CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
Lô III- 18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Tp. HCM
0V1742
MẮU HỘP
:100
1 El
muumunou IIID nnuc
em ne:ct~ ~… 11
wuan IẦOOIJẤtMMI ĨÌ
nunlucamm Joiut- VEIIITURE c0uuuv
Wamm.ta »… no… …… n…b~ …Jr.
Tp. HCM ngảy ẹẻ’ỉ. tháng .Q.4… năm ..2015
" TỔNG GIÁM Đõợ
/( 7712/
CÔNG TY LIÊN DOANH DUỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
Lô 111-18, Đường số 13, Nhóm CN …, KCN Tân Bình, Tp. HCM
Rx - Prescriplion only
WHO-GMP
001:iti'niưhitiiiÃiưiiri` li .)
2157 Thien me, Phuttng 9 D '? 111711 'P 1~C`il
MH DWc PuẤM MEBIPHAR-AUSTRAPHAHM
nơia. Nhóm cu 111. KCN … Binh 0 … …, w hcm
cnuposmou: Each w M` ` “ ’
1NDiCATIONS. DOSAGE AD '
IMTERACTIMS: (sao in thơ 1
1'01T1'1QN acodanddryphum ..“
VISA NO:
1.01 NO:
mAmi PHẨM: Mồi Mn mm mln * :
cũ mua uéu nùus VA cÁca
nư“mg cãn sủ uung Mn trmn). IẨD
…… 40 1100 30"C
nệu cuuAu: tccs
sò oAuc KÝ:
mmmưs:
… mưa
sử 10 sx:
…… sx:
uu 011ch
Tp HCM, ngảy «:ểỂ. tháng .Ọ:.²… năm 44015
TỔNG GIÁM 1²991
/(77111/
CÔNG TY LIÊN DOANH DUỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
Lô 111-18, Đường số 13, Nhóm CN …, KCN Tân Bình, Tp.HCM
MẨU vỉ
un… Mu ou1
mm
11qu mm…
6… oov
10H …wõiv
…… … WA em…
~ 13H mmũiv
_ 7SONIOUVJ. 007 SONIOHVI. 00750N198V1 007
ẵ
ẳ
f.ễ ²ẳ
S'ã 7'ẳ
3 i Ềẵ
o ; ỄQt
›í Ễ Ễ
'ẵẫẵỉẳễ
sảẳ ỄẳỂ
ả—C
ẫ …
83 9
ẳãẻ ẳẵ
° ² %ỗ-u
Ắ_
Ệ Ế
òa
ẵ8ả
Ễễẫ
HM
W]. 007 SONIOUVL 00750NI98V1 007 SONIOÌIV].
moov ~ 10H ui…bw
111…… amowv1
J 0 V
'5'11
Rx_ Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG
TARGINOS 400
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Arginin hydroclorid ............................... 400 mg
Tá dược: Dầu nảnh tinh luyện (Soya — bean oil ref'med), Lecithin, Dầu cọ, Gelatin, Glycerin,
Sorbitol 70 %, Methylparaben, Propylparaben, Ethyl vanillỉn, Titan dioxid, Tartrazin yellow,
Brilliant blue, Allura red.
Dạng bâo chế: Viên nang mềm.
Dược lực học:
Arginin là một ạcid amin cần thiết trong chu trình urê đối với những bệnh nhân thiếu hụt các
enzym: N-acetylglutamat synthase (NAGS), carbamyl phosphate synthetase (CPS), omithin
transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinat lyase (ASL).
Dùng arginin hydroclorid cho những bệnh nhân có rối loạn như trên nhằm khôi phục nồng độ
arginin trong máu và giúp ngăn ngừa sự dị hóa protein. Những sản phầm trung gian của chu
trình urê ít có độc tính và dễ dảng thải trừ qua nước tiếu hơn so với amoniac và tạo con đường
khảc cho quá trình đảo thải nitrogen thừa.
Arginin lảm tăng nồng độ glucose huyết. Tác dụng nảy có thế là tác dụng trực tiếp; lượng
glucose giải phóng từ gan có lỉên quan trực tiếp với lượng ạcìd amin hấp thu. Sự ly giải
glycogen và sự tân tạo glucose cũng có thế là trung gian của quá trình arginin kích thích giải
phóng glucagon.
Dược động học:
Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tìêu hóa. Nồng độ đinh trong huyết tương đạt được
sau khoảng 2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đôi 70 %.
Arginin hydroclorid được kết hợp với nhièu quá trình phản ứng sinh hóa. Thuốc chuyển hỏa
mạnh ở gan, tạo thảnh omithin vả urê băng qua sự thủy phân nhóm guanidin dưới sự xúc tảc
của arginase. Arginin được lọc ở ống thận và được hấp thu lại gần như hoản toản ở ông thận.
Nửa đời thải trừ: 1,2 — 2 giờ.
Chỉ định:
Điều trị duy tri tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamyl phosphate synthetase, thiếu
omithine carbamyl transferase.
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac mảu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu. nẠ
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả nãng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trinh urê như tãng amoniac máu tuýp [ và 11,
tăng citru1in mảu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamatc synthetase.
Liều dùng và cách dùng:
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamyl phosphate synthetase, thiếu
omithine cạrbạmyl transferase. Đường uống: Trẻ sơ sinh: 100 mglkg mỗi ngảy, chia 3— 4 lần.
Trẻ từ 1 thảng -> 18 tuổi: 100 mg] kg mỗi ngảy, chia 3- 4 lẫn.
HDSD - HSDK TARGFNOS 400 1/ 4
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citruljn mảu, arginosuccinic niệu. Đường
uống: Trẻ sơ sinh: 100 - 175 ng kg/ lần, dũng 3 - 4 lân môi ngảy cùng thức ăn, hiệu chinh liều
dùng theo đảp ứng. Trẻ từ 1 tháng -) 18 tuôi: 100 - 175 mg/ kg] lần, dùng 3 - 4 lần mỗi ngảy,
cùng thức ăn, hiệu chinh liều dùng theo đáp ứng.
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu: Người lớn: uống 3 - 6 g] ngảy.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả~ năng 1uyện tập ớ những người bị bệnh tim mạch ổn định.
Người lớn: uống 6 — 21 g/ ngảy, môi lân dùng không quá 8 g.
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như
tăng amoniac mảu tuýp I và II, tãng citrulin mảu, axginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl
glutamate synthetase: Người lớn: uỏng 3 - 20 g/ ngảy tùy theo tinh trạng bệnh.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
Bệnh nhân có rối loạn chu trình urê do thiếu hụt arginase.
Tăng amoniac mảu do nhiễm acid hữu cơ trong máu.
Thận trọng:
Không dùng arginin hydroclorid đối với bệnh nhân có cơ địa dị ứng. Thuốc kháng histamin được
dùng nếu phản ứng dị ứng xảy ra. Arginin hydroclorid gây tảng kali huyết đe dọa sự sống đối với
bệnh nhân suy thận vì sự thải trừ kali giảm đi ở cảc bệnh nhân nảy. Nên dùng arginin thận trọng đối
với bệnh nhân có bệnh về thận hoặc vô niệu.
Đối với chứng tăng amoniac huyết cấp tính, dùng liều cao arginin có thể gây nhiễm acid chuyến
hóa tăng clorid huyết, do đó cần theo dõi nồng độ clorid vả bicarbonat trong huyết tương và có thể
dùng đồng thời một lượng thích hợp bicarbonat.
Vi ạrginin chứa hâm lượng cao nitơ có thể chuyển hóa, nên trước khi dùng thuốc phải đảnh giá tảc
dụng nhất thời đôi với thận của lượng nitơ cao.
Không dùng arginin cho bệnh nhân sau nhồi mảu cơ tim. Ả
Tương tác thuốc, cảc dạng tương tác khảc:
Thuốc tránh thụ thai uống kết hợp estrogen vả progestogen có thề lảm tăng đảp ửng cùa hormon
tăng trường và iảm giảm đảp ứng cùa glucagon vả insulin với arginin.
Nồng độ insulin trong huyết tương sau sự kích thích cùa ạrginin có thế được tăng lên bới thuốc
lợi tiều thiazid, xylitol vả aminophylin. Hai thuốc sau cũng lảm giảm đảp ứng của glucagon với
ạrginin. Dùng thời gian dâi sulfonylurê, thuốc chữa bệnh đái thảo đường uống, có thể ngăn cản
đảp ứng của glucagon trong huyết tương với arginin. Phenytoin 1ảm giảm đảp ứng cùa insulin
trong huyết tương với ạrginin, khi bệnh nhân không dung nạp glucose được nạp g1ucose.
Tăng kali huyết nặng xảy ra sau liệu pháp ạrginin điểu trị nhìễm kiềm chuyền hóa ở vải bệnh
nhân bị bệnh gan nặng vừa mởi dùng spironolacton. Bệnh nhân dùn thuốc lợi tiếu giảm tiêu
hao kali có nguy cơ cao bị tăng kali huyết gây bởi arginin, và vì thế trảnh kêt hợp cảc thuốc
nảy.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
T hời kỳ mang thai:
Không có nghiên cứu đầy đủ và được kiếm chứng tốt về việc dùng arginin ở phụ nữ mang thai
nên không dùng thuốc nảy cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai.
T hời kỳ cho con bú:
HDSD - HSDK TARGINOS 400 2/ 4
(
!
iJii:
Không biết rõ arginin có được tiểt với lượng đáng kế trong sữa người hay không. Cần cân nhắc
giữa lợi ích cùa việc điều trị với thuốc và nguy cơ đôi với trẻ để quyêt định việc dùng thuốc và
ngừng cho con bú.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hãnh mảy mỏc:
Thuốc không ảnh hướng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ thần kinh trung ương: Tê cóng, đau đầu.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Nội tiết — chuyến hóa: Tăng thân nhiệt.
Khảc: Đỏ bừng, kích thích tĩnh mạch cục bộ.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Da: Phù nề, đò, đau.
Huyết học: Giảm lượng tiếu cầu.
Miễn dịch: Phản ứng phản vệ.
T uần suất khỏng xác định
Tim mạch: Giảm huyết áp, viêm tĩnh mạch.
Hô hấp: Ho nặng (khi xlông arginin cho trẻ em có xơ nang); tăng hơi thở ra oxyd nitric và giảm
FEVI (thể tích thớ ta găng sức trong 1 phút) ớ bệnh hen.
Tiêu hóa: Co cứng cơ bụng và trướng bụng ở bệnh nhân có xơ nang.
Nội tiết `." chuyến hóa: Gây giải phóng hormone tăng trưởng, insulin, glucagon, prolactin. Tăng
kali huyêt ở người có bệnh gạn, thận, đải tháo đường. Giảm phospho huyết ở bệnh nhân đái
tháo đường.
Tiết niệu: Tăng mức nitơ urê huyết và creatinin huyết thanh. /ỷi
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Phản ửng dị ứng thuốc, ban đỏ và sưng ở tay và mặt giảm nhanh sau khi ngừng thuốc và dùng
dìphehydramin.
Quả liều và xử trí:
Quả 111²… có thế do nhiễm acid chuyến hóa nhất thời với chứng thớ quá nhanh. Nhiễm acidsẽ
được bù chinh và sự thiếu hụt cơ bản sẽ trở lại binh thường sau khi hoản thânh việc truyên.
Nếu tình thế kéo dải, nên xảc định lại sự thiếu hụt và hiệu chinh đủng bới liêu được tính toán
cùa tác nhân kiềm hóa.
Có bảo cảo về quá liều xảy ra ở trẻ em. Phải hết sức thận trọng khi truyền tĩnh mạch dung dịch
ạrgỉnin hydroclorid cho trẻ em. Quá liều thuốc nây ở trẻ em có thể dẫn đên nhiễm acid chuyến
hóa tiếu quản thận, phù não hoặc có thể chết. Một thuôc kháng histamin thích hợp nên có săn
để dùng trong trường hợp phản ứng dị ứng xảy ra.
Thông báo cho thẩy thuốc những lác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.
Bảo quản: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mảt, tránh ánh sáng, nhìệt độ dưới 30 0C.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Đỏng gỏi: Vi 5 viên nang mềm, hộp 12 vỉ, hộp 20 vi.
HDSD - HSDK TARGINOS 400 3/ 4 `
47/
Ul
-g
<
Ệễẵ
. .~'el
\.
\A' '.
Tiêu chuẩn ảp đụng: Tiêu chuẩn Cơ sờ.
Để xa tẩm tỊy của tre em. Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Neu cần thêm thông tín, xin hỏi ý kiến thầy th uốc.
T huoc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ.
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
Lô 111- 18, Đường số 13, Nhóm CN …, KCN Tân Binh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh ngảy .ZẾ tháng C ,znăm chI('
41 . . Ả
\, ong Giam Đoc
AL
Mum
TUQ. CỤC TRUỎNG
P. TRUỎNG PHÒNG
gỏ eẨỉM e7fâazý
HDSD - HSDK TARGINOS 400 4/ 4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng