BỘ Y TẾ
CL'C QL'AN LÝ mfơc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản dau/Ữ’ÍJỄM g`/
EE…
…
N
2
3
0
0
N
0
11.1
ỗ
@
p.
@ sz e1nsdeo ano-sạ ỂỆ
56 capsules
YS-ONE Cansuh 151huócuán Iheo đon. Thanh phân Mò1 vien nang chứa
Teglfur 25mg; Gimariul 7.25mg. Olnridl kdl 24.5mg Hòn 56 vuỘn ning
Dùng dvớng uấng, Chỉ dinh. chong d1ỉdinh. hèu đủng & ma dùng vả cúc
mmg lun khác“ Xm dec trung lờ hướng dấn sữ dụng llèm meo Bòo quản ở
nhnèl dớ dườ1 30“C. trong ban bi kin Bố n tằm hy ui un. Doc Itỹ hướng
dẩn :ủ dvng !ruởc kh1 úímu. Sỏlõ sx. ngảy SX. HD- xin xem muc Bafch
Nu… Mlg, Dam. Expưy Dam mịn ban tai Nhã sxh1m: PharmauullcaICn…
Lm. 1—27, Kandamshik1-cho, ChiyodHu, Tokyo. 101-8444, Japan Dóng gói
tai: OLIC ưhliland) LTD 166 Mon 1s Bangpa-nn 1nnuslnal Estate,
Udomsurayuth Road BangpI-m D1slnd, Ayunhaya pmvmce. Tha11and Nhã
nháp khảu ..............
Reg.NolSĐK: xx xxxx xx
R Prescription only
56 capsules
TS-ONE Capsule 25
Each capsule contains:
Tegafur 25mg
Glmevac1l 7.25mg
Otemcil Pomssium 24.5mg
Tokyo, 101-uu. Japan
TS-ONE Capsule 25 Ẹìg Ễẵpsules
… m douge & and olher Onl
M ndoud 'nnn, …
e ’ W. Pcck 50: 56 oral caọmlu 111 bu'no: mung.
KEEP OUT OF REACH OF cm1.oaeN. SWI 81… n … … WC.
READ CAREFULLY THE INSYRUCTÌONS BEFORE USE` in I light mma1nu
…”“
.1
G
8ẵ
Bz
Em
30
N
“1
0
c_`
0
N
3
TS - O`F. CụuIe 15
1an 25 N
o… 1 am
Dlml …… ›: sn
TS - O\lĨ Cnslle 15
vupM ²5 N
DM: : Im
Dlmn nd-mnu ²4 5…
TS - OMIZ Clp:llt 15
WJĂ n
cmnnu1 1 M
…1 m…… n sng
T5 -UNE Cupslle !!
mhmu
G…i nm
GM WM Ilủlỉ
Ts - (WF. Clmee !!
Yugnư & mg
ủ…1 1 M
01an mua… 11 he
ĨS ~ O`E (.'Iplllle H
v.;m zs mg
Gmmi 1 M
MI … u s…;
YS — ONE CIMIIlI !S
vụ… as nq
c……n 1 …
Otnu M…… a u.
Bllch Number: XXXX Elp: xL’u/un
Aluminum pillow
[ .__ ___,
` TS - ONE Capsul
1 Tegafur ....... 25 ›
i Gimeracil ................ 7.25mg
Ts -ONIZ Clpule !!
…văw
GWIM
ơ…mm 24,m .
TS~ONE c…… zs
hannỡSm
Gu…urm
Wuwnmmznm
T5 « ONE Cnpnle !!
v.;wam
&…11M
musumumam
TS - ONE Cnpmk 25
vwzsmụ
mumnung
… …… n ng
TS - nầ'E Cnpluk !5
hom: & m
na…l uhm
! nua: M… a sn.
MMW DJ Tbiho Mch Ca…. un, hom. W by. ouc (miland) LTD… Thuũlnd
› Oteracil potassium 24.5mg
Mamhcmruu by
l-:v ›.mnm» 1 u…u›u m… lụ-
Repacken bv~ ouc (Thailand) LTD
, @ muo PHARMACEƯTICAL m.. LTD.
__ -_ _ _ _ . .._ A
- -Thuốc bán theo đơn
TS-ONEỔ Capsule zo
TS-ONEỔ Capsule zs
Mỗi viên nang chủa: Tcgafur (FT) 20
mg, Gimeracil (CDHP) 5,8 mg vả
Oteracil kali (Oxo) 19,6 mg
Mỗi viên nang chứa: Tegafur (FT) 25
mg, Gimcracil (CDHP) 7,25 mg vả
Oteracil kali (Oxo) 24,5 mg
Lactose hydrate, Magnesi stearat
Lactose hydrate, Magnesi stearat
TS—ONE" lả viên nang cứng, có thân vả
nắp nang mảu trắng dục, chứa bột và
TS- ONEU lả viên nang cửng, có năp
nang mảu da cam vả thân nang mảư trăng
côm mảư trắng. đục, chứa bõt vả cốm mảư trắng
Hìnhthức Nangẵỗ4 Nangsố4
,— .
(ưu: mm ) (1ch tuoi
Kích thước vả khối Tòng chiều dải nang: 14.5 mm Tỗng chiêu dải nang: 14.5 mm
lượng Đường kinh nắp nang: 5. 2 mm Dường kính nắp nang: 5.2 mm
Dường kính thân nang: 5 0 mm Đường kính thân nang: 5.0 mm
Khối Iuợng xấp xi: 179 mg Khối lượng xắp xi: 214 mg
Wả sán phâm TC442 TC443
\
z. DẠNG BAO CHẾ
Viên nang cứng Ợ`/
3. c1-11 DỊNH _ ' _ _
TS-ONEa được chi định ớ người lớn đê điếu trị ung thư dạ dảy tiên triên khi dược đùng phôi hợp với cisplatỉn.
4. LIÊUDỦNG VÀ CẢCH DÙNG
Cách dùng
Nên nuôt nguyên ca“ viên nang với nuớc sau bữa ăn.
Liều dùng
! iêu chuăn khuyến cáo đựa trên cảc nghỉên cứu được thục hiện Lrên bệnh nhân người châu Á và khác với liều
khuyến cảo ớ bệnh nhân người da trắng
Liều chuẩn khuyến cảo của TS- ONEỂD theo diện tỉch bề mặt co thể (BSA) khi được dùng phối hợp với cisplatin
được liệt kê trong Bảng !. Liều dùng hai lần mồi ngảy vảo buối sáng vả buối tối trong 21 ngảy Iiên tiếp, sau dó
lả thời gian nghi 14 ngảy (1 chu kỳ điều trị). Chu kỳ điểu trị nảy được lặp lại mỗi 5 tuần.
Diện tích bề mặt cơ thể (BSA) của bệnh nhân phải được tính toán lại và điếu chinh Iiếu TS-ONE® cho phù hợp
nếu cân nặng của bệnh nhân tăng hoặc giảm > 10% so với cân nặng đã sử dụng dế tính diện tích bề mặt cơ thể
trước đây vả sự thay đối rỏ rảng lá không liên quan đến ứ dịch.
Cần theo dõi cẩn thận những bệnh nhãn dược điều trị bằng TS- ONEW vả nên thực hiện thường xuyên cảc xét
nghiệm bao gồm huyết học, chức năng gan, chức nảng thặn vả điện giải trong huyết thanh Nên ngửng thuốc nếu
bệnh tìến triên hoặc quan sát thấy độc tinh không thế chắp nhận được.
Nếu cần, nên cho bệnh nhân dùng thuốc chống nôn vả thuốc chống tiêu cháy.
Giảm Iiều TS-ONE“ khi phối hợp với cisplatin được cho trong Bảng 2.
1 iếu khuyến cảo cùa cisplatỉn với chế độ điều trị nảy lả 60 mglm² truyềno t1nh mạch vảo ngảy thứ 8 của mỗi chu
kỳ điều [rị Nên ngừng cisplatin sau 6 chu kỳ mả không ngừng TS ONE®. Nếu ngừng cisplatin truớc 6 chu kỳ,
việc diều trị bằng 'l'S—ONEỦ đơn độc có thể tiếp tục trờ lại khi cảc tiêu chuẩn để bắt đầu lại được đảp ứng
Nếu cần rút ngắn thời gian nghi trị Iỉệu, cần thực hiện sau khi biết chắc rằng không có những bất thường do
thuốc từ những phảt hìện trong phòng thí nghiệm (xét nghiệm huyết học, xét nghiệm chức nãng gan vả thận) vả
không xáy ra các triệu chứng dạ dảy-ruột, nghĩa là không phái do vân đề về an toản của thuốc. Phái có thời gian
nghi tối thiếu là 7 ngảy.
Bang 1: Tính toán liểu chuẩn theo diện tich bề mặt cơ thể 1, S 60 mg 3 O
* Dược thế hiện dưới dạng hảm lượng tegafur
Diểu chinh liểu trong quá trình diểu trị
'1ống guảt
Dộc tinh do dùng TS ONEqỊ phối hợp với cisplatin cần dược xử trí bẩng diếu trị triẹu chứng vả/hoặc giản đoạn
diếu trị hoặc giám liều.1’hải thông bảo cho bệnh nhản dùng TS- ONE® phối hợp với cisplatin vế cảc ngux cơ vả
huớng dẫn họ 1iên hệ với bảo sĩ ngay lập tức nếu xáy ra dộc tinh trung bình hoặc nặng
Khõng thay thế các líếu đã bị bo qua do độc tinh. Ví dụ nếu bệnh nhân nỏn sau khi uống một liếu thi khóng nên
dùng lại liêu đó.
Một khi dã giam liếu TS-ONE®thì không nên tãng 1iếu trơ lại.
Tiêu chuân thav dôi 1iếu 1 S—ONE®
Bắt kỳ sự thay doi liếu nảo thco từng bước dối với IS ONE0 do nhiễm độc hoặc khộng dung nạp thuốc nên
duợc thực hiện theo Bz'mg 2 Việc giảm liểu nên theo từng mức giảm 10 mg, với lìếu thắp nhắt lả 40 mg. (`ớ thế
áp dụng tối da 21ẩn giam liếu liên tiếp trong truờng hợp ngộ dộc.
Bang 2 Gia… liểu (dược Ihẻ hiện dưởi dạng hủm lượng Iegaftư)
1 Liễu khới dầu Giảm liêu Iân 1 Giảm liễu lẫn 2 Giám liễu lẫn 3
` 40 mg Ngưng thuốc - —
50 mg —) 40 mg -) Ngưng thuốc -> -
ị 60 mg 50 mg 40 mg ___ __lx1gtfflg thuốc
0 Trong mỏ! chu kỳ điểu lrị 5 mần
Trong môt chu kỳ điều trị, việc điếu chinh Iiếu nên được thực hiện đổi với từng thuốc được cho lá có liên
quan dển dộc tính, nếu có thẻ thực hiện duợc sự phăn biệt nảy. Nếu cả hai thuốc dược xem lả gây ra độc tính
hoặc khớng thể phân biệt dược chúng thì lúc đó nén tiễn hảnh giảm liếu cho cả hai thuốc theo phác để giảm
Iiếu được khuyến cảo. Sự thay đối liếu do độc tính của TS— ONEm nên được thục hiện theo Báng 2 và sự thay
dối Iiếu đo dộc tính cụạ cisplatin nên dược thực hiện theo Bảng 3.
1`hav dối liều TS- ONFỂa do đôc tính khi sử dung ohối hớp với cisplatỉn có thế đươc thưc hiên theo 2 cảch: Cỹì/
Bang 3 Giarn liếu dồi vởi cisplalin
, Liêu chuân ị Giảm liếu Iân 1 Giám liễu lẫn z J N
L 60 mgxmj , -> 50 mglm2 -) 40 mg/mj ị
o 1 ủc bẳ/ dấu chu ky diết: IJ_1' liếp lheo f—
Nếu có chi dịnh trì hoãn diếu trị dối với TS- ONEÔ hoặc cisplatin_ lủc đó việc sử dụng cả hai thuốc nên được '
trì hoãn cho dến khi nhận được yêu cầu dế bắt đầu lại ca hai thuốc trừ khi một trong hai thuốc đã bị ngừng ,
vĩnh viễn
'1`hav dỏi liều TS-tJNEE dối với các nhảm ứng ohu nói chung trư dỏc tinh vế huvết hoc vả dôc tính dối với thân /
Bung 4 Phác đố giam _]iển TS-ONEẺ đối với độc rinh liẻn quan dển điếu lr_z nói chung. ngoại m'r đỏc lính vẽ
huyêt học vả đóc lính đôi với Ihân
Phân uạ dộc tinh' Thay dỗi liều TS-ONE® trong 1 chu kỳ Điều chỉnh liều Ts—ONE® dỗi vói
điểu trị Iiều tiếp thcolchu kỳ tiếp theo _,
bộ 1 ,
Bẫt kỳ phán ứng có Diều trị duy tri ởcùng mức liều Không 1
hại nảo xáy ra 1
bỏ zIu *
lìât kỳ phán ứng có Tạm ngưng diếư trị cho dễn độ 0 hoặc 1 Khỏng
hại nảo xảy ra _ _
bộ 3 hoìc cao hơnr __ _ _ _
Phan ứng có hại xáy Tạm ngưng diếu trị cho dến độ 0 hoặc 1 Giảm 1 mức liẵi so với mức trước đãy 1
ra dâu tiên '
Phán ứng có hại xáy Tạm ngưng điều trị cho dển độ 0 hoặc 1 Giảm 1 mức liếu so với mức truớc đây
ra lần thứ hai
Phản ứng có hại xảy Ngừng diềutrị Ngừng diễutrị
ra Iẳn thứ ba
“ Theo Tiếu chuẩn thuật ngữ chung về phản ứng có hại (CTCAE) của Chuong trinh đảnh giả Diều trị ung thư,
Viện Ung thư quốc gia Mỹ, phiên bán 3.0.
" Dối vởi buồn nõn vả nỏn dộ 2, nẻn tối ưu hỏa điểu trị chống nôn trước khi tạm ngưng TS-ONEỂ ,
° Tùy theo quyết dịnh cùa bác sĩ diếu trị, bệnh nhân có thể tiếp tục được diều trị mã không giảm iiều hoặc
giản doạn điếu trị đối với những phản ứng phụ (không phân biệt cấp độ) được cho 1ả không có khả năng trớ
nên nghiêm trọng hoặc đe dọa tinh mạng (vi du rụng tỏc, thay đối chức nảngtinh dục vả da khô).
'1Jt_av@i liểu trong dôc tính dối với thân _ _ _
Độ thanh thái creatinin (CrC1) phái được xác định dôi với mổi chu kỳ trước khi băt đầu điêu trị vảo ngáy thứ
nhất.
Bang 5: Thay đỏi Iiều TS…ONE1D vả cisplalt'n Iheo Ir_i số độ Ihanh lhải creattnin lúc bắt đẳu chu kỳ điểu Irị
Dộ thanh thải Thay đổi liều Ts-0NE° lúc bắt dầu chu Thay tiồi liễu cisplatin lủc bắt đẫn
creatinin kỳ điểu trị chu kỵ điểu trị
2 SO mllphứt Không điếu chinh Iiếu Việc giảm Iíều nên theo dùng Bảng 3
1 30 — 49 mllphủt Giảm liều lần I trong Bảng 2 tùy theo tinh trạng của bệnh nhân.
1 s so ml/phủt Khỏng khuyên cảo
Thav dối liều dối với dôc tính về huvết hoc
Báng 6: Dóc lính về huyết học lảm lạm ngưng điếu Irị bằng TS—ONEa
Đơn vị Bạch cẩu trung tinh Tỉêu cầu Haemoglobin Thay đổi tiètt TS-ONE“
111 < 0,5 x 10°/11t 3 mgfdl) _
Bệnh nhân đang diếu trị bằng các thuốc chống_ ưng thư nhóm fiuoropyrimidin khác bao gôm cảc liệu pháp
điều trị phối hợp với chủng (xem Tương tảc thuốc vả cảc dạng tượng tảc khác)
6 Tiến sư có cảc phản ứng nặng vả không mong dợi khi điều trị với fluoropyrimidin.
7. Bệnh nhản đang điều trị bằng tiucyt0sin (xem Tương tảc thuốc vả cảc dạng tương tác khảc)
8. Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ dang nghi ngờ có thai (xem Khả nảng sinh sản, phụ nữ có thai và cho con bủ)
9
1
]
_UIèb-tN—ntJl
. Phụ nữ cho con bú (xem Khá nảng sinh sản, phụ nữ có thai vả cho con bú). 4;
0. Đã biết bị thiếu hụt dihydropyrimidin dchydrogenase (DPD). &
1. Điều trị trong vòng 4 tuần vởi thuốc ức chế DPD, bao gồm sorivudin hoặc các chất tương tự có liên quan về /
hớa học như brivudin. _ f:
12. Đối với TS-ONE" phối hợp với cisplatin, tham khảo tóm tắt đặc tinh sản phẩm cipiastin về các chỏng chi ';
dịnh đối với cisplatìn.
6. CẢNH BẨ_O ĐẶC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG *\Ì
6.1 Chỉ nên điều trị ung thu bằng ’1`S-ONEnạ dưới dạng đơn thuốc hoặc phối hợp cho những bệnh nhân mả việc %
điều trị bằng TS- ONEO đã dược cho lả phủ hợp, dưới sự theo dỏi cùa bảo sĩ có kình nghỉệm về điều trị ung thư
vả ớ những tổ chức y khoa có thiết bị cắp cứu đầy đủ. Bệnh nhân đuợc điếu trị bằng TS-ONEta nén hết sức thặn
trọng khi lựa chọn với sự tham kháo hướng dần sữ dụng với mổi thuốc dùng dổng thời. Chi nên dùng TS- ONE.iỉJ
sau khi đã được bỉểt vế hìệu quả vả nguy _cơ, vả được thông báo về sự chấp thuận của bệnh nhản hoặc người
giám hộ cùa bệnh nhân trước khi bắt dầu điểu trị.
6. 2 Do _độc tính giới hạn iiều dùng (_DI T) cứa TS-ONEO Iả' ưc chế tủy xương (xem Cảc phản ứng phụ), khảo với
cảc thuốc nhớm fiuorouracil dạng uông thông thường, cần chủ y' tới những thay đối cùa kết quả xét nghiệm Cảc
xét nghiệm cẩn phái dược tiến hảnh _thường xuyên.
Hầu hết các phản ứng phụ đểu có hối phục vả có thế được kiếm soát bằng điều trị triệu chứng, gián đoạn liểu vả
giám liêu.
6. 3 Rối loan chức nảng gan năng
Vì có thể xảy ra các rối loạn chức nảng gan nặng, như viêm gan dột phảt, nến kiếm tra chặt chẽ chức nảng gan
của bệnh nhân bằng cảc xét_ nghiệm chức năng gan định kỳ truớc khi bắt đẩu mổi đợt điểu trị vả it nhất 2 tuần 1
1ẩn đề phảt hiện sớm cảc rổi Ioạn gan. Nên theo dõi chặt chẽ dể ph_ảt hiện tinh trạng khó chịu có thể xảy ra đi
kèm chản ăn. dó lả nhữn nog dẩu hiệu hoặc triệu chứng chủ quan cùa rối loạn gan, Nếu xảy ra vảng da (vảng mắt)
nên dừng uống TS- ONE ngay lập tửc, vả nẽn tiên hảnh các xét nghiệm cẩn thiết. .3/
Sử dụng TS- ONEGD ở bệnh nhân mang vi rút viêm gan siêu vi 13, bệnh nhăn âm tinh với khảng nguyêr_i HBs vả
dương tinh với kháng thể HBs, bệnh nhân âm tinh với khảng nguyên HBs và dương tinh với khảng thế llBs có
thể dẫn đến viêm gan siêu vi B tải hoạt dộng, nên kiếm tra lại tinh trạng nhiễm viên_1 gan trước đây vả ạp dụng
các biện pháp thích hợp trước khi sư dụng TS- ONEO Sạu khi sử đụng TS- ONE®, cần phái chủ ý các dấu hiệu,
triệu chứng cún viêm gan siêu vi B tải hoạt dộng. nến tiếp tục theo dõi các xét nghiệm chức năng gan hoặc cảc
xét nghiệm market vi rủt.
(› 4 Ức chế tùv xương
L c chế tú_y xương Iiên quan đến điều trị bao gổ_m giảm bạch cằu trung tính, gi_ảm bạch cẩu, giảm tiếu cầu, thiếu
mảư vả giảm toản thế huyết cấu dã được bảo cảo ở những bệnh nhân được diếu trị với T-S ONEO. Cần theo dõi
kỳ lường tình trạng bệnh nhân bần cảch thực hiện cảc xẻt nghiệm trong phòng thí nghiệm trước khi bắt đằu mỗ_i
đọt điểu ttị v_ả 1't nhất 2 tuần một lan trong thòi gian dùng thuốc. Cần theo dõi cấn thặn _những bệnh nhân oó số
lượng bạch cầu thấp_ về nhiễm trùng vả nguy cơ bị các biến chứng khác do giảm bạch c_âu trưng tính vả điều trị
như đuợc chỉ định về mặt y khoa (_vi dụ bắng kháng sinh, yểu tô kích thích dòng bạch cằ_u hạt [G—CSFI). Những
bệnh nhâr_i có số lượng tiếu cằu thắp có tảng nguy cơ chảy máu vả cần dược theo dõi cấn thặn. Nên điếu chinh
liểu khi cần thiết (xem Liều lượng vả cảch dùng).
6.5 Tiêu chảv
Cần thco dõi cẩn thận những bệnh nhân bị tiêu chảy, bù dịch và điện giải nếu bị mắt nước. Nên thục hiện điều trị
dự phòng tiêu cháy như dược chỉ định. Việc diều trị chuẩn chống tiếu chảy (ví dụ loperamide) vả các chất
dịch/diện giải đường tĩnh mạch cần dược bắt đầu sớm khi bị tiêu chây. Ngưng hoặc điểu chinh liểu khi xuất hiện
tiêu cháy độ 2 hoặc nặng hon nếu cảc triệu chửng kéo dải mặc dù on được điếu trị đẩy đu. Việc thay đối liếu nến
duợc ảp dụng khi cân thiêt đôi với các phán ứng phụ sớm xáy ra (xem Liêu dùng vả cách dùng).
Ó~ỐMẦLẸLỊỚẸ
Mắt nuớc vả bất kỳ rổi Ioạn đ_iện giải nảo liến quan cẩn dược ngăn chặn hoặc điếu chinh Iủc khời phát. Nên theo
dõi chặt chẽ các dắu hiệu mắt nuớc 0 những bệnh nhân _chán ăn, suy nhược, buổn nõn, nỏn, tiếu cháy, viêm
miệng vả tắc nghẽn dường tiéu_ hóa. Cần xử trí tich cực mất nước bằng cách bù nước vả cảc biện ph_ảp thích hợp
khảo. Nếu xảy ra tinh trạng mất nước độ 2 (hoạc nặng hon), phái ngưng điếu trị ngay lặp tức vả điểu chinh mât
nước. Không nên tiếp tục điều trị trở lại cho đến khi mắt nước và nguyên nhân cơ bản _cùa tinh trạng nảy dược
điều chinh hoặc kiếm soát đầy dù. Việc thay đổi Iiều nên được áp dụng khi cấn thiết dối với các phản ứng phụ
sớm xảy ra (xem ! iếu dùng và cảch dùng)
6.7 Dôc tính trên thân _
Việc điếu trị bằng '1'S-ONE® _phối hợp với cisplatỉn có thế đi kẻm với sự giảm tạm thời về tốc độ lọc cùa câu
thặn chủ yếu gây ra bời các yếu tố trước thặ_n (ví dụ mẫt nước, mất cân bằng diện giải, v. v. …) Cảc phản ứng phụ
độ 3 hoặc nặng hon như tảng creatinin hưyết, giảm độ thanh thải creatinin, bệnh thận do nhiễm độc vả suy thận
cấp tẩt cả dến dược báo cảo ở những bệnh nhân đang dùng TS—ONEÔ (xem Phản ứng_ phụ). Để phát hiện sớm
những thay dối về chức nãng thận trong khi điếu trị, cằn theo dõi chặt chẽ các thông sô vê thặn (ví dụ creatinin
huyết thanh, CrCl).
Gimcracii lảm tăng mức tiếp xúc với 5-fluorouracil (S-FU) bằng cách ửc chế dihydropyrimidin dehydrogenasc
(DPD) iả enzym chinh cho sự chuyến hóa 5- FU. Gímeracil chủ yếu dược dảo thải qua thận (xem Dược dộng
học). Vi vặy ở những bệnh nhân suy thận, độ thanh thải thận của gimcracil _giám_ vả do đó mửc tiểp xúc với 5— -FLJ
tãng lẻn. Độc tinh liên quan đến diếu trị được cho lá có thề tảng khi mức tiêp xúc với 5- FU tăng lên (xem Dược
động học)
Mất nước vả tỉếu cháy có thể lắm tăng nguy co độc tinh trên thận đối với cisplatin. Tăng lượng nước (lợi tiếu bắt
buộc) nên được sư đụng theo tóm tắt dậc tinh sản phẩm cisplatin đế lảm giám nguy cơ độc tính trên thận 1iến
quan vởi điếu trị bằng cỉsplatin Nếu quan sa't thắy giảm tốc dộ lọc của cầu thận, nên điếu chinh liếu "-lS ONEo
vălhoặc cisplatin theo phẩn Liều dùng và cảch dùng vả thực hiện các biện pháp hỗ trợ thích hợp.
Rối ioan thân năng bi chống chi dinh (xem Chống chỉ dinh).
6.8 Đôc tính ớ mắt
Các rối loạn ờ mắt liến quan với điếu trị thường gặp nhẩt ờ cảe bệnh nhân trong cảc nghiến cứu ớ châu Ảu/M`
được diều trị bầng 1`-S ONE® phổi hợp với cisplatin lả rối loạn nuớc mắt bao gôm tăng chảy nước mắt, khó măt
vả hẹp lệ dạo
Hầu hết cảc phán ứng ở mắt sẽ qua đi hoặc cải thiện kh_ỉ ngưng thuốc vả điếu trị thích hợp (nhờ nước mắt nhân
tạo, thuốc nhỏ mắt khảng sinh, gắn ổng thùy tinh hoặc cịng silicon ở điếm lệ hoặc tiếu quản lệ vảlhoặc sử _dụng
kinh đco mắt _thay vi kinh sảt tròng) Cẩn thực hiện các nỗ lực để đảm bảo phảt hiện sớm cảc _phản ứng ở mắt bao
thị lực như chảy nước măt hoặc cảc triệu chứng ớ giác mạc.
gổm hoi ý kiến bâc sĩ chựyên khoa mắt sớm trong trựờng hợp có bẩt kỳ triệu chứng nảo 0 mắt kếo dải hoặc giảtạì/
Tham khảo tóm tắt đặc tính sản phấm cỉsplatin về các rối loạn ở mắt dược quan sảt thấy với việc điếu trị bằng
cisplatin.
6. 9 Thuốc chống dông dẫn xuất coumarin
Những bệnh nhân đang được điếu trị bầng thụốc chống đông dẫn xuất coumarin phải được theo dỏi chặt chẽ về
đáp ứng chống đông (Tỷ số chuẩn hóa quôc tể [INR] vô thời gian prothr_ombin hoặc thời gian prothrombin [P 1` ])
và điều chinh liếu thuốc c_hống đỏng cho phù hợp (xem I`ương tảo thuốc và cảc dạng tương tảo khảo). Việc sử
dụng thuốc chống dõng dẩn xuất coumarin _trong cảc thử nghiệm lâm sảng dã có Iiên quan với 1NR cao vả xuất
huyêt dạ dảy- ruột, xu huớng chảy mảư, huyết niệu vả thiểu máu ớ bệnh nhân đạng điếu trị bằng TS- ONE®
6.10 Chắt gâv cảm ứng dihỵđropvrimidin đehvdrozenasc (DPD)
N_ếu dùng đổng thời một chẩt gây cám ứng DPD với TS-ONEỄ mức tiếp xúc cùa 5- FL' có thế không đạt đến
nống độ có hiệu quả_ Tuy nhiên vì hiện nay chua có chẳt gây cảm ứng DPD nảo được biết, không thế dảnh giá
sự tương tảc giữa chẩt gây cảm ứng DPD và TS- ONEỒ.
6.1 i_Bắ_tổn microsatcllite (MSI)
'1`S-ONEo chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân ung thư dạ dảy bị bắt ốn mỉcrosatcllite (MSI). Chưa rõ sự
liên cì_uan giữa tính nhạy cảm với 5- FU vả MSI ở những bệnh nhân ung thư dạ dảy vả sự liên quan gíữa TS-
ONF va MSI trong ung thư dạ đảy chưa dược biết.
6.12 Không dung nanfke'm hẩg thu giucoscigalactose
ư.*/ A ›."o Yơm
Thuốc nảy có chứa lactose. Những bệnh nhãn có vẩn để di truyền hiếm g_ặp về không đung nạp galactose thiếu
hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose/galactose khớng nên dùng thuốc nảy
Sự bắt thường về dung nạp glucose có thể nặng thêm.
6.13 Các lìuoropvrimidin dang uống khác
Chưa có cảc thử nghiệm iâm sảng so sỀnh TS- ONEU với cảc hợp chẳt _5- FU dạng uống k_hác. Vì vậy khỏng thế
sử dụng TS- ONEo như lá thuốc thay thế cho các sán phẳm 5- FU dạng uống khác (xem Chống chỉ định).
6.14 Viếm phối kẽ _
TS- ONElì có thể gây ra hoặc Iâm nặng thếm viêm phổi kẽ với kết quả có thế gây tử vong Vì vậy, bệnh nhân
phái dược kiếm tra tinh trạng viếm phối kế trước khi dùng TS- ONE“D , vả được theo dõi tinh trạng hô hấp vả các
triệu chứng như ho vả sõt trong _khi sữ dụng TS- ONE". Việc theo dỏi nên bao gồm chụp X- -quang ngực. Nếu
quan sảt thấy có khới dầu hoặc tiến triến cùa viếm phối kẽ, nên ngưng TS- ONE°, vả cần thực hiện cảc biện phảp
thích hợp.
6 15 Nhổi máu eo tim dau thắt ngưc loan nhig tim, suv tim
Nhối máu cơ tim, dau thắt ngực, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp nhanh thất) vá suy tim (tỷ lệ mắc các phản ứng eớ
hại_ chưa dượ_c biết) có thể xây ra, cẩn theo dỏi chặt chẽ tinh trạng bệnh nhân. Nếu quan sảt thắy có đau ngục,
ngất, đảnh trống ngục, điện tâm đồ bất thường hoặc khó thờ, ngưng đùng TS-ONE', và thực hiện các biện phảp
thích hợp.
6.16 Thân trong iiên guan đến sử dung
Thận t_r_ọng trong việc dùng thuốc nảy cho bệnh nhân:
Dối với Ioại thuốc được phân phối trong bao bì _dóng gới (PTP), hướng dẫn eác bệnh nhãn lẳ_y thuốc từ bao bi ra
trước khi sử đụng [Dã có báo cáo rằng, nếu nuốt 1uôn cả bao bì, những góc nhọn cùa vi thuốc có thế đâm thùng
niêm mạc thực quán, dẫn đến biến chứng nghiếm trọng như viêm trung thẩt].
6.17 Thân trong khác
~ Dã có báo cảo rầng bệnh bạch cầu cấp tính (trong một số trường hợp đi kèm với giai doạn tíến ung thư
mảu) hoặc hội chứng myelodysplastic (MDS) đã xáy ra ở những bệnh nhân được điếu trị với TS— ONE.
0 Mặc dù chưa rõ do TS- ONEỒ, đã có báo cáo xảy ra nhổi mảư não
c Vì các nghiên cứu cơ bán (trên c_huột cống) đã chi ra rắng sinh khả dụng cùa oteracil kali thay đối khi dùng
thuốc trong tinh trạng đói, có thế do ưc chế phosphoryl fiuorouracil vả do đó giảm tảc dụng chổng ung thư
cùa thuốc, nến dùng TS- ONE.0 sau bữa ản. Hiệu quả vả tính an toản khi điếu tri TS- ONE® kểt hợp với xạ trị
vùng bụng ehưa được xảc định.
7. TUONG TẢC VỚI CẢC THUỐC KHÁC VÀ CẤC DANG TU ƠNG TẮC KIIẨC
Chưa có cảc nghiến cứu về tương tác thuốc được thực hiện ớ bệnh nhãn người lởn hoặc trẻ em.
7.1 Tương tảc với các thuốc khảo Ọ_/
7.2 Các t1uorogvrimidin khảc
Việc dùng dổng thời với các Huoropyrimidin khảc như capecitabin, 5 FU, tegafur hoặc flucytosine có thể dẫn
đến độc tinh cộng thêm vả bị c_hống ehỉ dịnh Khuyến cáo nên có một thời _gian Iảm sạch thuốc tối thiếu 7 ngây
giữa việc sử dụng TS— ONEo vả fiuoropyrimidin khác. Cần tuân theo thời gianQ iảm sạch thuốc _dược mô tả trong
tóm tắt đặc tính sán phẳm của câc thưốc fiuoropyrimidin khác nếu TS-ONE" được dùng tiếp theo các thuốc
Huoropyrimidin khác.
7 3 Sorivudin vả brivudin
Sorivudin hoặc các chất tường tự et_'› liên quan về mặt hỏa học của nó như brivudin ừc chế DPD không hổi phục
dẫn dến sự tăng đáng kế mức tiếp xức với 5— FU. Điểu nảy có thể dẫn đến tăng dộc tính liến quan đến
t1uoropyrimidin có y' nghĩa lâm sảng với kết cuộc có khả n_ă_ng gây tử vong. Không dược sư dụng TS—ONE1D với
sorivudin hoặc brivudin hoặc trong vòng 4 tưần sau liếu cuối cùng của sorivudin hoặc brivudin
7 4 Thuốc ức chế CYP2A6
Vi CYPZA6 lả enzym chính chịu trách nhiệm đổi với việc chuyến đối tegafur thảnh 5- FU, nên tránh dùng đồng
thời một thuốc đã bỉết' ưc chế CYP2Aó vả TS-ONE" vì hiệu quả của TS- ONE0 có thể bị giám đi.
7. 5 1`olinat/acid fol_inic
Chưa eó dữ liệu về việc đùng dồng thời acid tolinic với TS- ONE°. Tuy nhiến các chất chuyến hỏa folinatlacid
folinic sẽ tạo thảnh một câu trủc bặc ba vởi thymidylat synthase vả t1uorodeoxyuridin monophos_phat (FdUMP),
có khá nãng Iảm tãng dộc tinh của 5- FU đối với tế bảo. Cẩn thặn trọng vi acid folinic đã được biết lảm tăng hoạt
tinh của 5- FL'.
7.6 Cảc nitroimidazol. bao gổm metronidazol vả misonidazol
tiỊ'.l . VA 'Ve ' A \;.11
\ o ~ử .'ễ'ffỷvr Ìỉj
Chưa có dữ Iiệu về việc dùng đồng thời nitroi_midazol với TS-ONE“. Tuy_ nhiến nitroimídazol có thế lảm giám
dộ thanh thải c_úa S-FU và do đó lảm tãng nôn__g độ cùa 5-FU trong huyêt tướng. Căn thận trọng vì việc dùng
đổng thời có thẻ lảm tăng dộc tinh cùa 'FS-ONE .
7.7 Methetrexat _ _
Ch_ưa có dữ 1íệu vê việc dùng đông thời methotrexat với TS—ONEỂ Tuy nhiên polyglutamated methottexạt ức
chế cnzym tông hợp thymidylat vả dihydrot'olat rcductase. có khả năng 1ảm tănẳ dộc tinh cua 5-FU dôi với tế
bảo, Cân thận trọng vì việc dùng đổng thời eó thế lảm tãng dộc tính cùa TS-ONE .
7…8_CẸffl
Chua có dữ liệu về víệc dùng đổng thời clozapin với TS-ONFIỂ Tuy nhiên do khả nãng có eảc tảc dụng dược lực
học cộng thêm (dộc tính đối với túy xương), cần thận trọng vì việc dùng đồng thời có thế lảm tăng nguy cơ vả
mức oo nặng về độc tinh dối với huyết học của TS-ONEỂ
79Ủ
Chưa có dữ liệu về việc dùng đồng thời eìmetidin với TS-ONE“. Tuy nhiên việc dùng dồng thời có thế lảm giảm
độ thanh thải vả do đó lảm tảng nổng độ cùa 5-FU trong huyết tường. Cần thận trỌng vì việc dùng đồng thời có
thế lảm tảng dộc tinh của TS—ONi-IỂ
7. ID Ihuốc Chống đỏnn dẫn xuất eoumarin
Hoạt tinh cùa thuốc chổng đông dẫn xuất coumarin dược tăng lên do TS-ONE®. Cần thặn trọng vi việc dùng
đổng thời TS-ONi-ÌỤ và trị liệu chổng dõng dẫn xuất coumarin có thế lảm tăng nguy cơ chảy mảư (xem Cảnh bản
vá thận trọng dặc biệt khi sử dụng).
7.11 Phenvtoin
Fluoropyrimidin có thế lảm tảng nổng dộ eúa phenytoin trong huyết tương khi dược dùng dồng thời với
phenytoin gây ra ngộ độc phenytoin. Cấn theo dỏỉ thường xuyên nống độ phenytoin trong mảulhuyết tương khi
TS-ONE® vả phenytoin được dùng đổng thời. Nếu được chỉ định, nên điều chinh liếu lượng phenytoin theo tóm
tắt dặc tinh sản phẩm phenytoin. Nếu phải sinh ngộ dỘC phenytoin. cần thực hiện các biện pháp thích hợp.
7.12 Cảc tương tác_thuổc khác _ _
Dựa trên dữ liệu tiên lâm sảng, allopurinol có thẻ Iảm giảm hoạt tinh chống khối u do ức chê sự phosphoryl hóa
cùa 5-FU. Vì vậy nẽn trảnh dùng dông thời với TS-ONE®.
7.13 Các dang tường tảc khảc
'l'hưc ăn
Dùng TS-ONEQĐ với bữa ăn 1ảm giảm mức tíếp xúc với otcracil vả gimeracil, tảc dụng rõ rệt hơn dối với oteracil
so với gimeracii. Nên uống TS-ONEO với nước sau bữa ăn.
a. KHẢ NĂNG s11v11 SẢN, PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
15.1 Phu nữ có khá nãng mang thai qẵ/
Nên khuyên những phụ nữ có khả năng mang thai trảnh có thai trong khi đang diếu trị bằng thuốc nảy.
8.2 Biên nháp tránh thai ớ nam vả nữ
Phiai thực hiện ca'c biện phảp trảnh thai ở cả bệnh nhân nam vả nữ trong khi diếu trị vả dến 6 tháng sau khi ngừng
điều trị bằng TS-ONE“.
8.3 Phụ nữ có thai
Chống chi định dùng TS…ONE® ở phụ nữ có thai (xem Chống chỉ định). Chưa có dữ liệu về việc sư dụng TS-
ONE® ớ phụ nữ có thai. Cảc nghiên cứu trên dộng vật dã cho thấy độc tính dối với sinh sản. Cũng như với các
tìụoropyrimidin khác, việc sử dụng 'I'S-ONEúa gây ra ehết phôi và gây quải thai ớ động vật (xem Dữ liệu an toản
tiến lâm_sảng)_. Nếu bệnh nhân có thai trong khỉ dạng dùng TS-ONE®, phải ngừng điểu trị và phải 1ảm rõ nguy
cơ có thế có dôi với thai nhi. Nên xem xét tư vân vê di truyẽn.
8.4 Phu nữ cho con bú
Ch_ổng chi định dùng TS-ONEỉ trong khi cho con bú (xem Chống chỉ định). Chưa rõ có phải TS-ONE® hoặc các
chât chuyên hớa cúa nó dược bải tiết vảo sữa mẹ hay không. Cảc dữ iiệu duợc lực học/độc tinh hiện có trên động
vật đã cho thấy Ts—ONE® hoặc cảc chẩt chuyến hóa của nó được bải tiết trong sữa.
8.5 Khả nãng sinh sán
(`hưa có dữ liệu về anh hướng eùa TS-ONEỔ trên khả năng sinh sản ớ người. Cảc nghiên cứu tiển lâm sảng cho
thẳy TS—ONIEuD dường như khỏng ảnh hướng đến khả năng sinh sản ớ chuột cống đực hoặc cải (xem Cảc dữ liệu
an toản tiến Iâm sảng).
.tở`fợ'ở fli"H
\—
_
`w
Tham kháo tóm tắt đặc tinh sản phâm cisplatin vế ánh hướng cứa cisplatin trên kha nãng sinh sản. phụ nữ eó thai
vả cho con bủ.
9. TÁC ĐỘNG LỄN KHẢ NĂNG LÁ! xe vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
TS—ONEO có ảnh hướng lên khá nảng lái xe vả vận hânh máy móc như mệt mỏi, chóng mặt, nhìn mờ và buổn
nỏn lá những phản ứng bắt lợi thường gặp của TS-ONE" khi dùng kết hợp với cisplatin. Do oo. nên thặn trọng
trong khi Iải xe hay vặn hảnh mảy mỏc.
10. TẨC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
10.1 Tóm tắt về tính an toản
Tỏng quan tinh an toản của TS-ONEO dựa trên dữ liệu nghiên cứu lâm sã_tng ờ 578 bệnh nhân điếu trị dùng đon
trị liệu. Trong 578 bệnh nhân điểu trị với TS- ONEcD đơn trị liệu, tỷ lệ có phán ứng bất lợi 1ả 87,2% (504 bệnh
nhận). Các ghi… ứng phụ thường gặp nhất đã được báo cáo gồm_ giám bạch câu, gi_a3mbaSch cầu trung tính.
thiếu máu, ròi ioạn tiếu hóa (đặc biệt lả tiếu chảy, viêm miệng, buốn nôn), chán ăn, rôì loạn da (đặc biệt lả phát
ban, sắc tổ), vả khó chịu.
10.2 Danh sảch cảc tảc dung không mong muốn
Ts-0NẸ® đơn trị liệu
Các tảc dụng không mong muốn liên guan đến việc sử dụng TS- ONE“ xem xét bới các điểu tra vỉên được liệt
kê trong bảng dưới đãy cho TS _ONE dơn trị Iiệu. Cảc nhóm sau dây dược sử dụng để phản loại các tảc dụng
không mong muốn theo tằn số: rất thường gặp (2 1l10), thường gặp (2 1l100 đến <1/ 10), ít gặp (2 1/1, 000 đến
80 mllphút) dược diếu trị bằng TS_—
ONE® phối hợp vói cisplatin trong nghiên cửu FLAGS cho thắy không có sự khảc biệt có ý nghỉa lâm sảng về
độ an toản giữa bệnh nhân suy thận nhẹ vả bệnh nhân có chức nảng thận bình thường.
Trong một nghiên cứu thực hiện ở những bệnh nhân suy thận, 7 bệnh nhân suy thận trung bỉnh được điếu trị
bắng TS-ONEO 20 mglm. Không quan sảt thắy dộc tỉnh giới hạn liếu dùng vả không cần thiêt giảm Iiều ở những
bệnh nhân nảy Các phản ứng phụ thường gặp nhắt lả tiếu chảy, buồn nôn vả nôn; không có bảo cáo nảo vế phản
ứng phụ độ 3 hoặc cao hơn.
12. QUẢ LIÊU
Sau khi uống TS- ONE® iiều cao nhẩt i400 mg, một bệnh nhân bị giảm bạch cầu (cấp độ 3) Dấu hiệu của quả
liếu cấp tính là buổn nôn, nôn tiêu chảy, viêm niêm mạp, kích ứng dạ dảy ruột, cháy mảư, gỉảm tùy xương, suy
hô hẳp. Điều trị y khoa cho trường hợp quá liếư bao gốm phương phảp diều trị thường qu_i vả các can thiệp y
khoa hỗ trợ nhằm mục đích cái thiện cảc triệu chứng lâm sảng vả tránh cảc bìến chứng có thể có.
13. cÁc ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG _ ,
Nhóm điều trị: tảc nhân chống ung thư, chẫt ehống chuyên hỏa, mã ATC: l:0lBCSS
13.1 Q_ươc lưc hoc
Tác dụnẻ chổng ung thư
'IS- ONE có tác dụng ức chế sự phảt triến của khối u như saccỏm Yoshida, ung thư gan MI- líị0, ung thư biếu
bỉ phổi Sato (trên chuột cống), Saccôm -I80, _ung thư biếu bì phối Lewis và Colon- 26 dược cẩy dưới da (trên
chuột nhắt). TS- ONEẹÍD củng có tảo dụng ức chế sự phát triến của bệnh ung thư ở người như ung thư dạ dảy, trực
trảng, vú, phôi, tụy vả thận khi dược cây dưới da chuột cổng và chuột nhắt trụi lông. T-S ONEQD củng có tảc_ dựng
trên chuột nhắt ung thư biểu bì p_hốỉ Lewis và cảc dạng đi cãn L5178Y, vả có tảc dựng ức chế sự phảt triến của
các khối u trên các Ioại chuột cống trụi lông trong dó cỏ ung thư dạ dảy vả ung thư trực trảng được cây cục bộ.
Cơ chế tảc dụng
Tegafur íFT)
Tác dụng chống ung thư của TS- ONFÍẮộ sau khi uống iả do 5 FU xuất hiện dần trong co thể do chuyến hòa cúa
FT 5- FLr thực hiện tảc dụng chống ung thư bắng cách ức chế tống hợp DNA vả RNA sau khi được tê bảo ung
thư dung nạp. Cơ chế tác dụng chinh của 5- FU lả ức chế tống hợp ADN do tác dụng đối khảng của chắt chuyển
hóa hoạt tính FdL'MP hoạt động theo dUMP dế tạo phức Tcrnary với thymidylate vả giảm acid folic. Chức năng
cưa ARN củng đuợc cho lá có bị ảnh hưởng bới sự biến dồi tứ 5- FU thảnh FUPT và sự kết hợp tạo thảnh phân từ
ARN.
Gimeracil (CDHPÌ_
CDHP lảm tảng nồng độ cùa 5— FU (chẩt dược chuyến hóa từ F T) do ức chế chọn lọc DPD (một cnzym dị hóa
cứa 5- FU) dược phăn bố riẽng biệt ớ gan 5 f1uoronuclcotid, cảc chẩt chuyến hóa phosphoryl cùa 5- FU tặp trung
\.
chứ yếu ớ mô khối u, do đó lảm tăng tảc dụng chổng ung thư tương ứng với lảm tăng nổng dò của S-FU trong co
thê.
Oteracil Potassium tOxo) ,
Oxo ức chế chọn iọc quá trình phospho hóa S-FU bằng cảch phân phối trong mô dạ dảy ruột sau khi uông vả ức
chế chọn lọc vả 2 chiếu orotate phosphoribosy1transfcrasc. Độc tính trến dạ dảy-ruột xuất hiện như lá hệ quả,
không liên quan đến tảc dụng chống ung thư cùa 5-FU.
13,2 Dươc dông hoc
Hẩo thu
Sau khi cho bệnh nhân ung … (N = 12) uống duy nhất TS-ONE® o liếu đề nghị (32 - 40 mg/m², dưới dạng hảm
lượng tcgafur, tính theo diện tich bề mặt cơ thế) sau khi ăn, T,… trung binh hảm lượng tcgafur, gimeracil vả
oteracil của TS— ONEỈ1D tương ứng là 2, 4, 2, | vả 2, 3 giờ, vả trung binh :1: độ lệch chuân (SD) AUC… vả C,… là
28217 t 777l ng. giờlml vả 197] t 269 ng/ml đối với tcgafur, 1372 t 574 ng giờ/ml vả 285 3: 117 ng/ml đối với
gimeracil, 366 t 249 ng giờ/ml vả 78 :t 58 nngl đối với oteracĩl T,… trung bình của 5- FU lả 3, 5 giờ và AUCO ,,,,
vả C,… trung bình lả 724 1 273 ng. giờ/ml vả 129 1 42 nglml
Khi nồng độ trong huyết tương cùa TS— ONEc được đo vảo 1, 7 14 và 28 _ngảy sau khi tiếm 32- 40 mglm TS-
ONEm hai lần một ngảy trong 28 ngảy liên tiếp, nó nhanh __chỏng đạt đến mức khỏn_g_ đổi Sau khi dùng nhiếu lỉều
(32 40 mgmz, dưới dạng nống độ tcgaí'ur, hai lần mỗi ngảy trong 28 ngáy;N =TIO), ,… trung bình của
tcgafur, gimcracil, vả otcracii tương ứng là 3, 0, 2, 6, vả 2, 6 giờ, vả trung bình t SD AUCo , vả C,… tướng ứng lả
80032 t 20993 ng. giờlml vả 4166 x 834 nglmi đối với tegafur, 1364 t 352 ng. giờlml vả 276 1 142 nglml dối với
gimeracil, vả 550 _,_ 500 ng. h/ml vả 130 =t 190 ng/m1 đối với oteracỉl. Các T,… trung bình của 5- FU lả 3,4 giờ vả
AUC trung binh (0- l2h) vả C,… tương ứng lả 609 t l70 ng. giờlml vả 114 t 41 nglml.
Dùng TS—ONEO khi no Iảm giạm_ AUCWư cùa otcracil khoảng 71% và gimcracil khoảng 25 % so việc dùng
thuốc khi dói. Dùng đổng thời với thuốc ức chế bom proton (PPI) Iảm giảm tác dụng cùa thức án đối với dược
động học của oteracil, nhưng không dù dế phủ nhận hoản toản tảc dụng của thức ăn Giảm 15% AUCo.,m- cúa 5-
FU khi no so với khi đòi vả tiếp xúc với tcgafur không bị ảnh hướng bới thức ăn.
AUCo.…rvả C,… trung bình cùa 5- FU sau khi uống TS- ONE0 (50 mg dưới dạng hảm lượng t_cgaf_urj lớn hơn
khoảng 3 lẩn so với khi dùng tegafur riêng lẻ (800 mg), trong khi giá trị AUCo ,,,,vả C…, của chẳt chuyến hỏa 5-
FU a- --f1uoro --B -alanin (FBAL) sau khi dùng "lS-ONF.cu thẩp hơn khoảng 15- 22 lần so vởi sau khi dùng tegaf.ur
Thảnh phần oteracii cùa TS- ONEo không ảnh hướng_ dến dược động học cùa 5— FU, tegafur, gimeracil FBAL.
hoặc uracil. Thảnh phần gimcraci] không ảnh hướng đến được động học của tegafur
Phâ___n__ bô
Oteracil gimeracil, 5- FU, vả tegafur Iiến kết với protein tương ứng lả 8,4%, 32_ ,2%, 18,4%, vả 52,3%. Việc lìến
kết với protein trong huyết thanh người không phụ thuộc nong độ với mức nổng độ từ 0,1-1,0 mng đối với
otcracil, gimeracil, vả 5- FU và 1,2- 11, 8 mng đối với tcgafur.
Không có dữ iiệu Iâm sảng về sự phân_ bố của cảc thảnh _phấn phỏng xạ cùa TS- ONE®. Mặc dù khóng có dữ liệu
về tiêm tĩnh mạch TS- ONEGÌ trên người, thế tich phân bo có thể được tạm tỉnh từ thể tích phân bố vả dữ Iìệu bâi
tiết nước tiếu là 16 l/m², 17 Ưm², vả 23 l/m2 tương ứng với tegafur, gimeracil vả oteracil. ợì/
Chuvến hóa sinh hoc
Dường chuyến hóa chinh cứa __tcgafur lả _thông qua biến đối 5- FU bởi CYP2A6 trong gan, trong khi gimeracil ổn
định trong dịch treo mỏ đồng thể tế bảo gan người (phân đoạn 59) với adenosinc 3' -phosphatc 5'-
phosphosulfphate muối lithium (PAPS, một đổng yếu tố cứa sulfotransferase) hoặc nicotìnamìde adeninc
dinucleotide phosphate (NADPH) Dựa trến kết quả trong nghiên cứu in vilro, một phẫn cứa oteracil không bị
enzym hóa thảnh 5- azauracil (5 AZU) bới dịch dạ dảy, và sau đó được chuyến thảnh axit cyanuric (CA) trong
dường tiếu hóa. 5- AZU vả CA khỏng ức chế hoạt tính của cnzymc OPRT. Chỉ một lượng nhỏ oteracil được
chuyên hỏa trong gan do đó thấm thấu thấp.
Dánh giá in virro trong việc sử dụng microsome gan người cho thấy tegafur, gimeracil hay otcracil không cho
thắy bắt kỳ tảc dụng ức chế nảo có lỉến quan dến hoạt tính cnzymc cứa cytochrom P450 isoform được thứ
nghiệm (như CYPIAI/2, CYP2A6, CYP2C8I9, CYP2CI9, CYPZDó, CYP2EI vả CYP3A4).
Dánh giả in vilro trong việc nuôi cắy gốc tế bảo gan người cho thẳy tegafur (0,7-70 ụM), gimcracil (0,2-25 ụM)
vả oteracil (0,04-4 ụM) có ít hoặc không có tác dụng cảm ửng trên hoạt tỉnh chuyến hóa CYPIA2, CYP2136
hoặc CYP3A4/S.
Sứ dụng nồng độ uracil trong huyết tương dế dảnh giá hoạt tỉnh DPD trong cảc nghiên cứu lâm sảng, không có
sự thay đoi đảng kế ớ nỏng dộ uracii trong _huyết tương dược qu_an sảt thấy sau khi uông lỉếu duy nhắt gtcgafur
800 mg trong khi nồng độ uracil trong huyết tướng tảng đảng kế sau khi uống iiều duy nhất TS- ONElũ 50 mg
(phản ânh ức chế DPD bời gimeracii). Sa_u cả uống cả hai liếu duy nhất (50 mg) và đa iiều (30 mglm2 ngảy hai
lân) TS- ONEo ở người, nổng độ uracil tối đa phản ánh sự ức chế DPD đã quan sật được khoảng 4 _giờ sau khi
dùng thuốc Uc chế tương tự đã thắy được sau khi dùng Iiếu duy nhẩt vả đa liếu. Nồng độ trong huyết tương cứa
uracil trở lại mức ban đằu khoảng 48 giờ sau khi dùng thuốc cho thấy sự đảo ngược ức chế DPD bới gimcracỉl.
nu\ '
Thải trừ
0 người, thời gian bản thải (Tm) cứa 5-FU quan sảt sau khi dùng TS-ONEỦ (có chứa tcgafur, tìến chắt 5-F11) đải
hơn (1,9 i 0,4 gỉờ) so với bảo cản trước đây sau khi tiếm tĩnh mạch 5—FU (10—20 phứt). Sau khi dùng Tiếu duy
nhẩt TS-ONEỄ giá trị T… trung bình là 13.1 r 3,1 giờ đối với tcgafur, 3.0 t o,s giờ đối với gimcracii và 3,8 ,
1.6 giờ dối với oteracil.
Bảỉ tiết qua nước tiếu trong vờng 12 giờ sau khi dùng TS- ONE® lả 47,4% gimeracil, 4 ,4% tegafur, 7, 0% 5 TU.
vả I 9% oteracil. Bải tiêt qua nước tiếu trong vờng 72 giờ iả 52_ 8% gimcracil, 7,8% tegafur, 7,4% 5- FU, vả 2 2%
otcracil cho thẩy rằng việc bải tiết qua nước tiếu gần như hoản toản trong 12 giờ
T inh tuvến tinh/phi tuvến tinh
Trong nghiến cứu pha 1 trên người Nhật Bán sư dụng 5 nhóm iiếu với líếu lượng khác nhau từ 25 tới 200 mch
thế, có sự gia tãng tỷ lệ thuận với liếu dùng trong tiêp xủc dảnh tcgafur, gimcracil vả otcracil. Tuy nhiên, sự gia
tảng tiếp xức 5- FU có xu hướng lởn hơn tỷ lệ tăng liếu tcgafur
Dươc dông hoc ớ dân số đăc bi_êt
Dản số PK
Phân tich dân số PK cảc thảnh phần TS- ONEQD vả các chắt chuyến hòa đảnh giá sự ảnh hướng cùa các yếu tố
khảo nhau, bao gồm giới tính tuôi tác, thức ăn, dân tộc (Da trắng với Châu Ẩ), chức năng thặn. chức năng gan
trến 315 bệnh nhân. Chửc năng thận, phán ánh qua độ thanh thải creatinin, lả yêu tố chính có ánh hướng đến tiếp
xúc gimcracỉl vả S- FU. Khi chức năng thận giảm, có sự gia tăng trong tiếp xức 5- FU với trạng thải on dịnh. Phân
tich nảy cũng cho thấy xu hướng thay dối dược động học TS- ONEủ quan sảt ớ dộ tuổi ngảy cảng tãng có Iiên
quan dến sự thay đối chức nãng thận được đo bầng dộ thanh thái creatinin
Suv Ihân
Giá trị thanh thai creatinin (Ccr ước tính) dược tính từ gíá trị creatinin huyết thanh, giới tinh, tuốỉ tảc vả trợng
lượng bằng cảch sứ dựng phuong trình Cockcroft - Gault cho những bệnh nhân nghiến cứu lâm sảng mả dược
động học đã được kiếm tra chi tiết AUCs cùa hai nhỏ… bệnh nhân có chức năng thận bình thường vả suy thặn
nhẹ đuợc liệt kê trong báng sạu với mức giá trị thanh thải creatinin (Ccr ước tính).
Việc thay đối liếu khuyến cảo ớ những bệnh nhân suy thặn được thế hiện trong Bảng 5 trong Phần 4. 2 IS-
ON E49 dùng thặn trọngg cho bệnh nhân.
Việc sử dụng TS- ONF“Đ ở bệnh nhân suy thận nặng chưa được nghiên cứu Do đó, chống chỉ định "—IS ONEe ờ
nhũng bệnh nhãn nây (xem Chống chi định)
AUC (O-Bgiờ)
(Ccr ước lượng) >80 mL/phủt 50-80 mL/phủt
FT 10060t 1842 1132012717
5-FU 541,2 zt 174,8 812,4 1 244,9
CDHP 977,8 t 327,9 1278,0 t 306,6
Oxo 155,7 * 97,5 Ì 4582 1 239,7 q`l/
(n=17 (Ccr: >80 lephứt), n=11 (Ccr: 50-80 mL/phủt), giá trị trung binh iS.D.)
" Công thức Cockeroft-Gauit:
Nam giới: Nữ giới:
(140 — Tuổi) x Cán nặng (kg) (140 — Tuổi) x Cân nặn (k )
Ccr = _ Ccr = _ g g x 0.85
72 x crcatinin huyết thanh (mg/dL) 72 x creatinin huyết thanh (mg/dL)
Suv zan
Dược động học cúa TS- ONFcc ớ những bệnh nhân bị suy gan chưa dược đảnh giả TS-ONE“Ì nén dùng thặn
trọng ớ bệnh nhán suy gan nhẹ hoặc vừa phải Chống chi định I-S ONEO ớ bệnh nhãn suy gan nặng.
Dản tỏc khác
Trong nghiên cứu lâm sảng cua TS- ONE®. sự khác biệt đã được ghi nhặn giữa đường cong dược dộng học cùa
người châu Á vả người da trăng cho thẳy nồng độ trong huyết tương của tegafur vả 5- FU. Từ việc so sánh cảc
đường cong dược động học, phảt hiện thắy hoạt tỉnh CYP2A6 hơi thấp hơn ớ bệnh nhân người châu Á so với
bệnh nhân người da trắng CYP2A6 lả enzyme chuyến hỏa các thảnh phần hoạt chất, tcgafur trong TS_- ONE®.
Với hoạt tỉnh CYP2A6 thắp, liếu tcgafur cao hơn một chủt sẽ dược yếu câu cho bệnh nhân người châu Á so với
người da trắng với cùng diện tích bế mặt cơ thể nhằm đạt được hiệu quả vả kết quả an toản tương tự.
Bẻnh nhi
Khỏng có nghỉến cứu được dộng học dược thực hiện với TS-ONEm ở bệnh nhi.
13.3 ffl_liêu an toản tíền Iâm sảng
Cảc nghiên cứu dộc tinh liếu lạp 1ạỉ trên chuột cống, chó vả khi chi ra nhũng thay dồi dạc trưng liến quan dến
dùng các thuốc chống ung thu gây ra cảc tảc dụng độc tế bảo trên quần thể tế bảo phân chia nhanh. như thiếu
mảư. giam miễn dịch vả chức nảng hệ thống tiếu hóa. vả lảm hong sự sinh tinh.
Diều trị bằng TS-ONẾĐ gây ra tảc dộng trến da khảc nhau trên chuột (chai chân và duôi) và chó (đóng vạy cứng
vả mờn da). Ngoải ra, tãng sắc tố mỏ trên da vả mắt cũng duợc thấy trên chó khi dùng liếu lặp 1ại. Những thay
đối nảy lả thuận nghịch.
TS…ONE® không thắy có ánh hướng dến khả năng sinh sán ở chuột dực vả chuột cải; tuy nhiến dùng thuốc ơ bắt
kỳ thời điếm nảo sau khi thụ thai gây ra dị tặt về xương, nội tạng vả bến ngoải của bảo thai chuột vả thỏ. Do vậy,
có nguy cơ cao về phảt triến độc tố với liếu lâm sảng, chủ yếu do tcgafur (5- FU) vả otcracil ở phạm vi nhỏ
TS-ONEO không gây ung thư trên chuột cống hoạc chuột nhắt TS- ONEc không gây đột biến khi thử nghiệm
trong định lượng Amcs in vilro. TS- ONE“ gây gẫy nhiễm sắc thế in vilro sử dụng tế bảo phổi chuột đổng Trung
Quốc vả gáy gẫy yếu nhiễm sắc thể in vivo trên tứy xương chuột nhắt.
14. HẠN_DÙNG _
24 thảng kế từ ngảy sán xuât
15. nAo QUẢN
Bao quán dưới 30°C, trong bao bì kin.
16. qu CÁCH DÒNG GÓI
TS-ONEa Capsule 20:
Hộp 56 viến nang (4 ví x 14 viên nang)
TS-ONFỂ Capsule 25:
Hộp 56 viến nang (4 ví x 14 viến nang)
17. THẬN TRỌNG DẶC BIỆT VÉ sử DỤNG VÀ CÁC xử LÝ KHẨC
Dế xa tẩm tay trẻ em.
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu eẩn thêm thông tín, xin hoi ý kiến bác sỹ.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng dã ghi trên bao bi.
Bẩt kỳ sân phẩm hoặc vặt liệu không sử dụng được xử lý theo quy dịnh cùa địa phương.
18. SẢN XUẤT BỜ]
Taiho Pharmaccutical Co., Ltd.
1-27. Kandanishiki—cho, Chiyođa-ku, Tokyo, 101-8444,1apan CP/
1
19. nớnc GÓI BỜ!
OLIC (Thailand) LTD.
166 Moo 16 Bangpa—in Industrial Estate, Udomsorayuth Road. Bangpa—in District. Ayuttha '
13160
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng