BỘ Y TẾ
cục QIÌẨN LY DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lản dãn:..ffÁl...ố……l.…ZOlH
rc… l°ưp ox;
(SN ……wa
XS Ọl ọsuaqum MJỬS
AAAM/MJOG
AAMWIOO
X) XX
Rx @
Tanganil 500
Acetylleucine 500 mg/5 ml
Solution for injection
5 LV. ampoules
366031.
i Each ampoule cuntains: Acetylleucine 500 mg. aqueous vehicle: monoethanolau
. injection q.s. 5 ml. Box of 5 injectable ampoules of 5 ml. lndication. cuntr
l administration and further inlormation: See the use instruction lealfet. INTRAV
i a temperature below 30°C. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Do I
. BEYOND THE EXPIRY DATE. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
IUâLut'íìịpậW
6.1qu auegd
ưnwvmoaw au… mm
=h Em ẹxmnunuớdv
aaueụ › umpg ozm 'umạg np anuanv awng ~ Nỏ°pơa 00 ltũ ’i›uưg—pqy an ';y
|waeumul uueqd auưignbv Juaumsịlqeza
NOIDÍÌGOHd lNỉWVJIOấW 3HGVd ĩuaìld
… dm M t:… uẹs Mu mua … PW'DWWIW
l Thảnh phim Mõi óng 5 ml chứa: Acetylleucine 500 mg, zẻ dược thán nước: ethant
i pha tiêm v.d 5 mi. Hộp 5 óng x 5 m|.TIẺM TĨNH MẬCH. Chỉ ửịnh, Fẵ
nm DOnC—SmZ... › <>ch: U.mqẵmcz..đzm ẵmzắozzmmu n.ỦmumCm
ạH…ỗmmầ… …OO Em
>omếm co:õ moo :õồ 3_
mg
f & 01 E _ doi .a G
.… m.. … … dã. _… …… Bẵõẫ c…m …… Emmozơmn … … …. w
…… 0 .… cm.. Ểcon mẫn …ẫEỏ 33 5… mã . .m .… Ư
W % S M _ n …… W
. d . . : . . .. . . 9 .
m mm & võ…oẳấ: oễ 3863… \ :ẫ… 3: 38 qu: … m .… …
0 T . 5 .
% .h % E …ẫỂẫo: Ễẫẵ…oa 0zẫ… H ….W. Đ.
1 .m % w … …. m 1
m …… W M _ … N. …
.` ùi
a
`s
\er
ẸLL~ J~
Fharmacen Rr=,zno*sao.e
Pierre FAERE M.=J.Carnent
`qu
…,;3
CLIENTzPIERRE FABRE
ủa
PRODUIT;TANGANILfflOMG M '
FAYS:VIETNAM . °°“*
DATE DE CREATION :05—12-2013
N“ DE PLAN :37 x 27 mm tarnp. bouteủle col bombé 05 ml]
CODE ARTICLE : XXXXXX
COULEURS: DATE DE MODiFICATION:
H ncrumm A VAquR D'iPRELVE DE LtÚURE D£S 'EX'ES ETDE POSIƯONNE'IIEN"` DESCOULEURS
IỈSÍOULEURS DU vIỈIAGE SÙNT REFEREhCEES SELDN LES CDULEL'RS PANVDNt MENĨIGNNEFS C OESSIẮ
"Tanganỉlg 500 mg
Acetylleucine
500 mg] 5 ml
Solution for IV injections
PIERRE FABRE MEDICAMENT
Made in France
Baich: n° Xxxxx
EXP ; DDíMMNY`x\ ,
“'Tanganil® 500 mg
Acetylleucine
500 mg] 5 ml
Solution for IV injections
PIERRE FABRE MEDICAMENT
Made in France
Batch: n° Xxxxxx
EXP : DD/MM/YYYY
Pierra .
100%
200%
²²fE²²:lẵ i-ÂEDỀCM—AẫNT
45 Piace AbeI Gance
92100 BOULOGNE — FRANCE
.', ' ` ’ ' :'² \
“.’537 : P.LDỐ-Dln
F'narmacien Resoonsable
Pierre FABRE Méơicament
Rx
Tanganil® 500 mg
Acetylleucine 500mg/5m!
Dung dịch thuốc tiêm
Thuốc kê toa
| Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi bắt đầu dùng thuốc. Tờ hưởng dẫn nảy có nhiếu thông
` tin quan trọng cho bạn.
- Hảy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ nẻu có thèm bảt kỷ thắc mắc gì hoặc nếu bạn có nghi ngờ.
- Giữ từ hướng dẩn nảy, bạn có thế cần lại đọc nó.
— Hảy hỏi dược sĩ nêu bạn cản thèm thông tin hoặc lời khuyên
: - Ban phải Iièn hệ vởi bác sĩ nẻu trièu chứng cùa bạn trở nèn trảm trọng hoặc khòng tiên tr'ền.
— Nếu bầt kỳ các tác dụng phụ náo trở nẻn trảm trọng, hoặc nẻu bạn thảy cầẹẵẹĩlgụng phụ khòng
rnằm trong mục lièt kê ở tờ hưởng dẫn náy, xin hảy liên lạc với bác sĩ hoặc dược`ỉạ
11 TÊN THUỐC : TANGANIL
2/ THÀNH PHẦN:
Mỗi ống 5ml chứa :
Acetylleucin ............................................................ 500 mg.
Tá dược thân nước : Ethanolamin ............................. 175 mg
Nước pha tiêm ..................................................... vđ.5 ml
31 MIẺU TẢ sim PHẢM:
Dạng bảo chế : Dung dịch tièm
Quy cách đóng gói : Hộp 5 ống x 5ml
Nhỏm điều trị : THUỐC TRỊ CHÓNG MẶT
4] CHỈ ĐỊNH : Thuốc náy được dùng để điêu trị triệu chừng cùa những cơn chóng mặt.
51 CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
Thuốc náy KHỎNG ĐƯỢC SỬ DỤNG trong trường hợp :
Cò tiên sử dị ứng với acetylleucin hay bất cứ thánh phản náo của thuốc.
NÉU CÓ NGHI NGỜ. ĐỪNG NGA! HÓI Ý KIÊN BÁC sĩ HOAC DƯỢC sĩ CÙA BAN.
6! CẢNH BÁO vA THẬN TRỌNG
- Sử dụng theo sự kê đơn.
- Không sử dụng thuốc hêt hạn sử dụng Pierre FASRE MEDECAMENT
45. Place Abel Gance
92100 BOULOGNE — FFiANCE
- Đê xa tầm tay trẻ em.
11 TƯỚNG TÁC THUỐC VÀ cÁc DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
ĐỂ TRÁNH cAc TƯO’NG TÁC THUỐC có THẺ xAv RA vơn NHIEU LOA! THUỐC, CẢN PHẢI
THÔNG BÁO CHO BÀC sĩ HAY DƯỢC sĩ CÙA BAN BÁT KÝ THUỐC ĐIỂU TRỊ NÀO HIỆN ĐANG
SỬ DỤNG.
8] có THAI vÀ CHO con BÚ :
Tốt hơn hêt nẻn tránh sử dụng thuốc náy khi đang mang thai hoặc cho con bủ.
Nẻu bạn phát hiện mình có thai trong khi đang sử dụng thuốc nảy. nén báo cho bác sĩ biết vì chỉ bác
sĩ mới có thể quyết định có nèn tiép tục việc điêu trị hay không.
NÓI CHUNG, TRONG KHI ĐANG MANG THAI HOẶC CHO CON BÙ. BAN PHẢI LUÔN THAM VÀN Ý
KIEN BÁC SĨ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG BÁT CỨ THUỐC NÀO.
9/ÁNH HƯỚNG CÙA THUỐC LÊN KHẢ NÃNG LÁI XE vÀ SỬ DỤNG MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu nảo về ảnh hưởng cùa thuốc lèn khả nảng lái xe vả vận hánh máy mòc được
thực hiện Tuy nhìèn, thặn trọng được khuyên Iiẻn quan đẻn bệnh được đìèu trị (cơn chòng mặt).
… LIÊU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG :
Liều dùng :
Noười Iởn : 2 ông | ngảy (nêu cần, có thẻ tời 4 ống) tiêm tĩnh mạch trực tiẻp.
Thờu gian điêu trị thay đối tùy theo diẻn biên Iảm sảng.
TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, PHẢI TUYỆT ĐỎI THEO ĐÚNG TOÀẶỄẺ/SĨK/
Cách dùng :
Tiêm tĩnh mạch.
Quá lìều và điều trị: Nêu dùng nhiêu Tanganil 500mg/5m! hơn Iièu phải dùng. cản tham khảo ý kiên
dược sĩ hoác bác sĩ.
11/TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
NHƯ TẢT CẢ CÁC LOAI THUỐC KHÁC. THUỐC NÀY CÓ THỂ GÀY RA NHỮNG KHỎ CHỊU HOẶC
NHỮNG TÁC DỤNG CÓ MỪC ĐO THAY ĐỎI Ở MỌT SỎ BỆNH NHẢN 1
Phản ứng da (ban, đò. nồi mề đay [ban đỏ da gìống như vẻt châm của cảy tảm ma] vá ngứa) rảt hiềm
khi quan sát thảy,
KHI GẶP BÁT CỨ PHÀN ỪNG KHỎNG MONG MUÔN NÀO KHỎNG ĐƯỢC NẺU TRONG ĐƠN
NÀY. XIN VUI LÒNG THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ CÙA BAN
Pierre FÁBẮJÌỆ MEDỈCAMENT
45, Place Abel Gance
92100 BOULOGNE — FRANCE _ 2
121cÁc ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
THUỐC TRỊ CHỐNG MẬT
Thuốc trị chóng mặt chưa rõ cơ chế tác động.
13/ CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi tiêm 1g TANGANIL qua đường tĩnh mạch, quan sảt thắy động học hai pha với một giai đoạn
phân phối rảt nhạnh (thời gian bản hủy trung binh 0.11 giờ) vả một kỳ đảo thải nhanh (thời gian bán
hùy trung bình 1 08 gìờ).
14] BÀO QUẢN VÀ HẬN DÙNG :
Điều kiện bảo quản :
Bảo quản dưới 30°C.
Hạn dùng : 4 nảm kê từ ngảy sản xuất…
Hạn dùng sau khi mở: thuôc phải dùng ngay lập tức sau k imở ống.
M
Không sử dụng TANGANIL sau ngảy hết hạn được in
15] TÊN vÀ ĐỊA cui NHÀ ĐÀNG KÝ :
PIERRE FABRE MEDICAMENT
45` Place Abel-Gance
92100 Boulogne — Pháp
16] TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ SÀN XUẤT :
PIERRE FABRE MEDICAMENT PRODUCTION ẳ/C
EtablissementAquitaine Pharm lnternationaí
Avenue du Bearn 3\
64320 Idron — Pháp .
Pierre FAũ-.fJ.E memcm—nem /
45, Piace Ab
92100 BOULỌ E”-— FRAÌ — E
r
',
Regis ALDOSA, Pharm D,
Director of Pierre Fabre Médicament
PHÓ CỤC TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng