|15/uzg
\
(
BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đaqu/ĨJừ“ỉ
W da rhua Tl!u cmAn: chs
. Sủn nút w
Hu ok… A elomd __. ].7Sm
Nett›Ĩlilyĩcln <…iiax _ , 15…ẵ l^° WM= _ cư 0 wợc m n
uu…; ưng Vn. neomycm stooo …i N… …. n"… đỏ °… W“f u xue - … m - mm u
Ta dưcx vua du 1 iuyp
cui opm, cum mt mun. «… oủm - “ n "… "Y "* …-_
LIỈUDWGVẦCẦCTHỎIGTINNNẨC:XmIQM W ẾYmdh ~Mm
to huớng dản sử dung fhuòc btn trong hủp … …“
Kem bôi da
GDRT- N
FluocmolonAcetonld 3.75mg
C›MP WHO
Hộp1
comsmou: [ach luba i5g topoul cteam SFECFKATÌON: Manutxmm's Mu… by
…nmm HA TAY PMARưACEƯTICALJSC
Fluounobn Aneiomd _ _. . . _ _ _ 3.75mg STOIAGE: Lm . ng « Hm Gm
Neomynn Sulite , 75mg Stove In : dry ptace. betow 30°C
{Equtvatem to neomycin 51001] IU} _
Fluptentquf Ilube W…dmum, T etlỤ—lo).
5 ! SX íLưNo 1
naunou, co…iumcmou. … W “* …W )
Nụùv SX (…ụDate)
mm . 005 OTNE in…sbdbnuu.
AD AGI AND I HD (Exp.!)ate)
WM: See the package msen ư…de
Topical Cream
GDRT- N
Fluocmolon Acetomd 3.75mg
GMP WHO
Rx Thuòc ban theo dơn
Kem bôi da
TFIRVIGORT- N
Flum:nnlnn ft(t`inìifi q
memyr. 'V` Su"ỸM
mu… mAn:wmyp i5g kembócdachưa Nnúnnynòu.
Fluounolon Aunomd . _ . . _JJsmg Đọc tỷ … dh ut dụng mm
Nmmyun SuNat _ _ 75mg lỦi …
ttưung ưng von neomycin 51000 tU)
Ya đuơr vua dù | …w … (IgJOo):
56 lô sx icm.uuì`
culougu.cuómzculmuu.cAcuntmơs` …… sx J…g.o…n
Ltumvacưmmmmkmn HDtExựDne)
xem to hương dán sử dung thuíx ben nung
hỏp Sủn ruii w
cònc TY cp Duoc PHẨM … nv
le ouAu: Not …». nhtèt ơn dum so°c La Khê - Hi ĐùMJ - VP … Nòl
Hướng dẫn sử dụng th uốc:
Thuốc bán theo đơn.
TARVICORT-N
Dạng thuốc: Kem
Thânh phần: Mỗi tuýp (I5g) kem chứa:
Fluocinolon acetonid 3,75mg
Neomycin sulfat 75mg
(tương ủng Neomycin 51 0001U)
Tả dược vđ l tuýp
(Tá dược gồm: Cetostearyl alcohol, cremophor, propylen glycol, acid stearic, paraf n ethanol 900
nước tinh khiết).
Các đặc tính dược lực học:
F Iuocinolon acetom'd: Lã một corticosteroid tổng hợp có nguyên tử fiuor gắn v`ao nhân steroid. Cơ
chế tãc dụng của các corticosteroid dùng tại chỗ là do phối hợp 3 tính chất quan trọng: chống viêm,
chống ngứa vã tác dụng co mạch.
Neomycin suỊfat: Có tác dụng phần lớn các vi khuẩn gram âm và gram dương gây nên cảc nhiễm
khuẩn ngoâi da.
Các đặc tính dược động học: Thuốc hấp thu tốt qua da.
Chỉ định:
-Nhiễm khuấn ngoải da.
- Eczema: Eczema tiết bã, eczema hình đĩa, eczema dị ứng.
— Viếm da: viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh.
- Vẩy nến (trừ dạng vẩy nến lan rộng). 4—
- Liken phẳng, luput ban đỏ hình đĩa, ngứa sẩn.
Cách dùng và liều lượng: Bôi lên vùng da bị bệnh một lớp mòng, trong trường hợp cấp tính
thường thoa 3 lần mỗi ngảy, mỗi lần cách nhau 6 giờ. Trong trường hợp viêm da mãn tinh chỉ cần
thoa 1 lần trong ngảy là đủ. Thuốc chúa loại Corticosteroid mạnh nhất và chỉ nên thoa một lớp rất
mỏng.
(T huốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc).
Chống chỉ đinh: Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc. Trứng cá đỏ, nhiễm khuẩn ở da \...“
do vi khuẩn, nấm hoặc virus (Herpes, Thuỷ đậu), hãm bẹn.
Thận trọng: Không dùng thuốc thường xuyên, bôi trên diện rộng, hoặc dùng trong thời gian dải
hoặc băng kín chỗ bôi thuốc vì có nguy cơ tăng tảc dụng phụ toản thân và các phản ủng phụ tại chỗ.
Nhũng người bị vẩy nến cân được theo dõi cẩn thận vì bệnh có thể nặng lên hoặc tạo vảy nến có mủ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Khi cẩn thiết dùng cho người mang thai, nên dùng
với liếu thấp nhất. Không nẻn bôi thuốc lên vũ mẹ trước khi cho trẻ bú. Khi cẩn điều trị cho người
cho con bú, bòi một lượng tối thiểu cân thiết và trong thời gian ngắn nhất.
Tác đụng không mong muốn của thuốc: Thỉnh thoảng có gặp cảc phản ứng như mẫn cảm hoặc
kích ứng ở chỗ bôi thuoc: Kích ứng, vết rạn, viêm da, nhiễm khuấn thứ phát, rảt sần, trứng cá đò,
ngửa.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muon gặp phăi khi sử dụng
thuốc"
Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tương tác khác: Chưa có báo cảo.
Quá liều- xử tri: Chưa có tăi liệu báo cão. Khỏng có hiện tượng quá liều hay ngộ độc khi bôi thuốc
ngoăi da.
Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy thuốc có biểu hiện tảch lớp, không dính vảo da, nhân thuốc in số lô sx, HD mờ...
hay có cảc biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi nơi bán hoặc nơi sản xưất theo địa chỉ
trong đơn.
Qui cách đóng gói: Hộp l tuýp xngo
Bão quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ , .
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trư _
Nếu cần thêm thông tin xín hõi' y ,
THUỐC SẢN XUA T TAI:
CÔNG TY
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng