/
nộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Dược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân tttu:..087....ả…1…....41...
Zmoí ttt)d_ay
?8 Flbl. Tarka 21180
51:rbng HKS 13rol
CMVK
\
nv LS W
9 101 BỊMOỌLỌ7ỊI
DOSAGE: As directh by a physician.
Store Below 25°C
_
CI ABBDTT
/
RX nnxumgitaomg tnướemntnenaon SớGlngkỳVN.………… .
Vien nen no cuưn ;… phúrg có diêu chlnh Tumicpnl zrm vi vu: nnmin HCl ith
N6n 7 vỉ u Mn alo uuđn ở nmen 66 auòi za-c
' cnmlnn, cnđng cnlqnh cưa nùng Liêu aùng. mún ifqu u cuc inhuq … unlc x… :…
iợ nuùng nln líl uuuq um men
om: kỳ mong nin m dung …… it… ui…g. o! thudc M… 11… m iri …
sỏ c sx, NSX. …: xu… snten, Mu… EIpIW tJIn No bi
Sản mù …: Ahhnu Gmw L
D
Tuesday ỂỄ Tuesday
°— …
ẵ- .
m
Wednesdayả a Wednesday
ẳ c
a
01
Thursday ẵffl Thursday
3 ~I
ẵb
Friday ặễ Friday
&
ẫ N
- Saturday \ Saturday
%
m
0
Sunday Sunday
Batch & Expiry Date j
Đoc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cẩn lhêm thỏng tin. xin hói ỷ kiển bác sĩ.
Thuốc năy chi dùng theo đơn của băc sĩ
TARKA®
Trandolapril/Verapamil
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tarka lả sản phẫm phối hợp chứa verapamil hydrochlorid` ơ đạng phóng thích kéo dải vả trandolapril.
Trandolapril là dạng ethyl ester của chẳt úc chế enzym chuyển dồi nonsulfhydryl angiotensin (ACE),
trandolaprilat. Trandolapri] có công thức hóa học là (2S,3aR,7aS)-l-[(S)-N-[(S)-l-Carboxy-3
phenylpropyl]alanyl] hexahydro-Z-indolinecarboxylic acid, 1-ethyl ester. Dược chất trạndolapril lả tinh thể không
mảu, tan trong chloroform, dichloromethane vả methanol (>100 mg/mL). Trandolapril có trọng lượng phân từ là
430, 54 và công thức hóa học lả C24 1-134 N2 OS
Verapamil hydrochloride là một thuốc ức chế dòng ion cạlci đi vảo trong tế bảo (phong tỏa chặm kẽnh vận
chuyền hoặc lả chẳt đối khảng với ion calci).
Verapamil hydrochioride ở dạng bột tinh thề, mảu gần như trắng, không mùi, vị đẳng. Verapamil hydrochloride
tan dược trong nước, tan nhìểu trong chloroform, tạn it trong rượu vả không tan trong ether. Tên hòa học cùa
verapamil hydrochloride lả benzeneacetonitrile, ư-[3-{2-(3,4-dimcthoxyphenyl)ethyl}methylaminol]propyl]-3,4-
dimethoxy-u-(l -methyl) hydrochloride, trọng lượng phân từ 491,07 vả công thức phân tử 151 CqugNzot'l-iCi.
THÀNH PHÀN
Viên nén bao phim hai lớp phóng thich có kiểm soát có một số dạng hảm lượng: 180 mg vcrapamil hydrochloride
vả 2 mg trandolapril; 240 mg verạpamii hydroch1oride vả 1 mg trandolapril; 240 mg verapamil hydrochioride vả
2 mg trandolapril; hoặc 240 mg vcrapamil hydrochloride vả 4 mg trandolapril.
Tả dược: Maize starch, lactose monohydrate, povidone, hypromellose, sodium stearyl fumarate, microcrystalline
cellulose, sodium algínate, magnesium steamte.
CHỈ ĐỊNH
Tarka dược chỉ định diếu trị cao huyết’ ap vô cản cho các bệnh nhân có huyết' ap đã về mức binh thường sau khi
điều trị đơn độc bằng trạndoiapril hoặc verapamil với hảm lượng từng loại như hảm lượng trong víên Tarka.
Tarka cũng được chỉ định oho bệnh nhân có huyết ảp chưa được ổn định khi điều trị đơn độc bằng trandolapril
hoặc verapamỉl. (W
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn DÙNG _ _ .
Thuốc nén được nuôt cả viên với nước, tôt nhât nên uỏng vảo buối sáng, sau khi ãn.
Người lởn
Liều thông thường là 1 viên một ngảy, dùng hảng ngảy.
Người cao tuổi
Tarka mới được nghỉên cứu trên số lượng nhỏ bệnh nhân 1ởn tuối mắc cao huyết ap. Dữ liệu dược động học cho -I
thấy hìệu lực toản thân cùa Tarka trên người cao tuổi mắc cao huyết ap 1ởn hơn trên đối tượng trẻ tuối.
Trẻ em ,
Tarka chưa được nghiên cứu trên trẻ em nên không khuyến cảo dùng cho đôi tượng nảy.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
Dược lực hoc
T randolaprll
Tremdolaprii ức chế hệ thống renin— ạngiotensìn- aldosterone huyết tương. Renin là một enzym nội sinh duợc tổng
hợp bới thận vả giải phóng vảo mảu ở đó nó chuyền ạngiotensinogen thảnh angiotensin 1, lá một decapeptide
không có hoạt tính. Angiotensin I được chuyển hớa thảnh ạngiotensin II nhờ cnzym chuyền angiotensin (ACE),
một peptidyldipeptỉdase. Angiotensin 11 là một chất gây co mạch mạnh lảm co động mạch và tảng huyết ảp, kích
thich tuyến thượng thặn bải tiết aldosterone. Ức chế ACE dẫn đển lảm giảm ạngiotensin 11 trong huyết tương, dẫn
đến lảm giảm huyết áp vả giảm tiết aldosterone. Mặc dù a1dosterone giảm ít, nhưng có thể có tăng nhẹ nông độ
kali trong huyết thanh, kèm mắt natri vả nước. Ngản cản feedback ( ) của ạngiotensin II lên sự bải tiết renin sẽ
Iảm tãng hoạt tinh renin huyết tương.
Một chúc nãng khảo của enzym chuyển (ACE) lả Iảm giáng hóa bradykinin-một peptide kinin có tác dụng gìãn
mạch mạnh, thảnh các chất chuyển hóa bất hoạt. Do vậy, ức chế ACE dẫn đến tăng hoạt tinh của thống kallikrein-
kinin tuần hoản vả tại ohỗ, dẫn đến giãn mạch ngoại vì do hoạt hóa hệ prostaglandin. Có lẽ cơ chế nảy liên quan
1
đến tác dụng hạ' ap của các thuốc ức chế ACE và một số tảo dụng bất lợi của thuốc. Bệnh nhân cao huyết' ap dùng
các thuốc ưc chế ACE sẽ giảm cả huyết' ap thế đứng vả thế nằm với cùng mức dộ mã không bị tăng nhịp tim bù
trừ. Sức cản mạch mảu ngoại vì giảm mã không có sự thay đồi hoặc tãng cung iượng tim. Tăng lượng mảu qua
thận nhưng tốc độ lọc câu thận thường khộng thay đổi Để đạt được mức giảm huyết' ạp tổi ưu có thế cân vải tuần
điều trị ở một số bệnh nhân. Tác dụng ohống oao huyết áp được duy trì trong điều trị dải ngảy. Dừng điều trị đột
ngột không 1ảm cho huyết' ap tảng nhanh trở lại.
Tảo dụng chống cạo huyết' ap của trandolapril được thắy sau khi uống 1 giờ và kéo dải trong ít nhất 24 giờ, nhưng
trandolapril không ảnh hưởng đến kiều biến thiên huyết ap hảng ngảy.
Verapamil
Verapamil hydrochloride chặn dòng ion oan—xi đi vảo trong mảng tế bảo cơ tim vả cơ trơn thảnh mạch Verapamil
lâm giảm huyết ap trong cả hai tình huống lủc nghỉ ngơi và khi gắng sức bằng cảch iâm giản các mạch mảu nhỏ
ngoại vi. Giảm sức cản mạch mảu ngoại vi (hậu gảnh) sẽ 1ảm giảm nhu cầu oxy vả năng lượng tiêu thụ của cơ
tim. Verapamil lảm giảm co bóp cơ tim Tảo dụng giảm co bỏp cơ tim của verapamil có thề dược bù trừ bằng cảch
giảm sức cản mạch máu ngoại vi. Chỉ số tim sẽ không giảm trừ khi bệnh nhân có suy ohức nảng thẳt trải tử tnrớc
Verapamil không lảm giản đoạn chức năng điều hòa giao cảm của tim bởi vì thuốc không chẹn các reccptor beta-
adrenergic. Do đó, hen vả cảc tinh trạng bệnh lý tương tự không phải lá các chống chi đinh dùng verapamìl
Tarka
Chưa có nghiên cứu nảo trên động vật vã trẽn người tinh nguyện khỏe mạnh cho thắy có tương tác về dược độn
học hay hệ renin-angiotensin giữa verapamil vả trandolapril. Tảo dụng hiệp đồng giữa hai thuốc nảy lả do sự bỏ
sung oho nhau về tác dụng dược lực học Trong cảc thử nghiệm lâm sảng, Tarka có hìệu quả giảm chứng cao
huyết ap tốt hơn từng thuốc riêng rẽ.
Duợc động học
T randolapnl
Sau khi uỏng, trandolapril được hắp thu rắt nhạnh. Nồng dộ đinh trong huyết tương đạt được sạu khoảng 1 giờ
uống thuốc. Sính khả đụng tuyệt đối là khoảng 10%. Trandolapril bị thùy phân thảnh chắt chu ền hóa diacid có
hoạt tính lả trandolaprilat Nồng độ đinh trong huyết tương cùa trandoiaprilat đạt được sau 3 đen 8 giờ. Sinh khả
dụng tuyệt đối cùa trandolaprilat sạu khi đùng trandolapril là khoảng 13%.111ức ăn không ảnh hưởng đến Cmax
hạy diện tich dưới đường cong (AUC) cùa trandolapriiat. Sự kểt gắn protein huyết tương cùa trandolapril lả
khoảng 80%, vả không phụ thuộc vảo nổng độ. Thế tich phân bố cùa trandoiapril là khoảng 18 lít. Sự kết gắn
protein huyết tương của trandolaprilat phụ thuộc vảo nồng độ, thay đối từ 65% ở mức 1000 ng/ml đến 94% ở mức
0,1 nglml, do sự bão hòa quả trinh kết gãn khi tăng nông độ. Ở người tinh nguyện khoe mạnh, trandolapril mất
nhanh khỏi huyết tương với thời gian bản thải dưới 1 giờ. Khi dùng nhiều liếu, trạng thái ổn định của
trandolaprilat đạt được sau 4 ngảy, cả ở người tình nguyện khỏe mạnh và người cao huyềt ap giả hay trè. Ở trạng
thâi on định, thời gian bản thải của trandolaprilat là 15- 23 giờ, với một phần nhỏ thuốc sử dụng, có lẽ là đo sự kết
gắn với ACE cùa huyết tương vả tổ chức
Sạn khi uống tranđolapril đảnh dẳu hoạt tinh phóng xạ, 33% hoạt tinh phóng xạ được tim thẫy trong nước tỉếu vả
66% trong phân. Khoảng 9—14% liều dùng bị thải trừ ở dạng trandolaprilat trong nước tiếu Một lượng rất ít
trandolapril được thải trữ ở dạng không đối qua nước tiều (<0, 5%).
Tống thanh thải huyết tương cùa trandolapril vả trandolaprilat sau khi tiêm tĩnh mạch 2 mg lẩn lượt khoảng 52
1ít/giờ và 7 Iit/giờ Thanh thải qua thậm cùa trạndolaprilạt thay đổi từ 0, 15- 4 lít/giờ, tùy thuộc vảo liều.
Cảo đối z…mg đãc biẻl
Trẻ em: Chưa có đánh giá dược động học của trandolapril trên bệnh nhân dưới 18 tuổi.
Tuổi tác vả giới tính. Đã có nghiên cún về dược động học của trạndolạpril trên bệnh nhân cao tuổi (>65 tuối) vả ở
oả hại giới. Nồng dộ tranđolảpil trong huyết tương tăng Iẽn ở bệnh nhân cao huyết áp lón tuổi, nhung nông độ
trandolaprilat trong huyết tương và sự ức chế hoạt tính của ACE' ơ bệnh nhân cao tuối tương tự như ở bệnh nhân
trẻ tuôi. Ô bệnh nhân cao huyết ảp lớn tuồi, dược động học cùa trạndolạpril, trandolaprilat vả sự ức chế hoạt tinh
cùa ACE không khảo nhau giữa nam vả nữ.
Chủng tộc. Chưa có đánh giá dược động học cùa trandolapril trẻn bệnh nhân thuộc cảo chủng tộc khảo nhau.
Suy rhận. So với ngưới bình thường, nông độ cùa trandolapril vả trandolaprilat trong huyết tương ở bệnh nhân có
mức thanh thải creatinin < 30mllphủt vả bệnh nhân đạng trong quá trình thẳm tảch mảu cao gãp khoảng hại lần vả
độ thanh thải thận cũng giảm khoảng 85 %. Cần chinh liều ớ cảc bệnh nhãn suy thận.
Suy gan: Ô bệnh nhân xơ gan do rượu mức độ từ nhẹ dến trung binh, nổng dộ trandolapril vả trandolaprỉlat trong
2
huyết t_ưong lần lưọt lớn gấp 9 lần vả gấp 2 lẩn so với bệnh nhân có chức nãng gan bình thường; nhưng sự ức chế
hoạt tính ACE không bị ảnh hưởng Cần cân nhắc gíảm liếu cho nhũng bệnh nhân suy gan
Verapamil
Hơn 90% verapami] được hấp thu nhanh qua ruột non. Khả dụng toản thân trung bình của thuốc dạng không bị
chuyền hóa sau một 1iều đơn lả 22% do bị chuyền hóa bước đầu qua gan. Sinh khả dụng trung bình khi dùng liều
nhắc lại tăng lên 30%. Thức ăn không có ảnh hưởng lên sinh khả dụng verapamil.
Thời gian trung binh để đạt nồng độ đinh trong huyết tương thay dồi từ 4 đến 15 giờ. Nồng độ đinh trong huyết
tương cùa norverapamil đạt được sau khi uông thuốc khoảng 5 tới 15 giờ. Tình trạng ồn định khi dùng nhiến liếu
một iẳnlngảy đạt được sau 3 4 ngảy Verapamil kết gắn với protein huyết tương khoảng 90%.
Thời gian bán thải trung bình sạu khi đùng 1iếu nhắc lại là 8 giờ; 3 4% liều dùng được thải trừ qua thận dưới dạng
thuốc không thay đồi. Chất chuyền hóa được thải trừ qua nước tiếu (70%) vả phản (16%). Norverapamil là 1
trong 12 chắt chuyến hóa tim thắy trong nước tiếu, có 10- 20% hoạt tính dược lý của verapamil vả chiếm 6%
lượng thuốc thải trừ. Nồng độ trong huyết tương ở trạng thải ổn dinh cùa verapamil vả norverapamil iả tương tự
nhau. Động học của verapamil không bị ảnh hưởng bởi suy chức năng thận. Sinh khả dụng và thời gian bản thải
cùa verapamil tăng lến ở bệnh nhân xơ gan Tuy nhiên động học của verpamii không bị thay đổi ở bệnh nhân bị
suy gan còn hù. Chức năng thận không ảnh hưởng đến thải trù verapamỉl
Tarka
Do chưa biết về tương tảc động học giữa verapami1 vả trandolapril hay trandolaprilat, cảc thông số động học riêng
rẽ của tứng thuốc dược' ap dụng cho chế phẩm phối họp.
CHỐNG crrỉ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng Tarka trong cảc trường hợp sau:
~ Dị ứng vởỉ các hoạt chẳt hoặc bất kỳ tá dược nảo cùa thuốc
Do chứa verapamil hydrochloride, Tarka không được dùng cho bệnh nhân:
~ Sốc do tim
' Tắc nghẽn nhĩ-thất độ 2 hoặc độ 3 (ngoại trừ cảc bệnh nhân có đặt máy tạo nhịp nhân tạo)
' Hội chửng nút xoang bệnh lý (ngoại trừ các bệnh nhân có đặt mảy tạo nhịp nhân tạo)
Do chứa trandolaprỉl, Tarka khộng được dùng cho bệnh nhân:
- Có tiểu sử phù mạch vởi các thuốc ức chế ACE
* Phụ nữ có thai vả cho con bú
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Do thânh phần thuốc có chứa trandolapri1, Tarka không nên dùng cho cảc bệnh nhân hẹp hoặc tắc nghẽn động
mạch chù.
Suy chức năng gan
Do trandolapril lá thuốc tiền chẩt được chuyển hóa thảnh dạng gián phân hoạt động ở gan, dặc biệt cấn chủ y vả
theo dõi chặt chẽ khi dùng cho các bệnh nhân suy chức nãng gan
Hạ huyết áp triệu chứng
Ó bệnh nhân cao huyết ap không có biến chứng, tỉnh trạng hạ huyết ạp triệu chứng đã đuợc quan sảt thấy sau khi
dùng liều trandoiapril đẩu tiên cũng như sau khi tăng liều Tinh trạng nảy thường xảy ra hơn ở bệnh nhân mắt
nước và mắt muôi do điều trị thuốc lợi tiếu kéo dải, chế độ an kiếng muối, bệnh nhãn lọc mảu, tiêu chảy hoặc nôn.
Vì vậy, ở cảc bệnh nhân nảy, cần ngừng điểu trị thuốc lợi tiều và bù muối vả/hoặc nước trước khi bắt đầu điều trị
với trandolaprỉl
Chửng mât bạch cầu hạt và giậm tủy xưong
Ở bệnh nhân đang sử dụng thuốc ức chế ACE, đã ghi nhận chứng mất bạch cầu hạt và gìảm tủy xương. Những
phản ứng nảy thường gặp ở bệnh nhân suy thặn hơn, dặc bíệt bệnh nhân suy thận kèm theo bệnh lý chẩt tạo keo
mạch máu. Do vặy cẳn kiếm tra thường xuyên lượng tế bảo bạch cầu và protein nước tiểu khi điếu trị cho cảc
bệnh nhân có kèm theo bệnh lý chẳt tạo keo mạch mảu (ví dụ: lupus ban đó, xơ cửng bi), nhất lả đối với cảc bệnh
nhân suy chức năng thận vả cỏ các điều trị phối hợp, đặc biệt điều trị vởi corticosteroids và thuốc chống chuyến
hóa.
Phù mạch
Trandoiapri1 có thể gây phù mạch như sưng mặt, sưng đấu chi, sưng 1ưỡỉ, sưng thanh môn vả/hoặc thanh quản. Tỷ
lệ gây phù mạch do các thuốc ức chế ACE ở người da đen cao hơn cảc chùng tộc khảo Đã có báo cảo vê phù
mạch ruột ở bệnh nhân điểu trị với thuốc ức chế ACE. Nên chủ ý tới điều nảy ở bệnh nhân dang dùng trandolapril
3
xuất hịện triệu chứng … bụng (có hoạc khòng có buồn nôn. nôn).
Suy tim
Do trong thảnh phín thuốc có chứa verapnmil, nôn tránh dùng Tưka cho bệnh nhin cỏ rối loạn chửc nãng thất trái
nậng (ví dụ phân suất phụt it hơn 30%, áp lưc bờ dộng mạch hổi ưèn 20 mmHg holc triệu chửng suy tim nặn ).
Khỏng nén dùng cho câc bệnh nhãn cỏ rối loạn chửc nâng th tưái ở bẩt kỳ mức độ nùo nểu dang sử dụng th
chẹn B adrenergic.
Cảc dối tượng địt biệt
Tll'kl chưa được nghiên cứu trên m! em nèn khỏng khuyến cáo dùng cho đối tượng nảy.
Cíc 1ng hợp khâc
Do trong thảnh phần thuốc có chứa vcnpamil, nến lưu ý khi sử dụng Tarka trong các ưưòng hợp suu:
Block nhĩ mảx độ 1
Hạ huyết ảp
Nhịp tim châm
Suy gnn nịng
ơ Nhũng bệnh lý có rối Ioạn dẫn truyền thấu kinh cơ (bệnh nhược cơ nãng. hội chửng Lamben—Eaton, loạn
duờng co Duchcnnc gini đoạn tiến triến)
Do trong thânh phẩn thuốc có chứa trandolapril. lưu ý khi sử dựng Taar trong cảc trường hợp sau:
Nói cth
Hạ huyétỄp quá mửc xây 11 khi bất đẩu điếu tri trandolapril ở một số bệnh nhân da được diếu ưị thuốc lợi tiễu
trước đó, đặc biệt khi việc điều trị bầng thuốc lợi tiếu vừa mới thục hiện gấu đây.
Sa thận
cấu›è cẩn giâm liều trandnlapril ở bệnh nhãn cỏ dộ …… thâi cmtinine n hon JOmIIphủt. Cần phải thường
xuyên đánh giá bệnh nhân cao huyết ủp, bao gồm đánh giá cả chức năng suy thặn.
Ó bệnh nhãn suy thặn, suy tim sung huyết, hẹp động mạch thân hai bẽn hoặc một bẻn trến bệnh nhân chi còn một
thin hoạt dộng (ví dụ: bệnh nhân ghẻp thặn). sẽ có nguy cơ rối loạn chức năn thận. Một số bệnh nhin cao huyết
ip không có biễu hiện mắc bệnh thận. khi sử dụng ưanđolapril cùng với thu lợi tiếu có thể tăng um nitmgen
máu vì tâng creatininc huyết thanh.
Tãng lmll huyết . /
anka có mè 1ảm táng kali huyết trến bệnh nhãn cao hưyêt âp, dụ bỉệt bện nnân cỏ rối loạn chức ning thãn.
Phẫu III uậưGãy mẽ
Ô bệnh nhân phẫu thưặt hoặc gãy mẽ vởi các thuốc gây hạ huyết áp. ưandolapril có thế phong bể việc hình thảnh
angiotensin 11 thứ phát dối với việc phóng thich rennin bủ.
Giải mẫn cảm
Cảc phản ủng phân vệ (một số trường hợp đe dọa linh mạng) có thể xuất hiện ở bệnh nhin dang điếu tri cảc thuốc
ức chế ACE kèm theo các thuốc giải mẫn câm với nọc độc cùa động vật
mả… !ọc mảu aẻ Ioạl bỏ lìpoprolcin tỷ ưọng Iltểp (LDL Apheresis)
Phản ứng phân vệ đe dọa tính mạng đã được ghi nhặn khi bệnh nhân lọc mảu loại bỏ LDL sử dung cùng lùc các
thuốc ức chế ACE.
TƯỢNG TẨC muôc
Cảc tương tác thụốc cũa venpamil
Tarka cỏ thùnh phân verapamil nén có khả ning có cảc tươn tảc sau:
Nhũng nghỉẻn cứu về chuyến hỏa trên … vi!ro cho m y vcrnpamil hydmchioride dược chưyển hóa bới
cytochrome P450 CYP3A4. CYPIA2, CYP2C8, CYP2C9 vả CYP2CI8. Vernpamỉl cũng dược chứng minh lá
một chẩt ức chế những enzyme CYP3A4 vã P—glycoprotein (P—gp). Những tương tảc có ý nghĩa ưẽn lim sản
dược bảo cảo đã cho thẳy những chẩt ức chế CYP3A4 1ùm tảng nồng độ venpamil hydrochloride trong huyễt
tương. tmng khi những chất cảm ứng CYP3A4 lại lâm giám nồng dộ vempamil hydrochloride uong huyết tương,
vì vậy bệnh nhãn nén được giám sát các lương tác thuốc có thẻ xây ra.
Bảng dưới dây liệt kê danh sách những tương tác thuốc quan trọng có nguồn gổc dược dộng học.
ng tic thuốc có thể xiy ra vởi venpamỉl ]
Thuốc dùng Ãnh hướng rõ rệt đổi vởi vcnpamil hoỊc vửi thưốc . .
ơòng um i đũng đồng mu G'" “"“
Thuốc chẹn nlphn
Mi" ' ủỄổ ỂỄỂỂỀẮĨ ui…ĩỂim … um Xem … mo»; úa … đly
T… T AUC (~ 24%) vi c.... (~ 25%) cùa min
n…ỏ: cbống ioạu nhip
Fleuinide Ít ánh hưởng đéu độ thlnh thải huyết tương cù: Heaintde Xem tth Tbđng tin m đly
(<~10%). um; …: m…; đến độ thanh um vctapnmnl
Quinidine # thanh mai của quinidine dùng …; uỏug (~ssv.)
Thưốc trị hen
WWW 1 mm: mi khi đừng đường ưđng vi cm; mm (… Nsuừỉ hũ_t thuõc n bi siâm mừc ao
kbỊs~20% ủumhong~imị
Thuốc chđng co giđt
ủmim ỊonAsllẵmẵủẵụccuểẵìmliuạopđắisne (~…s) ở những bẹnh nhìn Xem … thủa tin … dly
Thuốc chồng trẦm cân
imipmuine T AUC củ: hnipnmine (~ um CỂ'MỄẸÌỀỦẸIIỂhẢIÌ“Ủ “° °'Ẹẩ
nmỏc mu m u!- am;
Glyburiđe T c.… (~ 28%) Vi AUC (~ 26%) của glybun'đc
Khíng sỉnh
Clarithmmycin co mẻ iùn …; nồng ao vmpamil , _
Erythmmycin co mè um tlng nồng oo venpunil L/
RiủmPicin iòỄUC (~ 91%) vi c,... (~ pm). sinh … đụng …; x°'“ “'e'“ M“² “" “" “’
; (~ 92%) củ: venpamil
Teliưưomycin Có tbế lim ung nồng độ venpamil
IếTễĩhòi đũng ẩẫlzlẵtẵgmrẳ rệt đối với vcnpcmil hoặc vứl thuốc Ghi chú
'l'hưốc chổng ung thư
T AUC (~ssw.) « c.… (~61%) của đoxorubicin vói Tren nhũng bẹnh nMn ung thư phổi
Doxorubicin w…" dm ma “ủ . . lẻ m nhỏ . .
Dược động học cùa đoxorubicin khđng b| tth đốn đtng Tfử nhũng bửh nhin mũ M 8…
kể khi dùng củng verapamil d…; … mm mạch doạn cuối
Cđc barbitunte
Phembubiul [ T lhanh um vmpunii chìng q… em; uỏng (~s lân) [
Benzođinchine vi cđc thuốc u thin nhẹ khđc
Bưspimne T AUC, c,… … buspirone ~J.4 lia
Miduolam T AUC (~: iân),c... (~2 lấn) của midme
Thuỏc chẹn »…
Memmbl T AUC (~32.5%),C... (~AW.) của metoptolol … Xem mem thôn: tin … …
uhũng bẹnh nhin đau thăt ngực
Pmpmm ỊhAuiichbguizziishầ’dĩrthẵiiagoễ cùa pmpmnolol trùi
Thuốc điều trị suy tim glycodđe
Dismin (l_tzlềiặlẫ ỂỂ ẫliìễilzg'ằn (~zm› … u…u. mu ngoai thặn
mwin Đói tượng khóe mạnh: T c... ~ 4s—ssv. cùa đigoxin
T Cn — 42% vé T AUC ~ 52% cút dizoxin
Thuốc khđng thụ thể H;
T AUC cùa venpunil đcng R—(~ 25%) vì s-(qom
Cimetidin Tương ửng vđi i n…… um đồng p… dạng R vả s của
venplmil
Thuốc mìh đìch
Cch T AUC, c., c…(~ 45%) của cychporine
Evetolimus co mè u… ung nòng oo evaimus
Sirolimus Có Thể lùm ung nòng độ sitolimus
Tactolimus Có thế lâm ung nồng độ mlimus
Timóc h; llpld
… ………::… …………
Lovumin Có thể lùm tlng nồng độ Iovutatìn
Simvumin T AUC (~2,6 um. c.... (—4.6 tủ) cùa simvumin
Cđc chẩt chủ vịn receptor serotonin
Almoưipun T AUC (~2om. T c.....(~zm› … llmoưiptm ]
Thuốc tin; bit Tiết ncid ưric qu nước tìủ
smfinWM Ễhtthẵxằltlìểhẵ wa dùng am; uđng (~3 lấn). : sỉnh Xem thèm tbõns lin … …
mm; thuđc km
~ — _ _ Thời '… bin thti vi thanh thâi
~:: : … : _……… ::::m; … … …… ..… ““
Cđy St. .lohn's l AUC cùa venpunil dạng R-(~ 78%) vì S—(—80%)
Won tương ửng với i_cẸ
Những tương tác thuốc khít vì thông tin bổ sung về tương tít thuốc
77mổc chống Ioạn nhip, lhuổc chẹn bela
co mé ưng cường tiềm Iưc tảc dụng trến tim mạch (lùm ưằm ưọng me… block nhĩ mác lim giảm @… ttợng hơn
nhịp tim, gãy suy tim vù tãng ngưy cơ hạ huyết áp).
Thưổc cùổng cao huyết ảp. Ilmổc lợi nẻu, Ilmốc glđn mạch
Ting cường tác dụng hạ huyết áp.
Prazosiu, mmsin
Ttng Tác dụng hạ imyểt áp.
Thuốc khdng vừus mv
Do khá nãng ức chế chuyển hỏa của một số thuốc kháng virus mv, như ritonavir. nồng «; verapamil uong huyết
tưcmg có thẻ Tăng. Nên thặn ưọng khi phổi hợp các thuốc nảy. hoặc giâm liều dùng cùa vmpamil.
Qidưidin:
Hạ huyết áp. _
Có tbê xây ra phù phồi ở những bệnh nhin bệnh cơ lim phi đại tic nghẽn.
Carbmaze '…
Um tăng ng độ carbamachine.
Điều nùy có thế đẫn đển các Tác dụng phụ của carbammpinc như lá nhin đôi. đau đẩu, chứng thẩt điểu, hoa mổt
chỏng mặt.
Lửlu'aun
ung độc tinh ưẽn thằn kinh cùa lithium. Nèn theo dõi nồng aẹ lithium huyết thanh.
Rìjamplu
… giảm Tác đụng hạ huyết ủp.
Colchicùư
Colchicine lù cơ chất cùa cã CYPJA vi của bơm tống thuốc P-glycoprotein (P-gp). Venpuníi lẻ một chất ức chế
6
CYP3A vù P—gp. Khi sử dụng đồng thời venpamil vả colchicinc, vcmp:mil ửc chế P-gp vâlhoặc CYP3A vả có
~ thể dẫn đến thng tản dụng của colchicine. Khuyến cảo không nén phổi hợp hni thuốc nìy với nhau.
Dantmlcnc
Ting kali máu vì ửc chế cơ tim đã được báo cáo ở bệnh nhãn bệnh mcch vùnh điếu trí bằng vcrapamil sau khi
dùng đammlene: Khuyến cảo khỏng nén dùng phối hợp vmpamil vả dantrolcne vởi nhau.
Suljìn razone
Cỏ thỊylảm giám tảc đụng hạ huyết áp:
Umổc phong bể Illđn kình cơ
Có khả nlng lâm ting tác dụng của cảc thuốc phong bế thẩn kinh cơ.
AcctylsaIicyllc ccid
Ting nguy cơ chây máu
Etlmnol (rượu)
Lâm tăn nồng độ rượu trong máu.
Cảc ri…Ễc ức chế IIMG-CoA reductau (“Slalins …;
Diều trị bằng các thuốc ức chế HMG-CoA reductasc (vi đu símvastatin, atorvastatin hoặc Iovastatin) đồng thời
với vcrapamil nên khởi đầu với liếu thấp nhẩt, sau đỏ có mẻ …; dẩn. Néu điểu tri bãng vcrcpamil cho nhũng
bệnh nhin đã dùng các thuốc ức chế HMG-CoA reductasc rồi (ví dụ simvastatin. atorvnstatin hoặc lovcstctin).
chủ ý giám lièu smin vi xét nghiệm lại nồng độ cholesterol huyết thanh. Fluvastatin. pnvcstatin vả rosuvastatin
không được chưyến hỏa bời CYP3A4 vù gẳn như it tương tác với vcrapnmíl.
Các tương tảc thuốc với tranđolapril
Tưka cỏ um… phẩn tnndolapril nen có khả …g có các tương un sau:
Căc Ilmđc lợi tiểu
Dùng phói hợp các thuốc lợi tiếu hoặc các thuốc hạ huyết ủp khảc có thề lùn tăng túc dụn giám hưyết ủp của
trmdohpril. Các thuốc iợi tiếu giữ kali (spircnolactone, amiloride, tricmtcưcnc) hoặc các chỉ phẩm bổ xung kali
có thề Iảm tâng ngưy cơtăng kaii hưyết, đặc biệt trên câc bệnh nhân suy thận.
Trnndolzril có thề lăm giảm sự mít kali do sử đụng củc thuốc lợi tiều thiazidc.
Cđc … điều lri đái múa am;
Như với cảc thuốc ức chế ACE, dùng đồng thời vởi các thuốc điều trị đái thủo đường (insulin hoặc các thuốc giám
glucoza huyết dạng uổng) có thề lảm tăng tảc dụng giâm glucoza huyết. 1 cho nguy cơ giảm glucoza huyết Iởn
hơn.
Cdc dọng Immg Iủc khảc
Đã có bủo cảơ vế cảc phản ửng phân vệ khi dùng cảc mùng polyncryloniưilc độ lọc cao trong quá ưinh lọc miu
ở các bệnh nhin được điều ui với các thuốc ức chế ACE. Cũng như cảc thuốc ửc chế ACE khác, khỏng nén kẻ toa
trandoic '] cho bệnh nhân lọc thận.
Các thư NSAIDS có thề lảm iâm tác dụng hạ huyết áp của trundolnpril cũng như các thuốc hạ huyết áp khác.
Cần tâng cường kiểm soát huy t ảp khi bệnh nhăn đang điếu tri trandolnptil đùng thẻm hoặc ngừng dùng bắt kỳ
thuốc NSAiDs mto.
Cảc thuốc ức chế ACE có thế lảm tãng tác dụng hạ huyết áp của mõt số thuốc gây mê dạng hít.
Allopurinol, cảc thuốc ồn đinh tẻ bâo hoặc ức chế miễn dịch. cảc conicosteroids dùng toản thin hoặc
procaincmiđe đồng thời vởi cảc thuốc ửc chế ACE có thể tãng nguy cơ giảm bạch cẩu.
Các thuốc kháng acid có thẻ Iám giám sinh khi đụng của các thuốc ức chế ACE.
Cic thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm có thề iâm giâm tảc dụng hạ huyết áp của củc thuốc ức chế ACE.
Nên theo dõi bệnh nhãn chặt chè.
Như vỏi tẩt cả cảc thuốc điểu ui cao huyết âp khác, sử dụn đồng mai thuốc an thần hoặc thuốc chống trầm câm
ba vòng với ưanđolnpril lâm ting nguy cơ hạ huyết áp tư thẵđứng.
PHỤ NỮ có mu vÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Tarkn chống chỉ định dùng cho phụ nữ có thai.
Chưa có tii liệu thich hợp về cn toân sử dụng của Tarka cho phụ nữ có thai. Tuy nhiến, đã có những báo cáo về
giảm sản tổ chức phổi ở trẻ sơ sinh, thai chậm phát ưiến trong tử cung. còn ống động mạch vù giâm sản hộp sọ
của bảo thlỉ khi dùng các thttổc ửc Chế ACE cho mẹ.
Chua cỏ kểt luận từ các bằng chứng dich tễ học về nguy cơ sinh quái thai khi sử dụng các thưốc ửc chế ACE trơng
ba tháng đẩu thai kỳ.
Bệnh nhân đang sử đung thuốc ửc chế ACE. khi dự định có thai nẽn được thay thế bầng cảc thuốc điểu trí cao
7
hưyết i_p khủc đi được chửng minh an toân cho phụ nữ có thai. trừ khi cân nhắc thấy điều trị bìng thưốc ức chế
- ACE n cẫn thiểt.
Khi được chẩn đoán có thai. cẩn ngừng điều trị vởì thuốc ức chế ACE ngay lập tửc, nẻn bắt đủ tth bằng liệu
phảp điều ttị khâc. nếu thich hợp. Sử dụng thuốc ức chế ACE trong sáu tháng cuối của thai kỳ gây ra ngộ đõc bèo
thai (sưy giám chửc năng thận. nước ổi it, chặm cốt hòa xương sọ) vả gây ngộ độc cho trẻ sơ sinh (suy thận, huyết
tip thấp, tãng kali huyết). Tác đung của tranđopluil có thể xuất hiện từ ba thảng giữa của thai kỳ. cẩn siêu ãm
kiếm tn chức nlng thẽn vả sọ. Trẻ nhỏ có mẹ đã điều trị thuốc ủc chế ACE nẽn được kiểm tra kỹ lưỡng để phát
hiện huyết áp thấp,
Bù mẹ cho con bú
anka chống chỉ định dùng cho phụ nữ cho con bủ.
Vcnpamil hyđrochioride bả tiết vùo sữa mẹ. Trmdolapril chổng chi đinh sữ đụng cho phụ nữ cho con bú do chưa
có thông tin thich hợp về sử dụng trandolapril trẽn đối tượng nây.
Bệnh nhân trong thời ginn cho con bú nèn được điếu trị thay thế bằng cảc thuốc đã được chứng minh nn toân sử
dụng ở phụ nữ cho con bủ.
rÁc DỌNG LÊN KHẢ NĂNG uh xp: VÀ vị… HÀNH MẤY Moc
T_ùy tửng trường hợp cụ thế, có thể ảnh hướịiẵIđến khả năng lủi xe vá vịn hảnh máy mỏc, đặc biệt ưong thời ginn
đâu điếu trị. Tarka có mẻ lùm ưng nồng độ trong mâu vả lùm chặm đâo thâi … khỏi cơ mè.
PHẨN ỨNG BẤT LỢI
Cdc phản ửng trong cđc (hử nghiệm lâm sảng
Cảc phùn ứn bất iợi có mẻ liên quan tới Tcrka, được quan sát ở trèo … số bệnh nhân trong 8 nghiên cứu lâm
sâng then ch tử phasc 11 tới phase IIlb, được miêu tả trong bảng dưởi đãy. Phia ủng bất lợi được phin Ioại thon
hệ thống cơ quan. tẫn suất gặp. sử dụng theo quy ưởc: phổ biến (211100, < /
Ành hưởng cùa độc tính trên động vặt chi dược ghi nhận khi tiếp xủc với 1iểu vgơf quá giởi hạn tối đa cho phép ở
người, điểu dó 1ảm cho mối lo ngại về dộ an toản ở người lá không cần thiểt. Cảo phương phảp nghiên cứu độc
tính lên hệ gen cho thắy không có mối nguy híếm đặc biệt nảo cho người.
Cảc nghiên cứu trên động vặt cho thấy cảc thuốc ức chế ACE có khuynh hướng gây ra tác dụng bắt lợi trên giai
đoạn phảt triền sau cùa bảo thai, găy thai chết lưu và đặc biệt lả cảc dị tật bẩm sinh sọ não. Các bẩt thường sọ não
là do tác dộng dược 1ỷ cùa cảc thuốc ửc chế ACE vả có liên quan đến hiện tượng thiểu ối do thuốc úc chế ACE
gây ra.
BÁO QUẢN,
Bảo quản thuôo ở nhiệt độ không quá 25°C.
DẠNG ĐÓNG GÓI
Tarka dược cung cẳp dưới dạng víẽn nén bao phim hoặc viên nang chứa trandoiapri] dạng phóng thích nhanh và
verapamil dạng phóng thích kéo dâi.
Hộp 2 vi x 14 viên.
Thông báo ngay cho bác sĩ nếu thấy dấu hiệu của bất kỳ lác dụng bất lợi não trong qua' trình diễu trị.
Sản xuất bởi: Abbott GmbH & Co.KG
KnollstraBe 50, 6706] Ludwigshafen, Germany.
Cho Abbott Laboratories, USA.
ft… PHÙ JS
ĐAI DIỆN
\ặ__ _,
. lv - '
Vo Thi Hang, Pharm MMC) C' … TRUỞT-G
RegulatoryAífairs Manager , …~ ” “ 9
4…,__,…_m …f*fí f“ỡ _ậ
U _rJ ỊJ'_ Ị)U£jj f_l'g_,
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng