-m BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân.dâưz.izgiJ…ữặịlaửiẳ y
ugoÁwooueA BL
NIDVIWVJ,
ẩiỏlM
Rx Thuốcbửlimđưi
TAMIACIN
19 Vancomycin
Bộiđòngkhòphoiièm
Twyẻniĩnhmọch
Hop] lọbột+l 6ngỏungmôi
sơ «› sx1 Lot : ABWYY
Ngay SX/Mig.z Abây/ TMm/Nlm
HD] Exp. My/ TMm/Nlm
End…dmuanyun Hơ
W mewdn ig
Endiunpuhomtim
Weưbuịeum is…i
mm, counmm.
M,ADMNSIRATKJN
hdhbdÌdinueh
…ammaạmuum
Mhunlldú.
srecnumn-m
ưomơmơonman
EADTI’EiEAH-EFCARBULY
liiiiiiiii
TAMIACIN
Lyophillzed powder for iniedion
lnirơvenous infusion
One viul wiih one solmt ompoule
` YNH TẨN NAM
ỒNG GIÁM ĐỐC
THẦMiIHẦN
Mờloch®chnydanìl
mủnungwchig
uadngủmmadm
Mmđpiniưm lSmi
olom.otóusolmn
x.…»maam.
nẮoouẢN
Nde.nủ(MWQ
Trứihùilnủig.
TIỂUOIJẤN-TCCS.
MVBAT…IngX-M-XX
wuvmahu
Wúrỉưtịdmlủin-IMJI
ĐỂXATẤMTAYTẾEM
oocuđ…nẮnaioụm
Mn-luING
oOuewcó ruẤu m…o
iuimwmuwun.nnmwun
GH
²XS W PS
ẵTAMIAC__I_N
Vancomycin
L,LJJ J _ _ …ga
Ễẫ V…ởủndudmônulovuwh
Ĩ Lynphiliadpwdưbrlnpdímirúruvumuniunm
ỉ waamwpinmrrwhnrhmoa
OOUỈMWI NYIH ý0 LI. om :
Nhãn ống nước cất
_ z
_ " i
— wnu m mpcnou `
!- \ Nước cới pho iiém ,
_ i
::ẳ i5ml Ì
: Ễ i
— oc…woómAmmamo ]
`W"-*/ọ
\HoA.~/T
-' ỸNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM DỐC
_. … ___]
uomu uug ugAm; \
mu wd … Buon m
ugoiimooueA 6 lv
NDVIWV——Ị Ễ
COMPOSITW-Eudi—ddeuùtn
Vumydn hyủcdimủ cq »
Vmounydn ig
mom, ….
…, WM
Rudihnbddhdù
lncdmodplnuũdcwffl,
…iuunỤ».
snecncmon - ln-houn.
KẺGJTƯIEAA'HƯOIW
READMIEAHETCAHILY
014
Rx Fmơiplmởug
ĨAMIACIN
1 g Vancomycin
Lyophilizod powdot for inhdon
Intravenous hiudon
nkoouẢu
Nulủo,mtủmaơq
Túủbinừig.
nmouÁn - rccs.
SĐK | VISA: XX - XXXX ~ XX
aỂxnẤnuvmim
oocxv…nẮnsùm
mb:mm
em~neóuúu…
icơlantuymmvu.ww
Rx Mbónihoeđm
ĨAMIACIN
1 g Vancomycin
BOi dOng kho pha tibm
Truyện ưnh mach
uusxmu - …
msnm: wzmnnn
nqu WIM/m
_ . ":“-ỉi ': EEÌ
I/'
/
Ĩi.
r
<
Nhãnlọ
ảẵ 8 E
: ầỂ _
ị & ỂỂ
:Ệ ỉ ỄỆTAMIA__CIN
Ế ị Vnncomycln
: ễẫ … … J : - …...
ỄỄ Vuwwmhủuủridmúnụlngựin
ĩ Lyophiliadpuwủrhnúndimlntrwumninhuiun
{ wmunpiumrnqhnnhmdu
Ề=
\ơ *.
Hươus DẨN sử ouue muO'c
R
x Thuốc bán thao dơn. Nếu cấn …… tnong tin xin nỏi ý kiến bảc sĩ.
Đoc kỹ nương dẳn sử dung trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cda trẻ em,
TAMIACIN 500 mg/1 g
(Vancomycin 500 mg/1 g)
mAun PMqu
Tamlachv 500 nm : Mõi lo bot dông kho pha tiêm chứa
Vanoomycin hydroclorBd tmng dumo vanoomycin 500 mg
Tamlnelu1 u : Mõì lo b0t dông kho phatưm chứa
Vanoomycin hydmclon'd tan dmno vancomycin 1 g
Mõi ơng múc cã! chửa: Nưìc cất pha no… v.d 15 ml
DƯỢC LƯG MOC
Vanoomycín lả kháng sinh th®c nhóm tricyclic olycopeptid, có tác dung tơt trân các vi khuẩn Gram dan m khí vá ki khí. Tác dung diệt khuẩn của vancomycln chủ yếu lù ửc chế sự sinh
tống hợp vách tế bảo. Ngoải ra vanoomycin còn lảm thay dối tính thấm cũa mảng tế bảo vi khuẩn vả sư tống hơp RNA. Kan có sự kháng chéo giũa vanmmycin vã cúc kháng sinh
khác. Thuốc dac biet 06 hiện quả chống:
— Tụ cáu ktwẩn, bao oơm Staphylococcus auraus. S. epidermldis (kể cả các chùng khéno methìcilin kh0nq dỏnq nhẩt). lien cãu khuẩn. bao gõm Srmptococcus pyogenes. S. aaalactiae,
Enterococcus Iaecalis, S. bow's, Straptococcus pneumoniae (kể cả chùng dã kháng penicillin).
« Clostridium difficìle (vả các chủng có tìđt dỌc tơ qáy bệnh viem ru0t non - kết mang giã).
Các vi khuẩn khác nhay cảm vời vanoomycìn trong invitro bao gõm: Listeria monocytoaanas, LactobaciI/us spp., Actlnomyces spp.. CIostr1d/um spp.. va Bacillus spp.. Trong invmo
vanoomycin khong có tác dung 1an các truc khuẩn Gram am. Myoobacteria. nẩm.
Các vi khuẩn gram ám dẽu kháng lai vanoomyciư Thuốc kh0nq có tác dung in vilto dõi vơi các trực Idwẩn gram ám. MycolJacterla. nấm.
Các chùng Saureus hãu như chua kháng vancomycin. Nomc lại dã xuất hien chùng Staphylococcus haamolyticusìan máu kháng vanoomycln. S. epiơarmidls sinh ra một chất nhđt
polysacarid lâm cán trờ mãi tác dụng của vanoomycin. Vởi cảc Enterococcus. vanoomycin không có hiệu lưc cao như các Staphylococcus. Thuốc chỉ 06 tác dung kiếm khuẩn. Trong
những năm gán dây dã oó sựula tăng các chủng E. faecium khảng vancomycin. Tính kháng thuốc của các Enterococcus có thế thông qua plasmid.
uuơc nt)us Hoc
Nan dộ trong huyơt nqu 1 ;; vanoomycin truyẽn tĩnh mach trong 1 oiờ cho nóng do thưfc tới da trong huyết tmnq lá 60 — 65 mcg/ml. dat dwc ngay sau khi tmyõn xong. M0t giờ sau
nóng do lronq huyết tương la 25 - 35 mcg/ml vả sau 11 oiù lả B mcg/ml.
Khoáng 55% vancomycin dum oán vỏi protein huyết thanh.
Sau khi tiêm tĩnh mach thuơc duoc phán bố trong các dich nqoai báo. Nơna do diet khuẩn dat dch tai các dlch mảng phđi. dich mảng nqoâi tim. dich cd tmởnu. hoat dich. trong
tiểu. trong dich mã… tách máng bụng. vả trong mỏ tiểu nhĩ. Nõng do thuốc trong dich nãotủy rất thẩn khi năo khan bi tdn thum.
Chuyển hóa vả thải tn`r. thuđc háu như khong chuyển hóa. Thời qian bán hủy trung bình cùa vancomycin trong huyết tmnu lẻ 4 — 6 giùờ nqưJi có chửc năng thân bình thùng. Tr ' ỂUNG TY (
dãu có khoảng 75% lỉđu thuốc dch tiểu cáu than Ioc vả thải trừ vảo nưũc tiểu. Rơi loan chức náng than lăm chậm suthâi trừ của vanoomycin. 0 bệnh nhãn bi mít chức nâu '
qian bản hủy trưng blnh là 7.5 ngảy.
cui ou…
- Vancomycin dwc chỉ dinh trong các nhũ… trùng nặng khan dán ứng v01 penbcillin. csphalosporin vá các kháng sinh khác.
— Điéutri các nhiễm trùng nquy hiđm vả năng qãy bởi các chùng tu cáu khuẩn kháng methìcillin:
+Viẻm nội tãm mạc
+ Nhiễm trùng máu \
+ Nhiễm trùng xung ›
+ Nhiễm trùng dường hô hấp dưii . f
+ Nhiễm trùng da vả cẩutrúc da .ẫ `
+Nhiễmtrùng benh viện ~ 1!
- ViGm n0i tâm mac qây bùi Straptococcus vlridans hay 8. bovis: dùng riêng lẻ hoác ph6ì hop v0ỉ aminoglycosid. lg
— Viem nội tâm mac dạng bach hán: phủ hợp vùi rifampìcin. aminoglyoosid hoặc cá hai lủc mỏi bị viêm nội tam mạc oó dat van tim qáy bời S. apidonn/dìs hay Wo khuẩn dang bạch hãn )ỳ
- Dự phòng vỉèm nội ta… mac tch phăuthuật dac biet lá phấn thuat phụ khoa vả dưan nm cho những nqu.ùi benh di ửng penlcillin.
- Nhiẽm trùng he thán kinh: v5ém mảng náo áp xe. nhiẽm trùng shunt (tu câu khuẩn kháng melhlclllìn. Streprocoeeuwnaumoniaa kháng penicillin vá cephalosporin).
- Biến chửng nhiGm kth Gram dmng (chủ yếu lè s. epiơermidis) lrong didutri thẩm tách mâng bung Im dOnu lien tuc.
uêu m'me vA cAcn sủ nuue
— Vancomycin dược trw6n tĩnh mach cham dể diêu tri nhiẽm khuẩn toân thân. Thuốc rất kich ứng voi mó nén khỏng dwc tiêm báp. Thú: tlem văn trong tủ s6no. nảo thất hoặc mâng
bung chưa xác dịnh dược do an toèn vá tính hiệu qtả. Vanoomycin uơng khong hiệu quả dơ: v0i nhiễm khdn toản thán.
Vơi naưdi có chưa nãng man blnh thương
- Nomi lđn: 500 mg cử6qiờl lấn hoac 1g. cử 12 giờ/Iãn.
- Viem nội tám mac do tụ cãu: Phải dléutri ft nhất 3 tuấn.
- Dê phòng viêm noi tam mac ờ nqmùi bệnh dị ứng penicillln có nouy cơ cao khi nhớ rãnq hoặc thủ thuat ngoai khoa khác. có tbđ cho 1 Iíđuduy nhất 1 gam vanoomycin tmydn tĩnh mach
tmỏc khi Iảm thủ thuật. củng vởi oemamiein tĩnh mach. Nơu ncưll benh phải phăuthuật dưJnu tieu hóa hoặc tiết niệu - sinh duc. cho them 1 lidu các thuốc dó sau 8 giò.
— Trẻ em: 10 mo/kn. cứ6 oiờ/Iản.
- Trẻ sơ sinh: Iiẽudảu tien 15 mq/kg, tiếp theo lẻ 10 mq/kg. cứ 12 oiùllán trong tuân dãutuđi vã cứ8 uiờllản các tuân saucho tởi 1 tháng nỏi.
- Phòng viêm nộitâm mac 1! benh nhi oó nguy cơcao bị di ửng với penicillin cản nhổ răng hoặc thủ thuật nooai khoa khác: 20 mq/kq bát dáu 1 giờ tMc khi lảm thủ thuật, lap lại 8 giờ sau
— Phẫu lhuat da dèy — ruột hoặc 6an Hủ níệu ~ sinh duc: 20 mqlkq bát dâu 1 giờ trưic khi Mn hùnh phăuthuật . vả kèm vdi uentamicin 2mg/kg tiem bản hoac tĩnh mach. bát dãu nửa
giờtới 1 giờ moc khi phẫuthuát. T16m lại 2 thuốc 110 sau 8 giờ.
Vdi naườ] có chưa nãng thán suy giả m vả ngươi cao tuổi
- Lieu lương cãn dược thay dối ở ngmi «› chức nang thận suy giảm. ở trẻ dè non vả nqu»i cao tuđi. Nen dinh kỳ do luùng nỏng ơo vancomycin trong l…yơtthanh vì muơc có tích tu. nhất là
khi dùng kéo dâi,
- Nếu do hoac tlnh đươc chính xác độ thanh thải creatìnin …) liêu Imng vúi da s6 ngưsi bệnh bi 16n thng than có thế tlnh theo tốc do Ioc cãuthận ml/phút (gấp khoáng15lántốc do Ioc
cáu!hận ml/phủt). Thí du «1 thanh thải cùa creatinin lả 100 mllphủt. thì liẽuvancomycin trong 24 giờ bầng 1545 mg/24 giù.
~ Liêu dấu hen khOng dmc dtdi 15 mg/kg kể cả nhũng nguời bị suy than nhẹ vả trung blnh. SốliQu tren khủng 06 giá tri dối vùi ngủi benh mất chức nảng thận. Đới vdi người benh loai
nảy liêu dáutién 15 mglkg vá dẩdưỵ … nóng dô cản cho liéu 1.9 mglkg/24 giò. Sau dó cứh'l 7 dẩn 10 ngảy dùng 1 Iiẽu 1 g.
Pha chếdung dich rruyẩn
— Truyến tĩnh mach: the… 10 ml nu1c cã! pha tiem vảo lg chứa 500 mg hoặc 20 ml vảo lo chửa 1g bot vancomycln vỏ khuẩn. Dung dich nảy oó thổ Mn vững trung 14 ngảy trong tủ Ianh.
Dung dich chủa 500 mg (hoặc 1g) vancomycin phải dwc pha loãng trong 100 ml (hoặc 200 ml) dmg môi , vá dược truydn lĩnh mach cham trong G nhấtGO phửL Dung dich vancomycin
trong múc có thể dưgc pha loãng vơi dung dich dextrose 5% hoặc Natri clorid 0.996. 00 thể bén vững 14 ngây nếu dể trong tủ lanh; hoac vơi dung dich tiêm truyén Rìnger Iactac hoặc
Ringer lactac vả đextrose 5%. có thể bẻn vũng 96 giờ nếu dể tủ Ianh.
- Cân 1ránhtìẻm tĩnh mach nhanh vả trong khi 1ruydn phảitheo dõi chặt chẽ dể phát hiện ha hwè't áp nếu xảy ra.
- Khi khong thể truyén tĩnh mach gián doan, có thể truyền liên tục: cho 1 — 2 gam vanoomycin đã pha vảo dung dich dextmse 5% hoặc natri clorid 0.9% vửa dù dd truyũn nhỏ giot trong
24 giò.
THÃ_N TRONG
- Dùng vancomycin kéo dai có thể lảm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhay cảm. vì vay cãn phái theo dõi cẩn thận.
— Với những ngưJi benh hl suy giảm chủc năng tnận cãn phải điếu chỉnh Iiduvâ theo dõi chức nãng thận chả! chẽ.
— Cán 1rảnh dùng dóng thời với các thuốc có dộc tính cao hén thận vả thinh giác. Dùng ddng thùi vđi aminoglyoosid có nguy cơ gây doc cao 1an lhân. tw nhìèn vần phải phối hop thm’r.
trong trứng hop benh nang de doa tính mang.
- cân do chức nãng thính gìác nhiêu lấn phùng nguy cơ dOc vđi thinh giác khi dùng vancomycin.
- Theo dbi số lượng bach cáuờ những ngưJi bệnh dùng thuốc kéo dải hoac ph6i hgpthuốc vì vancomycin có thể gây gõăm bach cáutrung tlnh cú hõi phục.
› Vancomycin gây klch ửng mỏ nen bát bư)c phải tiêm lĩnh mach. Đau. ấn dau hoac hoại tùxăy ra nếutiâm báo hoặc tiêm ra ngoải mach.
— Vièm tác tĩnh mach oó 1h€ xảy ra. Truyến tốc dộ chậm dung dich thuốc pha Ioãng (2,5 - 5 mg/ml) vá thay dđi vi trlti6m giúp han ché'tãn suất vả mửc do nặng của tác dung phu nây.
cnơus cul mun
Ngmùi có tiẻn sửdi ứng vởi thức.
TƯGNG … muơc
› Gác thuõc gây mơ dũng ddng 1hùi vdi vancomycin có 1116” gây ban dỏ. nóng bừng giơng phản ửng giái phóng histamin vá phản ứng dang phản ve.
- Các thuĩc do:: vdi 1hận vá thính giác (dùng ngoải hoặc toán mam dùng dóng thòi hoặc tiẽp meo. ví dụ như amphotericin B, aminoglyoosid. bacitracin. polymici ' viomycin
hay cìsplatin cán phải theo dõi thặt cẩn than. Phò1 hop thuốc vơi aminoglycosid gáy nguy ou dộc tính cao 1an than. chỉ dmc sử dung trong tnùng hợp that cán thiết. n . g hợp
nhìễm khuẩn rãtnặng. .'] PHÃN `_
› Dùng dõng thời vởi dexamethason lùm giám hiệu quả diéu1ri viêm mảng năn cùa vancomycin. Trong phát dó diéu 1ri viem mảng não do Pneumococcus. dexam
chì dinh de` han chế tác dộng cùa sự nhiễm khuẩn. Thuốc có tác dOng lùm giảm vi0m hâng rảo máu — não mả do vậy sẽ Iảm giãm dáng kế khả năng thấm vâo nÃ
thuốc chỉ có khả nãng vảo dich não tùy khi mảng năn bị viêm.
TWNG KY 1 _
Dung dich vancomycin hydroclorid có pH acid. nẻn hmg kỵ với các chế phẩm kidm vả các thuốc kh0ng bGn vững ở pH thấp. Đã thấy 00 tmng kỵ giũa vaoom vơi aminophylin.
aztreonam. barbiturat kể cả phonobarbiton. benzylpenicillin (dặc bởệt trong dung dich dextrose). ceftazidim. ceftriaxon. clorampheniool natri. dexamothason nairi phosphat. dung dich
tang thể tich huyết hmg nelatin hoặc pofygolin. heparin natri. idarubicin, methicillin natri. natri bicarbonaí. ticarcilin. vả wafarin natri. Ndng dộ dung dich vá thánh phán các dung djch
dùng pha Ioãng cũng Anh hdmg dến tlnh tumg kỵ.
mu uũ có mu VÀ cuo con sú
Thởi kỳ mang thai
Kinh nghiệm Iảm sâng vá các dữ Iiậu vd dùng thuĩc cho ngu1i mang thai oòn It. Chua rõ thức có ảnh hưởng 10i khả năng sinh sản vả gây hai cho thai nhi hay khóng. Do dó chỉ dùng
vanoomycin cho ngưsi mang thai trong tnùng hơp that cán thiết. cho những nguìi bệnh nhiẽm khuẩn rít nặng
Thời kỳ cho con bu“
Vancomycin tiết qua sủa mẹ. Ảnh hu’mg của vancomycin tren trò dang bú me có dùng vancomycin chưa dwc biết rõ. Căn cứ vảo tãm quan trong cùa thuđc 1101 vơi bã mẹ dể quyết dinh
ngừng thuốc nay ngừng cho con bú.
m: nuue KHONG mom; uuơu
Các tác dụng phụ liên guan dến truyển dich: 1rong Iủc hay sau khi truyén vanoomycin vói tốc 110 nhanh. benh nhãn có thể bị phản ứng giống phản ve. bao góm ha huyết ág. khò me.
khó thở. mé day hay ngứa. Truyén nhanh cũng có tne' lăm phân 1an của nquơi dò bửng (”cỏ dỏ") hay ou nguc va lưng bi dau vã co mát. Các phản ửng náy t…nq mẩt tro ng zo phứt
hay oó mã kéo dải nhi6u giờ. Các tnbng hợp nảy sẽ hi€m xáy ra nếutruyén tĩnh mach chậm trong 60 phủ ,
Hiếm khi sư; thán. mất thính Iưc. chóng mặt. hoa máí. ủtai. giảm tiểu cấu bach cấu.
ThOng báo cho tháy thuốc tác dung kh0ng mong muốn gặp phăi khi sửdung 1huẩc.
ouA uỂu vA cAcn xửmí
Dùng thuốc guá liêu tang nguy cơ gay d0c cùa thuốc.
Xử lý khi dùng lhuđc quá liêm Điéutri hũ trg. dưy trì mức Ioc cảuthán. Loai bò vancomycin bầng p
tO'c do thải ln] vancomycin.
' 24 tháng kể từ ngáy sản xuất
Nơi khô, mát (dllli 30°C). Tránh ánh sáng.
TCCS.
HOp 01 Iol H0p 01 lọ kèm 01 ống nước cẩ1phatiém 15 ml.
C TRM TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
Ẹt'ẩẵỗẵNG P#ềNỡ Nouyẽn Huệ. Tuy Hòa. Phú …
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng