ÝZầMẾZ
Each llde ceplet contains Acetamhophen 500 mg
Symptomatlc treatmont of pn1n and 1ever
ỉ BỘ Y rỂ
1 cục QUẢN LÝ DU'Ọợ
ĐÀ PHÊ DUYỆ11
Lân đâut..tfflJ… . .…..Jffl
SAn phẩm dl chửng mlnh tuong dm ntnh hoc
OfflPOSI'I’IơI-EschflIn-cochdeọbtcmhin
* Wu .......................................... .soo mg
1 0 n 0 Embhni .......................... Q.; 1 ũmbd edu
NDIOATIGJS. CONTHAINDICATIONS. DCBAGE.
, ADMINISTRATIGJ - Rad tho Iulct hddo.
STOHAGE ~ In n dry. oool pha (bom 30'0).
›… … lgh1.
SPECIFDATIGJ - h-houu.
Mun li llưl KEEP M ư REACH OF CMILDHEN
8 36014 585016 nmmeưmercmemưssmansme
Tc11ơnol
Mõl vlân bao phim chúa Acetamlnophcn 500 mg
Glám dau - hạ sốt
Hộp 10vix 10vưnbuophlm
'đlẵ | 014
ID'HXSOIỸS
WN/meMN .
…mxmm MW ='bưuxs Ann
MW
xx-xxxx-xstwxae
1 111A1111 PHẨN - 1461 Ma … phlm ehún
;Totunol m… ……
c111 a1uu. cuóue ca! mun. 1.1Ễu oùue,
1 CÁCHWNG-Xomlùhuủngtllnuửdụng.
, uẦo ouẢu - Nu …. mút (đuđ1 ao'c).
, mm um ung
1 còno TV có PMẤN PVIIEPHARCO neu cnuẤN . ch8.
1 mm” NUWỔ“ HuỒI TW Hòn, BÊ XA TẤM nv TRẺ EM
* › Phú You. vn1 m… aoc KỸ nưoue DAN sữ ouue mư0c 11111 '
HUỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
Tơtcnol
Acetamlnophen 500 mg
sơ lô sx: ABMMYY HD: Ngây | Tháng / Nam
Gia… dau - Hn sot
Syrnptomnhc110i1111112111 oi p…nandfeve1
. (_;1
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÂN sử DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thẻm thông tin, xín hói ỷ kiên bác sỹ. Đê xa tăm tay trẻ em.
TATANOL
(Acetaminophen 500 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Acetaminophen 500 mg
Tá dược: Tinh bột ngô, povidon K30, natri starch glycolat, magnesi stearat, talc, hypromellose, glycerin.
DƯỢC LỰC HỌC
Thuốc giảm đau, hạ sốt
~ Cơ chế giảm đau: ức chế tổng hợp prostaglandin - chất trung gian gây đau.
- Cơ chế hạ sốt: ức chế tổng hợp prostaglandin ở trung tâm điếu nhiệt vùng đồi thị gây giãn mạch ngoại biên
kết quả 1ảm tăng sự lưu thông máu qua da, tăng tiết mồ hôi, hạnhiệt.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Acetaminophen được hẩp thu nhanh chóng và hoản toản khi dùng đường uống. Tmax 1 — 3 giờ. Thời gian kéo
dải tác động 3 — 4 giờ.
Phân phối nhanh đến tẩt cả cảc mô. T1 1ệ gắn kết với protein ở liều điều trị là 10%. Khoảng 90 - 95% liều dùng
được chuyền hóa ở gan chủ yếu do liên hợp với acid giucuronic, sulfat vả cystein. Chuyền hóa rất nhanh vả có
thể tích 1ũy trong trường hợp quá Iiếu sau khi các đường chuyển hóa chủ yểu đã bị lão hóa. Khi thuốc bi tich
lũy có thể gây độc gan và thận.
Thời gian bán hủy T1/2 khoáng 1 - 4 giờ. Thải trù quanước tỉểu chủ yếu ởdạng liên hợp.
cni ĐỊNH
~ Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốttừ nhẹ đến vừa .
— Giảm đau tạm thời trong điếu trị cảc cơn đau do cảm củm, nhức dẩu, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do
hảnh kinh, đau răng, đau nứa đẩu.
uizu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 12 tuối
| viên/lần x 2 - 3 lẩn/ngảy, khoảng cách các liều dùng cách nhau ít nhất 4 giờ. Không được dùng quá 8
viên/ngây
Trẻ em > 6…6'1: 1 viên/lần x 1 lần /ngảy. Không được dùng quá 4 viên |ngảy.
Không được dùng acetaminophen để tự điếu trị giảm đau quá 10 ngảy ở người lớn hoặc quá 5 ngây ở trẻ em,
trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn.
Không dùng acetaminophen cho người lớn vả trẻ em để tự điều trị sốt cao (trên 39,5°C), sốt kéo dải trên 3
ngảy, hoặc sốt tái phảt, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn, vì sốt như vậy có thế lả dấu hiệu của một bệnh nặng
cẩn được thầy thuốc chẩn đoán nhanh chóng.
THẬNTRỌNG
— Nên thận trọng khi sử dụng thuốc ởbệnh nhân suy thận nặng (C1cr < 10 ml/phủt), suy gan.
- Tham khảo ý kiến bác sĩnếu các triệu chứng kéo dải trên 10 ngảy.
-Vớỉ acetaminophen, bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu cùa phản ửng trên da nghiêm trọng như
hội chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chửng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng
ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
CHỐNG cui ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phẩn cùa thuốc.
— Bệnh nhân thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase.
- Người bệnh nhiều lần thiếu máu.
- Suy gan nặng.
- Cỏ bệnh tim, phổi, thận.
TƯONG TÁC THUỐC
- Uống dâi ngây liều cao acetaminophen 1ảm tăng nhẹ tảo dụng chống đông của coumarin vả đẫn chất
indandion. Tác dụng nảy có vẻ it hoặc không quan trọng về lâm sảng, nên acetaminophen được ua dùng hơn
(ềiihih
1\__
\
L
1
ổ
salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng coumarin hoặc dẫn chất ỉndandion.
- Uống rượu quả nhiều và dải ngảy có thế lảm táng nguy cơ acetaminophen gây độc cho gan.
- Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cám ứng enzym ờmicrosom thế gan, có
thề 1ảm tăngtính độc hại với gan.
- Phối hợp với các thuốc có độc tính trên gan Iảm tăng nguy cơ độc trên gan.
- Cần lưu ý khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở nguời bệnh dùng đồng thời phenothiazin vả lỉệu pháp hạ nhiệt.
mụ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang rhai: Chưa xác định được tinh an toản của acetaminophen dùng khi thai nghén liên quan đến tác
dụng không mong muốn có thể có đối với thai nhi. Do đó, chỉ nên dùng acetaminophen ở người mang thai khi
thật cần
Thời kỳ cho con bú: Nghiên cứu ở người mẹ dùng acetaminophen sau khi đẻ cho con bủ, không thấy có tảc
dụng không mong muốn ớtrẻ nhỏ bú mẹ.
TÁC DỤNG CÚATHUỎC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không gây ảnh hướng khi lái xe vả vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Ban da và những phản ứng dị ứng khác thinh thoảng xảy ra. Thường la ban đỏ hoặc mảy đay, nhưng đôi khí
nặng hơn và có kèm theo sốt do thuốc vả thương tồn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn
cảm với acetaminophen vả những thuốc có liên quan. Trong một số it trường hợp riêng ré, acetaminophen đã
gây giảm bạch cầu trung tính, giám tiểu cầu và giảm toân thế huyết cầu.
Ỉlgăp, 1/1000 < ADR < 1/100
Da: Ban.
Dạ dảy - một: Buồn nôn, nôn.
Huyết học: Loạn tạo mảu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu. Ịỹxx
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dâi ngảy. \,
Htep7gặp,AiJR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng