>oẺ>.. mủ… mzỉỗmơ %
le xiJ
1
Ĩmẳầmnoỉ Ĩoẳ3muoỉ
Ĩmẳ3mNo_m_ ẵẳầmnoỉ
BATCH NO:
©©©©O
c.
.. …
ư s.
mm :.mnâ: :.muE:
Y 0 m 3… Ế! … So Ếĩ
… …… ›ẵ..ĩẫoõ Ễ..ẵoõ . .
x R
em Ễ …… Ễ m… m
… ỂoỄ3mnoỉ ỂmẫBmuoỉ M
… Ếẵẩ :.mẵẩ Y
& … ầm Ế! … :.õ Ế! R
m ›ẫ.ĩẫoõ Ễ_.ắìoõ m
8
.. X
& E
D
F
M
OOOOO
...m n : … : ...m un … :
… :õ Ế! … Bo Ế!
›z:.ỉẫoõ Ể….ỉẫoõ
m . : …W …W .0
mẫu m ĨmẫBmỗffl Ĩoẳẳmỗỉ N
.ỉẵỉ Ểẵ…: H
… ..:n ỂÌ … 3n .Ữ! C
Ể.Ềẫẵ ›z:.ỉẫoõ ……
B
ỄỀỂ…W
Ĩmẫắmnoỉ Ểmẫẳmỗ.m_
© O Ô © ©
«\\
.ỡ :: … : Ế :: … :
… Bo «St. … 30 «S!
›z:.ỉẫo.: >3.Ẻẫoõ
i
mm3n_m :
4ơtJ/M 158 1
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
Tên sản phẩm: Tapdin
Hoạt chất và hảm lượng: Methimazoie 20 mg
Tá dược: Mioroorystalline Cellulose, nước tinh khiết, Lactose Monohydrat, Sodium
Starch Glycolat, Magnesium Stearat, Colloidai Silicon Dioxid.
Dạng đóng gói:
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén.
Dược lực học: Methimazole ức chế tổng hợp hormone tuyến gíáp do đó có hìệu quả
trong điều trị cường gỉáp Thuốc không lảm bất hoạt thyroxine vả triiodothyronine lưu
trữ ở tuyến gìảp hoặc tuần hoản trong mảu vả không ảnh hưởng tới hiệu quả của cảc ~}~/ Ử
hormone tuyến giảp dùng đường uống hoặc đường tiêm. /z((ý
Dược động học: Methimazole hấp thu nhanh từ đường tiêu hóa, đạt nồng độ đinh
trong huyết tương từ 1-2 giờ sau khi uống thuốc. Thuốc tập trung ở tuyến giảp vì thể
khoảng thời gian tảo dụng của nó tương ứng với nồng độ thuốc trong tuyến giáp chứ
không phụ thuộc vảo thời gian bán thải trong huyết tương nên tạo ra tảo dụng kháng
giảp kéo dải, do vậy, bệnh nhân chỉ cần dùng một lần/ngảy. Methimazole không liên
kết với protein huyết tương. Methimazoie có thời gian bản thải từ 3-6 giờ và được
chuyến hoá, thải qua nước tiểu. Dưới 12% liều Methimazole tiết dưới dạng chưa »”
chuyến hóa trong nuớc tiều. Thời gỉan bán thải tăng lẽn ớ những bệnh nhân bị bệ ’ M ›…
gan và thận. Methimazole qua được hảng rảo nhau thai vả phân bố vảo sữa mẹ 31 DA; c
1
Chỉ định: Methimazole được sử dụng điều trị cường giáp, bao gồm điếu trị bệhHg't.\ "Mo “
Graves, điều trị cường giáp cho bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật tuyến giáp, hỗ trợ liẹtỵờ WCA
pháp xạ trị 1 ốt và điều trị cơn cường giáp. T
Liều lượng và cách dùng: '6
Liền khuyến cáo: Người lớn: Liều khởi đầu 15—60 mg hảng ngảy, dùng liều đơn hoặc ?
chia nhỏ. ĩ`
Trên bệnh nhân có tuyến giảp bình thường: Liều thông thường từ 5-15 mg hảng ngảy. "’
Liều duy tri: 5- 15 mg/ngảy hoặc theo chỉ định cúa bác sỹ. _/
Đường dùng: Dùng đường uống.
Chống chỉ định: Methimazole không được dùng cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
Tảo dụng khác bao gồm hẹp khoang hỉnh phễu (Khiếm khuyết đường hô hấp trên),
hẹp thực quản và có lỗ rò thực quản-khí quản.
Cảnh báo và thận trọng: Bệnh nhân dùng Methimazole phải được giám sảt chặt chẽ
vả phải có sự trợ giúp của bảo sỹ ngay khi có biếu hiện bệnh, đặc biệt oỏ loét miệng,
vìêrn họng, sốt, có vết thâm tím, mệt mỏi.
Tảc dụng lên khả năng lải xe và vặn hânh máy móc: Bệnh nhân không nên lái xe
hay vận hảnh máy móc khi đang uống thuốc nảy.
Phụ nữ mang thai và cho con bú:
Phụ nữ mang thai: Methimazole lá thuốc liên quan thường xuyên nhất trong một số
bảo cảo về các khiếm khuyết bẩm sinh sau khi người mẹ sử dụng thuốc trong thai kỳ.
Trẻ sơ sỉnh bị cảo khiếm khuyết về da đầu khi sinh nếu bị phơi nhiễm Methimazole
(sừng hóa chân bì bẩm sinh không hồi phục).
Phụ nữ cho con bú: Độ an toản của nuôi con bằng sữa mẹ trong thời kỳ diển trị phụ
thuộc một phần vảo lượng Methimazole phân bố ương sữa mẹ. Cần theo dõi chặt chẽ
sự phảt triển của chức năng tuyến giảp vả phảt triển của trẻ sơ sinh và liều dùng cân ở
mức tôi thiếu có hiệu quả.
Tương tác thuốc: Methimazole tương tảo với cảc thuốc chống đông mảu đường uống,
cảc thuộc chẹn beta-adrenergic, cảc digitalis glycosides vả theophylline.
Tác dụng không mong muốn: Các tác dụng không mong muốn của các thuốc khảng
giáp trạng thiourea (bao gồm Methimazole) thường xảy ra trong 8 tuần đâu điều trị.
Cảo tác dụng không mong muốn sau của thuốc đã được báo cáo:
Các tảo dụng phụ nhẹ phổ biến: Nôn và buồn nôn, khó chịu ở đường tiêu hóa, dau đầu,
dau khớp, phảt ban ở da, ngứa, rụng tóc. /LẤQ,
/
Thường gặp: Suy tùy xương và giảm bạch cầu nhẹ.
Hiếm gặp: Thiếu mảu bất sản hoặc giảm tiều oầu đơn độc, giảm prothrombin huyết và
mất bạch cầu hạt (nghiêm trọng nhất).
Khảo: Sốt, hội chứng như lupus, đau cơ, viêm mạch và viêm thận, rối loạn vị giảc.
Nên dừng hoặc ngưng điều trị với Methimazole nếu xảy ra:
0 Giảm bạch cầu trung tính
0 Tổn thương gan (vảng da ứ mật) "›
Quá liều và xử trí:
Cảo triệu chứng quả liếu bao gồm buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, đau dầu, sốt, dau"~nz ”*
, , , , …: , :, . - : x , :. ,z … … /"|
khơp, ngưa va phu. Thieu mau bat san hoạc mat bạch cau hạt co the dien ra trong vai giơ 0)
tới vải ngảy. Nêu quả liêu, cân kiêm soát và duy trì cảc dấu hiện sống của bệnh nhân,
nông độ khí trong mảu, điện giải huyết thanh, chức năng tủy xương..vv. Dùng than hoạt
đê giảm sự hâp thu của thuôo từ đường tiêu hóa.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. '
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. ,”
Thuốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của bác sỹ. Đế thuốc xa tầm tay trẻ em. Đọc ướng
dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thêm thõng tin, xin hói ý kiến bác sỹ.
Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
Sydenham Laboratorỉes, Inc. Km 34E. Aguinald way near cor. Govemor’s Drive,
Dasmarinas, Cavite, Philippines Qp`ỵ _,` ²)~ ,_
, ịưff ,,
Ngây duyệt lại tờ hưởng dan sử dụng: 3 N2ỆỂ `
1
g_.
n
ct;C TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
ưiỷtfyẫìl quy J(ủrzfq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng