S'ễ BMH ỉ
CTY TNHH S`X-TM DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
--.ĨỂỒÌ`ỂẾẾỒffl Độc Lập - Tự Do - HạnhẸhúc __
: - . ./fỊếlfi`²“ẫ "’
MAU NHAN XIN ĐĂNG KY _
VIÊN NEN BAO PHIM TANALOCET i“ . . ;ẹ
, ~ | U
\`<. ' L ' ` I
~ nỤ ~…,
1. Mẫu nhản hộp 10 vỉx 10 viên BỒĨ”FẾ
cư Qi` i\: L \.“ ĩìỉ"O`íĩ
~ '— A* ỵ"ỵ-u— ..r
- … ĐA ì’HẺL ;: ~… 1 .
ĐẺ XA TAM TAY TRẺ EM
ooc KỸ HƯỚNG DẦN sử DỤNG mưdc Kljll DÙNG
NẺU cm THEM THONG TIN xm HÒI v KIEN BAC sn Lủn d'. uz..ÁẮ… ..ệ. .. ..ẨGLJN...
ẵ
£
e . ,
i" ã ã
.' .
cỏue TY …… sx -w Dược PHAM THẦNH um ỉ}, g 3 31
60 Đại Lộ Độc Lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An. Bình Duong g >`< Ổ
VP: aA Đang m. P. Tán Định' 0.1. TP.HCM. VN "8: $ Ê ..
Ở Ở .
mư—nư—nsv
O .Ễ ” …… pan Mũi vien nẻn ban phim chưa
Ễ_ ảỂ Tana LOCGt Luvocetilửin dihyđmchluid .......................................... 5mq
f= ° 8 ra mc … Au……ivưn
ỗ u Ế g
Ồ Ể .g Ế m mu Mu m:
U ị = % Diêu tri llìủ chứng viem mũi dị ửng mm rnủa, vi!m mũi dị ứng dù
0 ỉ “Ế ị úâng` miy đay mạn mm.
2 a
" Ẹ ›< ẵ mủ chi mu. Lưu um. cm …. mm … Mc.
CỦ = 'ễỀ … um …. a am … m … cd … n … mm u… …::
t ề *- 3 Xin doc ký từ nuong … sử dung.
cu Ễ ga Tléu chuẩn: chs
i` I SĐKIReg.No lia uuảm Bản quản «› nhiệt do … 3ơc
GMP — WHO
TanaLOCGL'
Levecetivizin dihydvochlorld Smg
2. Mẫu nhãn vỉ
L`Ồịị Ẹểoj»
:đ’óẵ
ó)
ẹầr
è
è
è
g
số LÒ sx:
+g ợẩể \QÀ'
. Ở Q\’
QÌỔ
Ngảy 01 tháng gô năm zo:z
CTY TNHH SX-TM ouợc PHAM THÀNH NAM
KTI Giám Đốc
/Àềhó-Giảm Đốc
/… ~ "~…
\ hmeiẵg—ẾỀ»
Ể\
\
Íùr’iffftJ-“À': %
' _, - r— ' T-l "\
~' fin í`
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén bao phim TANALOCET
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa /-_j: :;p … ạ:._\
Levocetirizin 2 HCl s mg If" ""ỂỄ … Ụ~fị_ìfk\
Tá dược vừa đủ l.viên. " " ;.,`xệ
(Avicel PHIOI. Natri starch glycolat PVP. K30, Tale, Magnesi stearat, HPMC 2910, ỆEG 6000; Titan diớxy ,
Cổn 96%) ỵỉJ : ,
nược LỰC HỌC ’fflJ Ẩ² V /
› " /
Levocetirizin lá thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng Levocetirizin coửẳổĩổợểáng
chọn lọc ở thụ thể Hl nhưng hẩu như không có tác dụng đến các thụ thể khác, do vậy hẩu như ông có tác
dụng đối kháng acetylcholin vã không có tác dụng đối kháng serotonin.
nược ĐỘNG HỌC
Levocetirizin hấp thu qua đường tiêu hóa. Levocetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương (khoãng
92%). Nửa đời thãi trừ 8— 9 giờ. Thuốc được bải tiết qua đường tiểu (85 4%) và qua phân (12 9%).
CHỈ ĐỊNH ĐIỂU TRỊ
Điểu trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng dai dắng, mây đay mạn tính.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
— Người lớn vã trẻ em trên 6 tuổi: Liều khuyến cáo 1 viên 5mg/ l lẩn trong ngây.
Dùng bầng đường uống, nuốt nguyên viên, không phụ thuộc no đói.
— Người cao tuổi: Cẩn điều chinh iiều do suy giãm chức năng thận (xem bãng sữ dụng của người suy thận)
— Bệnh nhân suy thận: Điểu chinh liều theo mức độ suy thận được sử dụng theo bảng sau:
Nhóm Độ thanh lọc creatinin Liều lượng vã tẩn số
(mi/ phút)
Bình thường 2 80 1 viên mỗi ngây, uống 1 lẩn
Nhẹ 50 - 79 1 viên mỗi ngầỵ, uống 1 lẩn
TrungỆh 30 - 49 1 viên từng 2 ngăy, uống 1 lẩn
Nặng 10 - 29 1 viên tửng 3 ngây, uống ] lẩn
Giai đoạn cuối cũa suy < 10 Chống chỉ định
thận cẩn thẩm tách
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫn với Levocetirizin hoặc với bất kỳ thânh phẩn nâo của thuốc hoặc với cãc dẫn chất piperazin.
—— Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới lOml/ phút
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
— Thận trọng khi dùng thuốc với rượu và các thuốc ức chế thẩn kinh trung ương.
- Một số bệnh nhân có các vấn để hiếm do di truyền về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase
hoặc kém hấp thu glucose- galactose thì không nên dùng thuốc nây.
TƯỜNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
— Tránh dùng đổng thời với rượu vã các thuốc ức chế thẩn kinh trung ương, vì lâm tăng thêm tác dụng của
levocetirizin.
—- Độ thanh thải levocetirizin giâm nhẹ khi uống cùng 400mg theophylin.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên đùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú do chưa có đủ dữ liệu chứng minh tĩnh an toản cũa
thuốc. _ ,:'
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thận ưọng với người đang lái xe và người đang vận hănh máy móc vì thuốc có thể gây ngũ gả, ngủ gật.
TÁC DỤNGKHÔNG MONG MUỐN
- Hay gặp nhất lả hiện tượng ngũ gă. Ngoài ra có thể gặp khô miệng, chỏng mặt. nhức đẩu.
— Ít gặp: Đánh trống ngực, rối loạn thị giác, viêm gan, khó thở, buồn nôn, ngứa. phát ban, mây đay.
Thông báo cho bác sĩ nhữnglác dụng khôngểmong muốn gặịphâi khi sử dụngụthuô'c
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
— Quá liều: Ngũ gả ở người lớn. Trẻ em ban đẩu bị kích động và thao thức, sau đó lã ngũ gâ.
— Xử trí: Chưa có thuốc giâi độc đặc hiện. Nếu gặp quá liều xãy ra chủ yếu lả điểu trị triệu chứng vả điều trị
hỗ trợ. Nên cân nhắc rửa dạ dây sau khi mới uống quá liễu. Loại trừ levocetirizin bầng phương pháp thẩm
phân không có hiệu quâ.
BẤO QUẢN : Bão quân ở nhiệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngãy sân xuất
TIÊU CHUẨN : chs
TRÌNH BÀY : Hộp: 10 vĩ , vi 10 viên.
KHUYẾN CÁO :
Để xa tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CỐNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất. P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
\ẳ/ Ngăy 01 tháng 08 nãm 2012
CTY TNHH sx… TM DP ỊHÀNH NAM
KT/ GIẢM ĐỔg
jj_Ỉ_PHÓQỊÁM ĐỒC
_// \ _.f—
P 0 cuc TRƯỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng