuyến nghị dùng những biện pháp x“ iệu ch' thich hợp.
0 những bệnh nhán được diêu tri bâng docetaxel phổi hợp với cisplatin vả 5-Morouracil (TC , ' t giám bạch cầu tmng tinh vá nhiễm trùng giảm
bạch cãu trung tinh xảy ra với tỉ lệ thâp hcm khi cho bệnh nhân dùng dự phỏng G-CSF. Bệnh nhản ược điều trị với TCF nện dùng dự phòng G-CSF để giảm
nguy co giám bạch câu trung tính phức hợp (sốt giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cẳu trung tinh kéo dải hoac nhiễm trùng giảm bach cầu tntng tinh.
Bệnh nhân dùng TC F nên được theo doi chặt chè.
Phân ửng gui mẫn
Bệnh nhân cán được theo dõi sát về phản ửng quá mẫn. dặc biệt trong lắn tiêm truyền tĩnh mach lần thứ nhẩt vá lắn thứ hai. Các phản ứng quá mẫn có thế
xáy ra trong vòng vâi phủt sau khi tiêm truyền liều docetaxel ban đầu, do do những điếu kiện đỉẻu ttị hạ huyết ảp vả co thảt phế quản nẽn sẫn sang. Nếu xảy
ra cạc phán ửng ớ m_ửc đỒ. nhẹ như đó mat hoac phán ứng tại chỗ_trẽn da, có thể khỏng cần phải ngùng điều trị. Tuy nhiên, các phán ứng nặng hơn như hai
huyêt ảp nặng, eo thải phê quản hoặc phút banlban đo toản thân cân lập tức ngưng điểu tri vả ảp dung cảc biện pháp thich hợp. Bệnh nhân bị phản ửng quá
mẫn nặng không được tâi sử dung docetaxel.
Phim ứng trên da_
B_an đó tại chỗ ở đãu chi (lòng bản tay iong bản chân) phù nề vá sau đó trớc váy đã được bảo cảo. Triệu ch'
đ_én việc ngưng tn liệu với docetaxel đã được báo cảo.
Ư dieh
_, nặng hớn` hát ban sau đó tróc vảy đưa
I'agc 2 nỉ 5
`.HÁ
._____ '
\ftu. .
Có thể bị ít dich nậng như trản dich mảng phối, trản dich máng ngoâi tim vả cố trướng. Bệnh nhản cẳn được theo dõi chặt chẽ.
… , . . , z -
Trên bệnh nhân được diều trị đocctaxel dùng đơn trị với liêu i(JOmgl_mz có nồng độ transammase huyet thanh (_AL_T va/hoac AS'IÍ)_ cao hơn 1,5 la_n ULNdđl
kẻm với nồng độ phosphatase kiềm trong huyêt thanh cao hơn 2,_5 lân ULN. sẽ có ng_uy cơ cao xay _ra cac phz_tn ưng _bat ìợ_i nghtent trong nhiẫ tu _vong _ o
nhiễm dột: bao gổm nhiễm tiùng vá x_uẳt huyêt da dảy ruột có thẻ dẫn đẽn tử vong, sôt giảrn bạch cau trung tinh, nhiễm trung, giam iư_ợn_g t_teu cau, viem
miệng vả suy nhược. Do dó liều khuyên nghi cùa docetaxel trẽn những bệnh nhãn có xet nghiệm chưc năng gan tâng (LFTs) la 75mg/m va can xet nghiem
LFTs tù lùc đầu vả trước mỗi chu kỳ điêu tri. _ _ _ __ _ _ _, _,
Dối với bệnh nhân có nổng độ bilimbin huyết thanh > ULN vỉưhoặc ALT vả AST > 3.5 lản ULN đi_ kem vơi nỏng do phosphatasc kiêm trong huyet thanh >
6 lằn ULN, khỏng thể đưa ra khuyến nghị giảm l_iẻu _vả không nên đùng docetaxel trừ khi dược chi đinh chật chẽ. _ _
Trong phổi hợp với cisplatin vả S-fiuorouracil đê điêu trị ung thư đa dảy, đới với _những bệnh nhản có ALT va!hoao AS'_l“ > I,S x_UI_.N kem vơi phosphatase
kiềm > 2.5 x ULN. vả hiiin.ihin > ! x ULN, không thể đưa ra khuyẽn_nghi giảm liêu vả không nẽn dùng docetaxc] trừ khi được chi đinh chật chẽ. Chua có dư
]iệu những bệnh nhân suy gan được điều tri hằng docctaxel trong phói hựp ớ những chỉ định khâu
Bênh nhân sttv thân _
Hiện khỏng có dữ iiệu về những hệnh nhản suy chửc nang thân nặng điêu trị với đocctaxel.
Hề thần kinh _
Cần phải giảm liểu khi có sự nhiễm độc thân kinh ngoại vi năng.
Nhiễm đôctim _ _ _ _ _ _ _ _ _
Có thây suy tim ở những bệnh nhân dùng doccịaxcl phòi hợp với trastuzumab, đặc hiệl sau đó lả anthracychne (đoxoruhictn hoặc epưubtcm) trong hoa rri.
Hien tượng nảy có thể từ nhẹ đến nang vã có thẻ dẫn đẽn tư vong. _ _ _
Những bệnh nhân dự kiến sẽ được điếu trị bằng docetaxei phôi hợp với traạtuzumah. cân được đảnh giả ngay từ đâu chưc năng t_im. Chủc nang ttm nên được
theo dòi thêm nửa trong suốt quá trinh điều trị tvi dụ mổi 3 tháng) đã có thẻ phát hiện nhĩmg bệnh nhân có nhũng khác thướng vê chức năng tim.
Khác . .
— Những hiện phâp trảnh thai phái được áp dụng ở cá ngưới nam vá ngưới nữ trong suốt quá trinh điêu trị vá ít nhât lãi 6 thảng_ sau khi chăm dửt việc điêu tn'.
- Cổn (ethanol): 'l'aer-CSC có chửa i00mg cồn tuyệt dối ttong mỗi ml dung dịch đâm dặc vả dung mỏi chửa 9,53% (w/w) cỏit tuyệt đối. Lượng cồn nảy nên
được tinh đến khi dùng cho trẻ em hoặc nhũng nhớm có nguy cơ cao như bệnh gan hoặc động ktnh.
TƯONG TẢC THUỐC _ _
Chưa có cảc nghiên ctnt lâm sáng chinh thức về tương tảc giữa docctaxel vá cậc thuôo khảo. _ _ _ _
Các nghiên củu i'nvi'tra cho thẩy sự chuyền hớa_cùa docetaxei có thẻ bị thay đôi khi sử dụng đông thới với cảc thuôo gây cảm ứng, ừc chủ hoặc bị chuyên hòa
bới cytochrome P450-3A (vì vậy có thẻ ức chê cạnh tranh cnzyrne nâyì như ciclosporin, tert'cnadine, ketoconazole,_erythrornycin vả troleanđornycin. Thận
ttong khi sử dung cảc thuốc nảy cho bệnh nhãn đang điếu trị bằng docetaxel do có khá nang xáy ra các tượng tác _thuớc dảng kê.
Docetaxe] được gản kết tốt với protein (> 95%). Mặc dù có thể sự tương tác in vitro của docetaxel với những thuôo củng sử dụng chưa được nghiên cứu tỉ mỉ
mỎt cách chinh thửc, Sư tượng tâc in w'tro với những Ihuòc găn kêt ptotein chặt chẽ nhu erythtomycin, diphenhydraminc, propranolol, propafcnone,
phenytoin. ạaiicyiatc. sulfamethoxazolc vá sodium valproate không a'nh hưởng sư_gắn kẽt protein cùa docetaxci Thêm nữa, dcxamethasone cũng khỏng ảnh
hướng sự gan két protein cùa docetaxc]. Docctaxel không ảnh hưởng đẽn sư gãn két của digitoxin.
Dược động học cùa đocctaxcl, doxorubmm vả cyclophosphamide không bị ảnh hướng khi chúng được dùng chung. Số liệu giới han từ một nghìên cứu riêng
le“ chua được kiếm tra gợi ý đên mót sự tương tảc giữa docetaxcl vả carhoplatin. Khi phỏi hợp với docetaxel, độ thanh thải của carboplatin cao hon 50% giá
trị được háo cản trước đó khi carboplatin dùng đơn tri
Dược đông học của docetaxel khi có sự hiện diện của prednisone đã được nghiên cửu trẽn nhũng bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt di cản Docctaxel được
chuyên hủa bời CYP3A4 vả prednisone được biểt lá kich thích CYP3A4. Prcdnisone khỏng có ánh hướng có ý nghĩa thổng kẻ trẻn dược động học của
docetaxul.
Lưu ý khi dùng đocetaxel cùng với những chẩt có khả nảng ửc chế CYP3A4 (vi du chất ức chế prolease nhu tilonavư, thuốc chống nấm dạng azolc như
kctoconawle hoặc itraconaznle). Một nghiên cứu tượng tải: thuốc được thực hiện trẽn những bệnh nhân dùng ketoconazole vả docetaxcl cho thắy độ thanh
thải của docetaxel hi giảm mòt nt'ta bỡi ketoconazolc, có lẽ vi co chẽ chuyến hóa của docctttxel bao gôm CYP3A4 như lá mỏt đường chuyền hoa chinh. Giảm
sư đung nạp docetaxel có thế xáy ra ngay cả ở liều thắp htm.
Lượng cồn cỏ trong thuốc_nảy co thể lảm thay dối tác dụng của những thuốc khảo
SỬ DỤNG TRONG THƠI KY MANG THAI VÀ (Tlỉ0 CON BỦ _ _
Không có thông lin về việc sử dung đocetaxel trên phụ nữ có thai. Như những thuôo độc tê bảo khác, đocetaxel có thề gảy hại cho thai nhi khi sử đụng cho
phụ nữ có thai. Do đó khòng được dùng docetaxel tmng thời gian mang thai trừ khi oò chỉ định chặt chẽ.
Phu nữ có kha năng mong thai ;“ Biên ohón tránh 111…
Phụ nữ trong độ tuôi sinh đẻ cẳn trảnh mang thai khi diểu tri bảng docctaxcl. Một biện pháp tránh thai hiệu quả nên đuợc tip dung trong suốt thời gian điều
tri,
Trong câc nghiện cứu tiền iâm sảng cho thấy docetaxel có độc tinh gen vả có thể thay đối khá nang sinh sản ớ nam giới. Do đó nam bệnh nhân khi diểu trị
với đocctaxel cản áp đung biện phảp minh thai trong tht'Ji gian điều trị vả 6 tháng sau khi ngưng điếu trị vả được khuyên nên báo quán tinh địch trưởc khi
đỉêu tri.
Cho con bú
Vi có khả nang có phản ứng hất lợi cho nhũ nhi. nên chống chi đinh doeetaxcl cho phụ nữ dang nuới con bủ.
TẢC ĐỌNG CÙA THUỐC KHI LẶI xe VÀ VẬN HÀNH .nẨv MOC
Chua cớ_nghièn cứu được thực hiện về tâc dòng của thụốc trèn khá nâng lái xe \fả vặn hảnh mảy moc.
I.ượng cớn chứa trong thuôo có thẻ ânh hướng khỏng tỏi đên khả nang lái xe vả sử đụng máy mớc.
TẬC Đ_ỤNG KHÔNG MONG MUÔN _
Tận suật ctia các tảo dụng khớng mong muộn néu dưới dây dược quy đinh lả-
Rât phò hiên {; mm; Phố biên {2 moo đẽn <1llO];Không phố hiến (2 1/1.000 đển < mom: Hè.
Các phản ứng bât lơi thướng được bao cáo nhát cùa docetaxei đon trị lả: giảm bạch cầu trung ti
chảy vả mệt mòi. D_ộ trảm trong của các phản ửng bât iợi của docctaxel có thể tăng khi docetaxe]
Những phim ửng bât lợi sau đãy thướng đuợc háo cáo khi dùng docetaxelz
Rỏi loan hé rhản ltt'nh
Sự tiến triền nhiễm đôc thần kinh ngoại vi nặng cẳn phải giảm liều. Những dấu hiệu thần kinh cảm giáo từ nhẹ đến trung binh lả đặtc điếm của chứng dị cảm.
ioạn cảm hoặc đau như bớng rải. Những phán ủng ớ thằn kinh vân đòng lả đậc diềm chinh đo suy nhược.
Rỏi Ionn dư vã mó dưới da
Đá thẳy những phán ửng trẻn da có hối phuc vả nhìn chung từ nhẹ đến trung bình, đặc trưng hớt sự phat ban gồm phát ban tui chỗ ehù yếu trên hản chân vả
hảo tay nhung cũng ưẻn cảnh tay. măt hcặc nguc vả thướng kẻm theo ngứa. Sự phảt b… thướng xáy ra trong vòng 1 tuân sau khi tiêm trtmền docetaxei.
Những_triẻu chững nặng. thướng it xãy ra. như phát ban sau đó lá trớc váy hiếm khi dẫn đến tam ngưng hoac khỏng tiẻp tuc điếu tn với docetuel đủ có báo
cáo. Rỏi loan móng nang hiêu hien ớ việc tang. giảm sâc tỏ đa vá đòi khi đau và bong mong.
Rỏt loan khảo vả lai vi tri riẻm truỵẻn __ /"` \_
Phan ứng tai vi tri tiêm _truyến nhin chung thướng nhẹ bao gồm sải: tố da đậm iẽn, viêm, đó hoặc khộ.aẩviêm tĩnh rnạch`họặc thoảt mạch vả sưng phồng
tĩnh mạch. Ư dich bao gôm phù ngoại biên vả ỉt gặp hớn lả trản dich mảng phổi, trản dich mảng ngoả_izim, cố trướng vả tăng eạn._
(z l_f'10.000 đển < ….oợoi; Rầt hiếm (< 1110.000>.
thiêu mảụ. rụng tóc, buôn nôn, nỏn. viêm miệng. tiêu
đ“ p ỏi hợp với những tác nhân hoa m' khác.
Ì’úge 3 an' /_ “.
\. \ \»;1.
Rất“ Iggg @“ lhống miễn nhiễm _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Phản €mg mẫn cám thướng xảy ra trong vòng vải phút sau khi bat đau tiêm tưyén tĩnh mạch docetaxel va thương tư nhẹ đen tmng binh._ Những triệu chưng
thướng được báo cáo nhẩt lá đỏ mạt, phát ban có hoac khỏng kèm theo ngứa, tức ngực, đau lưng, khó thớ, sỏi hoặc ớn Ianh. Những phan ưng nặng co btẻu
hiện như hạ huyết ảp vủ/hoac co thãt phế quản hoặc phát banlban đỏ toán thân.
Giữa cảc lần tiêm truyền docctaxel. có thể xảy ra các phản ủng sau. vả tằn suất có thẻ thay đỏi khi có sự phôi hợp thuòc trong điêu tnz
Bái ahẻ Qiển e 1.101: _ _ _ _
~ Nhiễm khuẩn. giảm số lượng hổng câu hoặc bach câu và tiêu cáu.
- sỏi, phan ứng dị ứng.
— Biếng an` mẳt ngư.
- Cảm giác tẻ hoặc cảm giâc kim châm hoặc đau khớp. đau cơ.
- Nhức đặn.
~ Thay đỏi_ vi giảc. _ _
— Vìêm mat hoac chả nước mải nhiêu. _
- Phù nổ do tắt hệ th ng dẫn luu bach huyêt.
- Hut hới.
- Cháy nước mũi, viêm mũi vá hong, ho.
~ C hảy máu mũi.
— Đau miệng. _ _
- Rối loạn tiêu hòa gỏm huỏn nớn. nòn vả tiêu cháy, tảo bón
- Đau bung. khó tiêu _
- Rụng tớc tạm thới (ưong phấn lớn trường hợp. sau điêu trị, toc sẽ moc Iai binh thướng)
— Đò vá phù nề lòng bán tay hoặc lớng bản chân. có thế Iám tròc da (cũng có thẻ xây ra ớ cánh tay, mật hoac thân minh)
~ Đổi mảu móng ngỏn, có thể bong mòng
- Đau cư. đau lưng hoac nhức xương
- Thay đối hoac khỏng có kinh
- Phù nè bản tay, bản chân. _cãng chân
- Mệt mòi hoặc có những dãu hieu giòng củm
- Tang cân hoặc giãm cân
Phố biển 2 mon @. < mo—
- Nhiễm nâm candida miệng
Mắt nuớc
Chớng mat
Giám thinh iực
~ Giám huyểt áp. nhip tim nhanh hoặc khỏng đến
- Suy tim
- Viêm thưc quản _
- Khô miệng. khó nuốt hoặc nuôt đau
- Xuất huyết _
- Tang các men gan tđo đỏ eán thướng xuyên xét nghiệm máu)
Khỏng ghồ QiỂn [ỉ L’l 000 Qén < l/ỊQO:
- Ngẩt
- Phản tmg ngoải da. viêm tĩnh mach hoac phủ tại vi tri tiêm truyền
~ Viêm một. thủng rưột
- Cuc máu đông
_ Thông báo cho bảc sĩ những lác dụng khỏng mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc
QUA uèu _ _ _ _
Đã có một vái báo các vẻ quá liều. Chua có thuòc giải độc cho quá liều docetaxel. Trong trướng hợp quá iiêu. cán giữ bệnh nhãn tại một đơn vi chuyên khoa
vả theo dũi chai che cảc chửc nãng_ sinh tôn. Những biến chứng chinh cùa quá liều được dự ki_ẻn lả ửc chế tủy xương, độc tinh thần kinh ngoại bien vả viêm
ni_ém mac. Bệnh nhản nén được điêu trị với G—CSF củng sớm cáng tôi sau khi phát hiện quá liệu. Ap dụng các biện phản điêu trị triệu chủng thich hợp khác,
neu c .
cÁc nẠc TỈNH DƯỢC LÝ
Đãc tính dưoc lưe hợc _ _
Nhóm dược trị liệu: Thuôo chông ung thư. Mã ATC LOICD 02 _
Docetaxel lả một thuốc chống ung thư tác động bâng cảch thủc đầy sự lắp ráp tubuiin thảnh các vi ổng bến vững vả ửc chế sự tách rới của ehủng dẫn đên
giám đảng kế tubnlin tư đo. Sự gãn kết của docetaxel với cảc vi ống khỏng ảnh huớng đến số lượng tiền tơ (protoiilament).
In vilro đocetaxcl phá vớ mạng vi Ống trong tế báo cẳn thiết cho kỳ gián phân vả ky nghi cùa tế bảo. _
ln vilro đocetaxel được chứng minh lá có dộc tính tế bảo chổng nhiều dong tế bảo u bướu khác nhau ưẽn loải gam nhẩm vả ngưới vả chổng cảc tê báo u
bướu vùa mới được cát bo trèn ngưới tmng các thử nghiệm nhân dòng vò tinh. _
Docetaxel đai dược nỏng độ nội bảo cao với thới gian lưu trú dải. Ngoải ra, docetaxel còn có hoat tinh trên một số. chủ khỏng phâi tẳt câ. dòng tc bảo biếu
hiện thái quá p-glycoprotein được ină hoa bới gen kháng nhiều thuốc. _ _ _
In vìvo, đocetaxel không phụ thuộc thới gian dùng thuôo vả cỏ hoat tính chống u bướu thực nghiệm với phố rộng chổng các khôi u tiên xa được cây ghép ớ
loâi gặm nhẩm vá người.
Dăc tỉnh dươc dộng hgzc
Dược động hoc của docetaxel đã được đánh giá trén bệnh nhân ung thư sau khi dùng liều 20 - llSmg/mz trong các nghiện cửu giai đoạn !. Đặc tinh đớng
học của docetaxel iả khỏng phụ thuộc liêu dùng vá phù hợp với mô hinh được động hoc ị ngãn với thới gian bán hủy của các pha u, [3 va“ 1 lần lược lả 4 phủt.
36 phủt vá | I.! giớ. _Pha mưộn một phấn lá _docctaxel đi ra khoi ngan ngoại biên tương đòi chặm. _
Sau khi dùng một liêu IOOmg/mz tiêm truyẻn tĩnh mạch trong một giớ, sẻ đat nống độ đinh tmng binh Wơng lá 3.7ụg/mi với tri sô AUC tương
. the
1 ương.
ủng lả 4.6 h.nngl. Các trị số tmng binh của độ thanh thải toán thân vả thế tich phân bộ ớ t_rang thải ôi ' tự lả 2l llh/mz vả ! 13 I. Sự biến thiên
giữa cảc cá thê về độ thanh thải toản thân váo khoảng 50%. Hợn 95% đocetaxel đuợc gan kêt với protein
Một nghiên cửu u(.'-clocetaxel đã được tiến hảnh trẻn 3 bệnh nhán ung thư. Docetaxel được thải trù cả trong nước tiểu vả phăn theo sau cơ chế chưyên hoa
oxi—hòa gián tiếp cytochrom P-450 cữa nhóm c_ster ten-butyl, trong vong 7 ngây, sự hải t_iết qua nước tiều vả phân lần lượt iâ_6% vả 75% chảt phớng xa ga
dùng. Khoảng 80% chât phỏng xa được tim thây trong phân được bái tiêt trong 48 giờ đâu tiên như lá một chặt chuyên hóa bât hoạt chinh vả 3 chât chuyên
hóa bầt hoat nhỏ vá những iượng rẩt it thuốc không thay đổi. // ` "\
Một phân tich đuợc dộng hoc quẩn thể đã dược thực hiện trên 577 bệnh nhân đùng docetaxel. Nh3ftg thỏng số dược `động hoc được đánh giá theo_ một mô
hinh chặt chẽ từ những nghiện cửu giai đoạn I. Dược động hộc của đocetaxel khỏng thay đôi tlýg tuới .tác vả giới tinh cũh_bệnh nhán. Trên một sỏ ít bệnh
I'age J n] 5
ê JJĩ|ụ: ỂỈaỈ .ana
\0. ~
nhân (n=23) với số Iì_ệu hòa lâm sáng suy chủc nảng gan từ nhẹ đến trung binh (ALT AST > 1.5 lẩn ULN kẻm với phosphatasc kiểm > 2.5 lằn ULN) độ
thanh thâi toản thể thấp hơn tmng bình 27% Dộ thanh thâi docctaxcl khỏng thay đổi ở nhũng bệnh nhân có độ ít dịch từ nhẹ đên trung binh vả khỏng có sô
liệu về nhửng hệnh nhân bị ứ dịch nang
Khi dùng phối hợp. docctaxel không ánh hướng đến độ thanh thâi cùa doxorubicin vá nộng độ đoxorubicinoi trong huyết tương (một chẩt chuyền hóa của
doxotubicin). Dược động hợc của docetaxel. đoxorubicin vả cyclophosphamiđe không bị ânh hướng bới sự đùng phòi hợp của chủng
Đânh giá tác động của capecitahine trên dược động hoc cùa docetaxel vả ngược lai qua nghiên cứu giai đoạn [_cho thũy capccitabinc không tác động ưén
dược dộng hợc cùa đocctaxcl (C… and AUC) vả docetaxcl củng khỏng tảc động lén dược động học cùa một chât chuyên hớa cùa capccitabine liên quan lả
5' -DFUR
Độ thanh thải cùa đocctaxcl trong điếu trị phối hợp với cisplatin củng giống như những gì quan sát được sau đơn trị Dặc điểm được động học của cisplatin
được dùng ngay sau khi tiêm truyền docctaxci thì giống như những gì quan sát được với cisplatin đợn trị
Sự đủng phối hợp docetaxel cisplatin vá 5- nuorouracỉl trên 12 bệnh nhân bi u bướu đặc không ánh hưởng đền dược động hoc của mồi thuốc riêng rẽ.
Tác động của prcđnisonc trẻn dược dộng hoc của docctaxci đã được thưc hiện với việc dùng trước dcxamethasonc tiêu chuẩn đă được nghiên cứu trén 42
bệnh nhân, không cho thẩy prcdnisonc ánh hướng đến dược động học của docetaxct
ĐẶC ĐIEM DƯỢC HỌC
Danh muc lả đưoc: _ _
Lg ang dị’gh gỊg'_m 1ăg Acid citric khan; cộn tuyệt đòi; polysorbate 80
Lg dụng mỏi Cộn tuyệt đổi nước pha tiêm
Tương Itỵ: Thuốc nây khỏng được pha trộn với những thuốc khác ngoại trừ nhũng điều đã được đề cập ở phần: “ Lưu ý đặc biệt về thao tảc và tiêu hủy“
Tuổi tho:
- Taer-CSC lo thỵổc mm bao bi Ihương gha'mị 24 thảng kể từ ngảy sản xuất khi dược bảo quán ở nhiệt độ 5 30°C, tránh ánh sáng. Không dùng thuôc
khi hèt han sử đung
- Dune dich chế sẵn: Dung dịch chế sãn chủa lOmglml docctaxcl vả nẽn được dùng ngay sau khi pha. Tuy nhíén, độ ổn đinh Iy'-hóa cùa dung dich chế
sẵn được xác định lãi 8 giờ khi đuợc hảo quản ở nhiệt độ từ 2°C— 8°C hoac ở nhiệt độ phộng (đưới 25°C). Dung dịch chế sẵn chi được dùng đơn liều
- Qỵug dlglị llém mrvển Độ ón đinh lý-hóa _trong khi dùng được xảc định lả 4 giờ ở nhiệt độ- < 30°C ở điều kiện ánh sảng binh thường, vả 4 giờ ở nhiệt
độ 5°C * 3°C tránh ánh sáng Trẻn quan điềm vi sinh, sản phãm nen được dùng ngay Nếu không dùng ngay thới gian báo quản trong khi dùng và điếu
kiện trước khi dùng_ thuộc trảch nhìệ_m của người sử dung vả thường không được quả 8 giờ ở 2— B°C trừ khi sự pha loãng được thực hiện ở điểu kiện
vô trùng đă được thấm định và có kiểm soát
Lỵg ỵ' địt hiịt về bảo ưuân
Bảo quản ở nhiêl độ < 30"C tránh ánh sáng. Sau khi pha dung dịch nen sử dụng trong vòng 4 `HLĨii . .' .
quản ở nhiệt độ 2- 8'C ~.^_ ; ,
Về điểu kiện bảo quán của đung đich chế sẵn vả đung dịch tiêm truyền xin xem phẩn “T
Quỵ câch đủngo gỏi
TAXEL-CSC 20mg/0.5m1 được trình bảy ưong | hộp bén trong có 1 ví nhưa chứa 2 lọ
- ! lọ đung dịch đâm đac docctaxcl 20mg/0.5m1 ’ -
- ! iợ dung mòi dùng cho lọ đocctmtel đung dịch đãm đac.
Lưu ý dịc bi" ctvề thao túc vả tiêu hủv
Docctaxci iả thuốc chống ung thư. như nhũng hợp chắt có tiêm nâng gậy độc khác p …
dùng gang tax: Nếu da hi tiếp xúc với docetaxel đậm đac. dung dịch chế sẫn hoac dung dị ~ ~
’ 7
tảc . a chẻ đung dịch docetaxcl. Nên
t yìns p * = ngay vả thát kỹ bảng xả phớng vả nước.
Nều niêm mac bị ti_ép xủc vởi docetaxel dặm đặc. dung dịch chê sẳn hoac dun đich tiêm truyền. - - ; = vả thật k ư /'
Qhụần bị lị_ịm truỵẻn tĩnh mach g y ỹỆỪƯ [_ỄJNỤC TRfflNG
a) ; huấn b_ị gỵn g djg_lỵ L)_Qgglggl ghẻ sẵn (IOmg fflgtgẹI/mll UCJNG PHÒNG
- Nếu thuốc vá dung mòi được háo quản trong tủ lạnh lắy đủ số hộp docctaxcl cần dùng để ở nhiệt độ 30“C trong
… Dùng một bơm tiêm đã gắn kim vởi một thao tác vò khuẩn rủt toản bò lượng dung mội dùng cho lo đocctaxdẸặffl mamJẻy %
xuộng
- Tiêm toản bộ lượng dung mỏi trong bớ… tièm vảo lọ docetaxcl tương ứng.
- Rủt bớ… tiêm vá kim tiêm vá trộn đêu bang cách đùng tay đảo ngược lo thuốc iap Iai nhiều lẩn trong _it nhẩt i20 giáy Khộng được Iảc.
- Đế yên iọ thuỏc chê sẳn mới pha ở nhiệt độ phòng trong 3 phùt sau đó kiềm tra xem dung địch có đổng nhẩt vả tmng không (sự hiện điện của bọt. dù
sau 3 phủt vẫn lả hinh thường do có polysorbat 80 trong công thức bảo chế).
Dung địch chế sẵn chứa đocetaxcl IOmg/ml vả nên được đùng ngay sau khi pha. Tuy nhiên độ ốn đinh lỳ- hòa của dung địch chẻ sẵn được xảc định là 4
giờ ớ nhiệt độ SÌO°C và 8 giờ khi bảo quán ở nhiệt độ từ 2°C đến B°C
b) { huấn bi ặung d_[ch liêm fflmn
- Có thế cẩn nhiều hơn một lọ dung dich chế sẫn mới đủ líểu dưng cẩn thiét cho bệnh nhân Căn cứ liẻu dùng cẩn thiết cho bệnh nhân tinh _bằng mg.
bảng thao tác vò khuấn rủt một thẻ tich tượng ứng dung dịch chế sẵn chưa docetaxel iOmglml từ số họ đã pha vảo một bơm tiêm chia độ có gản kim Ví
đụ, một Iiểu I40mg docctaxel phải cần t4ml dung dịch docctaxel chế sẫn
~ Bom thề tich đung dịch chê sẵn cần dùng vâo một chai hoặc tủi địch truyền 250ml dung ị
dùng liều trên 200mg docetaxcl. _nẻn _đùng một_ thể tich dịch truyền lớn hơn sao cho nồng đ
- Trộn đều chai hợậc tùi dịch truyền bắng cảch lâc tay.
Dung dịch tiêm truyền docctaxel nẻn được sử đụng trong vòng 4 giờ (1 nhiệt độ <30°C vả 8 giờ khi bảo quản ở nhiệt độ từ_ 2°C đẻn 8°C
- Như tầt cả cảc ioại thuốc tiêm khác dung đich chê sẫn va dung dịch tiêm tmyến docctaxcl phâi được quan sát kỹ bảng mảt trước khi đùng. phải hùy [15
những dung địch chứa chẩt kết tủa.
b) Ặ_ỵ' lv chầl thái 0
Tẩt cả vặt liệu sau khi đã được sử dụng để pha chế vả tiêm truyền thuốc phải được xử lý thco quy định.
Tiêu chụầg chẩt lưonz: Tiêu chuẩn nhả sản xuât ’
… hoãc dung dịch natri clorua o.9%. Nã… cần
trong dịch truyện không vượt quá 0.74mg/ml.
oọc KỸ HƯỚNG DÁN sứ DỤNG TRUỦC KHI _DỦNG. NÊU CÀN THỆM TH_ÔNG TIN. x… HỎI v' KIÊN BẢC st.
GIỮTHUỒC TRANH XA TẢM TAY (run TRE EM.
_ sa… …ii bới: sc. SINDAN-PHARMA S.R.L.
li" Ion Mihalache hlvd.. Sector I. Zip cnde M | 171 — Bucharest — Rumani
I'nge 5 ol5
; ….Jì; .…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng