BỘ Y TẾ
cục QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dử: omộmơan
mm
|
L
President
T)
.
. "
,Ó
0 A .—
f_ ' I`I(
Tambutin Tab.
Trimebutine maleate 100mg
Wsa No. :
Lot No. .
Mfg. Date:
Exp. Date:
D Fawpharm .Korea
Tambutin Tab.
Trimebutine maleate 100mg
Vusa No. :
Lot No. .
Mfg. Date :
Exp. Date :
D WIỒƯTÌ .Korea
R.: Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tìn, xỉn hóiý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ
TAMBUTIN TABLET
Thânh phần:
Mỗi vỉên chứa 100 mg trimebutin maleat
Tá dược: Tỉnh bột ngô, lactose, magnesỉ stearat, silicic acid khan nhẹ, talc
7
Dạng bâo chế: Viên nén. /Ịậ
Quỵ cách đóng gói: Hộp 10 vì x 10 vỉên. _/
MM
Tảc động vảo cơ trơn, trimebutin maleat thế hỉện là một tảo nhân chống co thắt không cạnh
tranh. Trimebutin maleat hoạt động như papaverin khảng acetylcholỉn, histamin, bari hay
serotonin trên receptor D nhưng hoạt động đối kháng lại nicotin hoặc serotonin trên receptor M.
Thuốc tác dụng chọn lọc trên hệ thần kinh, dạ dảy-ruột (dảm rối Meissener, Auerbach) cần thiết
cho sự điều hòa như động dạ dảy ruột. Ngoài ra, thuốc còn có tảo dụng kích thích như động đấy
dạ dảy-ruột rất quan trọng trong điều trị các rối loạn khác như hội chứng ruột dễ bị kích thích.
Không như cảc thuốc khảng cholinergic khác là tác động trên hệ thần kình tự chủ. Thuốc không
có tảc dộng trên chức năng ruột bình thường và không có những tác động ngoại ý như giãn đồng
từ hay đổ mồ hôi.
Đăc tính dg_ợ_c đông hoc:
1ĩến hảnh thử nghiệm đồng thời trên vật thử nghiệm cho uống trìmebutỉn maleat với lỉều 10 vả
50 mmol/kg, tỷ lệ phân bố của hai bước chuyến hóa ban đầu: Thủy phân este vả khử hóa N-
methyl, được ước lượng bằng cách xác định hợp chắt chuyển hóa alcohoI-moiety, II, trong nước
tỉểu và chất chuyến hóa đã bị khử mono- vả dỉ-methyl, … vả IV, bởi phương phảp sắc ký khí và
khối phổ.
Sự phân bố của thuốc gỉảm dần theo thứ tự: Gan, thận, lách, phổi và tim.
Chỉ đỉnh:
- Hổi lưu và thoảt vị khe thực quản, viêm tả trảng, rối loạn tiêu hóa trong loét dạ dây tả trảng
(đau dạ dảy, khó tỉêu, buồn nôn vả nôn).
- Hội chửn g ruột kích thích và co thẳt đoạn ruột kết.
- Trẻ em: Nôn do thói quen, bệnh dường tỉêu hóa không do nhiễm khuấn (tảo bón và tỉêu
chảy), mất ngủ.
Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Liều dùng và cách sử dung:
Theo hướng dẫn của bảc sĩ, trung bình:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuốỉ: uống 1 hoặc 2 vìên x 3 lần] ngây.
Tối đa 6 viên/ ngảy.
KYONGBO PHARMACEUTICAL CO ., LTD.
Tae Won | W
ìfl
' U
\-tỉ ' '
r-
L
Chống chỉ đinh:
Người quá mẫn cám với cảc thảnh phần cùa chế phầm.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Thân trgng:
[ ) Không dùng quá liều chỉ đinh.
2) Không có dấu hiệu tiến triến sau một thảng đỉều trị, hãy hòi ý kiển bảc sĩ hoặc dược sĩ.
3) sư dụng thuốc cẩn thận đối với những bệnh nhân sau (nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ
trước khi sử dụng thuốc):
- Phụ nữ mang thai và cho con bủ.
Tác dung phu: Ịẽ7ứ
Hệ tiêu hóa: Hỉếm khi bị tỉêu chảy, tảo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng. /
Hệ tỉm mạch: Thỉnh thoáng bi nhip tỉm nhanh.
Hệ thần kinh chức năng: Thường có mệt mỏi, chóng mặt, buồn ngù, nhức đầu.
Gan: Hìếm khi tăng giá trị GOT vả GPT.
Tảng cảm: Đôi khi có phảt ban. Cần ngưng sử dụng thuốc ngay.
Thông bảo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tảc dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác vởi thuốc khác:
Thuốc gìảm bệnh thần kỉnh: Lâm tăng và kéo dải tảc dụng cùa thuốc nảy khi dùng chung với d-
tubocurarin.
Sử dung cho ghu uữ có thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai:
Vì chưa có nghỉên cứu cụ thể về mức độ an toản của thuốc trên phụ nữ mang thai nên chỉ dùng
thuốc trong thời kỳ có thai khi thực sự cần thìết.
— Thời kỳ cho con bú:
Không nên chỉ định thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. Chỉ nên sử dụng thuốc cho phụ nữ đang , ,
cho con bú nếu thật sự cần thiết. `
Ảnh huửn đến khả năn lái xe và vân h` nh máv m
Không dùng thuốc khi vận hảnh mảy móc, tảu xe.
Quá liều:
Chưa có báo cáo về vỉệc sử dụng thuốc quá liều.
Trong trường hợp uống quá liều, cần đưa bệnh nhân d
kịp thời.
BẢO QUẢN: Báo quản trong bao bì kín, nhỉệt độ dưới 30°C. TUQ LỄJYỆGTỈ'ỄJỄẮỂỆ
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng quá hạn sử dlỉỹỸa' P'TR # ÌfủM
Để xa tẩm tay trẻ em ffl'Z/en ' uy fẹ
Nhã sản xuất
DAE HAN NEW PHARM. CO., LTD.
66, Jeyakgongdan l-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-sỉ, Gyeonggi-do, Hản Quốc.
Ẩ'
'Ọ’ịs
tế gần nhất để điều trị
KYONGBO PHARMACEƯI'ICAL 00 .. LTD.
Dược động học
Lamotrigin hấp thu nhanh và hoản toản sau khi uống vởi sự chuyển hóa lần dẩu khộng đáng kế (sinh
khả dụng tuyệt đối là 98%) .Khả dụng sinh học không bị ảnh hưởng bởi thức ãn. Nổng độ đinh trong
huyết tương xảy ra bất cứ nơi nảo sau khi dùng thuốc ] 4,- 4, 8 giờ. Lamotrigin gắn kết khoảng 55 % vởi
protein } wết …ơrfJ cn .= nqười Vì l…notf'0in ".ẳl kề P 16. J <"… v…r' nr…ei t h về* tưm ~=’ 1 m J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng