""“ “² ²%
CÔNG TY TNHH SX-TM DLKJC PHẨM CONG HÒA Xã HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM 000 Iập - Tự do — Hanh phúc
MÃU NHÂN x… ĐĂNG KÝ BỘ. Y TẾ Ư
…… NÉN BAO nuơne TANACODIO CỤC QUAN LY D ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
1. Mãu nhãn vi .. _ .
Lim đâu:.ẵấ..l..đẵ….l…lfflál
(Di
,
Bình Dương. ngây 01 tháng 8 năm 2013
CTY TNHH SX-TM DUỢC PHẨM THẦNH NAM
KT] Gíam đốc
Phó Giám đ60
Ds. Nuuyẽn t]qu'c Chinh
2. Mẫu nhãn hộp
TANACODION
'dX3/UIIHIWH
tcđnlxsm
I'ONWGIXSOIDS
z'ou boumcs
on:… '1 1510 '… bum ve room
… m … … 'uv mu
›… nmmpul endem1s men … dn m 09
ummvuuoumnuowwmsvnuvuamuum
( sẤnxuÀỉ '
hnuợicmtwọcmy '
{'
o. TiiẨh'ii Mi, _,ẹ
va
Bt
Thuốc bán theo dm
TANACODION
Torpin hydrol ................... IMmg
Dextmmeihorphon HBr ....... 10mg
Hộp1ũvixfflviĐnnénbmđưhg
IẦOÙJẤIIOIKHOMTJRMMSẤIBJINÉTBOMSUB
otxnhnvcủrmtn
oocxýnuơueoluoùwuomưđcxmoủuu
TMM: TCCS
wonu'm'mMcvsm
nuonmum'wmum
Wuisuưmtnuox’msòeos
mm Hum wymsmo m-xs mm…
i)tGS M …… 'mbiml mm lum '011011 ……
……ọooudbummmmm -
MIM'W lWE)-
bunpựugpbmmgopmx WFWUịAỊ ...................... MWH.
IJMẠmmrẹluawlv^mu M0Ồ ...................... IBHWIHI
mm…mmammởF'uwìm W001 .................................. quldlil
'múuuým'Meưtusyt'mlqmougm wummtzuuam
NOICIOOVNV.L
Muler
'mmmmmaamunm-
murunrz'unmmmmn-
NOICIOOVNVJ.
TỜ HƯỚNG DẨN sữ DỤNG
THÀNHPHẨN. Mot v1ên chửa / N²“J—lí tJ,-l-t
3/ h \ : .
Terpin hydrat 100 1118 ổ CỉfỆfịịn'ịn ……
:: iẮỂ"
Dextromethorphan HBr ...................................... 10 mg ,… si,» xuiu
Tá dược vừa đủ ........................................................ 1 viên. , …ọ ; …… …» °"~" ;
(Tinh bột sẩn, Lactose, PVP. K30, Magnesi stcarat, Talc, Gôm arabic, Gelatin, Tric '
dioxyd, Mãu patente (xanh), Sáp camauba, Đường trấng).
DƯỢC LỰC HỌC
— Tcrpin hydrat, hydrat hỏa dịch nhây phế quản, có tảo dụng Iong đờm, giúp lông mao biểu mô phế quản
hoạt động dễ dảng để tống đờm ra ngoâi.
— Dextromethorphan hydrobromid lã thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hãnh não. Mặc dù
cấu trúc hóa học có liên quan đểu morphin nhưng dcxtromethorphan không có tác dung giãm đau và
nói chung rất ỉt tác dụng an thẩn.
Dextromcthorphan được dùng giâm ho nhất thời do kich thích nhẹ ở phố quãn vã họng như cãm lạnh
thông thường hoặc hit phải các chất kĩch thích. Dextromethorphan có hiệu quả nhất trong điểu trị ho
mạn tính, không có đâm. Thuốc không có tác dụng long đầm. Với liểu điểu tn“, tác dụng chống ho cũa
thuốc kéo dãi 5 — 6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liểu rất cao có thể gây ức chế hệ thẩn kinh trung
ương.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Tcrpin hydrat: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
— Dextromethorphan được hẩp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng 15 — 30 phút sau
khi uống, kéo dâi khoãng 6 — 8 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan vả bãi tiết qua nước tiểu dưới dạng
không đổi và các chất chuyển hóa demethyl, trong số đó có dextrorphan cũng có tác dụng giâm ho
nhẹ. `
cnỉ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
Giãm ho, long đờm.
Dùng trong các trường hợp ho có đờm như viêm họng, viêm thanh khi quãn, viêm phế quân.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 1 viên/ lẩn, 2 - 4 lẩn/ ngây.
Trẻ em trên 30 tháng tuổi: l/z viên] lẩn, 2 — 4 lẩn] ngây.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với bất kỳ thãnh phẩn nâo cũa thuốc.
Người bệnh đang điểu trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những phân ứng
nặng như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong.
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiểu sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sở DỤNG
Người bệnh bị họ có quá nhiều đờm vã ho mạn tĩnh ở người hút thuốc, hen hoặc trăn khí.
Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giâm hô hấp.
Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xây ra (tuy hiểm), đặc biệt do dùng liểu cao kéo
dăi.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Tránh dùng đổng thời với các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO).
Dùng đổng thời với các thuốc ức chế thẩn kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thẩn
kinh trung ương của những thuốc nây hoặc của dextromethorphan.
Quinidin ức chế cytochrom P4502D6 có thể lăm giâm chuyển hóa oủa dcxưomcthorphan ở gan, lâm
tăng nổng độ chất nảy trong huyết thanh và tăng cãc tác dụng không mong muốn của
dextromethorphan.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Tránh dùng cho người lái xe và vận hảnh máy móc
Trang ưz
OL,
|
\ik\ụiitẵểt
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Liên quan đểu dextromethorphan
Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buổn nôn, đỏ bừng.
Ít gặp: Nổi măy đay.
Hiểm gặp: Ngoại ban.
Thỉnh thoảng thấy buốn ngũ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hãnh vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thẩn kinh
trung ương và suy hô hấp có thể xây ra khi dùng liều quá cao.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Liên quan đến dextromethorphan
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, buổn ngũ, nhìn mờ, rung giật nhãn cẩu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, âo
giác, mất điểu hòa, suy hô hấp, co giật.
Điều tri: Hỗ trợ, dùng naloxon 2mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nểu cẩn tới tổng liều lOmg.
BÁO QUÁN : Bão quản nơi khô mát. tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngầy sản xuất
TIÊU CHUẨN : chs
TRÌNH BÀY : Hộp: 10 vĩ x 10 viên
KHUYẾN CÁO : Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của thẩy thuốc
Để xa tâm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm tử tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) - 3767850 Fax: (0650) - 3767852
Văn phòng: 3 A Đặng Tất, P. Tân Định, Q. 1, TP. HCM
Tp.HCM`ngày 01 tháng 08 năm 2013
fýíẵẵrẳgỉảm dôỂ
,Ổ'“x "conGẸi' -Ệglm đôc
'ỔVYWẨỪ WEMMJụ ml , 41\
"'*l si… xu… .
\… ỏủl'jhỏ u.… ouo: .=-.
\Si\THÀNH mg ,
\ .
Ý Ự\\-
"IVI !? HQ CỔ
TUQ CỤC TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷuyễn %ắị ẵắa ẵắa’y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng