aễ.
ở....ooaz ..Ểằmẳz
ả . xxxx . xx …` xem
`\\\\\
aẵ. ..... 82. E.... .... ẩu 85. % So
Eo Ê ›! E! !. wo
..sẳ8 .Ễ 8… ẵẽEo .….uu. . zểzu :…E
um.o .. 89.8… …. % ảo
.ỢỀ ẫn....ẵẫ . zỂơOẾ
.ưầìẵẵnẵ. ozoo xoỗ
.oẫa am... .zzõ .ỗ ozoỗ .zz.o .ỗ
:oẫoEEơỉo4. uEOQ
.o:Eơ ...
R....u zu Ễ . zỂm Iẫẫ
.c:ơ.ơh
:.»...ẵầẽẫẵẵ...»
en.ơỀẫẹu.Ề
cơỄơcỄơồơ< uEQQ
.oễồh
nụp—`Ề_m —e——p_q _m_ »
act: 888. 23 .ẫ SỄ! oẩẵ
:!!Eu B code.. 8 50 88.
.ễ. . zo.poơ.ẵ.ẫos
Ễ.uumẫtẵ.
Ênũẵlíềaoằẵzẵ
E xxxx\\
xx . xxxx . xx …` xũm
`\\\\\
\\xxxxE
. .ẫÊỂ .!5 ồ… oẵecb
um,o .. 8s.ẵ …… :. ..8
cơẵơEEơỉo< mEOO
.OcEU ...
8% ..... 8Ềacầ...» ..quợcoazỉoom
Eoc:ỂESSỔO
.Úu. . zẩzo :…F
.…..ỂỄfẺ
.ơ..8 ẵa... .2.. .….z . zỗơ oỄ
.ẵìấưẽuắẵ. oẫo zoỗ
.ozẵ au... ...zở .ỗ onỗ .zzõ .ỗ
.8. 2.3. Bỉ….»
ẵ
BỂỆỄ . z<ẫ IZ<ẫ
ồ:Eơh
..918ẫ.
O ẫãĨẵ—iẵẵã
\. ( unoỀxẫmuèz
cơỄơcỀơồơ< uEOQ
.ocơụơh
ocĩ: DB.DD >::ẵ ỉ:dl oẵẵĩ
cBUỄU ồ ẫ. B 50 ooox
ễ. . zoỄoĩõwum
..Ì ..:... Be.
..uỄ ẵ Bo... .ẵ .ồ u .. . ….oễoồ
.Ễ J.] n.. ..].
ỗ.booỂ:ỉou:ẵ
...ửnuotỗzơue .. ].- . i
.fk
\\\\\
Ễ&aềtiễỄ
ooo :...o ….zỆ
Ểz zu... Ỉn?Ề
! .....
ỡẺzẽ .…..
/ ..h0 ẩuỗ:
Ở—ẵoẩ. ...:.xm ›cuz
ả . XXXK . xx …` !GW
… 3J`xmo_ởm
\\xxxxE
….Ễ …Ễ...
Ổ.
:Suaỉe 1.5 8… on.:ẫồ
ủ. o 86 .. uụẵẵ on ì ỗn
cơẵơEEơồơ< oEOQ
.o:ơ.ơ ...
acẳ ..... 8.5 83. ...… .Ễ ....ẵ. % Se
Em o.: ›! E! 5. wm
.mUU» . ZKDIO Dm.»
.ẵ. ...... ..Ễ
.GỄ ẵ ...! .2.. ...2 . zẵơ oỂ
.ẵìẵẵnẵ. ozoo Iuỗ
.ozoo J….j ....zõ ỉo ozoỗ ....zõ ....o
..... . % n.... Bi ....
ẵ Ễẵ
E....Eồễ . zẾn ...z<ẫ
.o:Eơh
. O ..::. ..u... ......1 s... .ẵ 8ẵ
\. ( uno :» .. .% on %:
cơỄơcỄơồo< oEO®
.OcEơh
usa. 888 ẫỄ8 .o.Ề o... unẵ
.....zẫ .o ..ẵ. .o ....o 93.
.ễằ . ZOFoo—ẵẩơt:ơz
Ễuot.ntỗu.
Ễ&aÌỀEỀỄ
\\\\\`
OỌG WYI9 9N91
MM'WAm
_ll/ử—Ỉ'Í …“ã’ảWrx
:…hvuMùu …mup
.gỆl
WP…nwm
IOJSWWW
'Ánnum
uthIxn
’lmwmìw
` 'WWWÙm
[ : ………
\ ả
Mm'q'muỉ'Opm Wmem~'
thvndwwwưong …nmu
mWn
\… dum…qưnpw
WÙWWNNQz
lơumnl …..….…
“°me4
MW ›
h'OmmM O
Wommm
196 UEHN
(v
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Nếu cần thẻm Ihỏng tin, xin hói ý kiến bảc sỹ.
Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng. Đê xa tám tay trẻ em.
TATANOL 80 mg
(Acetaminophen 80 mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi gói thuốc cốm pha dun g dịch uống o,s g chứa:
Acetaminophcn 80 mg
Tá dược: Sucrosc, mannitol, aspartam, povidon, macrogolglycerol hydroxy stcarat, hương chanh, hương
cam.
DƯỢC LỰC HỌC ' _ , ,
Acetaminophen lã chât chuyên hóa có hoạt tính cùa phenacctin, lả thuôc giảm đau, hạ sôt.
Cơ chế giảm đau do tảc động đến cyclooxygenasc /prostạglandin của hệ thần kinh trung ương.
Acetaminophen lảm giảm thân nhiệt cùa người bị bệnh sôt. Thuôo tảc động lên vùng dưới đôi gây hạ nhiệt, tỏa
nhiệt tãng do giãn mạch và tăng lưu lượng mảu ngoại biên, kết quả lảm tăng sự lưu thông máu qua da, tăng tiết
mồ hôi, hạ nhiệt.
DƯỢC ĐỘNG HỌC , _
Acetamìnophen được hâp thu nhanh và hoản toản qua đường uỏng. Tmax 1-3 giờ. Thời gian kéo dâi tảc động
kh ' - 4 giờ. Thưốc được phân phối nhanh đến tất cả các mô cùa cơ thề. Tỉ lệ gắn kểt với protein ở liều điều
trịylă 25° . Khoảng 90-95% liều dùn ; z u ợc ~ ền hỏa ở gan chủ yếu do liên hợp với acid glucưronic, sulfat
vả …. Thời gian bản thải khoản gÓ hải trừ qua nước tiều chủ yểu ở dạng liên hợp.
cni ĐỊNH
- Điều trị các cơn đau từ nhẹ đến trung bình do cảm củm, nhức đầu, đau họng, đau nhức cơ xương, đau răng,
đau nứa đầu. ~
- Hạ sốt trong cảm củm vả cảc nhiễm trùng đường hô hấp trên.
- Có thể phổi hợp trong phương phảp điều trị nguyên nhân gây đau hoặc sốt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
… Liễu dùng: 60mg/kg/Z4 giờ. Cảc lần ưống cảch nhau tối thiểu 4 - 6 giờ.
Trẻ em không dùng quá 5 liều acetamìnophen để giảm đau, hạ sốt trong 24 giờ.
Người lớn và trẻ em trên 1 1 tuổi, không dùng quá 4 g acetaminophen trong 24 giờ.
- Đối với bệnh nhân suy thận nặng, cảc lần ưống cách nhau tối thiều 8 giờ.
THẬN TRỌNG
- Thận trọng sử dụng acetaminophcn ở người bệnh có tiền sử thiếu máu, nghiện rượu, suy thận nặng (Clcr < 10
mllphủt), suy gan.
- Người bị phenyl ceton niệu và người phâi hạn chế lượng phenylalanin đưa vảo cơ thế.
… Bâc sỹ cần cảnh bảo bệnh nhân về các dẳu hiệu cùa phản ửng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-
Johnson, hội chứng hoại từ da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toản thân
cấptinh(AGEP). .
- Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm toản thể huyết cầu. /
CHỐNG cui ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phần của thuốc. .
— Bệnh nhân bị thiếu hụt glucose - 6 — phosphate dehyđrogenase.
- Suy gan nặng. ,
TƯơNGTÁC THUỐC
Uống rượu quả nhiều và dải ngảy có thế lảm tăng ngưy cơ acetaminophen gây độc cho gan.
Thưốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở microsom thề gan, có
thể lảm tăng nguy cơ gây độc trên gan.
Phối hợp các thưốc có độc tính trên gan lảm tãng nguy cơ độc trên gan.
Thuốc chống đông: liều cao acetaminophcn gây tăng hiệu quả chống đông.
Cần lưu ý khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời phenothiazin và liệu phảp hạ nhiệt.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thuốc qua được nhau thaivả sữa mẹ, tuy nhíên cảc nghìên cứu cho thấy thuốc không gây bất kỳ nguy cơ nảo
_——54
cho phụ nữ mang thai và sự phát tn`ến cùa thai nhi, cũng không gây tác hại cho phụ nữ cho con bú vả trẻ đang
bú mẹ.
TÁC DỤNG CỦATHUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hướng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hiếm khi gặp dị ứng da như ban đỏ, mây đay, đôi khi có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc.
Trong một số ít trường hợp riên g rẻ, acctaminophcn đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cẩu và huyết
cầu. Ít khi gặp nôn, buồn nôn, thiếu mảu, độc tính thận khi dùng dải ngảy. Rất ít khi xảy ra phản ứng quả mẫn.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRí
Nhiễm độc acetamínophen có thể do dùng một liều độc duy nhất, hoặc do uống lặp lại liều lớn (150 mg/kg
mỗi ngây) hoặc do uống thuốc dải n gây.
Tiêu chảy, chản ãn, bưổn nôn, nôn, xanh xao, đau bụng, tãng tiết mồ hôi, độc gan. Cảo triệu chứng nảy
thường xuất hiện trong 24 giờ đầu và có thể vẫn còn xảy ra sau 2 - 4 ngây.
Điều trị: Phải chuyền ngay bệnh nhân đến bệnh viện, gãy nôn hay rừa dạ dảy để Ioại trừ thuốc đã uống.
Uống than hoạt tinh (than hoạt có thế lâm giảm hiệu quả điều trị khi dùng acctylcystcỉn để điều trị quá liều
acetaminophcn).
Dùng thuốc giải độc đặc hiệu N-acetylcystein, lượng N-acetylcystein tùy theo lượng acctaminophen đã
dùng.
Khuyến cảo nên dùng ngay N-acetylcystein sau khi đã uống quá liều Acetaminophen nhất là trong vòng lO -
12 giờ.
Xảc định nổng độ acctaminophen chậm nhất sau 4 giờ. Thấm phân trong trường hợp sau 24 giờ đã uống quá.
liều mã chưa được điểu trị bằng N-acetylcystein. Điều trị nâng đỡ tổng trạng, duy trì cân bằng nước, chất
điện giải.
HẠNDÙNG : 36 tháng kểtừngảy sảnXuất
BẨO QUẢN : Nơikhô,mảt(dưới30°C).Tránh ánhsáng.
TIÊU CHUẨN : Tiêu chuẩn cơ sở
TRÌNH BÀY : Hộp 12 gói
Hộp 25 gói
Hộp so gói
CÔNG TY cò PHẦN P v, PHARCO
òa, Phú Yên
U`YNH TẨN NAM
H TÓNG GlÁM oóc
TUQ CỤC TRUỚNG
P.TRUỦNG PHÒNG
JVỵaỵẫn gẨt Ểắa ẫổaỵ
ụ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng