"
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz…ốỈ…l…Ứlml…W
5nHU C—mileHONb t'HUONúLET THANHXUAN HANOJ
CONG TY CP DƯỢC TRUNG UONG MEDIPLANTEX (/ __
TÊN v; mu0c: TAM THẤT (Radix Panasis notoginseng)
DÙNGLÀMNGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC DẬNG THUỎCTHANGVÀ
CÁCDANGBẦOCHỂ KHÁCCỦATHUỐCĐỎNGY.THUỐCTỪDƯN LlỆ
Nguồngóc. TmngQuóc Ờ —
Tmlwng: 1.0kg
Sốđingký: .................................................
Sốlỏủnxultz… .
Noâysinxultz…
Hạndùngz1amngkẻmngaysánxuát
Tìòuchulnchấtlượng: TCCS
BioquănzNơildtb.ừánhánhSéngmhiệìđộdướiâơc
h'Ì
CONG TY CP DUOC TRUNG UONG MEDIPLANTEX
J'ồổf" -.ìlfuệúnAlPHOch PH…)NGuEY THANHXỤAN mel
TÊN VỊ THUỐC: TAII THẨT (Radix Panasis notoginseng)
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ
CÁC DẠNG BẨOCHỂ KHÁCCỦATHUÔCĐÔNGY. THUỒCTỪ '
Nguồn góc: Tmng Quôc
Trọng lượng: 3.0 kg
86 lò ủn xuất:
Ngiy săn xuất:
Họndùngz1emkémgaysánxuát
… cth cm m: chs
Băoquin: Nơi lứtb.ừánhánhSÓng. Mđộdưởi 30'C
t /'
/lơỉ’ CÔNG Ty
Ịj CỔ PUẨ`J
1. t " JCC ĨR'JNG ưo "
PHỐ TỔNG GIÃM Đốc
… …;gợ
Jllr
CONG TY CP DUOC TRUNG UONG MEDIPLANTEX
3ổ-“ẮUƯ'VwC:CHAIPHỦNQ PHUONCJL [7 THÀNHXRJÂN NÀNOI
TÊN VỊ THUỐC: TAM THẤT (Radix Panasis notogìnseng)
DÙNG LAM NGUYÊN LIỆU ĐÀU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ
CÁC DANG BẦOCHÊ KHÁC CỦATHUỐCĐỐNGY. THUÔCTỬ DƯOx LIE
NguồngốczĩtungQuóc '
TW lwnuz 5.0 kg
36 lô sân xuất: ........
Ngủy sin xuất:… ..…
Hụndùngz1Bthángkẻhrngáysánxuát
Tiêu chuìn clút lượng: TCCS
Bảoquin: Noim.mhánhsang. nhiệtđộdưới30’C
PHÓ TÔNG GIÃM ĐÔC
os.%ẵuẫểva
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
TAM THẤT
Dạng bâo chế: Dược liệu chế
Xuất xứ: Trung Quốc
Thânh phần cho 1 đơn vị đỏng gói nhỏ nhất
Tam thất (Radix Panasis notoginseng) .. .. 1,0 kg
Quy cách đóng gói: Túi 1,0 kg; 3,0 kg; 5,0 kg.
Mô tả
Rễ cũ có hình dạng thay đổi, hình trụ hay hình chùy, dâi 1,5 — 4,0 cm, đường kính 1,2 — 2,0
cm. Mặt ngoâi mảư vâng xảm nhạt, có khi được đảnh bong, trên mặt có những vết nhăn dọc
rất nhỏ. Trên một đầu có những bướu nhỏ là vết tích của rễ con, phần dưới có khi phân nhánh.
Trên đinh còn vết tích cùa thân cây. Chất cứng rắn, khó bè, khó cắt. Khi đập vỡ phần gốc vả
phần vỏ dễ tách rời nhau. Mặt cắt ngang có lớp vỏ mảư xám nhạt, có những chấm nhỏ mảu
nâu (ống tiết), phần gỗ ở trong mảu xám nhạt, mạch gỗ xếp hình tia tòa tròn. Mùi thơm nhẹ,
đặc biệt, vị đắng hơi ngọt
Tính vị, quy kinh: Vị ngọt, hơi đắng, tính ấm. Quy vâo kinh can, vị
Công năng, chủ trị
Công nảng: Tản ứ, chỉ huyết, tiêu sưng giảm đau.
Chủ trị: Chảy mảu, nhất là chảy mảu có ứ huyết như: thể huyết, khối huyết, nục huyết, tỉểu
tiện ra huyết, sưng đau do chấn thương, ngực bụng đau nhói
Cách dùng, lỉều lượng
Ngảy dùng 3 - 9 g, tán bột, uống mỗi lần từ 1 — 3 g W v
Chống chỉ định /
Phụ nữ có thai
Trường hợp chảy máu lớn: chấn thương chảy mảư, băng huyết, xuất hụyỳết não và trường hợp
chảy máu do nhiệt ' . `
Bảo quãn: Nơi khô, trảnh ảnh sáng, nhìệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
Để xa lầm tay trẻ em
Đ c hướn dẫn sử dun Irước khi dùn ,
' `ọ kỹ g . g X `g Wg_cụcwuọNG
Nêu cản !hẻm thỏng Iin xin hỏíỷ kien của thây thugrmuòNe PHONG
q (_² ,jíltĩnắ ,Íỉunớa
Nhà sản xuất: CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng