~ ' ỂỂÔ/tíí
13Ọ ): `11Ể
c1;c Q1Ì !… …“ 111511<1
ĐÀ Pi—IE DLỈYẸT
Liin 11.1115ỹ111046
1
I
1
1
1
1
l
Nhãn hộp
sản phẩm: TATANOL
ạt chất — hảm lượng: Acetaminophen 500mg
Ji’ìểỘ/ ……
Tợtc1nol
Each 111mcoated cap… conlatns Acetammcphen 500 mg
Symptomntoc trealmenl ot pl1n und1evcr
1
“ảoo …,
///ll
CWPOSvTM - Enc~hm < ›:
ẩầ = — —
Ê E ,, soo …
ã ì
le
t…… …… ua, …đu …… nan …… …… mua
Acntammuphon., 500 mg
th ::…;c mu ú'1 1 Mn
c›11 m…. CHONG cni DINH 1.1Eu DUNG
CACM DUNG vA cac mom. nu x…c "
Xem 10 huunq tlảu hủ nunu /
aAoouAu - No um mtt tdllđt JD'C]
annn Anh sang
cnur.1v c1'1wm °…H'MR , nEu c›1uẮu.rccs
ĐỀ M Yiu nv mé sư
001: 1111 ›tuouc 0111 sử Duuc tnuoc x… ouuc
Tên sán phẩm: TATANOL
Hoạt chất — hảm lượng: Acetaminophen 500mg
Tơtc1nol
Acetaminophen 500 mg
sơ lđ sx: ABMMYY HD: Ngảy / Thảng 7 Nam
Giảm đau — Ha sõt
Symptomatic treatment of pain and fever
CÌYCP DYMEPHARLO CYYCP PYMEPHAPCC CTY CP PYMEPHAPCO
1100110 DẮN sử DỤNG 111u1'1’c
Đọc kỹ hương dẩn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ Đế xa tẩm tay cu’a trẻ em.
TATANOL
(Acetaminophen 5011mg)
THÀNH PHẨM: Mỗi viên nén dái bao phim chứa __J 'L/ìĩ17/
Acetaminophen 500mg ’
Tá dược; Tinh bột ngỏ, PVP K30, magnesi stearat. tatc. hydroxypmpyl methyl cellulose, titan dioxid, macrogol 4000.
DƯỢC LƯC HOC
Acetaminophen 111 chất chuyển hóa có hoat tính cùa phenacetin, lã thưĩc giảm dau, hạ sốt hữu hiệu.
Acetaminophen tảm giảm thán nhiệt ò ngưii bệnh sốt nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở ngưii binh than. Thuốc tác dộng lèn vùng dướl dõi
gây hạ nhiệt. tòa nhiệt tảng do giãn mach vả tâng lưu |an máu ngoai bien.
Với liéu diéu tri, acetaminophen it tác dong dến hệ tim mach vá hô hấp. không Iám thay dổi cán băng acid — base. khờng gây kích ứng, Ioét hoặc
cháy máu da dảy như khi dùng salicyiat Tác dung cùa acetaminophen trèn hoat tính cyclooxygenase chưa dmc biết dáy dủ.
Vói liẽu tglngáy. acetaminophen lả m0t thuốc ức chế cyctooxygenase yếu. Tác dung ữc chế của acetaminophen tren cyclooxygenase-1 yếu.
Acetaminophen thương dưoc chon Iảm thuốc giám dau vả ha sõt, dặc biệt ở ngưJi cao tuổi và ở ngtbi oó chống chi dịnh dùng salicylat hoặc
NSAIDS khác, như người bị hen. oó tiên sử loét dạ dảy tá trảng và trẻ em.
Acetaminophen khủng có tác dung trèn su kẽt tập tiểu cãu hoác thời gian chảy máu.
nươc ĐONG HOC
Acetaminophen duơc hấp thu nhanh vá háu như hoán toán qua dường tiêu hóa, Thức ăn giâu carbohydrat Iám giảm tỷ lệ hẩp thu của
acetaminophen. Nóng dộ dinh trong hưyè't tương dạt trong vòng 30 — 60 phủt sau khi uống vdl Iiẻu diẽu tri.
Acetaminophen phân bố nhanh vả dóng dẽu trong phán ldn các mỏ của 00 thể, Khoáng 25% acetaminophen trong máu kết hơp vơi protein huyết
tương.
Thời gian bản thái của acetaminophen trong huyết tmng lả 1,25 - 3 giờ, có thể kéo dải với liêu gây dộc hoặc ở người bệnh có than tđn gan.
Sau Iiẽu diẽu trị 00 thể tìm thẩy 90 - 100% thuốc trong nước tiểu trong ngảy thứ nhất. chủ yếu sau khi lièn hop trong qan vdi acid glucuronic
(khoảng 60%). acid sulfuric (khoảng 35%) hoặc cystein (khoáng 3%). cũng phát hien thấy mơi lưung nhỏ những chất chuyên hóa hydroxyl — hóa
vả khử acetyt. Trẻ nhỏ 11 khá nang glucuro liên hơp với thuốc hơn so vói người iớn.
Acetaminophen bi N—hydroxy1 hóa bời cytochrom P450 dể tao nèn N—acetyl-benzoquinonimin (NAPO). một chất trung gian 00 tính phản ứng cao.
Chất chuyển hóa nảy hinh thường phản ửng vói các nhóm sulfhydryl trong glutathion vá bị khử hoat tinh. Tuy nhiên. nếu uống Iiéu cao
acetaminophen, chất chuyển hóa nay dưuc tao thânh với |an 011 dê Iảm can kiệt glutathion cùa gan, trong 11nh trạng 116, chất NAPQ khóng dược
liên hơp vói glưtathion gây 000 cho tế bảo gan, dấn dển viêm vả có thể dãn dến hoại tử gan.
0111011111
Acetaminophen dwc núng rộng rãi trong diéu trị các chứng dau vá sốt từ nhẹ dến vừa.
Đau: Acetaminophen duoc dùng giảm dau tam thời trong diẽu trị các chứng dau nhe vá vữa như dau 110 cảm củm. nhửc dáu, đau hong. dau nhức
cơ xương. dau do hảnh kinh. đau răng. đau nữa dáu.
Sốt: Acetaminophen duơc dùng dễ giám thân nhiệt ở ngưii hệnh sốt do moi nguyện nhân nhưng không 111… giám thán nhiệt ở ngưìi bình than.
11Ẻu LƯỢNG vÀ cAcn nùuc
Cảch dũng: dùng dtbng uống.
Khóng dưJc dùng acetaminophen dể tư điêu trị giãm đau quá 10 ngảy ở ngưii Iởn hoặc quá 5 ngáy ở trẻ em. trừ khi do tháy thưốc hương dẫn.
Khóng dùng acetaminophen cho người lớn vá trẻ em dẽ tư diẽu trị sốt cao (tren 39.5°C). so’t kéo dải tren 3 ngảy. hoac sốt tái phát. trừ khi do
tháy thuốc hương dãn, vì sốt như vậy 00 thể lả dẩn hieu cùa một bệnh nặng cãn dmc thãy thuốc chẩn doán nhanh chóng.
Liễu Iượnu:
Người Iđn vá trẻ em trên 12 tuổi: Liêu uổng thường dùng 1 viên - 2 viên/lãn, 4 — 6 giờ một ián. Tối da lả 8 viênlngây.
Trẻ em › 6 tuổi: Vz viên - 1 viên/Iăn. 4 — 6 giờ một lán nếu cãn, Tối da 4 Iiẽu lngảy.
Suy Mặn:
0 trẻ em: Clu < 10 ml/phút. khoảng cách giữa các iiéu uống cách nhau 8 giờliản.
Ngưii 1ởn: CI,, < 10 - 50 m1/phủt, khoảng cảch giữa các iiẽu uống cách nhau 6 qiù/Iấn. Clơ < 10 mllphủt. khoảng cách gỉữa các Iiéu uổng cách
nhau 8 giởllấn.
Suy gan: Dùng thận trong. dùng liêu thẩn. Tránh dùng kéo dái.
THẬN 11101111
Phản ứng da nghiêm trong 00 khả nảnq gây tử vong như hội chững Stevens—Johnson (SJS), hội chửng hoai từ biểu bì nhiễm dột: (TEN), hoi
chứng mun mù ngoai ban toản thân cẩn tinh (AGEP), hoi chững Lyelt tuy hiếm nhưng dã xảy ra v01 acetaminophen.
Người bệnh cãn phải ngừng dùng thuốc vả di khám tháy thuốc ngay khi thẩy phát ban hoặc các biểu hiện khác ở da hoặc các phản ứng mẫn
cảm trong khi diêu tri. Người bệnh 00 tiên sử 00 các phản ửng như vậy không nẻn dùng các chế phẩm chứa acetaminophen.
Đôi khi 00 những phản ửng da góm ban dát sán ngứa vả mảy day; những phán ứng mản cảm khác qóm phù thanh quản, phù mach. vả những
phản ửng kiêu phăn vệ có thể it khi xáy ra. Giảm tiểu cãu. glảm bach cấu. vá giảm toân thể huyết cẩu dã xảy ra vúi việc sử dung những dãn
chất p-aminophenol, dặc biệt khi dùng kèo dải các Iìẽu lớn. Giám bach cấu trưig tính vả ban x1A't hưyết giám tiểu cáu dã xảy ra khi dùng
acetaminophen Hìê'm gặp mẩt bach cấu hat ở ngưii bệnh dùng acetaminophen.
Phái thận trong khi dùng acetaminophen cho ngưii bị suy gan, suy thận, nguời nghiện rươu, suy dinh dan man tlnh hoặc bị mất nmt. Tránh
dùng liéu cao. dùng kéo dái cho người bị suy gan.
Phải dùng acetaminophen thận trong ở ngưii bệnh có thiếu máu từ trước vì chứng xanh tim 06 thể khủng biểu lộ 16, mặc dù nỏng do cao ở mức
nguy hiểm của methemoglobln trong máu.
Uống nhiêu nnu có thể gây tang dộc tlnh với gan của acetaminophen. nen tránh vả han chẽ uống mu.
cnũ'uc c11ỉ 1111111
- Bệnh nhân mẫn cảm vói acetammophen hoặc vôi hâ't kỷ thánh phán náo cùa thuốc.
- Suy gan nặng.
.…
. »
.n"_,
, \
1111712ÓH1111
11Ể_ P1111Ể1
, 1ư111111 nic 111060
— Uống dải ngảy liéu cao acetaminophen Iảm tăng nhẹ tác dung chống dông của coumarin vá dăn chẩt indandion. Dữ liệu nghiên cửu oòn mâu
thưấn nhau vá oòn nghi ngờ vẽ tương tác nây nèn acetaminophen 111211) 121 dùng hon saticylat khi cãn giám dau nhe hoac hạ sốt cho ngưii bệnh
dang dùng coumarin hoặc dản chất indandion.
- Cán chú ý dè'n khả năng gây ha than nhiệt nghiệm trong ở ngưii bệnh dùng dóng thời phenothiazin vả liệu pháp hạ nhiệt (như acetaminophen).
— Udng ngu quá nhiêu vá dải ngảy 06 thể lảm tang nguy on acetaminophen gây đoc cho gan.
— Thuốc chống on giật (góm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cám ứng enzym ở microsom gan, có thể lảm tãng tinh doc hai gan của
acetaminophen do tăng chuyển hóa thuốc thảnh những chẩt doc hại vói gan. Nguy oơ acetaminophen gây dòc tinh gan gia tăng dáng kê ở người
bệnh uống Iiéu acetaminophen lớn hơn tiêu khuyên dùng trong khi dang dùng thuốc chó'ng co giặt hoặc isoniazid. Thưing không căn giám liẽu ở
người bệnh dùng dõng thời Iiẻu diêu tri acetaminophen vá thuốc chống co giật. tuy vậy, ngưìi bệnh phải hạn chế tự dùng acetaminophen khi dang
dùng thuốc chống co giặt hoác isoniazid.
- Probenecid có thể iâm giảm dân thải acetaminophen vả Iảm tăng thời gian bán thải trong huyết thg của acetaminophen.
- lsoniazid vá ca'c thuốc chò'ng lao lảm tang doc tinh của acetaminophen dối với gan.
PHỤ 1111 co THAI vA 111… con 111]
Thời kỳ mang tnai: Chưa xác dịnh dmc tinh an toán của acetaminophen dùng khi thai nghén lien quan dến tác dung khủng mong muốn có thể có
đối vời phát triển thai Do dó. ch1 nèn dùng acetaminophen ở người mang thai khi thặt cán.
Thời kỳ cho con bú: Nghiện cửu ở người mẹ cho con bủ. dùng acetaminophen khóng thấy 06 tác dung không mong muốn ở trẻ nhỏ bú me.
TÁC 1111116 của mutic LẺN KHẢ 11111111 LẤI xe vÀ VẬN 11111111 MÁY móc
Thuốc khờng gây ảnh huờng khi lái xe vá vặn hanh máy móc.
TÁC DUNG KHỎNG MONG MUỐN
Phản ứng da nghiệm trong như hội chửng Stevens—Johnson. hội chững Lyell. hội chứng hoai từ biểu bì nhiẽm 1100. hội chứng mun mù ngoai ban
toản thán cấp tính tuy hiếm xáy ra, nh1mg oó khả năng gây tử vong. Nếu thấy xuất hiện ban hoặc các biểu hiện khải: vè da, phái ngững dùng
thuốc vả thăm khám thãy thưốc.
Ban da vả những phản ứng dị ứng khác thinh thoáng xáy ra. Thuing lá ban dò hoặc mảy day. nhưng dhi khi nặng hơn vá có thể kèm theo sốt do
thuốc vả thưjng tổn niêm mac. Nếu thẩy sốt. bong nư'ic quanh các hổC tu nhien. nen nghi dẽ'n hội chửng Stevens-Johnson. phải ngửng thuốc
ngay. Ouá iiẽu acetaminophen có thể dẫn dến t6n thujng gan nặng vá 1101 khi hoai tử ống than cấp. Người henh măn cảm với salicylat hiếm khi
mản cám vỏì acetaminophen vả những thuốc oó lien quan. Trong một số 11 trưtng hơp riêng 1ẻ. acetaminophen dã gây giảm bach câu trung tính,
giảm tiểu cãu vả giảm toân thể huyết cãu.
ít gặp: Ban da. buôn non. nòn. toan tao máu (giảm bach cãu trung tính. giảm toán thẻ huyết cáu, giảm bach cáu). thiếu máu, bệnh thận. dũc tinh
thận khi iam dung dải ngây.
Hiếm gặp: Hội chững Stevens—Johnson, hội chứng hoai từ biểu 111 nhiễm dóc. hoi chửng Lyell, hội chửng mun mủ ngoai ban toản thán cấp tinh.
phản ửng quá mãn.
Thờng bảo cho thấy thuốc tác dung khỏng mong muốn gap phái khi sử dung thuốc. /11/2f112/
nuít 1.1Éu VÀ xử mí `
Biểu hiện:
Nhiẽm dộc acetaminophen oó thế do dùng 1 tiêu dộc duy nhẩt hoặc do ưíng lặp lai vói Iiẽu lón acetaminophen (ví dụ 7.5 — 10g mõi ngáy, trong 1
— 2 ngảy). hoan do uống thuốc dái ngáy, Hoai tử gan phụ thuộc liêu tả tác dung dột: cấp tính nghiêm trong nhất do quá 1160 vả 06 thể gay tử
vong
Buôn nòn, nôn vá uau bung thưởng xảy ra trong vòng 2— 3 giờ sau khi uống liêu dột: cùa thuốc Methemogiobin máu dăn dến chứng xanh tin»
da. niêm mac vả mỏng tay 111 một dấu hiệu dặc trưng nhiễm dộc cấp tính dãn chẩt p- aminophenol: một iượng nhỏ sulfhemoglobin cững oó ttfẽ … \
dươc sản sinh. Trẻ em 00 khuynh hướng tao methemoglobin dễ hơn ngt.ời iớn sau khi uống 11cetamino;›hen.`.`
Khi hi ngộ dộc nặng, ban dáu có thẻ có kích thlch he thán kinh trung ương, kích dộng vả mê sảng. Tiếp theo có thể lá ức chế hệ thán kinh trun . = ,
ương: sững sờ hạ thân nhiệt mệt lả thờ nhanh. nòng; mach nhanh yểu kh0ng dêu huyết áp thẩn va suy tuân hoán. Truy mach do giảm ỗ11 111Ă`_ '
huyết tuơng dối vá do tác dung ửc chế trung tam tác dung nảy chỉ xảy ra vđi Iiéu râ't lớn. Sốc có thể xảy ra nếu giãn mach nhiêu. Cơn oo gijiR 1
nghet thờ gây tử vong có thẻ xáy ra Thường hòn mè xảy ra trư'ic khi chet dột ngột hoặc sau vái ngảy hón mẻ. CJ
Dấu hiệu Iam sáng thmng tổn gan trở nẻn rõ rệt trong vòng 2 dến 4 ngáy sau khi uống tiêu doc. Aminotransferase huyết tương tăng (1101 khi tăng ,._~ằ`
rất cao) vả nông độ bitirubin trong huyêt tưnng cũng 06 thể tăng; them nữa, khi thmng tốn gan tan rộng, thời gian prothrombin sẽ kéo dải. Suy ,, .Ề’
thận cấp cững xây ra ở một số ngưii bệnh Sinh thiết gan phát hiện hoại từ trung 1… tiêu thùy trừ vùng quanh tĩnh mach cửa. Ở những trường?
hơp khủng tử vong. thmng tốn gan phuc hói sau nhiêu tuấn hoặc nhiêu tháng.
Điểu trị:
Chẩn doản sớm rẩt quan trong trong diẻu tri quá iiéu acetaminophen. Có những phmng pháp xác dinh nhanh nóng do thuốc trong huyết tương.
Tưy vậy, khong dưuc trì hoản diẽu trị trong khi chờ kẽt quả xét nghiệm nếu bệnh sử gợi ý tả quá Iiéu nặng. Khi nhiẽm doc nặng. diẽu quan trong
lá phải diéu tri hò trợ tich cưc. Cán rữa da dảy trong moi trưởng hơp. 161 nhẩt trong vòng 4 giờ sau khi uống. Liệu pháp giái doc chinh lả dùng
những hợp chất sulfhydryi, có iẽ tác dong một phăn do bổ sung dự trữ glutathion ở gan. N-acetylcystein có tác dung khi uống hoac tiêm tĩnh
mach. Phải dùng thuốc giải doc ngay lap tức. cảng sóm cảng tốt nểu chua dển 36 giờ kể từ khi uổng acetaminophen. Điêu trị vdi N—acetylcystein
có hiệu quả hơn khi cho uống trong thời gian 11161 10 giờ sau khi uống acetaminophen.
Khi cho 111'ng. hòa loãng dung dịch N-acetylcystein vđi nước hoặc dó tiõng không 00 ruợu dẽ dat dung dich 5% vá phải uO'ng trong vùng 1 giờ sau
khi pha. Cho uống N-acetytcystein vút Iiẽu dãu tiên ta 140mg/kg, sau dó cho tiếp 17 liẽu nữa. mõi liẽu 70mg/kg cách nhau 4 giờ một lán. Chấm
dứt diẽu tri nếu xét nghiệm acetaminophen trong huyết tương cho thẩy nguy cơ đoc hai gan thẩp. Cũng có thể dùng N—acetylcystein theo đu’ing
tĩnh mạch: tiêu ban dãu iá 150mg/kg, pha trong 200m1 glucose 5%. tiêm tĩnh mach trong 15 phút; sau dó truyén tĩnh mạch Iiéu 50mg/kg t g
500m1 glucose 5% trong 4 giở, tiếp theo lá 100mg/kg trong 1111 ctung dich trong vòng 16 giờ tiếp theo. Nếu không 00 dung dich glucose 5% thi
thể dùng dung dich natri clorid 0. 9%. ›
Nếu khỏng oó N- -acetylcystein. có thể dùng methionin. Nếu dã dùng than hoat trước khi dùng4hethiqh'
trước Ngoải ra có thể dùng than hoat hoặc thuốc tẩy muối do chủng oó khả năng lảm gián) tiấthiìuac
…á1hútthan hoat ra khỏi đa y
111111 110110 36 tháng kể 111 ngây sản xuđt ,, ,
11110 ouÀn: Nơi kho. mát idưới 30°C) Tránh ánh sang. 1’ '
nêu cuuẨn: Tieu chuẩn 011 sở (TCCS).
11111111 0111: ,_ Hộp 10 vi. vi 10 vien.-
ì
001111 TY cố PHẨM PYMEPHARC
166 -170 Nguyễn Huệ. Tưy Hòa. Phú Yen
"` —=ỂUYNH TẢN …,
itffifĨ1G1Aix/I-LL
TUQ.C ục TRU(ỄNG
P.TRUONG PH<Ì NG
// Ẩ" nyl, Ồ nlx,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng