Ltqlf/ẢLM
CTY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
MÃU NHÂN x… ĐĂNG KÝ ' BỘ Y TẾ
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM TANARAZOL CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
1. Mău nhãn vi
Lân dâuz.MJ…fi…J…zlả.……
om» wuo Ơầ~1
Tanarazol
' " f…ưtaịu beílPig; '
SL'tkn—u-v '…
Mnnmnu-mmmũnMun
Ổ
GMD MK“) I
ianarazul '…fffl'
:JíJi' 'Vù, N
Ttnidazol SOOmg m:v…sx-mmmtumnu
’ mun wuo ,.
Tanarazol ă
' " iwnJả-ìèm ẵfitir’ t}
_. _ - o
hiW km N .J
' _ unnmu-mmmhnúmmg
Ngảy 01 tháng 12 năm 2011
CTY TNHH SX—TM DUOC PHẨM THÀNH NAM
KT | Giám Đốc
ÁỉĩọPi-Q Giám Đốc
CIỊ :
0 n
ỵ. CỒN NG \__ \
ã Ầc,._,_.. uM-Ni ~`
' sÁu XUẨ`
H i_uUG~õ …" WCU“
` \ỊFA'Ắii Wẫ ._
DS. Nguyên Quốc Chinh
Eẵ ẵ> .Ễ... ..:: .— .ìõ .:..Ễ ca.» ..… .…E Êẵ <… &>
ẫz 3› .Ểs sả ẫ cỂ
.eỄẵ ẳz Ễ ễ. .ẵ Sa 3 ả 8
Sc:ỄỄIỂuẵE.xazễễu—.S
…… …Ễ ...…z › Ễ ẫ :: oỗE s…E ẫu au:
oẫo .:.. 83: 9.2… ?. .Ễ uỗ:z t. So
:… …5 1.6 Ễ .Ễ s… …»
>. z>mo …:mẳu :oc.
E.… Ê 8 sẽ …… …..ẵ .:
.ẵẵ Ề ẳu ẫ % o8 5x
…85 := 32… 8… 3 .I. 3 !. 3. la !3 3 .3. 38
8. .Ểi …: Ểã .::.… ..... :.3 18 Ế. .5 816
EnỂỄE
.›
`
«…,.Ể Ĩ
: . Í
..ẳan\OI
…sẵẳxm ỉ…z
az ảẵxm …: »…
.ẵgẺaee. Ễeẵ enẽ .Ễẫ
e…Ê .i = ễ «. .Ễ Ễ ẵ .ẫ ễ: e…ẫ.
Ế 8. i ẵ› ẵ. ẵ eỄẵ ẵ ẵs .
.…ễ ỂỄ &: 2 ….56 .iẽ. ẫẫ .ẵs E.
0% «› % ..iẽ. EQỄ .ẽẫ :…ã ã… ỂE Ế :uẫ ẵỄ
.ĩầ .iỉ e…ẫ .Se. ẳ ẵi ễẽ .Ền … 8e.
..…ễ. e…ẫ sẽ ẫ ›. .ỉẫ ss. ..uẽ. ẫễ ẵ E ..ẵ .
.Ss. ễ. a› ›8 8 .acẫ
ả Ế… ẩn ẵ Ễ ẵ ..…ẳ ẵẽ ẵ Ễ ẵ
..e. …. .iẵ ; ẵ 8 _ỂỄ 3… .iẽ. ẫ€ ...…Ế .
.Êz 9Ễ:
98 93: .:.…E. Ê.… Ể«ỉ ẵu Ễ 8: 65… a…ỄE .ẳpẵ
iẵ E
3; -1ii:ũ us Ễ :
Ểẵ .ẵsễ
…ẳ£ Ỉcu
.ẵảẫ
2. Mãu nhản hộp 10 vĩ x 10 viện
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Ểện:hẽự
ưƯ" u,…
Ặ_Thn J
THÀNH PHAN : Mỗi viên chứa
Tinidazol
Tá dược vừa đủ 1 viên.
(Avicel PHIOI. PVP.KSO, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Tale, HPMC 2910, PEG 6000, Tỉ
Tamazin).
CHỈ ĐINH ĐIỂU TRỊ
Tinidazol thường phối hợp với cãc kháng sinh khác trong các trường hợp:
— Phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan đểu phẫu
thuật đại ưảng, dạ dảy vã phụ khoa.
— Điếu trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí như: Nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm
khuẩn hnyểt, nhiễm khuẩn vết thương sau phẫu thuật, nhiễm khuẩn da vã các mô mềm, nhiễm khuẩn đường
hô hấp trên vã dưới.
— Viêm âm đạo không đặc hiệu, viêm loét lợi cấp.
— Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niệu cả nam vã. nữ, nhiễm Giardia, nhiễm amip ruột, amip cư trú ở gan.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thường dùng uống với liều duy nhất trong hoặc sau khi ăn.
— Phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật: Người lớn uống liều duy nhất 4 viên trước phẫu thuật 12 giờ.
— Đỉểu trị nhiễm khuẩn kỵ khỉ: Người lớn ngây đẩu uống 4 viên, sau đó uống 2 viên] ] lẩn] ngảy hoặc 1 viên x
2 lẩn] ngây. Thường điểu trị trong 5 — 6 ngảy.
- Viêm âm đạo không đặc hiệu: Người lớn uống liều duy nhất 4 viên] 1 lẩn. Điếu trị 2 ngây liên tiểp với liểu
4 viên] 1 lẩn] ngãy: hiệu quả khỏi bệnh nhanh hơn.
— Viêm loét lợi cấp: Người lớn uống liều duy nhất 4 viên/ 1 lẩn.
— Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niên: Người lớn uống liều duy nhất 4 viên] 1 lẩn. Đổng thời cẩn điều ui
tương tự cho cả người bạn tinh ( vợ hay chổng). Trẻ em: Liều dny nhẩt 50 — 70mg/kg cân nặng, uống 1 lẩn,
có thể dùng một liếu nhấc lại, nếu cẩn.
— Nhiễm Giardia: Người lớn uống liểu duy nhất 4 viên/ 1 lẩn. Trẻ em: Liều duy nhất 50 — 70mglkg cân nặng,
uống 1 lẩn, có thể dùng một liếu nhắc lại, nểu cẩn.
— Nhiễm amip ở ruột: Người lớn: 4 viến/ l lẩn] ngăy, uống 2 —— 3 ngây. Trẻ em: 50 - 60mg/kg cân nặng] 1 lẩn
|ngây, uống 3 ngầy liên tiếp.
— Amip gan: Người lớn ban đẩu uống 3 — 4 viên] 1 lẩn l ngăy, uống trong 3 ngăy, Đôi khi đợt điếu trị 3 ngăy
không hiệu quâ, cẩn tiếp tục tới 6 ngãy. Trẻ em: 50 — 60mg/kg cân nặng] 1 lẩn | ngây, uống 5 ngảy liên
tiếp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫn với Tim'dazol vã bất kỳ thãnh phẩn năo cũa thuốc.
— Loạn tạo máu hoặc có tiền sử Ioạn chuyển hóa porphyrin cấp.
— Ba tháng đẩu cũa thai kỳ. Người mẹ đang cho con bú.
— Người bệnh có các rối loạn thẩn kinh thực thể.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Trong thời gian điểu trị với tinidazol không nên dùng các chế phẩm có rượu vì có thể có phãn ứng
giống disulfiram (đỏ bừng, co cứng bụng, nôn, tim đập nhanh).
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
— Cimetidin có thể iâm giãm thải trừ tinidazol ra khỏi cơ thể. Có thể do cimetìdin ức chế chuyển hóa
tinidazol ở gan, nên lâm tăng cã tác dụng điểu trị lẫn độc tính.
— Rifampicin có thể lãm tăng thải tinidazol. Có thể do tăng chuyển hóa tinidazol ở gan và lăm giãm
tác dụng điều trị.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Phụ nữ có thai: Tinidazol qua hâng răo nhau-thai. Chống chi dịnh dùng thuốc năy cho phụ nữ mang thai
trong 3 thãng đẩu. Chưa có bầng chứng tinidazol ãnh hưởng có hại trong giai đoạn sau cũa thai kỳ, nhưng
cẩn phãi cân nhắc giữa lợi ích của việc dùng thuốc với những khả năng gây hại cho bâo thai và người mẹ ở
ba tháàngthứ 2 vả thứ 3 của thai kỳ.
— Phụ nữ cho con bú: Tinidazol băi tiết qua sữa mẹ. Không nên dùng thuốc cho người mẹ đang cho con bú
' hoặc chỉ cho con bú ít nhất sau 3 ngây ngừng thuốc.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Lưu ý thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đẩu cho một số người , vì thế phải thận trọng khi điều khiển lái xe
vã vận hănh máy móc. ,
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Có khoảng 3% người bệnh được điểu trị gặp các phân ứng không mong muốn.
— Thường gặp: Viếm tĩnh mạch huyết khối, buốn nôn, ăn không ngon, đau bụng, thay đổi vị giác nhẩt thời.
— Ít gặp: Chóng mặt, nhức đấu, nôn, tiêu chây.
— Hiểm gặp: Dị ứng, sốt, giãm bạch cẩu có hổi phục, viêm miệng, ngứa, phật ban da, đau khớp, nước tiểu
sẫm.
Chú ý: Có nguy cơ xãy ra các phân ứng giống disulfưam nếu người bệnh uống rượu khi điểu trị. Thỉnh thoâng
cũng có phân ứng dị ứng hỗn hợp: Ngoại ban, mảy đay kèm theo sốt và đau các khớp. Một số ít trường hợp bị
mẩt điều hòa và co giật cũng đã được thông báo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử đụng thuôc
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Không có thuốc giâi độc đặc hiệu để điều trị quá liều tinidazol. Chủ yểu điều trị triệu chứng và hỗ trợ; có
thể rửa dạ dầy. Có thể loại tinidazol dễ dâng bầng thẫm tách.
DƯỢC LỰC HỌC
Tinidazol lè. dẫn chất imidazol tương tự metronidazoi. Thuốc có tác dụng với cả động vật nguyên sinh và vi
khuẩn kỵ khi bất buộc như Bacteroides spp, Clostridỉum spp, F usobacterium spp. Cơ chế tác dụng cũa
tinidazol với vi khuẩn kỵ khí vã nguyên sinh động vật lá thuốc thâm nhập vâo tế bâo cũa vi sinh vật vì sau
đó phá hũy chnỗi DNA hoặc ức chế tổng hợp DNA. Tinidazol có tác dụng phòng vã điều trị các nhiễm
khuẩn đường mật hoặc đường tiêu hóa, điểu tri áp xe và điếu trị các nhiễm khuẩn kỵ khí như viêm cân mạc
hoại tử và hoại thư sình hơi. Trên thực tế thường gặp các nhiễm khuẩn hỗn hợp, do vậy cấn phãi phối hợp
tinidazol với các kháng sinh khác một cách hợp lý để có thể loại trừ được cả các vi khuẩn hiếu khi nghi ngờ.
DƯỢC ĐÔNG HỌC
Tinidazol dược hấp thu hẩu hết sau khi uống và đặc biệt nống độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng
40mcg/ml sau 2 giờ dùng iiểu duy nhất 2g. Nửa dời thâi trừ trong hnyết tương là 12— 14 giờ.
Tinidazol được phân bố rộng rãi và nổng độ đạt được ở mật, sữa, dịch não tủy, nước bọt vì các mô khác
trong cơ thể tương tự với nổng độ trong huyet tương. Thuốc dễ dãng qua nhau thai. Chỉ có 12% gấn vảo
protein huyết tướng. Thuốc chưa chuyển hóa vã các chất chuyển hóa của thuốc được băi tiết ttong nước tiểu
và một phẫn ít hơn trong phân.
BẢO QUẢN :Bão quân ở nhiệt độ dưới ao°c
HAN DÙNG :36 tháng kể từ ngăy sân xuất
TIÊU CHUẨN :DĐVN IV
TRÌNH BÀY . Hộp. 10 vĩ , vi 10 viên.
KHUYẾN cÁo : Thuốc nây chi dùng theo đơn cũa thẫy thuốc
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thôifflÊtin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÓNG TY TNHH SX—TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chĩ: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) -— 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Văn phòffl: 3A Đặfflaft, Q.I, TP. HCM
Tp./ HCM năy 01 tháng 12 năm 2011
Ì~TZGỊÁMĐỔC
/: J …móanpốc
' ' `i
I:; i›.R'IỔÙỸƯUl F `
:::»
`.ìỔ _“IJ
\"—1/cỵỉ\
, v
~ N QUỐC CHINH
:i,ụ-
r ~—…- ./'Ỹ_C
…pứe ục TRUỚNG
: o; ,,
eAằf'vllẳf'ĩ» 1“ : ỞJỔ Ẩ Mẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng