_ CTY TNHH SX—TM m.th PHẨM come HÒA XÃ HO! CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THẢNH NAM Độc lap - Tự do - Hanh phủc
MẨU NHÂN xm ĐÃNG KÝ
VIEN NÉN NHA! TANAMALOXY jỡgz/ẢSÌÍ
1. Mãu nhãn vĩ
\ ° °
Ộ0p°ử ộẳdfdý ọẩpđ
,›°° ấ°úf «° '7
:? "
\°:— ~°Ạ e°`
"f Ộooệ Ồ #
:*Ì/
z. Mãu nhãn hộp " .o :o* Ịỏ` ::f’
mo:canous_ DOSAGE AND oaemoo OF ADMINISTRATION.
com:amoncmous. INTERACTIONS. sms EFFECTS AND T ›
\
OTHER Pascmnons … nnlne mua: SIẸẸILO ' ì
smacmczmon Mnnutnctwaf’e `
KEEP our OF nemn OF cmmnzu SĐKIRW~N°:I :
nem LEAFLET cmesuu.v serone use Ễẵẳ ỄỈ’I ỉễ'ẵ' N°~² ị
STMAGE: In a cool nnd dry phee. beiow m'C.Pưueet I'rom light Han dexpị 1
ao Chewable
tablets
BỈ'Ỹ
Mlnl FIavonhg
' cône mức: mõ! vưn ehứa
i Nhóm hydroxyd gel khó _____________ 200mg cn! mun. u!u oùue. cnóue cn! mun. mịn TRỌNG.
, (tương ứng 153mg Nh0m hydroxyd) TẤC DỤNG PHỤ, TƯONG TẤC THu6c. sủ oụue cnc
ẵ Magnesi hYdf°de ----------------------- me PHU Mũ oó n… VÀ NMỦNG mtu cho LUU Ý:
i lỉẵ`áỉỉăầẳf’è'au+t+azmadẳẳâ. ……mommmmmm
` nmẸ-r oộ ouơ: so’c TIÊU cnuẨn ẤP num: chs
; oéxrrÁn nv CỦATRỆ n.
` ›~ Kỉnưd — Ầusủo «
80 vlèn nén
ỵ.ị*íởv, : . , .
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ONGH »»
.J’ialũufởỉlffltinuxữ:
Í“k sẢuxun
h: …… … MI "
Lân đảuz.zlffl…âal…Ja…
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Viên nén nhai TANAMALOXY
/.
` A | t`è f
THANH PHAN : Mỗi viên chứa (’ _= ~ …::…qu
Nhôm hydroxyd gel khô … 200 mg …_ _ :_
(# 153 mg Nhôm hydroxyd) ;
Magnesi hydroxyd ...... 200 mg \ p ' 'ỄANH NW,ẹg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
(Tinh bột sẩn, Đường saccarose, Saccarin natri, Menthol, Magnesi stearat).
DƯỢC LỰC HỌC
— Nhôm hydroxyd gel khô là bột vô định hình, không tan trong nước và cổn. Nhôm hydroxyd có khả năng lăm
tăng pH dịch dạ dăy. Nhôm hydroxyd lãm tăng pH dịch dạ dây chậm hơn cãc chất kháng acid nhóm calci vả
magnesi. Sự tăng pH dịch vị do chất kháng acid gây nên sẽ ức chế tác dụng tiêu protid của pepsin; tác dụng nảy
rất quan trọng ở người bệnh loét dạ dãy.
— Các antacid chứa magnesi lá các hợp chất magnesi vô cơ tan trong acid dịch vị, giãi phóng ra các anion có tác
dụng trung hòa acid dạ dảy, hoặc lãm chất đệm cho dịch dạ dăy, nhưng không tác động đến sự săn sinh ra dịch
dạ dăy. Kết quả là pH dạ dây tăng lên, lâm giâm tn'ệu chứng tăng acid. Thuốc cũng lảm giâm độ acid trong thực
quãn vã lăm giảm tác dụng của men pepsin. Tác dụng nây đặc biệt quan trọng ở người bệnh loét tiêu hóa.
Các magnesi antacid còn có tác dụng nhuận trường, nên thường được dùng phối hợp với các nhôm antacid để
giãm tác dụng gây táo bón của nhôm antacid.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Nhôm hydroxyd tan chậm trong dạ dây và phân ứng với acid hydrocloric dạ dăy tạo thânh nhôm clorid vã nước.
Khoảng 17 — 30% nhôm clorid tạo thầnh được hấp thu vả thãi trừ nhanh qua thận ở người có chức năng thận
bình thường. Ô ruột non, nhôm clorid chuyển nhanh thảnh muối nhôm kiếm không tan, kém hấp thu. Nhôm có
trong các thuốc kháng acid (trừ nhôm phosphat) phối hợp với phosphat ăn văo tạo thânh nhôm phosphat không
tan trong ruột và được thãi trừ qua phân. Nhôm hydroxyd thường dùng phối hợp với thuốc kháng acid chứa
magnesi để giảm táo bón. _
— Magnesi hydroxyd phân ứng với acid hydrocloric tạo thănh magnesi clorid và nước. Khoảng 15 3-0% lượng"—
magnesi clorid vừa tạo ra được hâp thu vả sau đó được thâi trừ qua nước tiểuơ người có chức năng thận bình
thường. ` "
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Điều trị cơn đau do viêm loét dạ dây — tá trâng.
Lâm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dây (đẩy bụng khó tiêu do tăng acid, chứng ợ nóng, ợ chua, trăo ngược
đạ dây-thực quản).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
N gười lớn: Nhai kỹ mỗi lẩn l — 2 viên, vảo lúc đau hoặc 1 giờ sau bữa ăn vả trước khi đi ngũ. Dùng tối đa 6 lẩn
mỗi ngầy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với bất kỳ thảnh phẩn nâo cũa thuốc.
Giảm phosphat máu.
Trẻ nhỏ tuổi vì nguy cơ nhiễm độc nhôm và nguy cơ tăng magnesi huyết, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy
thận.
Suy chức năng thận nặng (nguy cơ tăng magnesi máu).
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sở DỤNG
Người có suy tim sung huyết, suy thận, phù, xơ gan và chế độ ăn ỉt natri và với người mới bị chây máu đường
tiêu hóa.
Người cao tuổi, do bệnh tật hOặc do điểu trị thuốc có thể bị táo bón vã phân rắn.
Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điểu trị lâu dải.
Các antacid chứa magnesi thường gây nhuận trâng nên hẩu như không dùng một mình.
Người bị suy thận nặng, đã gặp chứng tăng magnesi máu (gây hạ huyết áp, suy giâm tâm thẩn, hôn mê), vì vậy
không được dùng các magnesi antacid cho người suy thận.
Trang 1/2
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
— Liên quan đến nhôm hydroxyd
Nhôm hydroxyd có thể lâm thay đổi hấp thu các thuốc khác. Uống đổng thời với tetracyclin, digoxin,
indomethacin, muối sắt, isoniazid, allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin,
ranitidin, ketoconazol. itraconazol có thể lâm giâm sự hấp thu của những thuốc năy. Do đó, cẩn uống căc thuốc
nây cách xa thuốc kháng acid.
— Liên quan đến magnesi hydroxyd
Tất cả các thuốc kháng acid đều lăm tăng hoặc giảm tốc độ vả mức độ hấp thu các thuốc khác khi dùng phối
hợp, hoặc do lâm thay đổi thời gian thuốc ở trong ống tiêu hóa, hoặc do có sự gắn kết với chúng. Magnesi
hydroxyd có khả nãng gấn văo thuốc mạnh nhất.
Giãm tác dụng của tetracyclin, digoxin, indomethacin, các muối sất vì những thuốc nảy bị giãm sự hấp thu.
Các thuốc bị tăng tác dụng: amphetamin, quinidin (do chúng bị giãm thải trừ)
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Phụ nữ có thai: Thuốc được coi là an toân nhưng nên tránh dùng liều cao kéo dâi.
— Phụ nữ cho con bú: Mặc dẩu một lượng nhỏ thuốc bâi tiết qua sữa nhưng nồng độ không đủ gây tác hại đến trẻ
bú me.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải liệu báo cáo
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Liên quan đến nhôm hydroxyd
Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ vã thiểu máu hổng cẩn nhỏ đã xãy ra ở người suy thận mạn tĩnh dùng
nhôm hydroxyd lâm tác nhân gây dính kết phosphat. Giãm phosphat máu xảy ra khi dùng thuốc kéo dâi hoặc
liều cao. N gộ độc nhôm vả nhuyễn xương có thể xãy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao.
Thường gặp: táo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rẩn, buổn nôn, nôn, phân trẩng.
Ít gặp: giâm phosphat máu, giâm magnesi máu.
— Liên quan đến magnesi hydroxyd
Thường gặp: miệng đắng chát, tiêu chăy (khi dùng quá liều).
Ít gặp: nôn hoặc buốn bôn, cứng bụng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xỬ TRÍ
Gây tiêu chãy do tác dụng của muối magnesi hòa tan trên đường ruột.
BẤO QUẢN : Bảo quản nợi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNGỌ : 36 tháng kể từ ngây sân xuất
TIÊU CHUẨN : chs
TRÌNH BÀY : Hộp 10 vỉ. vi 8 viên.
KHUYẾN CÁO : Để xa tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi di… ’
Nếu cẩn thêm thôlffl tin xin hỏi ý kiến bác
':
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHÂM THÀNH NA
Địa chỉ: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 i ` Fax: (0650) - 37ỄỮỔỄỤC TRUỎNG
Vãn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM p_1ỤÒNG PHÒNG
Tp.HCM,ngăy 15 tháng 12 @ẫzpýáml: .]{ẽmóa
… Gzám đốc
:
o
:
ns NGUYỄN QUỐC CHINH
Trung 20
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng