* ~ ' , wWJffư/
MAU NHAN THUỐC ĐĂNG KY
1 -MẨU NHÃNV'ỈTANIKISO u vĩxlO viên bao phỉm)
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ Dươc
\ n
ĐÃ PHÊ DUYỆT ( . . ®
Ệ Lắn đẩuz...ẵ..J…ÁL./.ẵẩl . Tanlkl 80
Cũhldtwl Um
D-m
mwmsx'mMNÃMmc
Ta niki ®ao
WMM wma
ú-m
…… by u.n.c Mum
Ta niki %
cnbllel Uma
u-m
WW…sxwmmum
Ta niki ®so
Ù-UD
"!B Hugnuc
N
Tp.HCM, ngây @ tháng 09 năm 2013
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
z - MẨU HÔP TANIKI su (Hộp zo vĩx 10 viên bao phỉm)
HỢp 1|dxllưlnho """
MW nucưMnAnưluusmưmuủus
cumouì… .................. I0luu nímlumvưeu
To Me n….….....u … … m "° “" "" “"…“Jgfflp … 'm
|
ồn
.ề
Ể
cul nu. cuđnc ui um.
ulu núm - cAcn uùue. "W ex:
m … u … … "“““
m…c:xnmmumm mĩvmmsx-mmndlmc
uc rmuu.un
dnlửmllo . IMtD.MICIIỦWOHDƯPJII
Tp.HCM, nsâY (» tháng 05 năm 2013
KT.Tống Giảm Đốc
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim TANIKI so
TANIKI 80 Viên nén bao phim:
0 Công thửc (cho một viên):
- .Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) ............. 80 mg
— Tả dược ............ vừa đủ .................................. 1 viên
(Lactose, tỉnh bột sắn, dextrose anhydròus, PVP K30 (Polyvinylpyrrolỉdon), magnesi stearat, bột talc,
HPMC (Hydroxypropyl methylcellulose) , PEG 6.000 mảu patent blue, mảu tartrazin yellow, titan
dìoxyd).
o Tảc dụng dược lý:
Dưgc Iưc hoc '
— Các tinh chất cùa cao bạch quả là hợp lực của eảc hoạt tính được chứng minh trên chuyển hóa tế
bảo, lưu biến vì tuần hoản và vận mạch cảc mạch máu lớn. Chiết xuất cùa Ginkgo biloba có tảc
dụng điếu hòa vận mạch trên toản bộ mạch máu: động mạch, mao mạch, tĩnh mạch. Tảc dụng phụ
thuộc vảo liều lượng và thay đổi tùy theo tính chất, đường kính và nguồn gốc mô cùa mạch máu và
tùy theo cả trương lực cơ bản và tình trạng cùa thảnh mạch, kích thích sự tỉết EDRF từ nội mô
(Endothelium derived relaxing factor). EGb chống lại sự co thắt động mạch, gây giãn tiếu động
mạch và ngựợc lại lảm co tĩnh mạch, điều hòa độ giãn tĩnh mạch đảp ứng với các Ithay đổi tư thể,
giảm tính thắm quá độ cùa mao mạch và tăng cường sức bền mao mạch. EGb chống phù mạch ở
não lẫn ngoại biên, che chở hảng rảo mảu— não và mảu— võng mạc. Mặt khảc,c cao bạch quả ức chế
mạnh sự tăng tính thủy phân protein cùa huyết thanh gây ra bới nhiến hiện tượng bệnh lý. Những
hìệu uả về lưu biến học cùa cao bạch quả đã được nghiên cứu in vìtro vả ỉn vivo trên sự tăng kết
tập tieu cầu, hồng cầu và các quá trình tạo huyết khối của vi tuần hoản. Các tính chất nảy có vẻ
được chứng minh bởi tảo dụng ổn định mảng tế bảo, do can thiệp vảo sự chuyến hóa các
prostaglandine, do ức chế tảc dụng của vải Ioại autocoids (histamỉne, bradykinine. .) và do tảc dụng
ức chế“ yếu tế hoạt hóa tỉểu cầu” (PAF)
. - Những công trình nghiên cứu đã chứng minh cao bạch quả có tính bảo vệ trên sự chuyến hỏa tế bảo
vả đặc biệt là các nơ ron ở não và cảc tế bảo thần kinh cảm giác Trên các độn vật thử nghiệm, tảc
động bảo vệ cùa cao bạch quả thể hiện trên tỷ lệ sống sỏt, sự cải thiện ở não nong độ ATP và giảm
nông độ lactate và một sự bắt giữ tốt hơn glucose và 02. Về hảnh vi, tác động nây thế hiện thảnh
tích khi lảm những test khảo nhau
- Cao bạch quả có ảnh hưởng đến sự phóng thích, giữ lại và thoái biến những chất trung gian thần
kỉnh (noradrenalỉne, dopamine, acetylcholine. .) hoặc can thiệp vảo khả năng lỉên kết cùa chúng với
cảc thụ thể của mảng. Vải tác dụng dược lý của EGb có vẻ có liên quan đến tác dụng đối kháng
mạnh vởi sự sản xuất gốc tự do và sự peroxide hóa lỉpide của mảng tế bảo.
Dỵgc đQng hoc.
— Ở động vật sau khi cho uống chất chiết xuất có đánh dấu bằng carbone 14, nghỉên cứu về sự hấp thu
và phân phối của sản phấm cho thấy sự hấp thu EGb nhanh và hoản toản. Sự cân bằng phóng xạ vảo
72 giờ sau cho thấy sự thải ra trong C02 thở ra và trong nước tiếu. Đo phóng xạ trong mảu theo thời
gian lập nên những thông số dược động học và cho thấy thời gian bản hùy sinh học khoảng 4 gỉờ
30. Đinh phóng xạ trong mảu đạt được sau 1 giờ 30 cho thấy sự hấp thu xảy ra ở phần trên cùa
đường tiêu hóa. Nghỉên cứu về sự phân phối vảo mô cùa phóng xạ cho thấy ái lực đối với mắt và
vâi loại mô hạch và thần kinh, đặc biệt là vùng dưới đồi, hồi hải mã và thế vân.
0 Chỉ định:
— Suy tuần hoân với cảc biếu hiện: chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, gỉảm khả năng nhận thức, rối
loạn vận động, rối loạn cảm xúc và nhân cảch.
- Phòng ngừa và lảm chậm quá trình tiến triển của bệnh Alzheimer (bệnh sa sủt trí tuệ ở người lớn
tuổi)
- Điểu trị chứng đau cách hồi của bệnh tắc dộng mạch chi dưới mãn tính (giai đoạn 11)
- Cải thiện hội chứng Raynaud
- Được đề nghị trong vải hội chứng chóng mặt, vâ/ hoặc` u tai, vải loại gỉảm thính lực, được xem như
thiếu máu cục bộ
` - Được đề nghị trong vải Ioại suy võng mạc có thế do nguyên nhân thiếu mảu cục bộ.
0 Líều dùng:
— Người lớn: mỗi Ìần ] vỉên, ngảy 1—2 iần, uống trong bữa ăn
« Chống chỉ định:
- Quả mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc
- Trẻ em dưới 12 tuổi
0 Tảc dụng không mong muốn:
— Hiếm thấy: gây cảc rối loạn tiêu hỏa, rối loạn da, nhức đầu.
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬ
DỤNG THUỐC
« Tương tãc thuốc:
- Với cảc thuốc chống đông mảu warfarin, hay những chất chống kết tặp tỉếu cầu, lảm Ioãng máu
khảc như aspirin, dỉpyridamol, ticlopidine, heparỉn thì cần phải theo dõi kỹ lưỡng vi hoạt tinh của
ginkgo gồm cả ngăn chặn yêu tố kích hoạt tiểu cầu.
— Liều cao Ginkgo có thế lảm giảm hiệu nghiệm của thuốc trị động kinh như valproic acid hay
carbamazepine. ~
0 Tác động của thuốc khi lái xe và vận hậnh mảy móc:
— Thuốc sử dụng được cho người lái xe và vận hảnh mảy móc.
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bù
0 4Thận trọng:
— Chưa có thông tin an toản cho người có thai và cho con bú nên không sử dụng cho những đối tượng
nay.
- Thuốc chi có khả năng phục hồi lại sự suy giám trí nhớ do rối loạn tuần hoản não đến mức bình
thường, chủ không lảm vượt quá mức bình thường trước đó. Một số người dùng cảc thuốc nây khi
không bị bệnh, hay tăng liếu để tăng cường trí tuệ lá không có hiệu quả thực tể.
~ — Thuốc nảy không phải lả ] thuốc hạ ảp vả không thể thay thế hay trảnh điếu trị cao huyết áp bằng
những thuốc đặc hỉệu
0 Quá liếu và xử trí:
- Chưa có thông tin hiện tượng quá liếu cao bạch quả. Tuy nhiên nếu có hiện tượng quá liều thì
ngưng dùng thuốc và điều trị triệu chứng.
« Trình bảy:
— Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phỉm.
o Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngây sân xuất. ,
9 Bảo quãn: W
. - Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C ttánh ánh sáng. /
o Tiêu chuẩn: chs
ĐỆ XA TẢM TAY~CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG mưóc KHI DÙNG
NÉU CẨN THÊM THÔNG TIN xm HỎI Ý KIÉN CỦA THẦY THUỐC
KHÔNG DÙNG muóc QUÁ HẠN sử DỤNG GHI TRÊN HỌP
CÔNG TY TNHH SX—TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC—PHARMA)
Lô 1 … đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 31.541.999 - Fax: (08) 31.543. 999
TP.,HCM ngảy chảngO9năm 2013
Phó T ~ .
-“J cònc TY ';
f .
2an 1 nméMÙ1Jiơư\ẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng