hử
ỄZ/g3 RoshNtr
Y 'I"Í'
\
~`_
£ạAzẹts
.2
n […ìỉĩ.
. .
n
~.-;
:
:...
' 1 H J g; Ềỉ : :=
\Ự_ ; Í Ứql ỡ) ƯÌ\ (
rvi _ J. '—
tiouiwwen'mmzrpmn-m \ ²…Ả3C J;
'EBN leunnnlu 'JtN “€: ỈỌo\ moffln_
“un samouuosn W'Z» _ :vN uầla _ ’
_Ã mưa Q - ,_ \, …… vsw,
:; pũmlJBlnulw udềùẽ"Wìũ 'ỦW
_bunp !qỊ mmị Bunp n: uẹp 6uọnụ 4x M. '_uưa en M W I`mẹu_i
n.th em 6…… «› tan… ạ '… … ỊDN zunủ «: -
`-“Ftl ỦWU WM '
…… 'eueheH 'LOOIZrMWJEn 'eamemsnum Im 'ct
00 uy 'uauuu1 sauommcu’t meg :wm uu cuu *
… Mu uen . alee mg_ ..mũ ôm. '. nN uJIEB.
"DN vs… …Bx fũunu …… 'wnx uu hủ 'xs m vi 'Ln Huu: ọs-
WM OI. lt^ 01 00H ĩIỢB 61100-
nọma bunp … uĩp Buụnu m uon um: IIỊX
Z Z R 0 L u 8 0 0 9 [] 6 zaụuq uu Euwị :g: u ugmu Bumu Iuọun luúp Ju
H Il l 'wln m Buọu= 'Ilurin «… u lun» ngắt 'quv …
[ Bwnn; um» lịxumaịog wa uunp Eucliị
lemLuouou: umzpeịeg :enụ: ủn: Bueu uẹm IM
'uwd qul_uị -
Mn u =ọmu xa
1\"
NM VèlS
õtuoog ZSdeì semsdeg IỊXOJPeJGO
UH^ OI ² M 0L dÒH
ỔUIOOG ZSdSÍÌ wmsdeo lịxmpem
OUGIAUVJ.
Comnolltlott:
Eưh hue odttin cluuuin contnlnlz
Cohdmxtl mnnnhydlate
Eqv. lo Anhydmu: Clhdfơxll 500 m
Amde colour: um fth umqu tholh
Donnn:
A: dmcud by tt… Phyldm.
lnllutlm. Admlnlntrltlnn.
Ccanndlmlem. Prlcmtlonu &
ston lủcuz Ran mo pldugn ínm
Splelfluttont: USP32
Stnuqn:
Stnre mlchoơ trum mnllluN ot :
Clrotully run liu Flcklgl lnnn hatou uu.
TA RVI D RO
Ceíadroxil Capsules USP32 500mg
10 x 10 Capsules
® Prescrỉptlon medicine
TARVIDR
Cefadroxil Capsules USP32 500mg
BRAWN
'I'AfRVTDR `Iẩ`Vll)RO p TAIVlDRO
CD
ề cm… Capsules usm 500mg Celtdmxil Capsules usm soomg Cetadmxil Ca…ă USP3² 50… Celedmnl Capsưes USN² 50…
3 lựa mu p… upmln mm EOM … ;: uun mun m…: EưMud nanln mlưn m…: Euh MM phu umh mun-
ẫ thlml uu cnmu … I can… u u cmmm u ; ›
:. En: hAmmn cumm wug Em Thumưemu mm eọ_Tnuimmn c.mn mm Em IoAMymu Cu… m…;
…… In … Br IAunuhzluuol in Inn… h, u.…umM … …… m m a … uy
IIAVIII IWII Ilmu IlAVIII
LAIÊRANIIIl un. bLẦMIATOIIEI LTD LAmATOIÉS un bLAIOIATOIIII Lm.
n,mi mumuu ư. un, Inn-au—ơAnu iJ NH lndulmlAnự tì. mt. …tnlAmu.
quhn-IZINv auymu, tmu ỈIIHIbId ưwut. ›tnrymn. … anunbunumnt, Mlqlrn … Fllũlhld~tìtcm mun: lmu
Wu, Lt, No. 379-800 1011 L: No. 319—600 m Le m JMm Mb I.: Mi 175501)
VlSAìb. VISANtL VM ủ VISAlh
!?
p
o
3 Cerade Capsules USP32 Sng Ceíađmxi Capsules USPJI 500mg Cetaúoxil Capsules USP32 500mg Celadmx'i Capsưes USP32 500mg
Eun mm guhmupuu mnbhm hră MM u*h cluuh …… Enh mm man mau Em … mhl’n uu… nm…-
Cnluirmii usa cchumn usr cnmuun u w Columd USD
iu teAnhy… Cntmnz … N Em hum… Mann … q Ea nqu cụm… SNN Evr Inmnnm cưmm … W
mtm…n … :… by …nuhctumu … tnmn by wmịgmg … …… by Mnmzùcturec … Im uy:
… IWN IIAWN
LAEOIAYDIII un. moummu ưu Ồ unlAmmu uu LAIORATOIII un
u mv, ……uuWu, u.m, InuulmlAlu u … IMuIMNH ²² … mmlmi
mmu-mw Mamnn tnnu nnnụmn- mm: Nuryw … Funnm mom. ›hym moi: °le 1²10M. Nnrylrn, Indu
W Ll: Noũnimị Wo Llc.Nn JU-NH] Mtl Lk.Nn anNỵ qu Llc.MJĩi~Bluị
VISA & … m m m VISA m
gu WM °stu “Oum "fflỮỦ
mteurw =n ũm tumưw vn 0… talem'ũn =n 6… “"me “" M
. . _ muuị 'Ivllnu 'mm-nomua nuui 'mhw 'mmenmuwu "”““ ""m mom ”"“"
"°“: "lế'ưw'ẫịfrịnỉulỉẵ'Ỉềj umounm ’: c: mv…mmnm 1… “tu "W "W “" ::
un amumnonn ~nn auczmuz m :ammnoln °“ 'nNMWJ
… …
………::z:: ……… …………… …………………
g.... … pmpụa …;qu na :… m; n…nm IM… ni …; Iu … mmns n…… 0: úa °"W "“W'J "“Ế'Wm "q
. ưs n …,an as sn mauna asn uwum d 3 :: u…mca
…… mam umB o… …,3 :mnn: w… uan uu ma *Inmm mm …… :… mia “"”“ ""m ""“ “"“ 'p'ì
MOS ItdStì SBWSdEO WP²FO 6woos ztdsn mnsđea uthqeg 5qug msn samsdzo mm mo; gcggsn mưa mam
ommị ouumug. ' oumvt. °UOWJVl
-cuvsu va …… °…W
cmẹ nu nn ũm tula-unu m 6… imem nu =n 6… lHlEM "… an 15…
nun'nmhlu'tumn-ptvmung … ’MblH'tmtllwưulj um lunhơu mmg; BW; m …th mutzt mlũulj
um nuưmm Im u Mn: nummuu 'ltN "u IINMIMII| uu "r nu IDM… '.th tt
nu nmmvuun1 . na nmmnoun un umowuoưn N'l nnmnocn
uuw mun mu
Aq mpn. … unmnnmuln M ơipui « ummmm ku tmm … nommưum “' '… W …an
u.. m nmun m…woi ma h … mnta Muw°t N G… m: mum…ohm ni …: 8… … mmna …qu Aba
pmpg esn mmu: dS'n uuum WWa
um upm uppnO m …; lum um… mp0 p…u …; mnunn nm uumB … IDI! …… mm uunnũ u~u ua
ủmszmnseiasdeolmm WZSdSNWWWPW ủmsztơsnsurmoiụmmao Buaooszusnmsdeemưm
ouuuwu ouuwm. um: DHOIANVỊ
.—/ J ://
peoa nv JeSv 'ewv
>P°tS !UIồO
Ó 6uụpung aõueuaxg
BRA WWLABORA TORIES L TD.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. -
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏiý kiển của thẫy thuốc ,.ễVỄẸ
"&
TARVIDRO-SOO :/ Delhi S
íẫ Exchango
Thảnh ht'" ' ` t'. .…8 Asaf
p an. ::
;. .- . , . \
Mo: wen nang cưng co chưa: `
Huụl chốt; C ef`adroxil monohydrat tưcm g đuơng `gới Cefadroxil khan 500mg
Ta' dược: Magnesì Stearat, Cellulose vi tinh thê (PH-IOZ), Natri lauryl sulphat, Bột Tale tinh
khiết.
Dưọc lực học:
Cefadroxil lả khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng dìệt khuẩn ngăn cản sự phảt
trìên vả phân chia của vi khuân bắng cách ức chế tồng hợp vảch tế bảo vi khuẩn
Cefadroxil lả dẫn chẳt para- hydroxy cùa cefalexin và lá kháng sinh dùng theo đường uống có
phố khảng khuẩn tương tự cefalexin.
Thử nghiệm in vitro, cefadroxỉl có tảo dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuấn Gram dương vả
Gram âm Cảo vi khuẳn Gram dương nhạy cảm bao gổm cảc chùng Staphylococcus có tiêt vả
không tiểt penicilỉnase, cảc chùng Streptococcus tan huyết beta Streptococcus pneumonz'ae vả
Sfreptococcus pyogenes. Cảc vỉ khuẩn Gram am nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, KZeb— siella
pneumoniae Proieus mirabilis vả Moraera catarrhalís Haemophiỉus injluenzae thường giảm Ja
nhạy cám //
Thco cảc số lỉệu ASTS [997, những chủng còn nhạy cảm tốt với cảc khảng sinh nhỏm
cephalosmrin thế hệ 1 lá Slaphylococcus aureus. Staph. epidermidis, cảc chủng Streptococcus
lan huyết nhóm A, Streptococcuxpneumrmiae, vả H. z'nfiuenzae.
Một số chùng dang tăng mức khảng với các khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ [ vởi tỷ lệ
như sau: Tỷ lệ khảng cùa E. coli với cefalexin ìả khoáng 50%, tỷ lệ khảng cùa Proteus với
cefalexin ỉả khoảng 25% vả với cephalotin là 66%, tỷ !ệ kháng cúa Klebsiella pneumoniae Vởi
cephalotin ìả 66% các mẫu phân lặp.
Phẩm lởn cảc chùng Enterococcus jảecalis (tnxớc đây là Streptococcus faecalfs) vả Enterococcus
faecium đều khảng cefadroxil Về mặt lâm sảng, đây là những gợi ý quan trọng cho việc lựa chọu
thuốc để điều trị cảc nhiễm khuẩn sau phẫu thuật Cefadroxil cũng không có tảo dụng trên phần
lớn cảc chùng Enterobacter spp. , Morganella morganiz' (trước đây là Proteus morgam'i) vả
Proteus vulgarís. Cefadroxil không có hoạt tính đảng tin cậy trên cảc loải Pseudomonas và
A cinetobacter calcoacetz'cus (trưởc đây là cảc loải Mz'ma vả Herellea).
Các chủng Staphylococcus khảng methicilin hoặc Streptococcus pneunwniae kháng penicilin đều
kháng cảc kháng sinh nhóm cephalosporin.
Dược động học:
Cetadroxil bền vững trong acid vả đuợc hắp thụ rắt tốt ở đuờng tỉêu hóa Vởi liều uống 500 mg
hoặc ! g nồng độ đinh trong huyết tương tương ứng vởi khoảng 16 vả 30 microgam/ml đạt được
sau ] giờ 30 phút đến 2 giò. Mậc dầu có nỏng độ đình tương tự với nổng độ đỉnh của cefalexin,
nông độ Cua cefadroxil trong huyết tương đuợc duy tri ìâu hơn. Thức ăn không lảm thay đồi sự
hắp thụ thuốc Khoáng 20% cefadroxỉl găn kết với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc trong
TARVIDRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
BRA WNLABORA TORIES L TD.
huyết tương iả khoảng 1 giờ 30 phủt ở người chức năng thận bình thường; thời gian nảy kéo dải
trong khoảng từ 14 đến 20 giờ ở người suy thận.
Cefadroxil phân bố rộng khẳp các mô vả dịch cơ thể Thể tích phân bố trung bình là 18 lít/l ,73
m², hoặc 0,31 lítlkg. Cefadroxil đi qua nhau thai và bải tiết trong sữa mẹ
Thuốc không bị chuyền hóa Hơn 90% liều sử dụng thải trừ trong nước tiến ở dạng không dồi
trong vòng 24 giờ qua lọc cẩu thận vả bải tiết ở ống thận Do dó, với liều uống 500 mg, nông độ
đinh cùa cefadroxil trong nước tiểu lớn hơn ! mg/ml. Sau khi dùng liều ] g, nông độ khảng sinh
trong nước tiều giữ được 20- 22 giờ trên mức nông độ ức chế tối thiếu cho những vi khuấn gây
bệnh đường niệu nhạy cảm. C efadroxnl được đảo thái nhiều qua thầm tảch thận nhân tạo.
Chi định:
Cet`adroxil được chi định để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa ở đường hô hấp, dường niệu,
da vả cấu trúc da, vả nhiễm khuẩn xương gây bời các chùng vi khuẩn nhạy cảm.
Liều lượng và cách dùng: _
C efadroxil bền với acid và có thẻ uống mã không cần quan tâm tới bữa ăn. Uống thuốc trong bữa
ản có thể giúp lảm giảm cảc khó chịu ở đường tiêu hóa đôi khi gặp phải khi dùng các khảng sinh
cephalosporin uống.
Mmr_ời_lớns
Nhiễm khuẩn đường niệu: Với nhiễm khuấn đường niên dưới khộng biến chứng (ví dụ viêm bảng
quang), liều thường dùng lá 1-2 g mỗi ngảy chia lảm [ hoỉc 2 lần. Vởi các nhiễm khuẩn đường
niệu khảo, liều thường dùng lá 2g mỗi ngảy chia lâm 2 lần.
Nhiễm khuắn da và câu trúc da: liều thường dùng là 1 g mỗi ngảy chia lảm ! hoặc 2 lần.
Viêm họng và viêm amiđan do liên câu beta tan huyết nhóm A: 1 g mỗi ngảy chia lảm ! hoặc 2
lần dùng trong 10 ngảy
_T_Jơ g_fm
Nhiễm khuẳn đường niệu: liều thường dùng lá 30mg/kg/ngảy chia lảm 2 lần
Viêm họng và viêm an1iđan, chốc lờ: liếu thường dùng lá 30mg/kglngảy chia lâm 1 hoặc 2 lần
Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da khác: liều thường dùng lá 30mg/kg/ngảy chia lảm 2 lần.
Diều trị nhiễm khuân do liên cầu beta tan huyết phái ít nhất trong 10 ngảy.
Chộng chỉ định: _
Chông chi định cho cảc bệnh nhân mân cảm vởi các khảng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trọng:
Phải dùng thận trọng cho bệnh nhân suy thận (thanh thải creatinine dưới 50mllphútll ,73 m 2). Với
cảc bệnh nhân đã biết hay nghi ngờ suy thận, cân thăm khám lâm sảng cân thận vả lảm cảc xét
nghiệm thích hợp trước khi bắt đầu điều trị.
Sử dụng kéo dải Cefadroxil có thể dẫn tới quá phảt cảc vi sinh vật không mẫn cảm. Cần theo dõi
chặt chẽ bệnh nhân
Pliự nữ có thai: Loại B (Pregnancy category B). Cảo nghiên cứu về sinh sản đã được thực hiện
trên chuột cống vả chuột nhắt ở liều gâp [ 1 lần liều dùng cho người mả không phảt hiện thắy sự
suy giám khả năng sinh sán hay tác hại cho bảo thai do cefadroxil monohydrat Tuy nhiên chưa
có các nghiên cửu đầy đủ và có kiềm soát tốt trên phụ nữ có thai. Vì cảc nghiên cứu trên động vật
TARVIDRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
\:
ÁOÍ/
id
R<
\\Ộ›\
BRA W'NLABORA TORIES LTD.
không Iuôn luôn dụ đoản được đáp ứng ở ngời, chỉ nên dùng thuốc trong khi có thai nếu thực sự
cân thiết. , _ «\
Chuyển dạ vả sinh nở: Chưa có nghiên cứu về dùng thuôc trong khi chuyên dạ vả sinh nở. Chi ỄỆ
nến dùng khi thực sự cần thiết… , `Ì'
Phụ nữ cho con bú: Nên thận trọng khi dùng cefadroxii cho phụ nữ cho con bú. i_;
Tác dụng không mong muôn (ADR): -/Á
Ước tính thắy tác đụng không mong muốn ở 6% người được diều trị.
Thưởng gặp, ADR > 1/`100
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ia chảy.
Ỉz gặp, mooo < ADR < 1/100
Mảu: Tăng bạch cẳu ưa eosin.
Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mảy đay, ngứa.
Gan1 Tảng lransaminasc có hồi phục.
`I'iẽt niệu - sinh dục: Đau tinh hoản, viêm âm đạo, bệnh nẩm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hlứni gặp. ADR ]:"1000
Toán thản: Phan ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: Giám bạch cầu trung tính, giảm tiều cầu, thiếu mảu tan mảu, thử nghiệm Coornbs dương
tinh
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc, rối ìoạn tiêu hóa.
Da: lian dộ đa hinh. hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thõng thường, hoại từ biếu bì nhìễm
độc (hội chưng Lyells), phù mạch.
Gan: Vảng da ư mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: Nhiễm độc thặn có tăng tạm thời urê vả creatinin máu, viêm thận kẻ có hối phục.
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng lỉếu cao và khi suy gỉảm chức năng thận), đau đầu, tỉnh
trạng kich động. .
Bộ phận khác: Đau khởp. Á.ị
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc. ễy
Tương tác thuốc:
Choicstyramin gắn kết với cefadroxil ờ ruột iâm chậm sự hấp thụ của thuốc nảy. ,
Giảm tác dụng: Probenecid có thế lảm giảm bải tiết cephalosporin.
Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tỉnh với thận.
Tảo dộng cùa lhuổc khi lải xe và vận hảnh mảy móc:
Khủng ánh hương
Quá liêu:
Các triệu chứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vả ia chảy. Có thể xảy ra quả
mẫn thần kỉnh cơ, vả co giật, đặc biệt ở nguời bệnh suy thận.
Xử trí quá liều cần cãn nhắc đến khả nãng dùng quá liều cùa nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc
và dược động học bắt thường ở người bệnh.
Thẩm tách thận nhãn tạo có thế có tảo dụng giúp ioại bỏ thuốc khòi mảu nhưng thường không
đươc chỉ đình.
TARVIDRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
BRA W7VLABORA T ORIES L T D.
Bảo vệ đường hô hấp cùa người bệnh, thông khí hỗ trợ vả truyền dịch. Chủ yểu là điều trị hỗ trợ
hoặc giải quyêt triệu chứng sau khi rừa, tây dạ dảy ruột.
Đóng gỏi: Hộp 10 vĩ x 10 viên.
Hạn dùng: 2 năm kế từ ngảy sản xuất
Không dùng tlmôc quá hạn sử dụng.
Bảo quản: Báo quản nơi khô rảo, ở nhiệt độ không quá 30°C.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
Đê xa tâm với của trẻ em
Nhà sản xuất:
BRAWN LABORATORIES LTD
PHÓ c _ c TRUỞNG
ơịẩayễn ÚỈtỄỈ C…Ợẩmỹ
TARVIDRO-SOO (CEFADROXIL CAPSULE USP SOOMG)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng