:
'
CONG TY TNHH SX-TM ouơc PHẨM
THÀNH NAM
Nhãn lo 200 viên
00000 TNỨC: mõi viOn đu]:
Purmnot…… 3²5 mg
T!úlợcvùuúì ........................................... 1 Mn
enIum:
-Đi6uừttriệuchửlgclcbOnhgiyđmvêgẻysđt
-ĐnudlyNn knh.nMcdlu.dmkhđpmam au
cơvAnin.dmdochlnihmmn
-sơtmdnnguyennhmmacnhau
, enóuecnlum:
Ouú mlnvói P…nmot bolc bllkỷmùnh pnđn
núocũattch
IAoMIOUQYỌOMUt
oluvluuvcùanđn
Ioc n……me nu…
momluArwanuvnw
uc:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do - Hạnh phủc
WỔ/Aq,
MÃU NHÂN x… ĐÃNG KÝ
VIÊN NÉN DẦI TANAFADOL _ _
------------------ BỌ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đáuz..lhtẫJ…ẫi ..... /.Aễ .......
… utu Lm VA cAcn nùwm
Whnúbửnmmnuủ:
Uốngmỏlllnl-ZviOnsl'Jt—Gg'ờmộlllnkhtcln
Tana FadOI ….uaangayunonnwmmnquwcmno
quí 10 myó ngươltOn holccpl 5nniyởlré
_ 325 _ em.trưlrhidoNylnuõchudngdn
Trimũưlilù: 60mg/kgannơ24ơờ
Hoạt Chất: Paraoetamol 325 mg ouđuo cnl um. uc wno mụ. …
~rAc mu6c. mậu tnouo. sử m mo
muũoómuvAuuơuoméudumý
Ch '200 Viê d ỉ
_ ThỂỄc cung gểfồóghoàbệnh viện quc:xmơọenonmo thqdlnlủan
Han dùng:
Số lb SX:
Noây SX:
TanaFadol
- 325—
m n … u-m m ml: … luu
w Mc LAp. KCN V… Nu: ……
P m n Thuợn An. Thú Bbm DM;
… u Nnn m. Min om. 0.1. vsmcu
Bình Dương, ngảy 10 tháng 11 năm 2012
CONG TY TNHH SX-TM DUỢC PHẨM THÀNH NAM
Kỷ thay Giám dốc
TỜ HƯỚNG DÂN sử DỤNG
“ , . * … ỉ.t ..,› ỂỦĂẢẺỆIỄỄ w sjư Ỹủ ẮẦi / A
_ . _ .` - . . lênnentdaử ®`1*“
THÀNH PHÂN : Mỗi viên chứa " ;,,JỊJEMỨU ,,à"; ,
Paracetamol ............................................................ 325 mg , SẢN xe_:Ẩt ’ .
Tá dược vừa đủ .......................................... 1 viên. ' ²ử“…—"Ổ “~ J,~,…J,; °… *
. vl
(Avicel PHIO], Tinh bột sấn, Sunset yellow,Natri starch glycolat, Magnesi stearat, M\igiâiiẫíiii i Ế'Ắằftgi/ệử
DƯỢC LỰC HỌC " Hó'lz " *3>
Paracetamol (acetaminophen hay N- acetyl-p-aminophenol) là chất chuyển hóa có hoửÌĩnh-cua' enacetin,
lá thuốc giãm đau — hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin, nhưng không có hiệu quả điều trị viêm. Thuốc
tác động lên vùng dưới đổi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng do giãn mạch và tăng lưu lượng máu ngoại biên.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ji\ụ.
o
huyết tương. Nưa đời thải trừ của paracetamol là 1,25 — 3 gỉờ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
— Điều trị triệu chứng các bệnh gây đau vã gây sốt.
— Đau dây thẩn kinh, nhức đẩu, đau khớp mạn, đau cơ vã gân, đau do chấn thương.
— Sốt do các nguyên nhân khác nhau.
A
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
— Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi : mỗi lẩn uống 1 - 2 viên, cứ 4 — 6 giờ một lẩn khi cẩn thiết. Mỗi ngây
không quá 4 g. Không được dùng quá 10 ngảy ở người lớn hoặc quá 5 ngây ở trẻ em, trừ khi do thẩy thuốc
hướng dẫn. '
— Trẻ em đến 11 tuổi : 60mg] Kg cân nặng] 24 giờ. “
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫn với paracetamol hoặc bất kỳ thânh phẩn năo cũa thuốc.
— Người bệnh thiểu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase.
CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Phăi dùng thận trọng ở người suy gan, suy thận vã nghiện rượu.
— Paracetamol tương đối không độc với liều đỉều trị. Đôi khi có những phản ứng da gổm ban dát sẩn ngứa vã
măy đay; những phấn ứng mẫn cắm khác gốm phù thanh quãn, phù mạch, vã những phản ứng kiểu phân vệ
có thể ít khi xãy ra. Giãm tiểu cẩu, giãm bạch cẩu, và giâm toân thể huyết cẩu đã xãy ra với việc sử dụng
những dẫn chất p-aminophenol, đặc biệt khi dùng kẻo dăi các liều lớn. Giãm bạch cẩu trung tính và ban
xuất huyết giãm tiểu cẩu đã xãy ra khi dùng paracetamol. Hiểm gặp mất bạch cẩu hạt ở người bệnh dùng
paracetamol.
— Người bị phenylceton — niệu (nghĩa lă, thiểu hụt gen xãc đị h tình trạng của phenylalanin hydroxyiase) và
người phải hạn chếlượng phenylalanin đưa văo cơ thể phải được cânh báo lã một số chế phẩm paracetamol
chứa aspartam, sẽ chuyển hóa trong dạ dăy — ruột thănh phenylalanin sau khi uống.
— Một số dạng thuốc paracetamol có trên thị trường chứa sulfit có thể gây phãn ứng kiểu dị ứng, gổm cã phân
vệ và những cơnhen đe dọa tính mạng hoặc ĩt nghiêm trọng hơn ở một số người quá mẫn.
— Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHẢC
— Uống dăi ngăy liều cao paracetamol lăm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin vã dẫn chất
indandion. Tảc dụng nây có vẻ ít hoặc không quan trọng về lâm sâng, nên paracetamol được ưa dùng hơn
salicylat khi cẩn giãm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng coumatin hoặc dẫn chất indandion.
- Cẩn phãi chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời phenothiazin vã liệu
pháp hạ nhiệt.
tăng đáng kể ở người bệnh uống liều paracetamol lớn hơn lời khuyên trong khi đang dùng thuốc chống co
giật hoặc isoniazid. Thườn khôn cẩn giã… liểu ở người bệnh dùng đổng thời liều điểu trị paracetamol vả
thuốc chống co giật ; tuy vậy, người bệnh phâi hạn chế tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chống co
giật hoặc isoniazid.
— Probenecid có thể iâm giâm đâo thãi paracetamol vã lăm tăng thời gian nửa đời trong huyết tương của
paracetamol. `
— Isoniazid và các thuốc chống lao lăm tăng độc tính của paracetamol đối với gan.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng thuốc khi thật cẩn thiết.
— Phụ nữ cho con bủ: Không thấy có tác dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tâi liệu báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Ban da và những phản ứng dị ứng khác thinh thoãng xãy ra. Thường là ban đỏ hoặc mây đay, nhưng đôi khi
nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cãm với salicylat hiếm
mẫn cãm với paracetamol vả những thuốc có liên quan. Trong một số ỉt trường hợp riêng lẽ, paracetamol đã
gây giãm bạch cẩu trung tính, giâm tiểu cẩu và giảm toăn thể huyết cẩu.
Ít gặp: Ban, buốn nôn, nôn, loạn tạo máu (giãm bạch cẩu trung tính, giãm toân thể huyết cẩu, giăm bạch
cẩu), thiếu máu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dãi ngây
Hiẽin gặp: Phân ứng quá mẫn.
Thông bặo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc
QUẢ LIÊU VÀ xở TRÍ
— Quá 1iều: Nhiễm độc paracetamol có thể do dùng một liều độc duy nhất hoặc do uống lặp lại liều lớn (ví
dụ : 7,5 - 10g mỗi ngây, trong 1 - 2 ngảy), hoặc do uống thuốc dâi ngăy. Hoại tử gan phụ thuộc liều là tác
dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều và có thể gây tử vong.
— Xử trí: Rửa dạ dăy, tổt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống. Liệu pháp giăi độc: dũng các hợp chất
Sulthydryl, N-acetylcystein, than hoạt. …
BẤO QUẢN : Bâo quân ở nhiệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngãy săn xuất
TIÊU CHUẨN : DĐVN w
TRÌNH BÀY : Lọ 200 viên
KHUYẾN CÁO :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm tth xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chĩ: 60 — Đại lộ Độc iập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Binh Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
Tp.HCM, Ngăy 10 tháng 11 năm 2012
TI Giảm đốc
…`ỵ.a :,twwuunén \" `.
s:,r.- win
ỀiAfv`ii ii. ›
PHÓ cuc TRUỞNG
JVMễn "Vãn Ĩổ’ẵanắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng