'UOìJ ISIOS
-fflĐOi
XOMJXSN
ueq dl ›up Aẹh ưnqỵ
|ỊLUJỐUIOb ĐXEỊBDP 7lmÌOÌẮÌ
u_ẹÁnu tpịp 6unp qu Bunp Ịọui 6unp ẹn JỆp mèo Lpịp 6unp i
|uogsngug mg uopnlos mg ỊUĐA|OS pue aumuaauoa , , "“
Z
|… ZJ6uJ 08 1aaoov1 Ỉẻ
l THANmONG Vlk p… hing duơc p…
du vót mb bệ dung mỏi tmng lọ dưng
` úmg mM.Hõn họpdung dỊ(h cô dưa
l dnphnloânqlhởm mủ khí sùdung
Xam hướng dnnchulnblđlnhhlm
I Phát duo: quủn Py' dưới sụgúm u't cùa
Mí lỉtóhinh ngthm llunngủt sửdung
' cảttann gbydộc lốblo.
' Phnlohquưót khlsửdụng.
U BÀo quấnởuhlịl GQ không qu] 25'(.
TADOCEL 80mg/2ml ỉỉzỉĩỉỉỉỉỉĩỉỉỉh.
Inlng um từ hướng dia bù) uong hộp.
& Thuỏc bántheodon
dung dịch đậm đặc vả dung môi ' Ềẵầễầfmm ủ"°"Wffl"m
dùng Ch° dung dịCh truyẽn ' Ềẵảầầfãỉẳỉlẵfẻìkìỉẵẩểãỉf
Docetaxel 40mg/ml ffl'Ẹchừ, ,,,,g … ,,,… d,,
Tiêu ChUẩh: NSX .i behùadung … h0aun
Truyến tinh mạch Wa m_ SĐK: I Chldlnh - uc… tuợng - cach dùng -Chóng
chl dlnh —Tchung phu vả Th0ng iin khu
. _ , )ũnđoctùhương dan sừdụng kemtheo
. . h
1 lọ TADOCEL 80mg/2ml ẫhuồẹìẹìddịtcảilẫgđẳlitcìhđẳcểcflẵlẹễl'aì _ ủ ký huơng dan sủ I dùng.
Docetaxel 80 mg/2 rhl (40 mg/ml) ' GlỬTHUỐC X^TW TĂ " ²'="
1 lọ dung môi hòa tan cho Tadocel mm…
9,53% (wlw) ethanol tuyệt đói ưong nước để pha tiêm.
Thuỏc gáy dỏc té bao Thuỏc gáy dòc tẻ báo
\ AAABIdÓ)
\ 100 x im I 45
HCl HHcI VG
~
V
©
~C'
O
C ,_ữ_. _
>;'©> …… ……… :
' ,; ] ›ipủunpmpõunp ,
2; ẸỆutunpemmuèouâp
pufị 6unp uogmịuuquơịịuịơi
L] -Jệnuuịospuưưưunum
~ ZJ6m os :
ìỜ7t
. ,, . . ../…nỹn/' V'IÌẸP UẸ1
I lơđzũh: ion uqưluhVithdư
e n mmem ddu sohem vlal.
Resưtam pur-h sdudm mquie
funhu dllidn lpdov m ndmldstution.
ậỊJJ
. ỉỵ— ,.
Gctaws _ _ _,__ _ … .
.,JpỀạ _
& Prescription Medicine
TADOCEL 80 mg/2 ml
concentrate and solvent for solution
for infusion
Docetaxel 40mg/ml
Specification: In house
lntravenous use
1 vial ofTADOCEL 80 mg/2 ml concentrate
for solution for infusion
Docetaer 80 mg/2 ml (40 mglm!)
] via! of solvent for TADOCEL
9.53% (wlw) ethanol absolute in water for injections.
Cytotoxic
Đảng ký bởi:
Actavís International Ltd. (Malta)
See xmnụmying pvepunbn guide.
I Totn ndmhlmưed under the
sweMslm nhphyddan updencedln
theuưofmmuíuọzm
l Dlmz bdcn use.
' Donmnueủuve 25°C.
I Stue In the ungml padeẹ ii udu m
pumcthom Ight.
' Fw stuoge cdeau o! the dluted
medlchnl pưodun. m padmge luth
I Soivemv1al: ethanol absolute, water im
mjeơìons
' Each bllster pacdeAũXEL 80mg/2 ml
concentrate and solvent fot solution Iu
lnfmlon contains:
. one single dose vial of concentrate
-one single dog via! of sotvent
I lndìcation — Dosage - Comrarlndlcatìon —
Slde effed- ơthevs See the leaflet.
l Read the package leafiet before use
I Keep out ofthe reach and sghtofchildren.
Sùn xuất tol Rumanl bùi
8.0. SINDAN-PHARMA S.R.L.
11th ton Mlhalache blvd. sector 1.
lip code 011171,8ucham —1Rumum
Cytotoxic
aaoov; '
T
DỄỉ ẫ :un.
ou…8 Ể>ì mẵmaì …ưBỂm _: Em…E
Ế 53²
13… Ở . 5... ễmc:
o.…Ế 3.Ểẫ EE… …… ẫẳ
:Ễ. … Ễẵ
mu: Ều… ư .
….n. ….Ểạễ ….pr ®…ỉì
`ạ…ơằlẽ »Ễo
Dcỗ Sơ… uỂ sỉ
q>UOnP
mo 3nì 3.
onnmỡxm_ mo3nb3. Ệo3oìẽ mo_>>mmỗm Q…3mẵỡnm a…xỀ
mnm<—m . ÉỂ nõo… Jo… … uẩẵmnonm…
… ooÊ _…Ẹ …_ 18 ozmỉẵo: ổ…m;o-ỗị o 33 U… ….Nm…
… 8%… _…3 …: Ịề
® …:sõẵEuõ®ẵổ<.….not.A ozmấfflma ơ<… m<<
mbUõ<ẵ ỡ… nzầầầm BS….õ: qm…m… ……h Ĩ o Ển-ẵỉn. >ttồỄ.
ồẵmq ơ<… m<< S…m …mầ …Ề o-õ
…ễoẩn m…ẵm: …mmẩãẽ …oo. Ễm …ĩĨo
no.ocaỄmẫ
_. ơ.mnr .
…. ẵ… è… `I
….
c…
….
@.
ẫ
ỉ
…im t , , 1
…. \
A . u...» J
`h.… f……. ..,..…….ư ..…u/
’)hlobírwuw. RTM( bìnllịodm
Rndhpuduọolnhlhdmm
……… TADOCEL
&IJ. SiHIIAN—Piiilili SR.L
… .
AMBIAGỆ P
Doxcetaxel 80mg/2ml (40mg/ml) concentrate Label — Wetnam
(f` item no: AAABl468 dimensìons: 65X22
adavls print proof no: 3 pharmacode:
t oo44 ì271 31 1400 origination dare:l9-10-1 O min pt size:
f 00441271311449
@ artworkstuđio@actavis_co,utt originated by; BW
approved for print/date revision dater 09-1 1—1 0 Technica| Appmvaị
revìsed by: BW date sent: 20-1010
supplier: Sindan technìcally app.date 20-1010
colours/plates
1. black
2. PMS 485
3.
4.
3.
6.
1. Profile
ỉ
3.
Non Printing Colours
.j
{»
:. Đọc kỹ huửng đẫn sủ-dụng trưởư: khi dùng
cân thêm thông tin, xỉn hủi ) kiên bác sĩ. Thuỏc mì) chi dùng theo đơn cúa bảc sĩ.
THÔNG TIN KÊ TOA
TADOCEL 80mg/Zml
Dung dịch có dặc vá dung môi dùng cho dung dịch truyền
I. TÊN THUỐC
I`ADOCEL 80 mg "2 ml dung dịch có dặc vá dunẩ— `i)dưhg cKò dung dịch truyền
2. THÀNH PHÀN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH L '
Mỗi lọ liếu đon chúa docetaxel 80 mg 7 ml.
Mỗi lọ iiều đơn chứa 10mg ml docetaer sau khi hoản ngư)ên với dưng mỏi đi kèm.
Tá dược:
Mỗi lọ liếu đơn 80 mgf2 ml dưng dịch có đặc chứa 200 mg ethanol tuyệt đối.
Môi lọ liêu đon dưng mỏi chứa 0.53°o tw `w) ethanol tuyệt đòi.
3. DẠNG THUOC
Dung dịch có đặc vả dung mỏi dùng cho dung dịch truyền.
Dưng dịch có dặc lá dung dịch máu vảng sáng, dạng dằu.
Dung mỏi lả dịch trong. khỏng máu
4. THÔNG TIN LÂM SÀNG
4.1 Chi định điểu trị:
I Ung thư vú
' Ung thư phổi không phái tế bảo nhỏ
c Ung thu tiền líệt tuyến
0 Ung thư tuyển dạ dả)
o Ung thư dầu vả có
4.2 Liều iượng vả cảch dùng:
Việc sư dụng docetaer nẻn được giới hạn ơ các đon vị chuyên khoa về hóa trị liệu gá) dộc tế bảo vả chi nẻn được sư
dụng dưới sự giám sát cúa một bác sĩ có chuyên mỏn trong việc sư dụng hóa trị liệu chống ung thu. Sau khi hoản
nguyên lọ dung dịch có đặc bằng dung môi thích hợp. dung dịch trộn sẳn cẩn phái dồng nhắt vả trong (sưi bọt lả hiện
tuợng binh thường ngay cả sau thời gian 3 phưt do có sự hiện diện cúa poiysorbate 80 trong chế phâm). (Xem phần 6.6
về hướng dẫn cảch pha san phẩm truớc khi sư dụnơ g).
Liêu khuvến cảo:
Đối với ung thư vú, ung thu phối không phạị tế bảo nhò. ung thư dạ dả), ung thư đầu vả cồ, có thề sư dụng thuốc dẫn
gôm corticosteroid uống như dexamethasone 16 mg ngả) (ví dụ: 8 mg x- " lẩn ngả)) trong 3 ngả), khới đằu ! ngả)
truớc khi sư dụng docetaer trừ khi có chống chi dịnh (xem phẳn 4. 4). G- CSF dự phòng có thế được sư dụng dễ giám
thiếu các nguy cơ dộc tinh về huyết học
Đối với ung thu tiền líệt tuyển phác dỗ khu)ến cảo sư dụng đồng thời thuốc dẫn prednisone hoặc prednisolone lả ưống
dexamethasone 8 mg, 12 ơiờ, 3 giờ vả ] giờ truớc khi truyền docetaer (xem phần 4 4).
Docetaxel được tmyến trong thời gian một giờ cứ mỗi ba tuần.
Ung ll1ư vzì
Trong điếu trị bổ trợ ung thư vú có hạch vả có thể phẫu thuật dược, iiều docetaer khuyến cảo lả 75 mg m được sư
dụng lgiờ sau doxorubicin 50 mg ’²m và qclophosphamide 500 mg 'm cứ mỗi 3 tuần trong 6 chu k) (xem thêm phẳn
hiệu chinh liều trong quả trinh điều trị).
%
ỵuf.» Ẹ ồ y
Đối Với việc diều trị cho các bệnh nhản ung thư vú tiền trién tại chỗ hoặc di căn. liếu docetaer khuyến các lá 100
mgxm' trong phác đỏ đon trị liệu. Trong điêu trị đảu ta), docetach 75 mgf'm' được dùng trong liệu pháp két hợp với
doxorubicin (50 mgfm’).
Trong liệu pháp kết hợp vói trastuzumab. liều docetaer khuyến các lá 100 mg m cứ mỗi ba tuần vói trastưzưmab
được sư dụng hảng tuân Trong thư nghiệm chu chốt, truyẽn docetaer khoi đằu được bắt đẩu vác ngá) hôm sau liều
trạstuzumab dầu tiên. Các liẻu docetaer tiếp theo dược sư dụng nga) sau khi hoản thảnh việc truyền trastuzumab. nếu
iiẻu trastuzumab trước đó được dung nạp tỏt.
Khi sư dụng kết hợp với capccitabinc, liếu docetaer khuyến cảo la 75 mgfm2 cứ mỗi ba tuần, kết hợp với capecitabine
l.250 mg m" hai lản môi ngả) (trong vòng 30 phủt sau bữa ản) trong thời gian 2 tuân, sau đó nghi ] tưản.
l 'JJQ JlJtr pliỏi kl7ỎHZ leui lề hảo nho
0 bệnh nhản hớa trị Iiệu điếu trị ung thư phối khỏng phái tề báo nho, phảc đồ khuyến tcảo lả 75 mg…2 docetaxel. nga)
sau đó iả cisplatin 75 mg'm’ trong thời gian 30-60 phủt. Dỏi với trị iiệu sau khi thảt bại hòa trị liệu trước đó bảng
platínum. liêu khu)ẻn các la 75 mg'm² dơn trị liệu.
L'ngt Jlnr Jiẻn liél mvén
Liều docetaer khuyên cáo là 75 mgm’. Prednisone hoặc prednisolone 5 mg uỏng mỏi ngáy hai lân được sư dụng liên
tục (xem phẳn5 .l )
L’ng Ilm íurẻn da dừt'
Liều docetạxci khu)ến cáo la 75 mgxmj truyền trong thời gian 1 giờ tiểp theo lá ciSplatin 75 mg m2 truyền tmng thời
gian từ 1 đẻn 3 giờ tcá hai chi trong ngả) thư 1) tiẻp theo băng 5- fiuorouracil 750 mg… truyền iiẻn tục 24 giờ mỗi
ngáy trong thòi giana ngả). bảt dầu khi kết thúc trU)ẻn cisplatin
Việc điếu trị được lặp lại cứ mỗi ba tuần. Bệnh nhản phái sư dụng thuốc dẫn bằng các thuốc chống nôn vá hydrạt hóa
thích hợp dôi với việc sử dụng cisplatin. Nên sưdụng G—CSF dự phòng đê giam thiêu nguy co độc tinh huyêt học
(Xem thêm phản hiệu chinh liêu trong quá trinh điêu trị).
l__ỊJgJ llurđấu t'ủ_c_ij
Bệnh nhân phát sư dụng thưốc dẫn bầng các thuốc chống nỏn vả h)drat hớa thích hợp (truớc vả sau khi dưng cisplatin)
Có thẻ sư dụng (i— CSF dụ phòng đc giám thiếu ngU) cơ độc tinh huyếth Tất ca cac bệnh nhản sư dụng docetaer
trong các nghiên cứu TAX 323 vả TAX 324 đều được sư dụng khảng sinh iẵầhcjg/
Dối với việc điếu trị dẫn đầu ung thu biền mỏ tế bảo gai tiến triẻn tại chỗ vả khỏng thê mộ được tại vùng đắn vả có
(SCCHN) liều docetaer khuyến các lá 75 mg m truyền trong thời gian 1 giờ tiểp theo bằng cisplatin 75 mg m
trong thới gian 1 giờ, ớ ngả) thứ nhất tiếp theo lá 5- tiuorouracil truyền liên tục 750 mg m mòi ngả) trong thòi
gian nảm ngả). Phác đồ nảv được sư dụng cứ mỗi 3 tuần trong 4 chu k) Sau hòa trị, bệnh nhản cần đuợc xạ trị.
. Xạ trị sau hóa trị liệu dẫn đằu (TAX 323)
o Hóa xạ trị sau hóa trị liệu dẫn đằu (TAX 324)
Dồi với việc diều trị dẫn đẩu ớ bệnh nhản ung thư biếu mô tế bảo gai tiến triến tại chỗ (không thể cắt bớ được. kha
nảng điều trị bằng ngoại khoa thắp. vả nhằm mục đích báo tồn cơ quan) ớ vùng đằu vả cố (SCCHN), liếu
docetaxel khuyến các là 75 mg m2 trU)ền tĩnh mach trong thòi gian 1 giờ vảo ngá) thứ nhắt, tiẻp theo bằng
cisplatin IOO mg m2 truyền tĩnh mạch trong thời gian từ 30 phùt đến3 giờ. tiếp theo bằng 5 fiuorouracil | 000
mg m2 ngải), truyền liên tục từ ngả) thư nhắt đển ngả) 4 Phảc đổ ná) được sư dụng cứ mỗí3 tuần trong 3 chu
k), Sau hớa trị liệu, bệnh nhản cần dược hoá xạ trị.
Điều chinh liều trong khi điều tri
Khải guúl chung
Docetaer nên dược sư dụng khi số lượng bạch cẩu trung tinh “3 1.500 tế bảoimmi. Những bệnh nhân có tiến sư sốt
giam bạch cầu trung tính bạch cầu trung tinh \ 500 tổ bảto'mm= trong thời gian trên một tuần các phản ưng da trằm
trọng hoặc tich lũ) hoặc bệnh lý thằn kinh ngoại biên trấm trợng trong quá trinh điều trị bắng docetaxel. nẻn gíám liếu
docetaer tư 100 mg»…2 xưống 75 mg m vả hoặc từ 75 mg m xuống 60 mg m². Nếu bệnh nhân vẫn tiếp tục có các
phản ứng như )fậ) ơ mưc liếu lượng 60 mg m². tốt hon lả ngứng diếu trị.
Điêu II'Í hô Im“ mm !lJtr vú
Trong thư nghiệm chủ chốt ớ những bệnh nhân được điều trị bộ trợ ung thư vu vả những nguời có tiến sư giam bạch
cằu trung tính gả) biển chúng (bao gồm giam bạch cầu trung tinh kéo đai,ơ giam bạch cẩu có sốt hoặc nhiẻm trùng)
nguời ta khuyến các sư dụng G- CSF dự phòng (ví dụ, từ ngả) thứ 4 đến ngá) II) trong tắt cả các chu trình tiếp
theo. Những bệnh nhân tiềp tục có các phán ứng nả) nẻn được duy trí bằng G-CSF và giám liều lượng docetaer xưống
còn 60 mgfmẵ
À'S'ẵả J`-\
Tuy nhiên. trong thực hánh lăm sáng, giám bạch cảu trung tinh có thẻ xay ra sơm hơn. Vi vậy, việc sư dụng (J- CSF cằn
được xem xét chưc năng cua nguy co giảm bạch cẩu o bệnh nhân vả các khuyến cảo hiện hảnh Nhũng bệnh nhân có
tiền sử viêm miệng độ J hoặc 4 nên giám liều xưống 60 mgim²
Kẻl hơn với cisplatin
Đối với bệnh nhân dùng docetaer liếu khới dầu 75 mg … kểt hợp với cisplatin vả có điếm thắp nhắt về số lượng tiệu
cầu trong quá trinh trị liệu trước đó lả “ 25. 000 tế bảolmm hoặc ớ những bệnh nhân có tiền sư sốt do giam bạch cầu
trung tinh. hoặc ở bệnh nhân có độc tính không thuộc huyết học nghiêm trọng, liều lượng docetaer trong các chu trinh
tiểp theo nẻn được giam xưống còn 65 mg’m
Két hơp vởi capecilabine
~ Đối với cảc bệnh nhân lằn dầu xuất hiện độc tính đó 2, độc tinh nả) kéo dải tại thời điểm trị liệu
docetaxel.f"capecitabine kế tiếp, cần phái tri hoãn điếu trị cho đến khi độc tính được xử lý còn ở mức 0- l , và tiếp tục Ở
mức 100% liều ban đầu. _
- Đối với bệnh nhân xuất hiện độc tỉnh độ 2 lần thứ 2, hoảc xuất hiện lằn đầu độc tinh đỏ 3, tại bãt kỳ thời gían náo
trong chu trinh điểu trị, cần phải trì hoãn diều trị cho dển khi dộc tính được xử I) còn ớ mừc O-l, sau đó lại tiếp tục
điểu trị bằng docetaer 55 mgf'm².
— Đối với bắt kỳ lần xuất hiện độc tinh nảo tiếp theo, hoặc bắt it)- dộc tinh dộ 4, thì cần phai ngửng điều trị bằng
docetaxel.
Kél hơn vởi cisplulin \-`Ò 5-Ỉllerurơc/l:
Nếu như xuất hiện một dọt sốt giảm bạch cầu hạt, giám bạch cầu hạt kéo đải hoặc nhiễm trùng do giam bạch cằn hạt
mặc dù đã sử dụng G-CSF, iiều lượng docetaer nên được giám tư 75 mg/m2 xuống 60 mgc`m². Nếu như xuất hiện các
đọt giam bạch cầu gả) biến chứng, liếu docetaer nên được giám từ 60 ngf`m² xuống 45 mgf’mỄ Trong trưòng hợp
giam tiêu cầu đó 4, iiều docetaer nên duợc giám từ 75 mg `m² xuống 60 mg m². Bệnh nhân khỏng nên được tái điều trị
bậng docetaer ớ những chu trinh tiếp theo cho đến khi bạch cầu trung tính phục hồi ở mức“! 1 500 tế bảoimm vả tiều
cảu phục hồi ở mức 100 000 tế bảoi' mm. Ngưng diều trị nếu những dộc tinh nả) vẫn tồn tại (Xem mục 4 4)
Các thay dối Iiều lượng khuyến cảo do dộc tinh đối với dạ dả) ruột d những bệnh nhán điều trị bằng docetaer kết hợp
vói cisplatin vá 5—fiưorouracil (5-FU):
Độc tỉnh Điều chinh liễu
Tiêu cháy độ 3 Dợt đầu: Giam 20% liều S—FU
Đợt 2 : Giam zofzfn iiều Docetacel
Tiêu cháy dộ 4 Đợt đầu: Giảm 20% liều 5-FU vả Docetacel
Dọt 2 : Ngưng điều trị
Viêm miệng.…f'Viẻm niêm mạc độ 3 Đợt đấu: Giảm 20% liều S-FU
Đợt 2 : Chi ngưng 5-FU ớ tất cả cảc chu trinh tiểp theo
Dợt 3 : Gia… 20% liếu Docetacel
Viêm miệnngiêm niêm mạc độ 4 Đợt đằu : Chi ngưng 5-FU ơ tẩt cả các chư trinh tiếp theo
Đọt 7: Giám 20% Iiều Docet i ,
Trong các thư nghiệm chủ chốt SCCHN, những bệnh nhân giám bạch cằu trưnẳ nlyfảy biến chủng (baoa ơồm giam
bạch cằu trung tinh kẻo đải sốt giam bạch cằu trung tính, hoặc nhiễm trùng), ta khuyển cáo sử dụng G- C SF để
dự phòng (ví dụ từ ngả) thứ 6 đến ngả) 15) trong tất cả các chu trinh tiêp theo
Đối tương dác biêt
Bénh nhán suv gan
Dựa trên dữ liệu dược động học đối với docetaer đơn trị liệu 100 mg’m² nhửng bệnh nhân tăng transaminaza [ALT
vả hoặc AST) lớn hơn ] 5 lẳn giới hạn trên của mức bình thường (ULN) vả phosphataza kiểm cao hơn 2,5 lẩn ULN
iiều docetaer khU)ển cáo là 75 mg … (xem phần 4 4 vả 5.2) Đối với những bệnh nhản có bilirubin huyết thanh >
ULN vả hoặc AL]` vả AST> J, 5 lẩn ULN kết hợp với phosphataza kiềm> 6 lần ULN, không có khuyến cảo giảm liều
nảo được dưa ra vả doceta)el khỏng dược sư dụng trừ khi được chỉ định chính xảc.
Kết hợp với cisplatin vả 5-f1uorouracil trong điều trị ung thư tuyến dạ dả), cảc thử nghiệm lâm sảng chủ chốt loại trừ
bệnh nhãn có ALT và hoặc AST> ] 5 ULN kết hợp với phosphataza kiềm > 2,5 ULN, vá bilirubin> l ULN; Dối với
những bệnh nhán nảy, khỏng có khuyến cáo giảm Iiều nảo dược đưa ra và đocetaxel khỏng dược sư dụng trừ khi được
chi định chính xảc Không có số liệu nảo về bệnh nhân suyg ơan dược điều trị bằng docetaxei kết hợp trong cảc chỉ định
khác.
\'V s`
# ụ'/ -4
…,h“
Tre em vá w“ Iliủnli niên
Kinh nghiệm 0 tre em vả vị thảnh niên còn hạn chế.
.’) girớl cao Itiỏl
Dựa trẻn phản tich dược động học dản số. khỏng có những chi dẫn đặc biệt nảo vế sư dụng 0 người cao tuỏi.
Kểt họp với capecitabine cho bệnh nhán 60 tuói hoặc lớn hơn. khuyến cáo giam liều khới đầu cưa capecitabine )ưống
còn 75%.
4.3 Chống chi định
Mẫn cam với hoạt chẳt hoặc với tá dược bẩt k).
Docetaxel khỏng được sư dụng 0 bệnh nhân có mưc bạch cẩu trung tính co ban * 1.500 tề bảommỄ
Docetaxel khỏng được sư dụng 0 những bệnh nhản suy gan nặng vì chưa có dữ liệu có sẳn nảo (xem phần 4.2 vá 4.4).
Chống chi định cho các thuốc khác cũng được áp dụng, khi kết hợp với docetaxel.
4.4 Cảc cánh bảo và thận trọng dặc biệt khi sử dụng
Đối với ưng thư vú vả ung thư phói không phai tế bảo nho, thuốc dẫn bao gốm corticosteroid uồng, như dexamethasone
16 mg ngá) (ví dụ 8 mg )- 2 lẩn ngả)) trong 3 _ngá), khới đẩu ) ngá) trước khi sư dụng docetaer trừ khi có chống chi
định. có thề lam giam t) lệ mắc vá mưc độ trắm rrọng cua ứ dịch cũng như mưc độ trằm trọng cua ca'c phan ứng qua
mẫn.
Dối vói ung thư tiến liệt tuyến. thuốc dẫn lả dexamethasone uống 8 mg, 12 giớ, 3 giờ vả ! giờ trước khi trư)én
docetaer (xem phán 4.2).
Hurél hoc
Giam bạch cảu trung tinh lả phán ứng phụ bất lợi thướng gặp nhảt cua docetaer Bạch cảu trung tinh thắp nhắt xa) ra
trung bình 7 ngả) nhưng khoang thời gian nả) có thế ngắn hơn ớ những bệnh nhân được điểu trị truớc đó Theo dội số
iượng tế bảo máu đầ) đu nén được thực hiện thường xuyên trén tẩt ca các bệnh nhân điều trị bầng docetaxel. Bệnh
nhán cần được tái diếu trị bắng doceta)el khi bạch câu trưng tính phục hối ớ mức 1500 tế bảo mm (xem phần 4 2)
Trong trướng hợp giam bạch cằu trung tinh nặng (< _500 tế b_ảoxmm` trong bảy ngả) hoặc lảu hon) trong quá trinh điếu
trị bảng _docetaxel, cán phai giam liêu 0 các đợt điêu trị tiẻp theo hoạc sư dụng các giai pháp triệu chứng thích họp
(xem phân 4.2).
Dối với những bệnh nhản điều trị bằng docetaer kết hợp với cisplatin vả 5- f`luorouracil (TCF), sốt giam bạch cầu trung
tinh vả nhiễm trùng do giam bạch cảu trung tinh xa) ra 0 mức thắp hơn khi bệnh nhán được sư dụng G C-SF dụ
phớng. Những bệnh nhán điều trị bằng TCF sẽ được dự phòng bằng 0- CSF để giam thiều nguy co giam bạch cầu gâ)
biến chưng (sốt giam bạch cằn trung tinh. giam bạch cằu trung tinh kéo dải hoặc nhiễm trùng do giam bạch cẩu trung
tinh) Bệnh nhản điều trị bằng TCF nên đuợc theo dỏi chặt chẽ, (xem phần 4.2 vả 4. 8)
Phan ửng guú mẫn
Bệnh nhán cần dược theo dõi chặt chẽ cảc phan ứng quá mẫn. đặc biệt lá trong các lần truyền đầu tiên vả lần thứ
hai. Các phan ứng quá mẫn có thể xa) ra trong vòng vải phùt sau khi bắt dẩn truyền docetaxel, do do các phuong tiện
đê điều trị hạ hU)ềt áp vả co thắt phế quán phai có sẫn Nếu các phản ửng quá mẫn xạ) ra các triệu chứng đơn gián
như đo bững ha) phán ứng da tại chỗ không cân thiểt phai ngừng điếu trị. Tuy nhiêaná han ủng nghiêm trọng. như
hạ huyểt áp nặng co thắt phế quán hoặc phát ban ’ban đó lan rộng phải ngững docet`a , ay lặpjífc vả điều trị thich
hợp Những bệnh nhán đã từng có phí… ưng quả mẫn trằm trọng khỏng nên tái điều trị ằ ocptấxel
Phun ứng ngoùi da
Ban đó ngoải đa tại chỗ ớ các chi (lòng bản tay vả lòng bán chản) sau đó phù vả tróc vay đă được quan sảt thắ). Các
triệu chứng nghiêm trọng như phảt ban sau đó tróc vay dẫn đến gián đoạn hoặc ngửng điều trị doceta)el đã dược báo
cáo (xem phần 4.2).
Lélc_h
Bệnh nhân ư dịch nghiêm trọng như trản dịch mảng phôi, trản dịch máng ngoải tím vả cổ trướng cần được theo dòi
chặt chẽ.
Bẻnh nhán sur gan
0 những bệnh nhán được điều trị bằng docetaer 100 mg. m dơn trị liệu có mưc transaminaza huyết thanh (ALT vả
hozặc AST) lớn hơn 1,5 lằn ULN đồng thới mức phosphataza kiềm huyết thanh lớn hon 2.5 lần ULN, có ngU) cơ
cao xuât hiện các phán ưng bắt lợi nghiêm trọng như tu vong do nhiễm độc kế ca tu vong do nhiễm trùng huyểt vả xuất
hU) ềt tiêu hóa sốt giam bạch cầu trưng tinh, nhiễm trùng, giạm tiêu cầu, viêm miệng vả suy nhược Do đó, Iiếu khư)ển
cáo cùa doceta)ei ớ những bệnh nhản cớ xe't nghiệm chức năng gan cao (LFTs) lá 75 mg … vả LFTs cằn được đánh
giá khi bình thướng và trước mỗi chu trinh (xem phần 4.2).
f~ả/
s\m\
# rả “5
l° ử—TỄỀẮ ®\
Dối với những bệnh nhán cớ bilirubin huyêt thanh > ULN vá ’hoặc ALT vá AST> 3.5 lẩn ULN kểt hợp với
phosphataza kiếm> 6 lần ULN. không có khuyến cáo gìam liếu nảo đuợc đưa ra vả docetaxel khỏng dược sư dụng trữ
khi được chi định chinh )ác.
Kết họp với cisplatin vả 5-fluoroưracil trong điều trị ung thư tuyến dạ dả)` các thư nghiệm lảm sảng chu chốt loại trữ
bệnh nhán có ALT vả hoạc AST 1.5 ULN kết hợp với phosphataza kiểm 2 5 ULN vả bilirubin) 1 t LN Đối với
những bệnh nhán nảy khỏng có khuyến cáo giam liều nảo dược dưa ra vá docetaer khỏng được sư dụng trừ khi được
chi dịnh chinh xạc. Khỏng có số liệu vẽ bệnh nhản su) gan dược điểu trị bắng docetaxel kẻt hợp trong cảc chi định
khác
Bẻnh nhán sur ll1ân
Chưa có sẫn dữ Iiệu về bệnh nhân bị suy giam chưc nạng thận nghiêm trọng được điếu trị bằng docetaxel.
Hè lhấn kinh
Sự )uẳt hiện các dộc tinh đối với thần kinh ngoại vi nghiêm trọng đòi hoi phai giam liều (xem phần 4.2).
Đỏc Jinh dối với rim
Su) tim đã được quan sát thắ) ơ những bệnh nhân sư dụng docetaxel kết hợp với trastuzumab. đặc biệt sau hòa trị liệu
có anthracycline (doxorubicin hoặc epirubicin).
Suy tim có thẻ ơ mức độ từ trung binh đến nặng vả tử vong (xem phẩn 4.8).
Khi điếu trị bằng docetaer kết hợp với trastuzumab bệnh nhân cẩn được đảnh giá co ban về tim. Chưc náng tim cần
được tiếp tục theo dõi trong quá trinh điểu trị (ví dụ cứ mỗi ba tháno g) đề giủp cho việc xác định những bệnh nhán )uẳt
hiện ròi loạn chức nảng tim. Đê biết thẻm chi tiết xem phần tóm tắt đặc tinh san phẩm cua trastuzumab.
Các biên nháp khác
Các biện pháp ngữa thai phai được thục hiện đối với cả nam giới vá nữ giới trong quá trinh diểu trị vả ít nhắt 6 tháng
sau khi ngững diéu trị (xem phân 4.6).
Các thân trong khác khi sư dung điều tri bỏ trơ ung thư vú
(ìiam buch cẳu Irzme Iinh Dảr hiến clu'Lng
Dối với bệnh nhãn giam bạch cằu trung tinh gây biến chứng (giam hạch cằu trưng tính kéo dải` sốt hoảc nhiễm trùng do
giam bạch câu trưng tính)` nén cân nhăc sư dụng G—CSF vá giam liêu (xem phản 4.2).
Cảc glum ửng liêu hóa
Các triệu chủng như đau đầu vả đau bụng` sốt tiêu chảy, có hoặc không có giám bạch cẩu trung tính có thể lả những
biểu hiện sớm cua ngộ độc đướng tiêu hóa nghiêm trọng vả cần phai được dánh giá vả diều trị kịp thới.
SIIÌ' lỈlll xung ITIH'él
Bệnh nhán cần được theo dõi các triệu chúng cưa suy tim sung huyềt trong quá trinh điều trị vả trong thời gian theo
dõi.
Ung lhư hach cấu
0 những bệnh nhản được` điếu trị bảng doxorubicin` docetaer vả cyclophosphamide (TAC). ngưy cơ Ioạn sản tu)
muộn hoặc ung thư bạch câu dòng tư) đòi hới phai theo dõi huyêt học.
.N’l1ững bẻnh nhán có lrẻn 4 Ỉ10CỈ1
T) lệ lợi ich ngư) cơ cua TAC ơ nhưng bệnh nhán có hơn 4 hạch khỏng dược )ảc dịnh đằ) đu o cảc phán tich tạm thới
( xem phẩn 5. | )
Người cao mỏi
Khóng có dữ liệu sẵn có ớ những bệnh nhân trẻn 70 tuối sữ dụng docetaer kểt h
cyclophosphamide.
ới d orubicin vả
Trong số 333 bệnh nhản điếu trị bằng docetaer cứ mỗi ba tuấn trong một nghiên cứu về ung thu tiền liệt tuyến, 209
bệnh nhân có tuôi đới 65 tưôi hoặc cao hơn vả 68 bệnh nhân trên 75 tuói. 0 những bệnh nhân được điều trị bảng
docetaxel cứ mỗi ba tuần tỷ lệ )uẳt hiện nhũng thay đối liên quan đến mớng_ > 10% ở những bệnh nhản có tuối đới 65
tuõi hoặc cao hơn so với những bệnh nhận trẻ hơn T) lệ )uât hiện sốt. tiêu cháy, chản ản vả phủ ngoại vi xay ra_ >
10% ớ những bệnh nhán có tuổi đời 75 tuổi hoặc cao hơn so với những bệnh nhán dưới 65 tuối.
Trong số 300 bệnh nhản (2 2I bệnh nhản trong phần nghiên cưu giai doạn III vả 79 bệnh nhân ở phẩng oịai đoạn II) được
điều trị bằng docetaer kết hợp với cisplatin vả 5- fiuorouracil trong nghiên. cứu về ung thư dạ dả) 74 bệnh nhân có
tưôi dời 65 tuôi trớ lẻn vả 4 bệnh nhân có tuốỉ đới 75 tưôi trở lên. Tỷ lệ )uẩt hiện cảc biến có bắt lợi nghiêm trọng ớ
bệnh nhân lớn tuối cao hơn so với những bệnh nhán tre hơn. T) lệ )uất hiện các tác dụng phụ ngoại ) sau đá) (tắt cả
các mức): Hôn mê viêm miệng nhiễm trùng do giạm bạch câu trung tinh )uẳt hiện với tỷ lệ > 10% cao hơn 0 nhữn
/ẵ#ắẫWịị
bệnh nhản cớ tuòi đới 65tuòi hoặc _cao hơn so với những bệnh nhản tre hơn.
Những bệnh nhân cao tuói đuợc điệu trị bảng TCF cản được theo dòi chặt chẽ.
ủnol
TADOCEL chưa 100 mg ethanol tuyệt đối cho mỗi ml dung dịch có đặc. Dung mỏi cớ chữa 9.53“o tw w) ethanol tuyệt
đỏi. Điêu nả) có thẻ gây tớn hại cho những bệnh nhản nghiện rượu.
Cẩn phai tinh đển hảm iượng ethanol cua san phâm thưốc nả) khi sư dụng cho rre em hoặc cho các nhớm nguy cơ cao
như bệnh nhản có bệnh gan. hoặc bệnh dộng kinh.
4.5 Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác
Chưa có nghiên cứu iâm sảng chinh thưc đê đảnh gia“ sự tương tác cua docetaer với các thuốc khảc.
Các nghiên cưu in mm cho thấ) rầng. sụ chuyền hòa cua docetaer có thế bị tha) đôi khi sư dụng đồng thòi với các
họp chắt gây cam ưng. ưc chế hoặc đuợc chuyên hóa boi cytochrome P450-3A (vả do đó có thẻ ưc chẻ enzyme theo
kiêu cạnh tranh) như ciclosporint terfenadine ketoconazole. erythromycin. vả troleandomycin. Do đớ. cần thận trợng
khi điều trị cho bệnh nhân bảng các thuốc nạ) ơ dang Iiệu pháp đổng thời vì các loại thuốc nả) tiếm táng gáy ra tương
tác đáng kê.
Docetaxel dược kết hợp mạnh với proteine (“> 95°o). Mạc đủ khả nảng tựơng tác … vivo cua docetaer với thuốc dùng
đỏng thòi cớn chưa dược khao sảt chinh thức. song sự tướng tác in rilro với các thuốc liên kết chặt chẽ với proteine
như er_xthromycin. điphenhỵdramine propranolol propafenone. phenytoin Sulfamethoxazol natri valproate salic)late
không ánh huong đến sự kêt hợp với protein cùa docetaer Ngoải ra dexamethasone không anh huơng đến sự kết hợp
xới protein cua docetaxel. Docetaxel khóng anh huơng đến sự kết hợp cua digỉtoxin.
Dược dộng học cua docetaxel. doxorubicin. vả cyclophosphamide khỏng bị anh hương bới việc sự dụng đổng thời giữa
các thuốc nả). Dữ liệu giới hạn từ một nghiên cửu khỏng đối chưng đã cho thẩ) sự tương tác giữa docetaer vả
carbopiatin. Khi kết hợp với docetaxel. độ thanh thai cua carboplatin cao hơn khoang 50% so với giá trị dã được bao
cáo trước đây về đon trị liệu carboplatin.
Dược động học cua docetaer với sự hiện diện cua prednisone đã được nghiên cưu ớ những bệnh nhán ung thư tiến liệt
tuyên di cản. Docetaxel được chưyến hớa bới CYP3A4 vá prednisone dược biêt lả cam ửng CYP3A4. Khòng có tác
động nảo có )" nghĩa về thông kê cua docetaer lên dược động học cùa prednisone được quan sát.
Docetaer nên được đùng thận trọng 0 bệnh nhản dùng đồng thới các chẳt ức chế CYP3A4 mạnh (vi dụ như chảt ưc
chế proteaza như ritonavir. các thuốc kháng nấm nhớm azole như ketoconazole hoặc itraconazole). Một nghiên cữu về
tương tảc thuốc dược tiền hảnh trẻn những bệnh nhân dùng ketoconazole vả docetaer cho thẳy. độ thanh thai cưa
docetaer bị giám một nưa bơi ketoconazole. có lẽ do sự chuyẻn hớa cua docetaer liên quan đến CYP3A4 như một lộ
trinh chuyên hớa chinh (đon). Giam dung nạp docetaer có thẻ xay ra. ngay ca 0 liều thấp hơn.
Ham lượng ethanol cua san phâm nả) có thẻ lảm tha) đôi tác dụng cua cảc loại thuốc khác.
4.6 Mang thai vả cho con bú
Chưa có thỏng tin về việc sư dụng docetaxel 0 phụ nữ mang thai. Docetaxel đã được chứng minh lá gây độc cho phỏi
vả cho thai 0 tho và chuột. vả lảm giám kha nảng sinh sán ớ chuột. Cũng như các thưốc gả) độc tế bảo khác. docetaer
có thẻ gá) hại cho thai khi sư dụng cho phụ nữ mang thai. Do đỏ` đocetaxel khỏng được sư dụng trong thời gian mang
thai` trừ khi có chi định rõ rảng.
Phu m`r o' lửa lmii sinh đe minh lhai.’
Phụ nữ 0 lưa tuỏi sinh đẻ sư dụng đocetaxel khỏng nén có thai vả phái thỏng báo cho bác sĩ điều trị nga) lặp tức khi
điếu nả) xa) ra.
Nên sư dụng một phưong pháp ngữa thai hiệu quả trong q á trinh diếu trị.
Trong các nghiên cứu không trên lâm sảng. docetaer có anh hưởng lên gen di truyền vả có thể \“ thay đối kha nảng
sinh san 0 nam giới (xem phần 5.3) Do đó nam giới dang được điếu trị bằng docetaer khỏnă sinhỵOn trong vả
tới 6 tháng sau điều trị vả nên bao tồn tinh trùng trước khi điều trị ' /l
(`hu cun hú:
Docetaer lả một chất tan trong mở nhưng còn chưa biểt liệu nó có được bải tiểt trong sữa ngưòi ha) không. Do đó vì
tiềm táng cua những phản ưng bẳt lợi 0 tre bú bẹ. phai ngưng cho con bú trong thòi gian trị liệu bầng docetaxel.
4.7 Ánh hướng trên khá nãng điều khiển tảu )e vả vận hảnh mả) mỏc
Chưa có nghiên cưu nảo về các anh hướng lẻn kha năng điếu khiên tảu xe vả vận hánh máy mớc đă được thực hiện.
Hảm lượng ethanol cua sản phấm nả) Iảm thuốc có thẻ lảm giam khả năng diều khiên tản xe vả vận hảnh má) móc.
4.8 Các tác dụng ngoại )
Các phan ứng bắt lợi được coi lá có thẻ hoặc có thẻ liên quan đến việc sư dụng docetaer thu được trẻn:
' 1312 vả l2l bệnh nhán dã sư dụng 100 mg “' m² vả 75 mg "m² docetaer ớ dạng đơn trị liệu riêng biệt t
' 258 bệnh nhản sư dụng docetaer kết hợp với doxorubicin
- 406 bệnh nhản sư dụng docetaer kềt hợp với cisplatin
' 92 bệnh nhản điều trị docetaer kềt họp với trastưzumab.
255 bệnh nhản sư dụng docetaer kềt hợp với capecitabine.
' 332 bệnh nhân sư dụng docetaer kết hợp vòi prednisone hoặc prednisoione (những biền cô bắt lợi liên quan dến điều
trị chinh trẻn lám sảng được trinh báy).
' 7_44 bệnh nhân sư dụng docetaxel kểt hợp với doxorubicin vả cyclophosphamide (những biến cô bắt lợi liên quan đển
điêu trị chinh trẻn lãm sảng được trinh bảy).
~ 300 bệnh nhản ung thư tuyến dạ đả) (221 bệnh nhán trong phần giai đoạn III cua nghiện cửu vả 79 bệnh nhân ơphẩn
giai đoạn H). sư dụng docetaer kẽt hợp với cisplatin vả S-fìuorouracil (những biên có bát lợi lién quan đẻn diêu trị
chinh trên lảm sảng được trinh bảy).
~ 174 vả 251. bệnh nhân ung thư có sư dụng docetaer kết hợp với cisplatin vả 5-i1uorouracil (những biến cố bẩt lợi
iiện quan đén điêu trị chinh trẻn lảm sáng được trinh bảy).
Các phan ủng bắt iợi thướng gặp nhắt cua docetaer đon trị iiệu được thỏng báo lả: Giam bạch cằu trung tinh (có thẻ
phục hồi vả không tích lũy sỏ ngả) trung binh tới mức thẳp nhẩt lạ 7 ngải) vả thời gian trưng bình cưa giam bạch cầu
trưng tinh nặng ( 500 tế bảo mm3) lả 7 ngả)). thiều máu. rụng tòc buồn nỏn. nôn viêm miệng. tiêu Chả) vả sư)
nhược Mưc độ trầm trọng cua các biến có bắt lợi cùa docetaer có thề táng lên khi docetaer được kết hợp với cảc
thuốc hớa trị iiệu khác.
Kết hợp với trastuzumab. cảc biển cố bắt lợi (tắt cả các mưc độ) đã được thông báo )uẩt hiệnì 10%.Có một sự gia
tảng t) lệ bị SAEs (40% so với 31%) vả AEs độ 4 (34% so với- 23 %) trong liệu phảp kểt họp trastuzumab so với
docetaer dơn trị liệu.
Ket hợp với capecitabine các tảc dụng ngoại ) liên quan đền điều trị thường gặp nhắt (; 5%) đã được thỏng báo trong
thử nghiệm giai đoạn II] o cac bệnh nhân điểu trị ung thư vú thẩt bại với liệu pháp anthracycline (xem phần tớm tắt cac
đặc tinh san phảm cua capecitabine).
Các phan ửng bắt lợi sau dâ) thướng được quan sát thắ) đối với docetaxel:
Các rồi loan hé Iliần kinh
Sự )uắt hiện độc tính đối với thằn kinh ngoại vi trẩm trọng đòi hoi cẩn phải giảm liều (xem phẩn 4.2 vả 4.4). Các dẳu
hiệu thân kịnh cam giậc từ nhẹ đẻn trung binh được đặc trưng bơi dị cạm. mât cam giác hoặc dau kẻ ca cam giác bong
rát . Các biên có vẻ thản kinh vặn động chu )êu lả vận động kém,
Các rối loan da \'Ò mó dưới da
Các phan ứng trẻn da có kha năng hối phục đã được ghi nhận vá nhin chưng lả ớ mùc độ từ nhẹ đến trung binh Các
phản ưng thưòng gặp lả phát ban bao gồm phát ban tại chỗ chu yếu 0 bán chân vả bản ta) (kể cả hội chửng ta) vả chân
trâm trọng). trên mặt cánh tay hoặc ngực vả thường kèm theo ngùa. Phát ban thưong )ạ) ra trong vòng một tuần sau
khi truyền docetaxel. it gặp hơn. các triệu chững nặng như phát ban sau đó tróc vay mả hiếm khi phaig ơián đoạn hoặc
ngưng điều trị docetaxel (xem phẩn 4... " vả 4 ..4) Cảc rối Ioạn nghiêm trọng về mòng chủ yếu lả tảng hoặc giam sắc tố
và đỏi khi đau và bong móng.
(`ác rôi loan chung vù linh lrang lai vi lri sư dung
Phan ưng tại vị trí trU)ền thường nhẹ vả bao gổm giam sắc tố viêm tắ) độ hoac khô da. viẻ mạch hoạc thoát
mạch vá phù mạch. U dịch bao gỏm các biến cổ như phù ngoại vi vá it gặp trản địch mảng phôi ir' dịch mảng ngoải
tim có trướng vả tảng cân. Phù ngoại biên thường bát đẩu ớ chi dưới vả có thề trơ tiến triến phù ầòl hản với lăng cân
trên` J kg. L: dịch mản tinh tich lũ) vế t) lệ mắc vả mức độ trằm trọng (xem phẩn 4.4).
Cảc rỏi loan hé míén dich
Các phan ứng quá mẫn thường xạ) ra trong vòng vải phủt sau khi bảt đằu truyền docetaer vả thường lả ớ mức độ từ
nhẹ đền trung binh. Các triệu chứng thường gặp nhắt được báo cáo đó lá đỏ bững nối mần kết hợp hoặc không kết hợp
với ngưa. đau thát ngực. đau iưng, khó thớ. sốt hoạc ớn lạnh. Phan ứng nặng chu )ếư lả hạ huyết áp vả 'hoặc co thẳt
phế quan hoặc phát ban ban đỏ toản thản (xem phần 4.4).
m Quả Iiễu
Có một vải báo cảo về hiện tượng quá Iiều. Chưa có thuốc giai độc đã biết nảo dùng cho quá liều docetaer Trong
trướng họp quá liều. bệnh nhản phai được theo dỏi trong một đợn vị chU) en khoa vả theo dỏi sát các chức nâng sinh
tổn. Trong trường hợp quá liều. các biền cố bắt iợi có thế bị trẳm trọng hớn. Các biến chưng chủ yếu được lượng tinh
trước cua hiện tượng quá liều đó lả ức chế tú) xương) ngộ dộc thần kinh ngoại vi vả viêm niêm mạc. Bệnh nhản cằn
được điếu trị G- CSF cảng sớm cảng tốt sau khi phát hiện quá liếu. Cảc biện phảp điếu trị triệu chưng thích hợp khảc
nẻn thực hiện. khi cằn thiềt.
-ỂìJ Ổ' l*lll
tt`\sì
s. CẢC ĐẠC TỈNH DƯỢC LÝ
5.1 Đặc tính dược lực học
Nhớm dược Iiệu điều ưị: Chắt chông ung thư. mả ATC: oz LOICD
Dù 1iéu tiền lâm sáng
Docetaxel lá một thuôc chông ung thư hoạt động bâng cách đả) nhanh sự ghép cua tubulin vảo các vi quan ỏn định vai
ưc chê sự phán rã cua chung dản đên lảm giam rõ rệt tubưlin tự do. Sự găn kẻt cua docetaer với các vi quan khóng Iám
tha) đôi sỏ lượng các siêu sợi.
Docetaxel đả đuợc chưng minh trong ống nghiệm 1ảm phá vỡ mạng luới vi quan trong các tế báo má đò lá )ếu tố cần
thiẻt cua các chưc nảng sỏng cua hoạt động gian kỳ vả gián phản cùa tẻ bảo.
Docetaxel được cho lả gả) độc tế bảo trong ớng nghiệm chống 1ại cảc dòng tế bảo ung thư khác nhau 0 chuột vá nguời
)ả chống lại các tế bảo ưng thư 0 nguời vưa mới đuợc phẫu tich trong thư nghiệm tách dòng. Docetaxel đạt nộng dộ
cao trong nội bảo với thới gian luu trư lảu dải trong tế bảo. Ngoải ra docetaer đã được phát hiện có hiệu lực trên một
sỏ nhưng khỏng phai tắt ca các dòng tế bảo biẽu hiện p-gl)coproteỉn được mã hớa boi các gene đa kháng thuốc Trong
cớ thẻ docetaer hoạt động độc lập vả cớ phô hoạt tinh chống khối u rộng trong thục nghiệm chỐng lại các khối u ghe'p
tiến triẻn cua ngưới vá chuột.
5.2 Đặc tính dm_rc động học
Dược động học cua docetaer đã được dánh giá trên các bệnh nhản ung thư sau khi sự dụng 20-1 15 mg. …2 trong cảc
nghiên cưu giai đoạn 1. Sơ lược về động hợc cua docetaer lả độc lặp Iiếu lượng vả phù hợp với mô hình dược dộng
học bạ khoang với thòi gian bạn thai cho các pha a. [3 vá y lẩn lưọt lá 4 phút. 36 phủt vả | 1.1 giờ tương ưng. Pha cuối.
một phần lả do dớng thoát tướng đới chặm cua docetaer tử khoang ngoại vi. Sau khi truyền một liều 100 mg m2 trong
thới gian ] giớ. nồng độ dinh trung binh trong huyểt tướng đạt 3.7 ụg ml với AUC tuơng ứng lả 4.6 giớ.ụg ml. Các
gia trị trung binh về độ thanh thai toản co me và thẻ tich phân bố ơ ựạng thái ỏn định lẳn 1ượt ia 21 … gio—fm² vả 113
Iit tuong ưng. Sự thay dỏi giùa các cá thê vê độ thanh thảii toản cơ thẻ lả khoang 50° o. Docetaxel dược gản két với các
proteine hư)êt tưong hớn 9.5%.
Một nghiên cưu vẻ docetaxel- 14C đã được tiến hảnh trên ba bệnh nhán ung thư. Docetaxel được thai trữ cá trong nuớc
tiêu vả phán sạu chU) en hớa qua trung gian cncchrome P450 cua nhóm ten- -but)l este trong thới gian ba) ngải). sụ bải
tiềt ra nước tiếu vả phân lần lượt chiểm khoang 6% vả 75°o chắt phóng xạ đã sư dụng Khoang 80°» chắt phớng xạ thu
hội trong phản bải tiẻt trong 48 giờ dầu tiên la một chắt chuy“ en hớa không hoạt động chinh vả 3 chắt chuyên hớa không
hoạt động phụ vả một lượng rẳt it sán phả… thuốc không biến đối.
Phân tích dược động học dản số dã được tiển hạnh thực hiện với docetaer trên 577 bệnh nhản. Các thỏng số duợc
dộng học luợng tinh bằng mô hinh lả rẩt sát với những thông số 1uợng tinh trong các nghiên cứu giai đoạn I Dược
dộng học cua docetaer không bị tha) đỏi do tuội tác hay giới tinh cùa bệnh nhản 0 một số it bệnlh nhản (n — 23) với
dữ1iệu hóa hợc lâm sảng chi ra có SU) chưc năng gan mùc độ từ nhẹ đển trung binh (ALT. AST; Slần L LN kểt hợp
)ới phosphataza kiềm , _2`5 lằn ULN) độ thanh thái toản cơ thẻ trung binh giam 27% íxem mục 14. 2). Độ thanh thái
docetaer khỏng thạ) đỏi ơ nhửng bệnh nhản ư dịch mức độ từ nhẹ đến trung binh vả chưa có dữ liệu sẵn có náo về
bệnh nhân ư dịch trằm trọng.
Khi sử dụng kểt hợp đocetaxel khỏng anh hướng đến độ thanh thai cua doxorubicin và nồng độ cưa doxorubicinol
huyết tướng (một chất chuyên hớa cua doxorubicin). Dược dộng hợc cua doxorubicin docetaer vả qclophosphamide
khóng bị anh hương bới việc sử dụng đồng thới các thuốc nả).
Nghiên cưu giai đoạn 1 dánh giá tác dụng cua capecitabine 1ẻn dược động học cua docetaer vả ngược 1ại cho thấ)
rằng. capecitabine khỏng tác động lẻn dược dộng học cưa đocetaxel (Cmax vả AUC) vả docetaer khỏng tác động lẻn
dược động hợc cua chất chuyên hóa capecitabineỉn 5'R-DFU
Độ thanh thái cùa docetaer trong liệu pháp kết hợp với cisplatin lả tương tự như được quan sát trong đơn trị liệu sau
đớ. Thòng số dược dộng hợc cua cisplatin ngay sau khi truyền docetaer củng tương tụ như khi dược quan sát dối với
cisplatin dư) nhắt.
Việc dùng kết hợp cisplatin. docetaer vả 5- -i1uorouracil trên 12 bệnh nhản có khối u đặc khôngficó h hư 1ẻn duợc
động học cua tưng loại thưốc riêng le \ú jg
ne
Tác dộng cưa prednisone lẻn dược động học cua docetaer sư đụng với thuốc dẫn dexamethaso uản đã được
nghiên cưu trẻn 42 bệnh nhân. Khỏng quan sát thả) có tác dụng nảo cưa prednisone lẽn đuợc dộng học cua docetaxel.
5.3 Dữ liệu an toản tiển lâm sảng
Tiềm náng gâ) ung thu cua docetaer còn chưa đuợc nghiên cưu.
Docetaxel đă được chững minh 1ả gá) dột biến trong thử nghiệm sai lệch nhân sinh san vá nhìễm sẳc thê Íl1\Í)O ớ các
tế bảo CHO— K] vá trong thư nghiệm nhân sinh san in vito ơ chuột. TU) nhiên. thưốc không gả) đột biển trong thư
nghiệm Ames hoặc trong thư nghiệm dột biến gen CHOHGPRT. Những kết qua nả) phu hợp với hoạt động duợc 1)
cua docetaxel.
Ì zỉÍfỒU
\
Các tác dụng bắt lợi trẻn tinh hoá… được quan sát trong các nghiên cưu vế độc tính đối với động vật gặm nhảm cho thắ)
docetaer có thẻ lảm giam kha nang sinh sản 0 con đục.
6. THÔNG TIN SẢN PHẢM
6.1 Danh mục tả dược
Lọ dung dịch có đạc: Citric acid anhydrous. Ethanol ạbsolute. Polysorbate 80 (Montanox 80 P.P.l.)
Lọ dung mỏi: Ethanol absolute. Nước cắt tiêm
6.2 Tương k)
Sán phảm nả) khỏng được trộn iẫn với các thuốc khác ngoại trừ nhưng thuốc dược đề cập tới trong mục 6.6.
6.3 Hạn dùng
TADOCEL 80mg’2ml: hạn sư dụng lá 24 tháng kể từ ngả) san )uẳt khi được báo quán 0 nhiệt độ dưới 25”C trong bao
bi gôc. tránh ánh sáng.
0 Dung dịch trộn sẵn: Dung dịch trộn sẵn chứa 10 mg “ml docetaer và nén được sư dụng ngay sau khi điều
chế. Tuy nhiên. tính òn định lý - hóa cua cảc dung dịch trộn sẵn đã được chứng minh trong thới gian 8 giờ khi
được bảo quản 0 nhiệt độ nầm trong khoang tù“ 2°C dến 8“C hoặc 0 nhiệt độ phòng (dưới 25°C). Dung dịch
trộn sẵn chi sư dụng | lần.
* Dung dịch truyền: Độ ỏn định lý —- hóa khi sư dụng đã được chửng minh trong thới gian 4 giờ ớ nhiệt độ
khoang 25°C trong diếu kiện ánh sáng thường. vá 4 giờ ớ nhiệt dộ 5°C = “°C được bao vệ tránh ánh sáng. Theo
quan điẻm vi sinh. sán phâm nả) nén dược sử dụng ngay. Nếu khỏng sư dụng nga). thới gian bao quan cho sử
dụng vả diều kiện trước khi sư đụng thuộc về trách nhiệm cùa người sư dụng vả thướng không được đẻ láu hơn
24 giờ 0 nhiệt độ nằm trong khoang tử 2 đến 8°C. trừ khi việc pha loãng được thực hiện dưới sự kiêm soát chặt
chẽ vả trong điếu kiện vô trùng.
6.4 Thận trọng đặc biệt trong báo quản
Không dược báo quan 0 nhiệt dộ trén 25°C. Bảo quan trong bao bì gốc. trảnh ánh sảng.
Đối với các diều kiện bảo quán sạn phắm hoản nguyên vả sản phẩm pha Ioảng, xem trong phần 6.3.
6.5 Đóng gỏi
Mỗi hộp được trình bá) trong một khay nhựa polystyrene cho 2 iọ chừa:
o Lọ đon liều dung dịch có đặc TADOCEL
o Lọ đớn Iiều dung môi dùng cho dung dich cỏ dặc TADOCEL
Lo dung đich truvền cò đãc TADOCEL 80 mg 2 ml:
Lọ thư) tình trong loại [ thế tich IS ml có một nút chặn cao su bromobutilic vả một nắp bặt bằng kìm loại lảm từ bán
nhôm với một đĩa nhựa poiypropylene.
Lọ thuốc nả) chứa- 2 ml dung dịch docetaer 40 mg ml trong axit )itric khan polysorbate 80 vả ethanol tư) ệt đối (Thê
tich đẩy: 920 mg... 22 Jml). Lọ dung môi: Lọ thư) tinh borosilicat trong loại | thể tích IS ml có một nùt cao su
bromobutylic vả một nảp bật bằng kim loại lảm từ bản nhôm với một đĩa nhựạ polypropylene
Lo dung môi: chưa 6 ml dung dịch ethanol tuyệt đối 9 53° o w w trong nước cắt tiêm (thể tích đô đẩy: 7 04 ml). Việc bõ
sung toản bộ lượng chứa trong lọ dung môi vảo lọ đung dịch truyền có đặc TADOCEL 80 mg 2 ml dảm bao nồng độ
trộn sẵn lả l0 mg rnl docetaxel.
(›.6 Cảc thận trọng đặc biệt khi hú) bỏ vả xử lý khảc
TADOCEL lả một thuốc chống ung thư. vả cũng như các họp chắt tiếm tảng có khả nâng gâ) độc khảc nên thận trọng
khi xử 1)“ vả điêu chẽ các dung dịch TADOCEL. Vìệc sư dụng gáng tay đuợc khuyến khích. Nếu ungdịch TADOCEL
cô đặc. dung dịch pha sẳn hoặc dung dịch truyền khi tiếp )ủc với da phái rưa kỹ bằng xá phò nước nga) lặp
túc. Nếu dung địch TADOCEL cô đặc dung dịch pha sản hoặc dung dịch truyền tiểp xúc với niẻ c cằn ái rưa
k) bằng nước ngay lập tưc.
Thẻ tích đô đẩv
Lo dưng dich trưvển cô đảc TADOCEL 80 mg-'2 ml:
Thẻ tich dô dằ) (thẻ tích đô dằ)192,0 mgf23 m|) dã dược thiết lập trong quá trinh phảt triên TADOCEL đẻ bù cho
lượng dịch đã mắt trong quá trình điểu chế dung địch pha sẳn do sự tạo bọt sự bám dinh vảo thảnh lọ thuốc vá do thê
tich chết". Việc nạp đầy nảy đạm bảo rầng sau khi pha loãng bằng toản bộ lượng dung môi kèm theo lọ TADOCEL
một thẻ tích dung dịch pha sẵn tối thiếu 8 ml có khá nảng chiết ra dược chưa lO mgfml docetaer tương ưng với lượng
ghi trèn nhãn lả 80 mgx'2 mlf'lọ
\ ỰI,
\
.
’ạầa/
Chế Dhẩm đê sú'dung theo đường tĩnh mach
a« Diêu chẻ dung dich pha sẵn 7Ĩ4 DOC`EL rIO me clocerawl mb
Nều các lọ dược bao quán lạnh. các hộp TADOCEL )~êu cẩu dược phépg iữ 0 nhiệt dộ phòng trong thời gian 5 phủt.
Sư dụng ] bom kim tiêm rùt theo cách vô trùng toản bộ lượng dung mòi cho lọ TADOCEL.
Bom toản bộ lượng chưa trong bom tiêm vảo lọ TADOCEL tương ứng.
HU) bo hớm kim tiêm và trộn bảng ta) lặp đi lặp lại dộng tảc )oa) ngược lọ thuôc it nhât trong thời gian 120
giây. Khóng được 1ảc.
Dê lọ dung địch pha sẫn 0 nhiệt dộ phòng trong thới gian 3 phút vả sau do kiềm tra xem dung dịch đã đồng nhẩt vả
trong hay chưa tsụ sui bọt lá hiện tượng binh thường nga) cả sau thời gian 3 phút do có sự hiện diện cua polysorbate
80 trong chê phâm). Dưng dịch pha sản chứa 10 mg ~'ml docetaer vả nên dược sư dụng nga) sau khi pha chê. Tư)
nhiên. tinh ôn định hóa — l) cưa dung dịch pha sản đã được chứng minh trong thời gían 8 giờ khi được bảo quán 0 nhiệt
độ nảm trong khoáng tư 2°C đẻn 8°C hoặc ớ nhiệt độ phòng (đưới 25°C).
h Pha chẻ dmw dich lrm~ển
Có thê cằn nhiến hơn một lọ dung dịch pha sẵn để có được liều cằn thiết cho bệnh nhản. Căn cứ vaio liều cấn thiết dảnh
cho bệnh nhán đuợc biên thị băng mg. rút vô trùng thê tích dung dịch pha săn tương ứng chứa 10 mg ml đocetaxel tù
các lọ đung dịch pha sẵn thich họp sư đụng bơm kím tiêm chia độ Ví dụ liều luợng 140 mg docetaer sẽ cần tới 14 ml
dung dịch docetaer pha sẳn Bom luợng dưng dịch pha sẵn cần thiết vảo tùi tru)ền hoảc chai trư)ền thế tich 250 ml
chứa dung dịch glucose 5% hoặc dung dịch natri clorua 0 9%.
Nếu cằn một liều docetaer lớn hơn 200 mg. sư_dụng một thẻ tich địch truyền lớn hơn dẽ nồng dộ không vượt quá 0.74
mg `ml docetaxel. Trộn túi h0ặc chai trư)ên hảng tạ) bảng cách lảc nhẹ. Dưng dịch TADOCEL truyẻn n_ẻn được sư
dụng trong vòng 4 giờ và phai được sư dụng vô trùng như truyẻn 1 giờ trong điêu kiện nhiệt độ phòng vá điêu kiện ánh
sáng thướng
Cũng như tắt ca các sán phâm dùng theo đuong ngoái tiêu hớa khác. dung dịch TA L phayẳn vả dung dịch
tru)ễn nên dược kiêm tra trực quan truớc khi sư dụng. các dung dịch có chứa một chẳt kề lỆDẢƯỢC loại bo.
Bất k) sạn phâm nảo không sư dụng hoặc vật liệu phế thai cằn được )ư 1) theo yêu cầu cua địa phuong.
7. TIÊU CHUẨN: Nhã sán .)uầt
ĐỆ XA TẨM TAY TRẺ EM
Thông háo với hác sĩ những rác dụng bất Iựi gặp phái khi sử dụng lliuốC.
8. SẢN XUAT BỜI:
S. C. Sindan Pharma S.R.L.
1 |lh lon Michalache Blvd.. Sector l,
Zip code 011171 Bucharest
Rumani
rchmh sưu ngủ) 14 02 201-Il
PHÓ cth TRUỞNG
Jiỷayẫn 'Vớn ẵM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng