..........
v
ị: rõ e
& Ẩ"' Ổ
Ễ ẵ Ê m
ẵơn\ FỨ’ >°'O’
:\ z
ị;, CD 1… i
L Ẹ ễ~ m
1
Ở —rr1.ã
Ề ”ỉ n
cnỉ nùuc meo cui ĐỊNH củA BÁC sĩ.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN sử DỤNG mưởc KHI DÙNG.
nx
muõc BÁN THEO mm ’ …»
Ta I I ito n _
Carvedilol 12,5 mg
2vỉxÌ4viênnén EHS
O
\
" 'u' " Ọ › a \ …
Ten va địa chi cua nha nhạp khẩu:
Talliton @
2 ví x 14 vìên nén
%ĩ |f’
…
Talliton 12,5 …
2 vỉ x 14 viên nén
Hoạt chất: Trong mổi vìên nén có 12,5 mg Carvedilol
Tá dược: Iactnse monohydrat. crospovidon, sucrose, colloidal anhydrous silica,
povidon K-25, magnesi stearate. sunset yellow C.l. 15985 EEG HD
ARMACEUTICALS
… teđ Compny êls.
Hungary
Thuốc uống _
Vietnam
EGIS
Article No.:
. Pantone Black
. Pantone 2728
O Pantone 187 (-15%)
O Pantone War… Gray 2
Zomhnr Csaba /2015.12.10.
Ghi định. chổng chỉ định, liểu dùng. cách dùng vả các thông tin
khác:
Xin đọc từ hướng dẩn sử dụng bẻn trong hộp thuốc.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. tránh ẩm.
SĐK:
Nhã sản xuất:
` EGIS PHARMACEUTICALS Private Limited Company
wis Trụ sở: 1106 Budapest. Keresztúri ủ130-38. Hungary
/Vhả mãy: 1165 Budapest, Bỏkényfỏldi út 118—120… Hungary
.ị.
Látvả nyterv
travel direction
<
2
I
ẳ
ỵo°
gồ
% g “›
@“ ®“ @“
gồ ợÀ ẹ3\ẵ ”\ ạS _ '4
² x>®Ễ c * ®"ỂỔ « ` ®"Ểầ «
xx «0 ~ò @ \\ «
ứ" ®°` vè" w` ®" @
> "\ dở `qỸ›
ỸP gẬỔ Ỹoồ â®g ư gỔ
"L. ỸỔẠ \’L. "'g\\ "Lu ẠẶ\\
q~x® @ @“
ỔỀỔ’ỸỔc ỘĨỔ’ẶỔc ỔỆYỂỔỔẹ \
"ẦỦỂw` ẠxỔ`ÌạÒ Ạsổ"ĩgxxò
> w“gạxs wa, «› wỵ…s
x'ang'ử xì-wạc“ \1ỵạè“
{\ {x {@
% 'ấ % " $ \
ỔxsỔ’ử « ® Ừs` « Ổ®`ồử «\ (
ỗ"°—xò s\\i`Ộw\ ố"°wa`
` ửgỒ ` 4Ễờ " `àeỳ\
ợ 3 ` ỂỄ` g›ỘỔ ỸỂ` gẬa
> "LỀ `\QẮ\ \“Lnị "\\Ặồ \'L.ẶẠỌẺẬ
{\ ®“ \í\
cS—ỂaửụỔ ỵ®ổạgứổ vSồẫùgựỔ
ỵ\\ẵ gồ \\“ .`gồ \ò\ồ .`gẬ
® \ \\ \ \\ \
\ `è ẮW l`t Ai0Ổ\g `t `RaỔ\Q
\
ỵ®s gụỔ ỵSs\s gụỔ %Ổ GỸỔ
ỵ\\ẵẬ .`gẬ \\" .`gẬ ỵ\\ồù .`gồ
@" ạ® @" a® ®" ạ®
«@ «° ®
Ọ' s\Ở` ơ % % QJồ` âạỄ
`ìlỀ \\Ồ" \ì’ỏ gỒ" `ĨXỊẶẬẠẺẠ
xs g;k (s ~\ \s ạ\
ò`" '\e\ òw~xè ò`" @
\ dgư \ ạự›x \ đọ,»
ẨỈỒ1Ẹ \\" " Ểaaìg Ố` " ỸJẬ 1ẹ \"Ặ "
\Ầ'ỊẺẠẠẺ "ỈỊ'eỔẠẺ \ _ẠẠG <
oò\S i>~Ổ g\$ ợ3 98 Ở g\S Ổ gồ ”\ g\S *
ỵđ\XỔỄ m\` ÝẮx\`›ạọằ «® Ỹ—ùồẹỉỉ «® ỵu\SỔỄ mồ ỵđùẬẹỉx\\ Ỹ'ùgỔẩt`ụ
Név: Talliton tbl 12.5 mg c.aluf mm V Cikkszám: Méretarány: Megi.z szũnyegnyomảs
Szín: Pantone Black - fekete
Rajzszảm: 86243800 Gép: Uhlmann 2
Készítette: Zomhor Csaha 2014.0310.
Đạo kỷ hương dẩn sư dạng lJưa'c khi dũng
Nếu cẩn IÌIẽm tlnĩny rin. xin Im’i ý kiẽb béc sỹ
Ĩlzuõ'c nây ơIJỉ dửny zheo đơn cđa bác sỹ
Tallitun
Viên nén 6.25 mg, 12.5 mg, 25 mg
Carvediln]
THÀNH PHÂN
Hnạt chất:Trong mổi viên nén có 6,25 mg, 12.5 mg. hay 25 mg hoạt chăt cawedilnl.
Tá dược: Lactose monohydrat. crospovidon, sucrose, colloidal anhydrous silica, povidon K-25, magnesi s1earat. Trong viên nén Talliton
6,25 mg cú [luinnlìne Yellow C.l. 47005 EEC 104, vè Irong viên nén Talliton 12.5 mg có Sunset Yellow C.l. 15985 EEG 110 là chất tạo
rnau.
DANG BÀI] CHẾ CỦA muũc
Viên nén để uống.
Mô tả:
Viên nén Talliton 6,25 mg: mèu vảng nhạL hình thuôn, cạnh xiên. Mật mặt khăn chữ E 341, mặl kia có vạch phân đôi. [lũ thể bẻ viên
thảnh 2phân bãng nhau.
Viên nẻn Talliton 12.5 mg: mảư cam nhạt. Trùn. dẹp. cạnh xiên. Một mặt khấn chữ E 342, mặt kìa cú vạch khía. Vạch khía nảy chỉ giúp bé
viên thuốc nhỏ ra cho dễ nuõl. khỏng dùng để chia thènh 2 liêu bắng nhau.
Vìên nén Talliton 25 mg: mảu trấng. trùn. dẹp, cạnh xiên. Mật mặt khăc chữ E 343. mặt kia có vạch khía. Vạch khía nảy chỉ giúp bé viên
thuũc nhỏ la cho dễ nuốt, khòng dùng để chía Ihảnh 2 [íẽu bảng nhau.
CÁC ĐẶC TÍNH LÁM SÀNG i &
Chỉ định điêu irị: f/
ĩãng lzuyếr ãp: `
Chủ yểu để điẽu Irị Iảng huyết ảp vô cản; dùng đơn thuãn hoặc phõi hựp với thuốc khác.
Suy tửu mạn i’ínlJ (IWHA |l-lll):
Nẽu khủng co' chõng chỉ định. carvedilol được dùng để điêu m suy ttrn mạn tính ổn định ở mửc độ nhẹ. trung bình hay nặng và khủng tùy
lhuủc vảu nguyên nhân có Thiếu máu cục bộ hay không. Dùng phối hợp với lÌỆU phản chuẩn trong suy Iim mạn lcảc Thuốc ức chế men
chuyển angiotensin IACEi, lựí tìểu kèm theo hnặc khỏng kèm theo digoxin} để lảm bệnh chậm iiển mẻn ở những bệnh nhản suy tìm ở mức
độ ll-IV Iheu NYHA lHìệp Hủi Tim Mạch New York}.
Đau t/Jả? ngực ốn đị'nl: mạn IỈ/IÍJ.’
Để điêu trị lâu dải chứng đau thất ngực ổn dịnh mạn lính.
Suy Mất tráisau nha’ima'u cơ %:
Điêu Ir_i 1âu dải nhũi mảu cơ tim liên quan đẽn suy Thẩttrải ịphân suất tống mảu thất lrái S 40% huặc chỉ số vận đậng lhènh 5 1,3} kết
hợp vởi các thuõc ức chế ACE vả các biện pháp điêu trị khảc.
Liêu lương vả cách dùng:
Uống nguyên viên không nhai, vứi nhiêu nước.
Bệnh nhân suy lírn mạn lính cẳu uống thuũc kèm vứi thức ản.
Điều Uị bẩng carvedilnl lả điêu Irị lãu dải. Khủng ngừng Ihuốc đột ngộl, phải giảm I'lẽu mủi cảnh từ từ mổi tuần. Điêu nảy đặc hiệt quan
Irọng đối với bệnh nhân cú đau lhẵt ngực.
Ta'ng huyé'z áp:
Ngưở/lởn:
Liêu khởi đãu được khuyến cáo 1ả 12,5 mg ngèy một Iãn trong hai ngèy đấu. Nếu liêu nảy được bệnh nhân dung nạp tốt thì có thể tăng
liẽu. Liêu duy trì được khuyến cản lả 25 mg ngảy mội lấn. Nếu hiệu quả chưa rhũa đáng, trong trường hựp đã dùng thuốc hơn 14 ngảy. thì
có ihế tảng dán liẽu đẽn tối đa là 50 mg. ngèy uống mủt lân. hoặc chia iảm hai liều bãng nhau. 26mg ngáy hai lân.
|Vgưửígzầ:
EGIS PHARMACEUTÍCALS
Private Limlteđ Company lã
Budapest - Hungary
Liêu khởi đảu được khưyẽn các là 125 mg. Vđi liêu nảy một số bệnh nhản kìểm scảt được huvêt ảp khi điêu tri lãu dải. Nếu đáp ứng
khủng thỏa đéng thì cú thể tảng dãn Iiêu đển tối đa là 50 mg, ng`ay uđng một Iẳn hay chia lảm nhiêu lãn với khcảng cách tảng liẽư lả 2
iưân.
Đau rba”t ngực ổn đinh mạn lỉnh:
I'Vyưởilởn:
Liêu khởi để… được khuyến các lá 12.5 mg ngăy hai lán trưng hai ngảy đău. Liêu duy tri được khuyến cảu lẻ 25 mg ngèy hai lán. Nếu chưa
đạt hiệu quả thỏa đáng thì sớm nhãt lả sau 14 ngảy có thể tăng liêu lẻn tõi đa lả 160 mg mõi ngèy, chia iảm hai lãn.
lVgưởiyrã:
Liêu tđi đa tmng ngảy được khuyến các lá 56 mg chia lầm nhiêu lân.
Suy tim mạn (IVVHÁ ll—IV)
Ngưỡl'lđn:
Việc điêu trị ưới Talliton phải được tiẽn hảnh dân vả liêu lượng phải được điêu chỉnh vả tăng dân đưới sự theo đũi chặt chẽ của một thây
thuốc tim mạch đã được đảo tạo chuyên khoa. Chỉ tiển hảnh điêu chỉnh trị Iiệu với Talliton khi tình trạng Iâm sảng ổn đinh.
Liêu lượng thích hợp cẳn được xảc định cho từng người bệnh.
Liêu lượng của digoxin, các thuốc lợi tiểu vè thuđc ức chế ACE phâi được ổn định trưởc khi hãi đâu điêu trị với Talliton.
Liêu khđi đảu được khuyến cản lả 3.125 mg ngảy hai lân trcng hai tuấn đâu. Liêu 3,125 mg có được bầng cách bé đủi viên nén 6.26 mợ
NẾU liẽư nảy được dung nạp “tốt thì có thể tảng liẽu đẽn 6.25 mg ngải; hai lãn, sau đó iả 12.5 rng ngảy hai lãn cho đẾII 25 mg ngảv hai
lãn. vợi khưảng cách của rnđi lần tảng IiỂu khũng dưới hai tuân. Bệnh nhân phải được đùng liêu duy tri can nhãl mả hợ dưng nạp được.
Liêu iđi đa trong ngăy được khuyến các lẻ 25 mg ngảv hai lần cho nhứng bệnh nhân bị suy tim mạn tính nặng vả nhứng hệnh nhân bị suy
tim mạn tính nhẹ đến trung bình có cân nặng dưới 85 kg. Đối vđi những bệnh nhảm suy tim mạn tính nhẹ hay tmng bình có cân nặng hơn
85 kg thì Iiêu tối đa trung ngảy được khuyến các lẻ 50 mg ngảy hai Iân.
Tlưđi: mổi lẳn tâng liêu phải kiếm tra xem bệnh nbân có các tn’ệu chứng tlở nặng của suy tim hay các dấu hiệu gìản mạch {huyết áp thẩn.
chủng mặt] hay khủng.
Các triệu chứng suy tim trở nặng hay giữ nước có thể xuất hiện một cách thuáng qua. trcng nhửng trường hợp nảy nẻn tâng liêu các thuốc
lợi tiểu. Đôi khi có thể cân phải giảm liêu Talliton, hay ngưn g thuũc nảy tạm thửi.
Khi ngưng đùng carvedilcl ưong thời gian hơn mật tuân, IhÌ khi điêu trị lại phải dùng liẽu thấp hợn, ngảy hai iãn, vả tảng dân đẽn liêu
thích hợp theo phác đó thăm dò liêu nói trên. Trong trường hợp phải ngưng thuốc lâu hưn hai tuần, thì khi điêu trị lại phải bẩt đâu với liêu
tbấp nhẩt được khuyến cảo, nghia là 3,125 mg carveđìlcl ngảy hai lãn, sau đó liêu thuốc cho bệnh nhản phải được điểu chĩnh theo phác
đđ nói trẽn.
Cải: triệu chứng của giản mạch [huyẽt áp thãp. tay chân ãrn} phải được xửtrí đâu tiên bầng cảch giảm iiẽu các thuốc lợi tiểu. Nếu cảc triệu
chứng nảy vẩn còn vả nêu bệnh nhân đông thời có dùng thuđc ức chế AEE thì có thể giảm liêu thuốc ức chế ACE. Nếu cân thiểt thì sau đó
có thể giảm iiẽu Taiiitcn.
Trung nhứng trường hợp nảy thì khỏng được tảng liêu Talliton cho đến kbi các triệu chứng trở nặng của suy tim hay giản mạch được cải
thiện.
A/gườigiả: ( {
Liêu lượng cũng tương tự như liên thông thường của người lớn. ”
Suy r/1á'r míisau nhầí máu cơ rim:
Uuá trình chuẩn liêu caweđilol phải được tiển hènh cho từng bệnh nhân dưới sự giám sải y tế chặt chẽ. Có thể bãi đáu điêu trị khi bệnh
nhân có tình trạng huyết đđng Ổn định, khủng bị giữ nước. có thể tiến hảnh ửbệnh viện hoặc ngoại trú.
ĨiƯỬC khi điêu trị băng carvedilưl, bệnh nhân có huyết đúng tin định phải sử dụng thuốc ức chế ACE cách đó ít nhất 46 gìờ, trưng khưảng
thửi gian nảy. trung 24 giờ gân nhãt liêu dùng của thước ức chế ACE phải ổn đinh. Sau đó, củ 1hẩ bất đáu trị liệu bãng cawcdiiưl từ ngảv
lhứ 3 đẽn ngảy thứ 21 sau nhói máu cơ tim.
Liêu khởi đẩu được khuyến các lá 6,25 mg. Sau khi dùng liêu đâu tiên, bệnh nhân cân được theo dủi trcng vòng 3 giờ hiem mục Cảnh bác
vả thặn trọng}. Nếu bệnh nhân dung nạp tối liêu đâu tiên Ẹnhi_p tim >51] nhịp/phúti, huyết áp tâm thu > 80 mmHg về không có ttiệu
chửng của khủng dung nạpl cãn tảng liêu lẻn 6.25 mg ngảy 2 lần vè giữ ngưyẻn liêu năy Irưnợ 3—16ngảv. Nếu trcng thđi gian nảy xuất
hiện các đãu hiệu cúc sự khủng dung nạp, đặc biệt lả nhịp tim chậm 1<50 nhịp/phútl. huyết áp tâm thu dưđi 86 mmHg hbặi: giữ nước,
cãn giảm Iiẽu cùn 3,126 mg ngảy 2 lãn. Nếu bệnh nhãn không dung nạp liêu nảy, cấn ngửng điêu tii bãng cawediloi. Nếu bệnh nhân
dung nạp tất thì sau 3-16 ngèy lại tảng liêu đển 6.25 mg ngảy 2 lán.
Nếu liêu 6.25 mg ngảy 2 lân được dung nạp tốt. sau 3-16 ngầy cẩn tảng liẻu lên 12,5 mg ngầy 2 lân sau đó 25 mg ngải; 2 Iân. Cần tiểp
tục sử dụng liêu duy trì lè iiêu cac nhẩt bệnh nhân có thể dung nạp được. 1J'ẽư tđi đa được khuyến các là 25 mg ngèy 2 lân không phụ
thuộc vân tiợng lượng cư Ihể hệnh nhản.
EGIS PHARMACEUTICALS
Private Limited Company ( IS
Budapest - Hungary
l,
Bệnh nhãn suy thện:
Dưa trên các nghiên cứu dược động hợc ởbệnh nhân suy thận với các mức độ khác nhau bao gõm cả suy thận nặng. không cãn phải điêu
chỉnh liêu carvedìlol cho hệnh nhân suy thận vừa hoặc nặng.
Bậnh nl)ầll má'c bện]: gan:
Chống chỉ định dùng carvedilol cho hệnh nhân bị rối loạn nặng chức nãng gan ịxem mục Chống chỉ định. Cảnh bản vá thận trụng vè Đặc
tinh dược động học). Trong trường hợp chức nảng gan bị rõi loạn mức độ vùa thì có thể cân phải giảm liẽu.
Ĩlẻ em vả tban/J Ilu'ểu niên:
Độ an toản và hiệu quả của thuốc khi dùng cho trẻ em và thanh thiêu niên dưới 18 tuổi chưa được xác định. do đó không dùng Talliton
cho những đới tượng bệnh nhản nảy.
Chống chỉ định:
o Ouá mẩn với hoạt chẩt hay băt kỳ thảnh phân nản của thuốc.
. Bệnh tãc nghẽn đường hô hãp {xem mục Cảnh háo vè thận trong).
. Rõi loạn nặng chức năng gan.
. Củng giđng như với các thuốc chẹn bẻta khác: co thất phế quản hay tiên sử có hen phế quản,
o blđc nhi-thất độ 2 hay 3 [trừ phi bệnh nhân đã được đặt máy điêu nhịp).
. nhịp tim chậm nhỉêu (< 50 nhịp/phủt),
o sốc tim,
. hội chứng xoang bệnh (kể cả hlõc xoangnhĩ},
. huyết áp thấp nặng {huyết ảp tâm thu < 65 mmHg],
. nhiếm toan chuyển hóa.
o u tế bèo ưa crôm (tn'J các bộnh nhân đã được ổn định nhờ phong bể alpha hiệu quả) ịxem mục [Jảnh hán và thậm tiọngị,
~ suy tim không đn định. mãi hủ cãn được điêu trị theo đường tĩnh mạch bãng các thuốc tăng lực co cơ vả/hoặc lợi tiểu, tảng huyẽi ápở
phổi, bẻnh tim do phối.
. đang dùng theo đường tĩnh mạch thuốc chẹn kẻnh calci thuộc loại verapamil hay diltiazem.
Cảnh báo vả thán trọng:
Suy tim mạn t/nlì:
Tmng suy tim mạn tính. các triệu chứng của suy tim có thể nặng hơn hoặc giữ nước có thể xảy ra trong giai đoạn chuẩn độ tảng Iiẽu
carvedilol. Nẽu xảy ra các triệu chứng nảy. cân tảng liêu thuốc lợi tiểu và không nẻn tãng Iiêu Talliton đến khi ổn định tình trạng lâm sảng.
Đôi khi cãn phải giảm liêu hoặc tạm ngừng sử dụng Talliton. Liẽu nèy không ngãn trở sự chuẩn liêu thảnh công sau đó.
Trong suy tim mạn tính. việc điêu trị chỉ có thể bãt đâu vả tiếp tục khi nảo mè suy tim đạt giai đoạn bù một cách thỏa đáng.
Phải thận trọng khi dùng carvedilol cho những bệnh nhân tăng huyết áp có dùng digitalis, lợi tiểu vè/hoặc thuốc ức chế ACE để trị suy tim
mạn tính vì cả digitalis lẩn carvedilol đẽo có thể lảm chậm sự dẩn truyẽn nhìthãt ịxem mục Tương tác với các thuốc khác vả các dạng
tượng tác khảcl.
Đái tMo đương:
Cũng giống như các thuốc chẹn bêta khác, carvedilol có thể che lãp các dẩu hiệu sứm của cơn hạ đường huyết cãc ở bệnh nhân hị đái
tháo đường. do đó cãn phải giám sát thường xuyên đường huyết. Ở bệnh nhân bị đái tháo đường kèm suy tim mạn, carvedilnl đôi khi có
thể lảm việc kiểm soát đường huyết khó khãn hơn.
Clulc nãng tllận trong suy tim:
Chức năng thận có thể bị giảm mũi cách thuận nghịch khi suy tim rnạn có kèm theo huyết ảp thãp (huyết ảp tâm thu < 1[10 mmHg). bệnh
thiếu máu cơ tim cuc bộ. hệnh mạch mảư lan tớa vè/hoặc suy thận có sẩn. Ở những bệnh nhân nảy phải kiểm tia chức nãng thận trong
khi tảng dân liẽu Talliton. Nếu chức nãng thận bị giảm thì phải ngưng thuõc hay giảm liêu.
Sưy tlJốt rrdisau nhu'i máu cơ tim cáío:
TnIớc khi điêu trị bãng carvedilol. bệnh nhân có huyết động ổn định phải sử dụng thuốc ức chế ACE cảnh đó it nhất 48 giờ, trong khoảng
thời gian nèy. trong 24 giờ gân nhãt liẽu dùng của thuốc ức chế ACE phải ổn định ịxem mục Liêu dùng vả cách dùng).
Ngưửírnang kính ép trảng:
Những người mang kính áp trùng phải được cảnh bảo là thuốc có thể Iảm giám sự tiẽt nước mãt.
Bệnh mạc]: ngoại bỉẽn:
Cân thận trọng khi có bệnh ửđộng mạch ngoại biên vì các thuốc chẹn bêta đơn thuân có thể gây ia hay Iảm nặng hơn các triệu chứng suy
động mạch. Carvedilol cũng có đặc tính chẹn alpha. do đủ có thể chống lại tác dụng nèy.
Hiện tượng Haynauứ EGIS PHARMACEUTICALS
?rivate lelted Company els
Sudapest - Hungary
Khi bị rđi loạn tuân hbăn ngoại biên (như trong hiện tượng Haynaudi thì phải thặn trong khi dùng carvedilol vi cảc triệu cbững có thể nặng
thẻm.
ĩấng nấng tuyến giáp:
Giđng như cảc ihuớc chẹn bẻta khác, thuốc có Ihể che lẩp cảc triệu chững của tăng năng tuvến giáp.
Cliậm nlijp tim:
Catveđilnl gây chậm nhịp tim. Nếu nhịp tim chặm ịnhịp tim < 55 nhịp/phútl thi phải giảm liêu Talliton.
Phán Iflĩ_ợ ạua' mẩn:
Ửnhững bệnh nhản cú tiên sử bị phản ứng quả mẩn nặng vả những người đang trong giai đcạn trị iiệu giải mẩn cảm thì cảc thuốc chẹn
bêta có thể Ièm tãng tính mẩn cảm đối với cảc đi ửng nguyên cững như tăng mưc độ nặng của các phản ứng phản vệ.
Bệnh vẩy nẽ'n:
Phải cân nhãn kỷ lợi hại trước khi dùng carvedilol cho những bệnh nbán bị bệnh vẩy nến hay có tiên sửtrong gia đinh mấc bệnh vẩy nẽn.
U tếbảu ưa crđm:
Chỉ dùng thuốc chẹn bẻta cho bệnh nhân bị u tể bản ưa crờm sau khi những bệnh nhân nảy đã được điêu trị trước đó bâng thuốc chẹn
alpha. Chưa có kinh nghiệm trong VIỆC sử đụng carvedilol, một thuốc có cả hai đặc tính cbẹn alpha vả chẹn bẻta trcng bệnh u tế bèo ưa
crủm, do đó phải thặn trong khi dùng thuốc nểu nghi ngờ có u tế bảo ưa crôm.
Đau t/Ja't ngợc Pnbzmetat
Các thuđc chẹn bẻta không chợn lợc có thể gây cơn đau ngực ở bệnh nhản bị chứng đeu thãt ngực Prinzrnetal. Mặc đủ hoạt tính chẹn
alpha của caweđilol có thể ngăn ngừa tác đụng nèy, nhưng vì khớng có kinh nghiệm lâm sảng của việc dùng carvedilol trong chứng đau
thất ngực Piinzmetal cho nèn phải thận trợng khi đùng thuốc cho những bệnh nhân nảy.
Bệnh pliẩi tấc nghẽn mạn tín/i:
Đối với bệnh nhân bị bậnh phổi tấc nghẽn mạn tỉnh mã có xu hướng bị phản ứng co thất phế quản, khớng được điêu trị nội khoa bãng
đường uđng hay hít. thi phải thận trọng khi dùng carvedilol sau khi đã cản nhãn lợi hại.
Ở những bệnh nhân có yểu tố bẩm sinh để bị co thất phế quản, thì suy hộ hẩp có thể xẩy ra như iả hậu quả của sự gia tăng lực cản trong
đường khớng khi. Phải theo đủi kỷ bệnh nhân khi bãt đầu điêu trị vả khi tăng dán liêu carvediioi, vè phải giảm iiéu carvediloi nếu xảy ra co
thăt phế quản tmng kbi điêu trị {xem mục Tương tác với các thuốc khác vả cảc dạng tượng tác khác]
Ga'y mẽ:
Phải chú ý khi tiẽn hảnh phấn thuật với gây mê toản thân vi có thể xuất hiện tảc đụng giảm lưc co cơ có tinh hiệp iực giữa carveđđcl vả
cảc thuo'c gây mê ịxem mục Tượng tác với cảc thuốc khảc vả các dạng tương tác khác}.
SỬ dụng đđ'ng thửi vđi các thuốc cliẹn kênh ơa/cả’
Khi đùng đớng thời với các thuốc chẹn kênh calci thuậc loại verapamii hav diltiazem, hay các IhUỐC chđng lcạn nhịp khác thì cân phái
theo đới kỷ điện tâm đô vả huyết áp lxem mục Tường tác với cải: thuđc khác vè cải: dạng tượng tác khácị.
Ca’c ln'Ệu chưng oyưng tlJuấc’
Việc ngưng điêu tiị {đặc biệt trong thiêu mảư cơ tim cục bộ và suy tim] phải được tiẽn hảnh thặn ttợng trong vbng rnột hay hai tuân để
tránh tác dụng ngược lại của thuđc.
Clunitủh:
Khi ngưng điêu ttị phối hợp với clonidin. thì trước tiên phải giảm dân liêu carvedilol, vèi ngèy trước khi ngưng clonidine {xem mục Tương
tác với các thuốc khảE vè cảc dạng tượng tác khảc}.
£actose:
Thuốc chứa lactose mcnnhyđrat. Không được dùng thuốc nảy nẽu bặnh nhân có vẩn đẽ hiểm gặp về di truvẽn nên khờng dung nạp được
galactnse, chứng thiếu hụt men lactase Lapp hay kém hấp thu glucose-galactose.
Sucrose:
Thuốc chửa sucrose. Không được đùng thuốc nảy nếu bệnh nhản có vấn để hiểm gặp về đi truyẽn nẻn không đưng nạp được fructcsc, kém
hấp thu glucosegalactose hay bị thiểu hụt men sưctase—isomaitasc.
Khéc:
Viên nén 125 mg chứa Sunset Yellow C.I. 15985 EEC 1 10 lá chất tạo mảư, có thể gây phản ứng dị ứng.
Tướng tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Các lương ta'c được đđng |Jợc:
Drỷơxin: Sử dụng đông thời đigoxin vả cawedilol lèm tăng khoảng 15% nông độ digoxin tiong huyết thanh. Cân tãng cường giám sảt nồng
độ digoxin khi băt đâu, điêu chỉnh Iiẽu hoặc ngưng sử dụng carvedilol.
Du carveđiioi chuyển hớa bới quá ttình oxy hớa. cản thận trọng ở những bệnh nhân được điều trị bởi cảc thuốc gây cảm ửng cvtcchrcm
P450 như rifampicin hoặc cảc thuđc ức chế như cimetidin dc nđng độ carvedilci trong huyết thanh có thể bị giảm đi hoặc tăng iên.
EGIS PHARMACEUTICALS
Private Limited Company IS
Suđapest - Hungary
Rifampicin gây cảm ứng enzym Iảm giảm 70% nđng độ catveđilol trong huyêt thanh. Cimetidin Iảm tăng thẻm 3016 AUC của carvedilol
nhưng không gây ảnh hướng đến giá trị Cmax. Ánh hưởng của cimetidin lên nớng độ catvedilol là tương đới yếu. do đó ít có khả năng gây
ảnh hướng trên Iâm sảng.
Gia tãng nhẹ nđng đó tới thiểu trung hình của cyclosporin đã được báo cáo ở 21 bệnh nhản ghép thận bị thải ghép mạch mạn tính khi bất
đâu điêu trị bãng carvedilol. Trong khoảng 30% số bệnh nhân, cãn giảm Iiẽu cyclosporin để đuy tii nông độ cyclosporin trcng khoảng điêu
trị. trong khi không cân điêu chỉnh liêu cyclosgorin ở số bệnh nhân cùn lại. Tính ttung binh. Iiêu cyclosporin đuợc điêu chỉnh giảm khoảng
20%. Do có sự biến thiên lớn giữa các cá thể trong điêu chinh liêu nẻn cân thiẽt phải theo dđi chặt chẽ nõng độ cyclosporin khi điêu trị
hăng carvedilol vả điêu chỉnh iiẽu cyclosporin cho thich hợp.
Cđc tương tác dược lực hạc:
77Juốc gây g1ầm tác dụng ơu’a catec/io/amin: Bệnh nhân sử dụng đõng thời thuõc chẹn bêta vả một thuốc có thể gây giảm tác dụng của
catecholamin {chẳng hạn resetpin vè các thuđc ức chẽ monoamino oxidasel cân được theo đũi chặt chẽ vì có thể xảy ra hạ huyết ảp
vả/hbặc nhịp tim chậm ở những bệnh nhãn nảy.
|nsu/Jh vả thuốc uẩng điều trị I/ểu đường: Các thuốc chẹn bêta có thể lèm tảng tác dụng hạ đướng huyết của insulin hoặc các thuốc uống
điêu trị tiểu đường. Carvedilol có thể Iảm giảm hoặc che lão các dău hiệu của hạ đường huyết (đặc hiệt lả tim đập nhanh). 6 bệnh nhân sử
dụng insulin hoặc cảc thuốc uống điêu ttị tiểu đường cãn định kỳ kiểm tra nộng độ đường huyết.
Digoxin: sử dụng động thời các thuốc chẹn bêta vè digoxin có thể lảm chảm sư dẩn ttuyên nhĩthãt (xem mục [ìảnh báo và thặn trợng).
Các thuốc chẹn kênh calci vả ca'c tlJuấc chống /oạn nhịp k/tác: Sử đụng đõng thời carvedilol với verapamil, diltiazem. hoặc các thuốc cho'ng
loạn nhịp khác có thể Iảm tảng nguy cơ rõi loạn dẩn truyẽn nhĩ thất ịxem mục Cảnh báo vả thận trợngị. Các trướng hợp rõi lbạn dẩn truyẽn
(hiếm khi kèm theo iõi loạn huyết động} đã được bản cáo khi sử dụng đõng thời cawedilol vả diltiazem. Do đt’i. cũng như với các thuốc
chẹn hêta khảo, cân theo đới huyết ảp, nhịp tim vé điện tâm đó khi sử dụng đông thời cawediiol với các thuốc uống chẹn kẻnh calci thuộc
loai vempamil hoãc diitiazem. Chđng chi đinh dùng đông thời cảc thuõc nảy theo đường tĩnh mạch cùng với catvedilol txem mục Chđng chỉ
định].
C/onxfflh: Khi sử dụng đđng thới với các thuốc chẹn hẻta. clonidin có thể tãng cường tác dụng hạ huyết áp và chậm nhịp tim. Khi kẽt thúc
điêu trị kết hợp cawedilol vả clonidin nên dán dân ngừng điêu trị carvedilol trước. Vải ngèy sau đó có thể giảm đãn liêu clonidin để ngừng
thuốc.
Các thuốc c/Jổng lãng huyết áp: Cũng như với cảc thuốc chẹn bẽta khác. catvedilol có thể tăng cường tác dụng của các thuốc chống tảng
huyết áp khác khi sử dung đông thời ivi dụ thuốc đđi kháng thụ thể alpha1i hoặc gáy hạ huyêt áp như lá tảc dụng phụ của thuốc.
Ĩ/mốc yây mê:Trong khi gảy mê, cân cân nhấc đến khả năng xuất hiện giảm lực co cơ do tác dụng hiệp đõng giữa carvedilol và các thuãt: `
gây mê.
Các t/1uốc c/m'hg wềm kho'ng SIBIDÍOỈ' lảm giảm tác dụng hạ huyết áp của carvedilol.
Các Jhuó’c g/a'n p/tếạua’n chu’ vận ớêIa: Các thuốc chẹn bêta không chọn lợc trên tìm có thể đối kháng tảc dụng của các thuốc giản phế
quản chủ vận bẽta. Cân theo dõi sát bệnh nhân (xem mục Cảnh bảo vè thận trọng).
Sử dụng cho phụ nữ có thai vẽ cho con bứ:
Chưa có các dữ liệu đãy đủ về việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai. Chỉ dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi lợi ích cùa việc điêu tri
vượt trội nguy cơ có thể xảy ra.
Các nghiên cữu trên động vặt về sự phát ttiển phôi. quá ttình sinh đẻ vả sự phát triển sau khi sinh chưa đây đú [xem mục Dữ liệu an toèn
tiên iâm sảng). Trong các nghiên cứu trên động vật. catvedilol không gây quái thai. Khi cho thỏ dùng carvedilol, độc tinh đối với thai xuất
hiện khi sử đụng liêu cao hơn. Chưa biết nguy cơ nảy có xảy ra trên người hay không. Các thuộc chẹn bêta lảm giảm nuôi đường qua nhau
thai vì thế có thể gây thai chết lưu, sảy thai vả sinh non. Trong các nghiên cứu trên động vật. carvedilol qua được hảng r`ao nhau thai vè
được tiểt vảo trong sửa mẹ do độ cân phải tính đẽn khả năng ảnh hướng của sự chẹn alpha vả bêta đới với thai nhi vè trẻ sơ sinh khi sử
dụng trên người. Các thuốc chẹn alpha vả bẻta khảc gây triệu chứng nguy cấp cho thai nhi vả ttẻ sơ sinh (nhịp tim chậm. hạ huyết ảp. ức
chế hô hấp. hạ đường huyết vả hạ thân nhiệt}. Tăng nguy cơ cảc biển chứng tim vả phới ởttẻ sơ sinh trong giai đoạn sau sinh.
Các nghiên cứu trên động vật cho thấy carvedilol vả các chất chuyển hóa của nó được tiết vèo sữa động vật mẹ. Chưa biết liệu catvedilnl
có được tiẻ't vảo sữa người mẹ hay khớng. Do dó người mẹ không nên cho con bú khi điêu trị bãng catvedilol.
Tác động của thuốc khi Iải xe vá vận hảnh máy móc:
Chưa có các nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe vả vặn hảnh máy móc.
Với tảc dụng hạ huyết áp. Talliton ảnh hướng đến khả năng iái xe vả vận hènh mảy mớc với mức độ thay đổi tùy từng người. Bệnh nhân
dùng Talliton không nên Iải xe hay vận hènh mảy mớc nếu thấy có chủng mặt hay có cảc triệu chứng khác đi kèm với hạ huyết áp. Đặc
biệt cảc ttiệu chứng nảy có thể xảy fa khi băt đãu hoặc thay đới điêu trị, vè khi uớng rượu.
ỀGIS PHARMACEUTICALS
'rivnte leited Compnuy EIIS
'
tudapest - Hungary
Tác dụng khớng mong muốn của thuốc:
Uuy ước về tấn sớ xuất hiện theo MedDRA: tãt thường gặp {>1/101, thường gặp {>1/106, < 1/16}, không thường gặp {>1/1600.
<1/IỦUJ. hiểm gặp ị>1IÌỦ.UUỦ. <1/1.ỦỦOJ, rất hiếm gặp ị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng