TAIWIGETAM
Piracetam Injection
ầ
N
ẩ`Ữ
t-n Ug—
3 \C.(. '
…aâệ’ỉỄ '
L— i“Ẻẵể
Ẻ ẳẫmg
*'::~r~f—J`
ả “% ~Ể“ ẳ
.a< *g
MWIGETAM ể
Piracelzm Inieclion
\ mam
Composltlon:
Piracetam .................... 10g
Sodium chloride ......... 0.45;
Water for lnjection ...... 50mI
Storage: Store in dry pIaoe, protect
from moislure and Iighl. at lemperalur
below 30'C
Indlmlon. dmne and administratlon,
oontnindlcltions. other Infotmatlon:
Please see insert paper.
fl"R siNGlt iin HNii
Mlnuhclured by:
JIANGSU CHENFAI PHARMACEUTICAL
GROUP CORP
Nu.!72 … …mm Ram, Hnlnm, Jamm, Dufu
i.v. intusion solution
GETAM
Piracetam lnjection
10g/50ml
mawcmm
Phacetam Infeclion
Pudtlng:
1 bottle of SOmI per box.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFLI.LY THE INSERT
PAPER BEFORE USE
Soedũclllom CP 2010
Visa No:
Lot.No
Mfg. Date: dd/mrn/yyyy
EXP- Date ĩ ddlmm/yyyy
WÌ Dislnbuted by:
\ J
Rỉhwm
nnvmmm ẵ
ẫ
ẫ
Piucmm lnlodruu
mo.melwWonăùnw
… len lu Wu…
W- M. dơmm/yyyy
ùu.Dn:wmvayy
mm `:
dù
Bỉa>°°
ở
inawcmm
Plracetam tnjection
10o/50m!
i.v. infusion solution
. .
87.50.50
TARVICETAM Rx Thuóc bán theo đơn
Dung dịch tiém truyền tĩnh mach
ThỜllh phằn' TÍỎU chuẩn: DĐTQ 2010
Piraoetam ................ 10g sg ĐK:
Natri clorid ............. 0.459 Lo SX:
Nước cái pha tiêm…50ml usx: dd/mmlWW DNNK-
HD: ddlmm/yyyy '
Bia quin: Bảo quản ở nơi khô rảo. tránh ấm.
tránh ảnh sáng, nhỉệi 60 dưới 30°C
dùng. cic thỏug tin khic:
Xin xem trong tờ huờng dán sử dụng kèm theo
Sin xuất tại Trung Quốc bờl:
cm dlnh. chỏng chi đinh. liõu lượng và cam JIANGSU CHENPAI PHARMACEUTICAL GROUP CORP.
No.172 Middle Renmin Road. Haimen. Jiangsu. Trung Quôc
°. ._ Đoc KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Qui cách đỏng gỏi: Hộp ohứa 1 nhai so ml ĐỂ TƯ TRÁNH XATAM TAY TRẺ EM
Tờ hướn dẫn sử dun
Rx: Thuốc bản theo đơn
TARVICETAM
(Piracetam)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tỉn xin hói ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Thuốc dùng theo chỉ định của bác sỹ
Tên thuốc: TARVICETAM
Thânh phần: Mỗi chai 50 ml chứa
!LOfLCMJ
Pirztcetam ........................... 10,0 g
Ẹi rlyơ_c:
Natri clorid, nước cất pha tiêm.
Dạng bảo chế: Dung dịch tiêm truyền.
Quy cách đóng gỏi: 0] hộp chứa 1 chai 50 ml.
l)ặc tính dược lực học:
Piracetam ( dẫn xuất vòng cùa acid gamma ạmino—butyric, GABA) được coi là một chất có
tác dụng hưng trí (cải thiện chuyến hóa cùa tế bảo thần kinh) mặc dù người ta còn chưa biết
nhiên về các tảc dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tảc dụng cùa nó. Thậm chí ngay cả dịnh
nghĩa về hưng tri nootropic cũng còn mơ hổ. Nói chung tảc dụng chinh cùa cảc thuốc được
gợi lả hưng tri (như: piracetam, oxitacetam, aniracetam, etiracetam, pramiracetam, tenilsetam,
suloctidii, tamitinol) lá cải thiện khả nãng học tập và trí nhở. Nhiếu chất trong số nảy được
coi iả có tảo dụng mạnh hơn piracetam về mặt học tập và trí nhớ. Người ta cho rằng ở người
bình thường và ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tảc dụng trực tiếp đến não để lảm
tăng hoạt động cùa vùng đoạn nảo (vùng não tham gia vảo cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ,
sự tinh tảo và ý thức)
Piracetam tác động lên một số chắt dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalín,
dopamin... Điều nảy có thể giải thích tảc dụng tich cực của thuốc lên sự học tập vả cải thiện
khả nảng thực hiện cảc test về tri nhở. Thuốc có thể lảm thay đổi sự dẫn truyền thằn kinh vả
góp phần cải thiện môi trường chuyến hóa để các tế bảo thần kinh hoạt động tốt. Trên thực
nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hóa do thiếu mảu cục
bộ nhờ lảm tăng để khảng của não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam lảm tãng sự huy
động và sư dụng glucose mà không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi cho con
đường pentose và duy tri tống hợp năng iượng ở não. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau
tổn thương do thiếu oxy bằng cảch tãng sự quay vòng của cảc photphat vô cơ và giảm tich tụ
giu< ose vả acid lactic. Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiếu oxy, người ta thấy
piracetnm lảm tăng lượng ATP trong não do tăng chuyến ADP thảnh ATP; điều nảy có thể là
một cơ chế để giải thich một số tác dụng có ich của thuốc. Tảc động lên sự dẫn truyền tiết
ưiỉ…ìt
ncetylchoiin (lâm tăng giải phóng acetylcholin) cũng có thể góp phần vảo cơ chế tảc dụng của
thuốc. Thuốc còn có tảc dụng lảm tăng giải phóng dopamin vả điếu nảy có thẻ có tảc dụng tổt
lên sự hình thảnh trí nhớ. Thuốc không có tảc dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau, an
thần kinh hoặc bình thần kinh cũng như không có tác dụng của GABA.
Pimcctam lảm giảm khả năng kết tụ tiếu cầu và trong trường hợp hổng cầu bị cứng bất
thường thì thuốc có thể iâm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua
cảc mao mạch. Thuốc có tảc dụng chống rung giật cơ.
Dược động học: .
Thế tich phân bố của piracetam khoảng 0,6 lítlkg. Piracetam ng o tât cả cảc mô và có
thể qua hảng rảo mảu - não, nhau — thai và cả cảc mâng dùng trong thẩm tích thận. Thuốc có
nồng độ cao ở vò não, thùy trán, thùy đinh và thùy chấm, tiếu não và cảc nhân vùng đảy.
Piracetam khỏng gắn vảo cảc protein huyết tương và được đảo thải qua thận dưới dạng À`
nguyên vẹn. \
Hệ số thanh thải píracetam cùa thận ở người bình thường lả 86 mllphủt. Nửa đời trong huyết J ;
tương là 4 — 5 giờ; nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6 - 8 giờ. Nếu bị suy thận thì nửa đờ '
thải trừ tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoản toân và không hồi phục thì thời gian nây
48 — 50 giờ.
Chỉ định: Piracetam được dùng trong cảc trường hợp:
- Di chứng của tai biến mạch mảu não khi đường uống không phù hợp.
~ Nghiện rượu mạn tinh. /
— Bệnh nhân bị hôn mê và suy giảm chức nãng nhận thức vả/hoặc nhức đầu, cl
iiên quan đến chấn thương sọ não. \
— Hỗ trợ điểu trị chứng rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não / 4Ịg\
— Hỗ trợ điều trị chứng khó đọc ở trẻ em. / ~ ?
Liền luợng và cách dùng : 4
Tiêm truyền tĩnh mạch. ,
- Chứng nghiện rượu: Liều khởi đầu có thể lên đển 12 g/ngảy trong '
đó liêu duy tri 2,4 g/ngảy.
Diều trị hôn mê hoặc suy giảm chức năng nhận thức vả/hoặc nt
quan đến chấn thương sọ não: iiều khởi đầu 9 g — 12 g/ngảy, '
2,4 g/ngảy trong ít nhất 3 tuần.
Di chứng cùa tai biến mạch máu não (giai đoạn bản cấp, I
ngảy): 4.8 g — 6 glngảy.
Chứng rung giật cơ: Piracetam được đùng với liều '
theo đáp ứng, cử 3 - 4 ngảy một lần, tãng thêm 4.’
g/ngảy. Sau khi đã đạt Iiếu tối ưu của piracetatr
dùng kèm.
\
Đối với bệnh nhân ở giai đoạn cấp` bệnh sẽ tiến triến tốt sau 1 thời gian điểu trị. Vi vặy, cứ
mỗi 6 tháng nên giảm liều hoặc ngưng điều trị bằng cách giảm 1,2 g piracetam cho mỗi 2
ngảy nhằm để ngăn ngừa tải phảt đột ngột và các cơn động kinh do ngưng thuốc đột ngột.
Thuốc chi dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ.
Chống chỉ định:
— Bệnh nhân mẫn cảm với piracetam hay các dẫn chất khảo của pyrolidon.
— Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
— Người mắc bệnh Huntington.
— N gười bệnh suy gan.
Thận trọng:
Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời cùa thuốc tăn liên quan trực tiếp vởi mức
độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rẩt thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị
suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh nảy và người bệnh cao tuối.
- Khi hệ số thanh thải cùa creatinin dưới 60 milphút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25
mg/IOO ml thì cần phải điều chỉnh liều:
— Hệ số thanh thải creatinin lả 60 — 40 mllphút, creatinin huyết thanh lả 1,25 — 1,7 mgl100
mi (nửa đời cùa piracetam dải hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng 1/2 liếu bình thường
- Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 mVphút, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mgllOO ml
(nửa đời cùa piracetam lả 25 - 42 giờ): Dùng 1I4 liếu bỉnh thường.
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp, ADR >1/100
Toản thân: Mệt mỏi.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, trướng bụng.
Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kich động, nhức đầu, mắt ngù, ngủ gả.
Ít gáp, 1/1000 < ADR < moo
Toản thân: Chóng mặt.
Thần kinh: Run, kỉch thích tình dục.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc:
- Vẫn có thể tiếp tục phương phảp điều trị kinh điển nghiện rượu (cảc vitamin vả thuốc an
thần) trong trường hợp người bệnh bị thiểu vitamin hoặc kích động mạnh.
— Đã có một trường hợp có tương tảc giữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng đồng
lhời: Lú lẫn, bị kích thỉch và rối loạn giấc ngù.
— Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarỉn lại tăng lên khi
đùng piracetarn.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
— Phụ nữ có thai: Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho người
mang thai.
— Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.
iẢ j Íttu y-ỉq
ỀẺ…WÍ ’
i .. … Ểủưiiắỷ
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy mỏc:
Thuốc có tảc dụng không mong muốn gây nhức đầu, ngủ gả nến cần thận trọng khi lải xe và
vận hảnh mảy móc.
Quả liều:
Piracetam không độyngay cả khi dùng liếu rất caỹKhông cần thiết p ải có những biện phảp
dặc biệt khi nhỡ dùng quá iiếu. / _
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, đế nơi khô rảo, tránh ẩm vả trả sảng.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
DẾ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TR
Nhà sản xuất
TUQ. cục TRUỚNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jẳg Jázw
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng