c…
ÁÚfJan
_ Ổ… m…iooẫồ
…quãouưsstoaâ
… ….Ểẵ
Hướng dẫn sữ dạng thuốc:
n…ốc bản theo đơn.
TABMOXI
- Dạng thuốc: Viên nang cứng. …—
- Quí cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 vỉên nang. Kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
- Thânh phần:
Amoxicilin tn'hydrat tương ứng với amoxicilin khan 500 mg
Tá dược ` vđ 1 viên
(T á fiượơ gôm: Magnesi stearat, bột talc, natri starch glycolat, crospovidon). ,
- Các Ađặc tinh dược lựẹ Ịzgc: Aquicilỉn là một aminopenicilin, bền trong môi trường acid, phô tác
dụng rọng hơn benzylpemcglm, đặg blệt có tác cÃìụng diệt trực khuẩn Gram (-). Tương tự,như các penicilin
kỊmc amox1gnỊm tac dụng dlệt khuan do ưc che sinl_1tộng hgp mucopeptid cùa thảnh tê bảo vi khuân. Ịn
\
Amoxicilin _có tác dụng trên in vitro mạnh hơn ampicilin đối `với Enterobacter faecalis vả
Salmonella spp. Phộ tác dụng của Amoxicilin có thế rộng hơn khi dùng đông thời với sulbactam vả acid
clavulanic, một chât ức chê beta-lactamase. Đã có thông báo E.coli kháng cả Amoxicilin phối hợp với
acid clavulanic (16,8%).
- Cáp đặc tính cịược động học: , `
— Hâp thu: Thuôc hấp thu nhanh và hoản toản trong đường tiêu hoả, thuôc bên vững trong môi trường
acid dịch vị. Hấpthu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh và hoản toản hơn qua đường tiêu hoá so với
ampicilin; Khi uông cùng một liêu lượng như ampicilin, nồng độ đinh Amoxicilin trong huyết tương cao
hơn ít nhật 2 lân. _ ,
… Phân bõ: Amoxicilin phân bô nhanh vảo hầu hêt cảc mô và dịch của cơ thể trừ mô não và dịch não tuỳ,
nhưng khi mảng não\bị viêm thì thuốc lại có thế khuếch tán vảo dễ dảng. Sau khi uống liêu 250mg
Amoxicilin l-Zgỉờ, nông độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4-5 microgamlml; khi ụông liều 500mg
Amoxicilin, nông độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 8-10 microgamlml. Tăng liều gâp đôi có thẻ lảm
nông độ thuố_c trong máu tăng gấp đôi. Nửa đời của amoxicilin khoảng 61 ,3phút, dải hơn ở trẻ sơ sinh và
người cao tuôi; ở người suy thận, nứa đời của thuốc dải khoảng 7-20giờ. _
- Thăi trừ: Khoảng 60% liêu uông amoxicilin được thải trừ nguyên dạng qua đường nước tiêu trong vòng
6-8giờ. Probenecid kéo dải thời gian thải của amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ cao
trong dịch mật và một phần được thải gua phân.
- Chỉ định: Chỉ định trong nhiễm khuân do vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuấn, tụ cầu khuấn không tiết
Penicilinase và H. infiuenzae.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Lậu không biến chứng.
Nhiễm khuấn đường mật. ` _
Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuấn, tụ câu khuận, E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
- Cảch dùng và liều dùng: Iheo sự chỉ dẫn của thâỵ thuốc. Trung bình:
* Người lởn: Uống mỗi lẩn 1 viên x 3 lân/ngảy. `
* Trẻ em đển 10 tuổi: Uống mỗi lần 1Ị4 - … viên x 3 lân/ngảy.
* T rẻ em dưới 10 tuổi: Dạng bâo chê nảy không phù hợp, nên dùng dạng gói bột pha hỗn
dich.
* Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ.
Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mg/12 giờ.
(Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc).
- Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin nảo.
- Thận trọng: Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dải ngảy.
Có thể xảy ra phản ứn quá mẫnhầm trọng ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các
lcẵị1 nguyên khảc, nên can phải điêu tra kỳ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên
ac.
Nêu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đò, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Steven_ Johnson, phâỉ
ngừng liệu pháp amoxicilỉn và ngay lập tức điều ttị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu pháp corticoid
tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều m“ bằng penicilin hoặc
cephalosporin nữa
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ, trẻ sơ sinh.
- Lái xe và vận hănh máy móc: Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hảnh mảy móc.
- Tảc dụng không mong muốn:
- Thường gặp: Ngoại ban (3-10% thường xuất hiện chậm sau 7 ngảy điều trị.
- Ít gặp: Tiêu hoả: tiêu chảy, buon nôn, nôn. Phản ứng quá mẫn: Ban đò, ban rảt sẩn vả mảy đay, đặc
biệt là hội chứng Stevens-Johnson.
- Hiếm găp: Gan: Tăng nhẹ SGOT. Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngù, m lẫn,
thay đổi ứng xử vả/ hoặc chón mặt. Máu: Thiếu máu, giảm tiền cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng
bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cau, mất bạch cầu hạt.
Ghi chú: T hông báo cho bác sĩ những tảc dạng không mong muốn gặp phải khi sử dạng thuốc.
- Tươn tảc thuốc:
* Sự hap thu amoxicilin không bị ảnh hưởng bời thức ăn trong dạ dảy, do đó có thể uống thuốc trước
hoặc sau bữa ăn.
* Nifedipin lảm tăng hấp thu amoxicilin.
* Khi dùng thuốc cùng với alopurinol sẽ iảm tăng khả năng phát ban của thuốc.
* Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin vả cảc chẩt kìm khuẩn như cloramphenicol,
tetracyclin.
- Quá lỉều- xử trí: Chưa có báo cáo.
-Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất.
*Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ấm mộc, nang thuốc bị rách, bóp
méo, bột thuốc chuyến mảu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ... hay có các biêu hiện nghi ngờ khảo phải
đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Thuốc sản xuất theo: DĐVN IV.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Không dùng quá liều chỉ định.
"Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng !rước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hỏỉý kiến bác sĩ"
THUỎCSĂNXUẮT n_u: .
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TAY
La Khê - Hè Đông- TP.Hả Nội
ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04 33522203
CÔNG u_.…ụ ỢCPHẨMHÀTÂY
Q :…ỉ1n`cvrlịu`vđốc
Ở“
’? ni,
KQ .
ẳ
í ` A
A TAY _ .›//
Yửv
`4 OÔNG- " ’ …
PHO TỔNG GIAM ĐOC
DS.JẶíợỗv ẾỸấfflế
PHÓ cục TRUỞNG
JVffl 'Vđnffldmẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng