CÔNG TY TNHH SX—TM ouơc PHẨM
THẦNH NAM
MÃU NHÂN xm ĐĂNG KÝ
VIEN NÉN TACODOLGEN
1. Mẫu nhãn vi
›“
ị ”ACICOLGEN TAC OCOLSEN
1
Z’Iở/ẮID
CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lặp - Tự do - Hạnh phủc
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đãu:Ziz..J...ẵ...J.…ltzJớĩ.
®:
,
TAỮSDOLGEN TACÓCPDLZEN
, m… 'ow … m…
, m…M MM… zng OtWơnhmdect..âmn cmu……mt…m
, cnma.mnpnmmu cnmsỵ.mnpndmw CTVTNmSI-TIDFNMW m…SLTEDHWNW ,
, un sau n…»… 6… … ,
1
1 TATÔDOLGEN TacsDotcictv 1
4 … … i
Ắ ChthơnhtmbuL.tng WM…m :
, crvmusxnưndmuau cn…awnmưmw CTYMSI-WWWW m…lX-WDFWW
, … Ym,ui sex wnomn … Yhhn.un … mm [
' _ , . 1
› TAC'JDOLỤEN TACODOLCEN TACỘOO.Ct “1 1
›
Ì 'Oìmn 17h… i
` Crbpfmtum……m oummmmt m 1
mm…u—tunmủmw cnnwex-wưanm 1
' suv mooup … ….un '
| 1
g … “"O`…EN uccootceu mccmmtv ;
' m… \… r … 1
' MM… ..zmo Wmt...m mm ……ng
` cnmn›tuwmảmw cn…sznomưmw m…sx-mưmtmw :
J … tm.un … wmv … run … {
| ,
I - , _ _ F , , 1
| …ĨJDOLGEN MCÒDOụuEN TÂcODCLbEN TACODULGEi i
1
1
'- sơ 16 sx: HD:
Blnh Dương, ngảy 10 tháng 12 năm 2074
.`.- l. _ `,`
gu.’.Jỵ…r."
N ›ịUAl
\
5h
s. Nuuvũn Ouổc Ghinh
2. Mãu nhãn hộp 5 vi x 20 vien nén
Ễ E 9, “H i r ' ’
\ , ' - _1 1
g 12 g ễ’ `. c >,Ểau'ìtìii ii,ủu_xị`
S 2 : -’1, \ _.-.' c,;
0 q; 10 (\1 0 _ ', ,_ ,:
01 3 N . U \`
m .' ..
>< m . . ồ
; ~ ; 1» € &
ưa O . E Ê Q
Q N ; m m \
—o- ›< 1 E
1 CD :
Ả g 2 E
: 0
o a 4
3 o
Q …
x E c
O éẳ Q 9 E
®
c> o … 9
E 9.
CD .C
, D ² 0
5 < CL
° F Ế ỗ
Ẹ Ễ H E 0
I
² 3
1310 0111… no mo ụn. num mi sauc. 1²: mm eộ oưm 10”C
at 14 TẤI … CỦA mẻ sn
aoc xi mmc o1u sủ om mua: … o_im
sa… xuít meo nẽu cnuẮn co so
STORE IN A 000. AND DRY PLACE. BELOW 30'C
PROTECT FROM LiGHT
KEEP OUT Ư REACH OF CHILDREN
REẦD THE 1NSTRUCTION CAREFULLY BEFORE USE '
SPECIFlCATION : MANUFẦCTURER' S
UJ Ui `
c Z … …_ Ế
“G N 1 _\
c m ơ'J_ : 0
Q ÒO
c : cu S
Ở 2 0) … b
.- . -— X
> : m a Ế
o 3 E W tề
N | 2 C
>< : IỄ
.… Ổ __
> 111 .
E “ °
›— Z
10 cư 1: c … &
0. E 1» 2 E x
«0 o C ẵ ; @
Q \ \ u
I @ L >< >< 1:
». O Ư) U) ả
EE 6 ² 'Ể °
xo m
( ) cn ẵ I
&
ỉ
i'i E ²”
O
ẫ
Thờnh pan mồi v1ẻn chua LIỎu iWWW u dch đủno:
FmacoìnWmi : .325mg Nguủl 1611 to. viẢn 1án.2›ũlártfngảy
Clovphenưamm mniem - ĩmg Trẻ em '1~151u6:. 'A 1 v1én' án. 2 › 31ản/ nqiw
TẾ W°C Vđ ~………v … 11V'Ển Tre" am 26 11161 'r v1èn'lăn. 2 «Iilảnfnqicy
Khỏng dùng qua 10 ngay ở ngư… lớn hođc quí 5 nguy;
Chi ủi 11 trẻ em trù khi do thấy muớc huong ưũn
Dtéu tn 1Mu chung ivonq ca’c vưcng nơp cầm cúm
như 661 nhưc dẻu dau cơ` dau nnth kncp. kem meo Chõng d,; llMli mtn lroni. uc WM pợ…_ mong
SỔ mũr, v1Qm rnủi … Ung. ngứa máy duy uc thuốc. JửOụug cho phụ mĩ cd mui vù ntoửnu
Nu cln … ý muc:
Xm dọc hnng lò hướng dán sử dụng
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
Paracetamol
Clorphcniramin maleat
t…“
1*`~~ “
\
Tá dược vừa đủ . 1 viên \_a_ ._
(Avich PH 101, Tinh bột sấu, Natri starch glycolat, Quinolỉn yellow, Magnesi stearat). f _ ` ' __ị ỂỀ
DƯỢC LỰC HỌC \ , ..
- Paracetamol là chất chuyển hóa có hoạt tính cũa phenacetin, lã thuốc giãm đau —- hạ sốth`ưưkhỳiệu có thể thay
thế aspirin, nhưng không có hiệu quả điểu trị viêm. Thuốc tác động lên vùng dưới đổi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt
N-acctyl— benzoquinoneimin gây độc nặng cho gan.
— Clorphcniramin lá thuốc kháng histamin. Như hẩu hết các kháng histamin khác, ciorpheniramin cũng có tác
dụng phụ chổng tiết acetylcholin, nhưng tác dỤng nảy khác nhau nhiều giữa các cá thể. Tác dụng kháng
histamin cũa clorpheniramin thông qua phong bếcạnh tranh các thụ thể H, cũa các tế bảo tác động.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
p thư tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30 - 60 phút. Nổng độ
đỉnh huaế't tương đạt được trong khoảng 2,5 giờ đến 6 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh học thẩp, đạt 25 - 50%.
Khoảng 70% thuốc trong tuấn hoân liên kết với protein.
Clorphcniramin maleat chuyển hoá nhanh và nhiều. Các chất chuyển hóa gốm có dcsmethyl— didcsmethyl—
clorphcniramin vả một số chất chưa được xác định, môt hoặc nhiều chất trong số đó có hoạt tính. Thuốc được
bâi tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa, sự bâi tiểt phụ thuộc văo pH vã lưu lượng
nước tỉểu. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời gian bán thâi lã 12 — 15 giờ và ở người suy thận mạn,
kéo dâi tới 280 — 330 giờ. -
CHỈ ĐỊNH ĐIỄU TRỊ
Điểu trị tn'ệu chứng trong các trường hợp cãm cúm như sốt, nhức đẩu, đau cơ, đau nhức khớp kèm theo số
`mũi, viếm mũi dị ứng, ngứa, mây đay.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 1 — 2 viên/ lẩn, 2 - 3 lẩn] ngăy.
Trẻ cm 7 — 15 tuổi: Vz - 1 viên] lẩn, 2 - 3 lẩn] ngăy.
Iịhông dùng quá 10 ngảy ở người lớn hoặc quá 5 ngãy ở trẻ cm, trừ khi do thẩy thuốc hướng dẫn.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
Quá mẫn vđi bất kỳ thănh phẩn não của thuốc.
Người bệnh thiểu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase.
Người bệnh đang cơn hen cấp. Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
Glôcôm góc hẹp. Tấc cổ bâng quang. Loét dạ dây chỉt, tắc môn vị — tá trâng.
Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ dẻ thiếu tháng.
Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngây, tĩnh đểu thời điểm điều tn“
bầng clorphenỉramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorphcniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế
MAO.
Phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối của thai kỹ.
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
— Liên quan đến Paracetamol
Phải dùng thận trọng ở người suy gan,suy thận vã nghiện rượu.
Người bị phenylceton — niệu.
Uống nhiến rượu có thể gây tăng độc tính với gan cũa paracetamol; nên tránh hoặc hạn chếuổng rượu.
Bác sĩ cần cẳnh báo bệnh nhân về các dấu hiêu của phăn ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven —
Johson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc ( TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mũ toân
thân cấp tính (AGEP). ' ' '
1 — Liên quan đến Clorpheniramin
Clorpheniramin có thể 1ăm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc
' `
biệt ở người bị phì đại tuyến tiểu liệt, tấc đường niệu, tăc môn vị ta trảng va lãm trầm trọng Ê-ỄỂnÌ ở người
bệnh nhược cơ. /3 .7 ._ , , "%
Tác dụng an than của Clorphemramm tăng lên khi uống rượu và khi dùng đổng thời 311'zậcỳhnôfđ `atiJịặg
khác ' "~1fưff;t…JMh.~J~ ~ \ ị_\`i
Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giâm hô hấp và ngừng thở, điều nây có
bệnh tấc nghẽn phổi hay ở trẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính,
Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điểu trị thời gỉan dâi, do tác dỤng chống
.. ti '. -’ li'
ẻ”èay Ệ'gỉìỈịễểẽẽfflờãiiì
& iiềinỉ“h ~Fẫimi thị.,c’l
%ềẫuyiỄ“ ` " 1 'ttìẸ ”…
`\. f_› " `
miệng- _; iêJ:f.-íf~iĩ~
Trănh dùng cho người đang lái xe hoặc điểu khiển máy móc. "W
Tránh dùng cho ngưới tăng nhãn ăp như bị glôcôm.
’ Dùng thuốc thận ừợng với người cao tuổi (lớn hơn 60 tuổi) vì những người nây thường tăng nhạy cãm với tác
dỤng chống tiết acetylcholin.
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
Uống dải ngãy liễu cao paracetamol lâm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion.
Chú ý đen
thể lâm tăng tính độc hại gan cũa paracctamol.
Isoniazid và các thuốc chống iao lâm tăng độc tính của paracetamol đối với gan.
Cáq thuốc ức chế monoamin oxydase lãm kéo dâi vã tăng tác dỤng chống tiết acctylcholin cũa thuốc kháng
histamin.
Ethaxid_hoặc các thuốc an thẩn gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thẩn kinh trung ương cũa
clorpheẩiramin.
Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin vã có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cẩn thiết. Không dùng thưốc trong 3 tháng cuối cũa
TẢC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Tránh dùng cho người đang lái xc hoặc điếu khiển máy móc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
— Liên quan đến Paracetamol
mẫn câm với paracctamol vả những thuốc có liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol đa
gây giãm bạch cẩu trung tính, giâm tiểu cẩu và giảm toân thể huyết cẩu.
Ỉtgạ'p: Ban, buổn nôn, nôn, loạn tạo máu (giâm bạch cấu trung tính, giãm toân thể huyết cẩu, gỉãm bạch cẩu),
thiếu máu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dăi ngây
Hiếm gập: Phân ứng quá mẫn.
— Liên quan đến Clorpheniramin
Tác dụng an thẩn rất khác nhau từ ngũ gả nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xãy ra
khi đỉểu ttì ngất quãng. Tuy nhiên, hẩu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điểu trị liên tục,
đặc biệt nốu tăng liều từ từ.
Thường gặp: Ngũ gâ, an thẩn, khô miệng
Hiểm gặp: Buổn nôn, chóng mặt
Nhận xét: Tác dụng phụ chống tiết acetylcholin trên thẩn kinh trung ương vã tác dụng chống tiết acctylcholin
ở người nhạy cãm (người bị bệnh gôcôm, phì đại tuyến tiến Iiẹt và những tình trạng dễ nhạy cãm khác), có
- Liên quan đến Paracetamol
zi;
Bíểu hiện: Nhiễm độc paracetamol có thể do dùng một liều độc duy nhất hoặc do uống lặp lại liều lớn
paracctamol (ví dụ: 7,5 - lOg mỗi ngây, trong 1 — 2 ngăy) hoặc do uống thuốc dâi ngăy. Hoại tử gan phụ thuộc
liều 1ă tác dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liểu vã có thể gây tử vong.
Buồn nôn,
nôn vã đau bụng thường xãy ra ương vòng 2 - 3 giờ sau khi uống liểu độc của thuốc.
Methemoglobin máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc vã móng tay.
Điều trị: Cẩn rứa dạ dây trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống. Liệu pháp giâi độc
chính là dùng những hợp chất Sulfhydryl, N-acctylcystcin, than hoạt.
— Liên quan đến Clorpheniramin
Liễu gây chết cũa clorpheniramin khoâng 25 — 50mgl kg thể trọng. Những tn'ệu chứng và dấu hiệu quá liều
bao gổm ưn thẩn, kích thích nghịch thường hệ TKTW, loạn tâm thẩn, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác
dụng chống tiết acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp.
Xử trí: Điếu trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cẩn chủ ý đặc biệt đển chức năng gan, thận, hô hẩp, tim
và cân bầng nước, điện giãi.
BẢO QUÁN
HẠN DÙNG
: Bão quãn nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
: 36 tháng kể từ ngây săn xuất
TIÊU CHUẨN :chs
TRÌNH BÀY :Hộp s vi x zo viên
KHUYẾN cÁo :
Để xa tấm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
1 Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
ỉ. CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
!
Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 376785²
Vãn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
Tp. HCM, ngây 01 tháng 08 năm 2013
KT! Giảm đốc
`r_;_`ij Giảm đôl-
1` J'. `,
C C TRleG
Ữẵổỵqg PHONG
.jiỳụyễn ĨẮổị ẵắu ỄĨễắu’y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng