'1hzmh uhun
Ầ11` - 1 111… lLJ
\ , 111 I:
(1u dịnh. rhung c1uil' 7
\in tar thúng un khzu `xt … 1111…Ì
llẻ'lJt'hịlủn `. ~ .
Hz… quan 1 11;ư -`›
Rx Thuốc bán theo đơn
mt…o'đxg
TXSNI=WƯẾJW
.ọx ọsfuN ll°lỉũ
10 viên nén x 2 vỉl hộp
( un !…n n ut] lllr J. . um,mwt ……m rm,… … , .,
ẨFfV1HHl n u … I: …,1 erlJr …:
lư"
10 tablets x 2 bllsters
LHHỊIHIIỵIHLẸJ1Élllhlng
T A P AREủ u… ớau:…Êị .. J
Cetirizine dihydrochloride 10 mg
Cetinzine dihydrochloride 10 mg
6%
E
Y DƯ) :
14
1 YỆ'l'
6
11… h) III ll\i.'lJ\\ \1 1)1\1.1R1 … \411111 ti
111~111101MU\IIAH\HItI\IIUFM
DA 1’ '
Sản zuă! bởi:
Farmalabor- Produtos Farmacẽuticos,S.A
Znna Industrial de Condeixa-a~Nova
atsn-1sa Condelxa-a-NnvaBò Đảo Nha
(umpmlllun
1nilu.ư…n. ……u ; IIHỈI[LHHHL lìll~.lgc. 1’ưczmtlun
, 1
\ltllilẸt
Manufacturer
Farmalabor- Produtos Fannacêuticos,S.A
Zone Industrial de Condsixa-a-Nova
31 50-194 Condeixa-a-NovaPonugai
i
1.
\
\
\ _
TAPARấJ TAPAREN TAPAREN TAPAREN TAPAREN Đ
cúm… dihydmddondu lOmg f Cemịne dừydrochlorid: 111 mg Cairizỉne dlhydmủrluide 10 mg Cetin'nne dlvydmdúmtđe lũng Cttinzhe diM deodde lũmg
F Prode F ,S.A. Portugal Famalabor- Produtos Farrnacètmcos,SA Ponugal Funnaiabơ- Produtos Fanna ẻuricos.SA Ponugal
TA ẵ .REN TAPAREN TAPAREN TAPAREN TAPARE N TAPAREN
Cr:i. ².ảrf ,ẵ' id: 111 mg Cemz'ne diryùochloơide 111ng Cetirizine dhjdmchđ: 1 Cmưnc_dủvyủozhbnde 111mg Cedrime ủibydmdimde lũ lg
Fannalabov Prod
TAPAREN g
Cehnauedùydrođimide img
Fannacéutims S,A. Pcrlugal
PAREN
ẵ mm HIydmdiloód! lMỊ
Ễ Punuqal
TAPAÌENL TAPAREN
Fannalabor- Prudutos F…
Cunnzivw dùyớ hbide mng Cumme dùydmdionce 1qu
Fatmalabơ~ Predutos Famac! ;l S.A
\
TAPAREN
Cennz'ne dhyùuthloride 10 mg
Fannalabnr- Pmdmns Fannacèuhcos,SA Pana1 .'…
TAPAREN
ugn1 Far…aìabcr- Pr `dutcm F annacèuboos.SA Ponugat
TAPAREN
CauixJne đlhyP sddutue Hlmg
TAPAREN TAPAREN
Cetknlne điydmdvlmdelũng
Prudmns F
' S A` Pnrtugal
PAREN
Cem ửhydmdlonde 111 mg
TAPAREN TAPAREN
Cetiiziue ủ'hyémdez 1qu cuxrizme dùydlodllunte 10 mg
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
TAPAREN
[Thảnh phần] Môi viên nang oó chứa
Hoạt chất chính: Cetirizin dihydrochlorid lOmg
Tả dược : Pregelỉfied starch, Lactose monohydrate, Starch maize, Povídon, Magnesi
stearat, Macrogol 6000, Polimetacrilat, Titan dioxid, Tale
[Dược lực học]
Cetirizin là thuốc khảng histamin mạnh có tảo dụng chống dị ứng, nhưng không
gây buồn ngủ ở liếu dược lý. Cetirizin có tảo dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H,,
nhưng hầu như không có tác dụng đến cảc thụ thể khác, do vậy hầu như không có tảo
dụng đối kháng acetylcholin và không có tảo dụng đối kháng serotonin. Cetirizin ức chế
giai đoạn sớm của phản ứng dị ửng qua trung gian histamin và cũng lảm giảm sự di dời
của các tế bảo viêm và gỉảm giải phóng các chất trung gian ở giai doạn muộn của phản
ứng dị ứng.
|Dược động học]
Nồng độ đinh trong máu ở mức 0,3 microgam/ml sau 30 đến 60 phút khi uống 1 liếu 10
mg. Nửa đời huyết tương xấp xỉ 11 giờ. Hấp thu thuốc không thay đối giữa cảc cả thề.
Độ thanh thải ở thận là 30 ml/phút và nửa đời thải trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetirizin liên kết
mạnh với protein huyết tương (khoảng 93%).
[Chỉ định]
Cetirizin được chỉ định trong đỉêu trị triệu chửng viêm mũi dị ứng dai dắng, viêm
mũi dị ứng theo mùa, mảy đay mạn tính vô căn ở người /Vầớẻ em trên 12 tuôi và
viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuôi; viêm kêt mạc dị ứng.
[Liều lượng và cách dùng]
Cetirizin được dùng đường uống. Mặc dù thửc ăn có thế ]ảm giảm nồng độ đinh trong
máu và kéo dải thời gian đạt nồng độ đỉnh, nhưng không ảnh hưởng đến mức hấp thụ
thuôo, cho nên có thế uông cùng hoặc ngoải bữa ăn.
`~n ',\
« ……
l:
\
Người lớn và trẻ om từ 6 tuổi trở lên uống 1 viên 10 mg/ngảy hoặc 5 mg x 2 ]ần/ngảy.
Hiện nay, chưa có số liệu nảo gợi ý cần phải giảm liếu ở người cao luối. Tuy vậy, phải
giảm nứa liếu ở người suy thận.
Người bộnh có chức năng thận suy giảm (độ thanh thải creatinin là 11 - 31 ml/phút)
người bệnh đang thẩm tich máu (dộ thanh thải creatinin < 7 mI/phút) vả bệnh nhân suy
gan thì liếu lả 5 mg/iần/ngảy.
1Lưuỷ1
Cần phải điều chỉnh 1iều ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thấm phân thận
nhân tạo.
Cần điếu chỉnh liều ở người suy gan.
Ở một số người bệnh sử dụng ceftirizin có hìện tượng ngủ gả, do vậy nên thận trọng khi
lái xe, hoặc vận hảnh máy, vì dễ gây nguy hiếm. Trảnh dùng dồng thời cetirizin với rượu
và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì lầm tăng thêm tác dụng của các thuốc nảy.
Dùng trên phụ nữ có thai:
Tuy cetirizin không gây quái thai ở động vật, nhưng không có những nghỉên cứu đẩy đủ
trên người mang thai, cho nên không nên dùng khi có thai.
Dùng trên phụ nữ cho con bú:
Cetirizin bải tiết qua sữa, vì vậy người cho con bú không nôn dùng.
Tác động cũa thuốc đến khả năng lái xe vả vận hảnlt máy móc: Thận trọng khi dùng
cho người lái xe và vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thể gây dau đầu, chóng mặt, ngủ gả
[Chổng chỉ định]
Những người có tiền sử dị ứng với cetirizin, với hydroxyzin.
[Táedụngphụ]
T hưởng gặp, ADR > 1/1 00
Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gả. Tỉ lệ gây nên phụ thuộ `o liếu dùng.
Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chởũgĩnặt, nhức dầu, buồn nôn.
ỈTgặp, moon < ADR < moo
Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiếu, dó bừng, tăng tiết nước bọt.
Hiếm gặp, ADR < l/1000
Thiếu máu tan máu, giảm tỉếu cầu, hạ huyết ảp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật,
viêm câu thận.
'/
!
\)1Ả`11131 "* \Ẻìiĩi
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
T hong báo cho bác sỹ các tác dụng ngoại ý ơặp phải trong qua' trình sử dụng thuốc
Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu của thầy thuốc
[Tương tác thuốc]
Đến nay chưa thấy tương tác đáng kể với cảc thuốc khảo. Độ thanh thải cetirizin giảm
nhẹ khi uống cùng 400 mg theophylin
[Quá liều]
Triệu chửng: ngủ gả ở người lớn; ở trẻ em có thể bị kích động
Điều trị: Khi quá liều nghiêm trọhằầầ p/ y nôn vả rứa dạ dảy cùng với các phương phảp
hỗ trợ. Đến nay, chưa có thuốc giải độc dặc hiệu.
[Đóng gói] Hộp 2 vi x 10 viên/vi
[Dạng bảo chế]: Viên nén bao phim
[Đường dùng]: Đường uống
[Hạn dùng]
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
[Bảo quản] Bảo quản trong hộp kỉn ở nhiệt độ dưới 300C.
[Tiêu chuẩn] Nhà sản xuất
Nhà sản xuất
FARMALABOR-PRODUTOS FARMACÊUTICOS, S.A
Zona Industrial de Condeixa-a-Nova 3150-194 Condeixa-a-Nova, Bồ Đảo Nha
TUQ CỤC 'I'RU’ỞNG
P.TRLUN(ì PHÒNG
~/1( ýlỰ/Ổl Ắlfuy f7ftmẩz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng