__ gJÓNG TY _
co PHÂN DƯỢC PHẤM
CƯU LONG
.… «đffliorỳ—
VPC
Phanmexco
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauỒl'ilẵJzoui "
~ổẻfdabt
MẮU NHÂN vi
TANEGONIN 500 mg
vi 10 VIÊN NÉN
DBC: Viên nén
Mã số: QIII. GYL2
Sổ: 07. 22 - 08 - 2013
Ihãn trực tiếp trẻn đơn vị dóng gói nhỏ nhất
s DW vrv ~ T² aụw
of_\lIL «@ eW`
Ta neỄ O.-ouw°msogm « SOOmg MĩPc-
N a 6 o. \? "“o 1 wn ;
aneg \,,G oot`xw° ~
u BOOfflỄ N'a acc "NO ge%° nì.in
negoĩúễui,nsoom° mg 'Í’ỏ“ H_aneffl °²
TaN_"m'aoơw N…mt 0 o “® Ogg VỸCW
. 500 , o
,ch g atềe% \DLỂẵnwẵẹỵgtềe a
… , …
nì “ oOm : °“°°' ` " TanĨẵẵ o»“f'
6%3……… :* :soomg …:,ầầ—zză ….
Na°² ' _ \\ m9 Ĩ
o~^’ “ T nego …me Ở 0!
- pnnmg NẠƠM «u0 ...n B 5.
-= › ~ xin đăng ký
\,
`lÁn Hữu Trung
CÔNG TY : _ : DBC: Viên nẻn
cổ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU NHAN HỌP Mã số: QIII. GYL2
CỬU LONG TANEGONIN 500 mg să- 07. 22 - 08 - 2013
- .w. .
VPC HỌP ;. vỉ x 10 VIEN NEN
Phlnmexco
Nhản trung gian
, 'Ể ** '* “' Ồ " Ĩ`ĨĨ`\
ắ ẫ; ® GMP-WHO t
2 O
: ẫ,:g Tanegomn 500mg
j … Ở 0 .
ị ỂỄẮ N-acetyl-DL—leucun 500 mg
i ẻ8
: .: O
Phanmuco
' `:
- CPN… … *tf'ffịạcảẽỉrỉẽf':ff.ffỉứffsoo…g ………ngmongmuơp ……
X/n dục Irana lờ Ilưđna dỉn Muãc.
SĐK:
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
GMP- WHO
Tanegonin® 500mg iỄ/
N—acetyI-DL-leucin 500 mg
PhanmelcO
aAo uuẢu: Noi khô mát. nmet ao … ad°c. °
tránh ánh sáng. 36 lb SX : .
| 08 lhud’c n tãm tay lrù em. NDầY SXI |
Đoc kỹ Imơnn dln sử dung lrưđc khi dũng. Han dùng: :
Chldmh ch6nu chldịnh. dch dùng : liêudủnu. Ị "`"
Tanegonìn'“ SOOmg
N—aoetyI—DL-leuu'n 500 mg
HỌp 2 vi x 10 vien nến
_ CÔNG TY ; ,: DBC: Viên nén
cò PHÂN DƯỢC PHÂM Mau toa thugc Mã số: Qm. GYL2
CỬU LONG TANEGONIN 500 mg Số.- 07. 22 - 08 - 2013
. .w.: -
VPC TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC ew…wuo
Phanmexco
TANEGONIN® 500 mg
Viên nén
THÀNH PHẨM: Mỗi vìèn nén chứa:
N-acetyI—DL—leucin ............................. 500 mg
Tá dược vừa dù ..................................... 1 viên
(Tá dược gõm: Tinh bột mì, cellulose vi tinh thể . sodium starch glycolate. croscarmellose sodium magnesl
stearat. povidon)_
DẠNG BÀO GHÊ: Viên nén.
QUY cÁcn DÒNG GÓI: Hộp 2 vì x 10 viên.
cn] ĐỊNH: Điểu tri qơn chóng mặt.
cÁcu DÙNG vÀ LIÊU DÙNG:
- Nên uống thuốc vảo các bữa ản. liêu dùng hảng ngảy chia lảm 2 — 3 lãn.
- Thời gian diẽu trị thay dối tùy theo diễn biến lâm sảng. Vảo dãu giai doạn diẽu tri hoảc khi diẽu tri không
hiệu quả. có thể tảng Iiẽu lẻn dến 3 g hoặc 4 q (6 dến 8 vlèn) mỗi ngảy mả khóng gặp trở ngại nảo.
- Người mang thai vả cho con bú không nên dùng thuốc (do thiếu dữ liệu lâm sảng).
Người Iởn: Uống 3 — 4 viên | ngảy. chia lảm 2 - 3 lản, từ 10 ngảy tới 5 - 6 tuấn.
Khỉ cẩn có thể tảng tới 6 — 8 víẽn/ngảy. chia lảm 2 - 3 Iãn (giai doạn dẩu điêu trị hoặc diẽu tri
_ không hiệu quá).
` _ Hoãc theo sự hướng dẫn của thẩy thuốc.
CHỐNG cu] ĐỊNH:
Quả mẫn với một trong các thả_nh phẩn của thuốc. Nguòi mang thai vả nuôi con bú.
THẬN TRONG KHI DÙNG muôc:
Thởi kỳ mang !hai vả cho con hú: Do thiểu dữ liệu thực nghiệm ở súc vật vã dữ liệu ở người. cãn
thặn trọng khóng dùng N-acetyl-DL-Ieucin cho phụ nữ có thai vả cho con bủ.
Người lãi xa vả vậ_n hãnh máy mỏc: Chưa có tải liệu báo cảo.
TƯdNG nic muôc:
Để tránh tuong tác thuốc có thể xảy ra khi dùng thuốc phối hợp với cảc thuốc khác, cấn phải thỏng báo cho
bảo sỹ hay duợc sỹ bất kỳ thuõc_điẽutri nảo khác híện dang sử dung.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
Như tất cả các loại thuốc. thuốc nảy có thể gảy khó chiu ở một số người. Khi gặp các phản ửng phụ nảo
không nẻu ra trong dơn. khuyên bệnh nhản thông báo cho bác sỹ hay dươc sỹ .
. Thông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DƯỢC LỰC HOC: l
' N-acetyI-dI-leucin lá thuốc diẽu tri chóng mặt, có cơ chế tác dụng chưa rõ. |
Triệu chứng chóng mặt do nhiêu nguyên nhản: Ménière. chóng mặt do tư thể. chóng mặt kích thích.
chóng mặt do tảng huyết áp. do ngộ độc. do thuốc. nhức nửa dãu, hay chóng mặt phăn xạ.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
N-acetyL—dl-Ieucin dạt nõng dộ dinh trong huyết tương sau khoảng 2 giờ uống thuốc.
OUÁ LIEU VÀ XỬ TRÍ: Triệu chửng quá Iiểm Sự khóng dung nạp thuốc có thể xảy ra ở mot số nguùi.
nhưphân ửng quá mãn. phản ứng di ứng. /
cÁcu xử rnỉ: Ngưng dùng thuốc. gảy nòn. rủa dạ dảy.
Điểu tri triệu chứng vả diẽu tri hỗ trợ.
BẢO uuÀn: Nơi khô mát. nhiệt do dưới so°c, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tăm tay trẻ em.
HẠN DÙNg: 3ẹ tháng kể từ ngảy sản xuất.
nẽu CHUAN AP o NG: Tỉẻuchuẩn cơsờ.
_ _ _ no_c KỸ HƯỚNG 0 N sử DỤNG mưũc KHI DÙNG
. J~_ ' xj_n đang ky ` NÊU cẩu THẺM THÔNG TIN. x… HỦI Ý KIẾN CỦA BÁC sỸ
-.* \Cặiảm Đốcỉ THÔNG BÁO cno BÁC sÝ NHỮNG TẢC oụuu KHÔNG MONG MUỐN 6
a' b
' ' Ựz . .Jc_lx "
còne TY cổ PHẦN Dược PHẨ cưu’mue
::…… 150 dường 1419- Phường 5 - Tp Vnh Long 1Tnh ỵ_ĩnh Long ~ _
cục TRUỜNG
JVỷayổn 'Vđnfflanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng