…oẳn ẫz
…xm Ềoz
…xm 9 cm
osuz ., Eo.€ỏ cE.Ễ mẳo
Eẵ ĩ>.mẵỗ Ễ…m . :< ỄỄ... u an .M! %… ổỉz euzẫcwẵn ocìõ Ê..m EE. c< cỂỄ mx Ep
: eẵẵ… E…z .….> 23 .ẵ ẫ o. ẫ %
.ẵ ..…ỄỄ. …ầẵa Ẻz ẽ› . Ể Ễ 8
Ê 8 oẫỄ ảỗãoã ẵỄỀzấả ẫz xzỄ
u»…z Ễu: :,
nụ … … ẳ... ono
m…Ểẳoẻẫẵ ỄaỄPu.ẵỄB :Eẳễ Ễẵ .
Ế cao 2… ? Ê… 8 ? .ẵ . .
…oz .uẵ DE… OI>>ẤỂO :ểẺ…E Ềaz . OI>>iẵO _
Ổ: …F Ều Ea …Ề :
w»: wco…wn ›.jỉwzỗ ...…ng ẵc …ẽẫ 1.3 3: ẵẳ ỄỄ %. ..E Ê :…E Eo …
o .Ễỉ ả… Ể.Ê .ẫ …...N En. .
…Ẻ .Ễẵ? … ẵ … Ể. E Ê e… Ê & €. ỄỂ ẵ ẽẳ
o 9… oẽm .u0 ...m …ẵỄ zu ozẵ :w3
. ẳ2 . ếo EỀ ,Ễ 8 Ểẻ. .ẵ é …ẵ @… ẻẵ
….ễaõuềễã .ẵ<.ẵửmổ aễ: E…Ễ oẵ 9.8: 9.9. :ẽ EỂ ỄỂ Ế: Ê .Ể E ẫo
…0283 ỔE DỀF 0²00 ac…lẽ 0mn c.uC cm…> 0— x …> 0— n©I
…:.mEoo ỉB! voỉou ồ…Ễ :…ỉc …zOEaOnSOo
sỏ: Ế .ỗ .Ễ eẫ <… a›
ỂEe €.m EE .ẳ ễẵ @ Ể
ẫ…ẫẵ ẵz ẽ› ẫỵ _…Ế uẵ o. ẫ %
nil|liilp ẫz zẳẫ ẫẫ ỗẵ Ễ.xm Ễẵ » ……zoo
C ffl ,
…. A…. M ở oỄỉẫ
…… u J… ẳễẵãễẫ
W L D M. .
… x E J…
." . H
W 1… C ~M :…M €ễẵễẳễìẫăầ
4 M. U. :…
THÀNH PHAN : Mỗi viên chứa
Methyiene blue 20 mg
Bromo camphor 20 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
(T ricalci phosphat, Tinh bột sấn, Gelatin, Magnesi stearat, Tale, Đường trấng, Gôm arabic, Titan dioxyd, Mâu
patente (xanh), Sãp camauba).
DƯỢC LỰC HỌC
— Methylene blue: có tác dụng sát khuẩn nhẹ và nhuộm mău các mô. Thuốc có liên kết không phục hối với
acid nncleic cũa virus và phá vỡ phân tử virus khi tiểp xúc với ánh sáng.
— Bromo camphor: có tác dụng giãm đau, sát trùng nhẹ ở đường tiết niệu dưới.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Methyiene blue được hấp thu tốt từ đường tiêu hóa. Tại các mô, methylene blue nhanh chóng bị khử
thânh xanh leukomethylen, bền vững dưới dạng muối, dạng phức hoặc dưới dạng kểt hợp trong nước tỉểu.
Methylene blue thãi trừ qua nước tiểu (75%) và mật (25%), hẩu hết ở dưới dạng leukomethylen không
mãu. Khi tiếp xúc vởi không khí nước tiểu chuyển sang mâu xanh da trời do sản phẩm oxy hóa là xanh
methylen sulfon.
— Bromo camphor hẩp thu dễ dâng qua đường tiêu hóa, thãi trừ qua da, hô hấp ở dạng nguyên thũy hay qua
thận ở dạng glycuro liên hợp.
CHỈ ĐỊNH ĐIEU TRI
Điều trị hỗ trợ tình trạng viếm, đau trong trường hợp nhỉễm trùng đường tiểu dưới tái phát không có biến
chứng. -
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Dùng cho người lớn vả trẻ em trên 15 tuổi: 6 đểu 9 viên/ ngăy, chia lảm 2 — 3 lẩn, uống sau khi ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH "v—
— Quá mẫn với bẳt'kỳ thầnh phẩn nâo cũa thuốc. ’Ổ
- Trẻ em dưới 15 tuổi. f"
— Người bị suy thận.
— Phụ nữ có thai vã cho con bú.
- Người thiếu hụt glucose-õ-phosphat dehydrogenase. = f ;
CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG 'Ả.x C
- Dùng methyiene blue kéo dâi có thể dẫn đến thiểu máu do tãng phá hủy hổng cẩu. "`"
— Giãm liều cho người bệnh có chức năng thận yểu.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Chưa có tăi liệu báo cáo.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỔI VỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tâi lỉệu báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
—— Thiếu máu, tan máu, buổn nôn, ói mửa, tiêu chãy.
— Nước tiểu nhuộm mâu xanh do methylene blue.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ
— Liên quan đến Methylene blue
Quá liếu: lăm tăng methemoglobin huyết, khó thở, bổn chổn, kích ứng đường tiết niệu.
Xử trí: bầng cách gây nôn hoặc rửa dạ dãy, dùng than hoạt hoặc thuốc tẩy và thẩm tách máu nểu cấn.
— Liên quan dến Brọmo camphor
Quá liều: nôn, ói, co giật.
Xử trí: rửa ruột và điểu trị triệu chứng.
BÁO QUÁN : Bão quân ở nhiệt độ dưới ao°c
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngây săn xuất
TIÊU CHUẨN : chs
TRÌNH BÀY : Hộp 10 vĩ x 10 viên
KHUYẾN CÁO :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX—TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore. Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650)—3767850 Fax: (0650)—3767852
Vãn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Đinh, Q.I, TP. HCM
Tp.HCM,nỉây 10 tháng 11 năm 2012
. … ..'. .
PHÓ cuc TRUỞNG
JVMẫn Waĩn ẵ7ẳmzẫ
MẦU BAO Bì XIN DUY“T
BỘ Y TẾ
cục QL'ÁN LÝ m"ợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
1. Nhãn hộp : 2.6 x 7.0 x 2.6 (cm)
Lãn đâu:.Q'ẵ..J…AA...J….’.Ễẳ......
@
wnuo
NAH Ima 74143-A
®:
Rx T…m Mn mẹ em Rx PrWn only ……
cml RVN Chnalhửc: cutl RVN (.'umpmlliom
Ncom_mn …Illl … ::…… IU Ncmwun: …… m… IU
Neomycm Hưlumclhnmn :::::::::::: K mg Noomcmo ih:umcthnmnu ....... K mg
Buumothuon I`ù được v.d K ;: Boumolhuono l:xctpncnu q,s .......... li ;:
I.… chửa it a kcm ihou dn Vui mnlnưnng Ng ul
dem… cwnm
Kem thon dn Crum
2. Nhãn : 4.5 x 1.8 (cm)
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
corti RVN
Neomycin - Betamethason
Kem thoa da
CÔNG THỨC
Neomycin suifat ............................................................................................................. 28000 IU
Betamethason ...................................................................................................................... 8 mg
Tá dược: acid sorbic. lanette E. propylen glycol, eutanol G, sepìneo P600 ............................... vừa đủ 8 g
DẠNG TRÌNH BÀY
Lọ 8 g thuóc kem.
DUỢC LỰC HỌC _
Betamethason lẻ một thuòc corticosteroid bói da có hoat tinh cho két quá nhanh trong cảc bệnh viếm da thòng thường vả cũng có hiệu quả cả đỏi VỚI
các bệnh khó trị như vảy nén.
Neomycin lả một kháng sinh diệt khuản phó rộng có tác dụng với phần lớn các vi khuản Gram âm vả Gram dương gây nèn các nhiễm khuấn ngoải da.
Những vi khuẩn nhay cảm với neomycin như: Staphyloooocus aureus, Escherichia coli, Heamophi/us influenzae. KIebsie/Ia, Enterobacter các loai.
Neissen'a các Ioại.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Betamethason cũng dễ được hảp thu khi dùng tại chỗ . Khi bòi, đặc biệt néu băng kin hoặc khi da bị rách. có thẻ có một lượng betamathason được
hấp thu đủ cho tác dung toân thân. Khi vảo cơ thể betamethason phân bó nhanh chóng ở các mô. chuyến hóa chủ yêu ở gan vả cả ở thận vả bải
xuất váo nước tiều.
Neomycin có thẻ hảp thu tai chỗ khi da bị vièm. Khi dược háp thu. thuôc sẻ thải trừ nhanh qua thận dưới dạng hoạt tinh. Nữa đời của thuóc khoảng 2
~ 3 iờ.
CHỉĐỊNH
Cảc bệnh ngoải da đáp ứng với corticoid tai chỗ và có bội nhìẽm như: chảm thẻ tang vè chảm dạng dĩa ở ngưới lớn vả trẻ em (từ 2 tuôi trờ lèn), sản
ngứa, vảy nén, bệnh da thần kinh bao gòm tichen simplex vả lichen phẳng, vết cỏn trùng cắn. viêm da tiép xúc, viêm da tiết bả nhờn. viêm da di ứng,
viêm kẽ hau mỏn vả bộ phận sinh dục.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh da nguyên phát do nhiẽm siêu vi (bệnh mụn rộp khóe miệng, thùy đậu), nhiẻm nảm sợi hoặc vì khuấn, nhiễm nám men nguyện phát hoặc thứ
phát, nhìễm khuẩn thứ phát do Pseudomonas hoặc Proteus.
~ Mun trứng cá.
- Quá măn vởi neomycin hay betamethason.
- Trẻ sơ sinh. nhũ nhi.
LIEU LƯỢNG vA cAcu DÙNG
Thoa lớp mỏng lèn vùng da tỏn thương 2-3 iần/ n ảy cho tới khi có két uả. Khôn dùng quá 7 ngảy cho một đợt điều trị ở người lớn hoặc 5 ngảy ở
trẻ em mả khóng có bác sĩ giám sát. Sau đó có thg duy trì két quả với 1 Ễn thoa m i ngảy hoặc it hơn.
THẬN TRỌNG
Khòng nen thoa iớp day, tren diện tich rộng. nơi băng kin, mi mắt. vùng vú ở phụ nữ cho con bú.
Khbng nẻn bói Ien m ttrừ khi có chỉ _định cùa bác sĩ.
PHỤ NỮ có THAI v CHO con BU
Không nèn dùng Corti RVN cho phụ nữ có thai hoặc trong thời kỳ cho con bú vi trèn lý thuyết. neomycin trong máu mẹ có thể gây dộc cho thai nhi,
dù chưa có trường hợp náo được ghi nhận trong thưc té.
NEN HÒI Ý KIỆN BÁC Sĩ HOẬC DƯỢC SĨ TRƯỚC KHI DÙNG BÀT CỨ LOAI THUỐC NÀO
KHẢ NĂNG LAI xe vA VẬN HÀNH MẤY MÓC
Khòng ảnh hưởng gì đẻn khả năng lái xe vả vặn hảnh máy móc.
TƯỢNG TẢC mu0c
Chưa ghi nhận trường hợp nâo.
ĐỂ TRÁNH CÁC TƯỚNG TẢC CÓ THỂ XẢY RA, PHẢi LUÔN LUÔN BAO CHO BÁC ST HOẶC DƯỢC SỈ NHỮNG THUỐC KHAC ĐA
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Phản ứng_di ứng: nóng da, ngứa. da bién máu. víẻm da tiép xúc. _>_S\~
- Dùng thuôc lâu nẵảy có thể gây teo da. ran da, giản nở mạch máu nỏng, ram lòng. "fl.E\
~ Híẻm gặp dang v y nén phát mụn mù do điều tri với corticosteroid hoặc do ngưng thuóc. "Ở : :
thlÔNG BÁO CHO BÁC si HOẶC DƯỢC st NHỮNG TAC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sủ DUNG THUỐC NÀY ,. _1
sư DỤNG ouA LIÊU Jỉ’ff f›
Bethamethason: sử dụng quá mức vả kéo dải có thể dẫn đén sự hấp thu thuóc vâo cơ thể dù đẻ tao ra các triệu chứng của hội chứngĨẫgẹti
Trong trường hợp đó. nen ngưng thuóc từ từ. -'l:
Neomycin: sư hap thu neomycin đáng kể có thể gây đòc với thận hoặc thinh giảc. Điều trị cân phải iả ngừng thuốc ngay vả theo de, ch
thinh giác vả thận của benh nhân. .`
BẢO QUẢN: nơi khô thoáng, nhiệt do duới 30°C. tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Sản xuất theo TCCS.
ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
THUỐC BẢN meo ĐơN
Sản xuất tại Công ty ROUSSEL VIẸT NAM
Số 1, dường số 3. KCN Vlệt Nam Singapore, Thuận An, Binh Dương - Việt Nam 76612-A
TP. HCM. ngáy 0Lp
tháng o;onảm 2013
PHÓ cục TRUỜNG
JVỵuyẫn 'Va7n ỂẨMưỂ os.ử 1/fflJfủng Ớ)~i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng